Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC LỚP 10 MÃ ĐỀ 003 TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.54 KB, 11 trang )


TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC LỚP 10
MÃ ĐỀ 003

A.Phần trắc nghiệm
(5,0 diểm) :
I. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Trạng thái lai hóa obitan nguyên tử của
cacbon trong các phân tử CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
lần
lượt là:
A. sp, sp
2

và sp
3
.
B. sp, sp
3
và sp
2


.
C. sp
3
, sp
2

và sp.
D. sp
3
, sp,
và sp
2
.
Câu 2: Số cặp electron tham gia tạo thành liên kết
ba, liên kết đôi và liên kết đơn lần lượt là:
A. 1 cặp, 2
cặp và 3
cặp
B. 2 cặp, 1
cặp và 3
cặp
C. 1 cặp, 3
cặp và 2
cặp
D. 3 cặp, 2
cặp và 1
cặp
Câu 3: Cation M
2+
có tổng số các hạt cơ bản là 58.

trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều hơn hạt
không mang điện là 18. Tên và kí hiệu hóa học của
nguyên tố M là:
A. Al B. P C. Ca D. S
Câu 4: Số oxi hóa của N trong các trường hợp sau:
N
2
, N, N
2
O, NO
2
, NH
4

, NO
2

, NO
3

là:
A. 0; 0;
+1;+4; -4;
+3;+4
B. 0; 0;
+1;+4; -3;
+2;+3
C. 0; 0;
+1;+4; -3;
+3;+5

D. 0; 0;
+1;+4; -3;
+5;+3
Câu 5: Nguyên tử của các nguyên tố nào có năng
lượng ion hoá thứ nhất (I
1
) nhỏ nhất ?
A. Cs B. Li C. K D. Na
Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị
trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của khối lượng nguyên tử.
Câu 7: Các nguyên tố: Cl, Si , P và S được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần hoá trị với hiđro. Đó là:
A. Si , P ,
S, Cl
B. Cl, Si ,
P , S
C. Cl, S,
P, Si
D. S, Cl,
Si, P
Câu 8: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IA,
IIA trong các hợp chất với clo lần lượt có giá trị:

A. -2 và -1

B. 2- và 1-

C. 1+ và
2+
D. +6 và
+7
Câu 9: Hai nguyn tố A v B cng thuộc hai nhĩm A
kế tiếp v cng thuộc một chu kỳ nhau cĩ tổng
proton Z
A
+ Z
B
= 31. Vậy số proton của hai nguyên
tố A và B lần lượt là:
A.14 v 17 B.13 v 18 C.15 v 16 D. Kết
quả khc
Câu 10: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị
là 3d
7
4s
2
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ
3, nhóm
IB
B. Chu kỳ
4, nhóm
IA

C. Chu kỳ
4, nhóm
VIA
D. Chu kỳ
4, nhóm
VIIIB

B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1.(2 ®iĨm): Cho 26,4g một hổn hợp 2 kim loại ở 2
chu kì lin tiếp nhau v thuộc nhĩm IIIA, tc dụng với
HCl thì thu được 20,16 lít khí hidro ở đkc. Tên 2
kim loại đó là gì?
2.(2 ®iĨm): Y l một kim loại thuộc khối cc nguyn
tố s trong bảng tuần hồn. Trong hợp chất oxit cao
nhất oxi chiếm gần 28,571% về khối lượng. Cho
biết tên và kí hiệu hóa học của Y ?
3.(1 ®iĨm): Tổng số proton trong hai ion XZ

, XZ
2


lần lượt là 25 v 33. Xác định các nguyên tố X, Z và
các ion XZ

, XZ
2

. Biết X v Z l cc nguyn tố chỉ
nằm trong cc chu kì nhỏ của bảng tuần hồn.

( Cho:
31
Ga = 70;
20
Ca = 40;
13
Al = 27;
12
Mg =24;
17
Cl= 35,5;

8
O =16;
7
N =14;
16
S = 32;
15
P= 31;
19
K =39;
6
C =
12;
11
Na =23. )


Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn

các nguyên tố hóa học.













TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC LỚP 10
MÃ ĐỀ 004

A.Phần trắc nghiệm
(5,0 diểm) :
I. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là
3d
1
4s
2
. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ
4, nhóm
B. Chu kỳ

4, nhóm
C. Chu kỳ
4, nhóm
D. Chu kỳ
4, nhóm
IIIB IA VIB VIIIA
Câu 2: Trạng thái lai hóa obitan nguyên tử của
cacbon trong các phân tử C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
4
và lần
lượt là:
A. sp, sp
2

và sp
3
.
B. sp, sp
3
và sp
2
.

C. sp
3
, sp
2

và sp.
D. sp
3
, sp,
và sp
2
.
Câu 3: Số cặp electron tham gia tạo thành liên kết
đôi, liên kết đơn và liên kết ba lần lượt là:
A. 1 cặp, 2
cặp và 3
cặp
B. 2 cặp, 1
cặp và 3
cặp
C. 1 cặp, 3
cặp và 2
cặp
D. 3 cặp, 2
cặp và 1
cặp
Câu 4: Ation Y
2-
có tổng số các hạt cơ bản là 50.
trong đó tổng số các hạt mang điện nhiều hơn hạt

không mang điện là 18. Tên và kí hiệu hóa học của
nguyên tố Ylà:
A. Al B. P C. Ca D. S
Câu 5: Số oxi hóa của N trong các trường hợp sau:
N, N
2
, N
2
O, NO
2
, NH
4

, NO
3

,NO
2

là:
A. 0; 0;
+1;+4; -3;
+2;+3
B. 0; 0;
+1;+4; -3;
+5;+3
C. 0; 0;
+1;+4; -4;
+3;+4
D. 0; 0;

+1;+4; -3;
+3;+5
Câu 6: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ
H) như sau:
1/ Gọi là nhóm kim loại kiềm 2/ Có 1
electron hoá trị 3/ Dễ nhường 1 electron
Những câu phát biểu đúng là:
A. 1 và 3 B. 1, 2 và
3.
C. 2 và 3 D. 1 và 2
Câu 7: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm
dần điện tích hạt nhân.
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị
trong nguyên tử được xếp thành một cột
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân
Câu 8: Các nguyên tố: Cl, Si , P và S được sắp
xếp theo thứ tự tăng dần hoá trị cao nhất với oxi.
Đó là:
A. S, Cl,
Si, P
B. Cl, Si ,
P , S
C. Cl, S,
P, Si
D. Si , P ,

S, Cl
Câu 9: Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm IIA,
IA trong các hợp chất với clo lần lượt có giá trị:
A. 2+ và
1+
B. 2- và 1-

C. 6+ và
7+
D. -2 và -1

Câu 10: Hai nguyn tố Z v T cng thuộc một nhĩm
A v thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau cĩ Z
Z
+ Z
T
= 24.
Vậy số proton của hai nguyên tố Z và T lần lượt là:
A. 8 v 16 B. 4 v 20 C. 11 v 13 D. Kết quả
khc

B. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
1.(2 ®iĨm): Cho 13,2g một hổn hợp 2 kim loại ở 2
chu kì lin tiếp nhau v thuộc nhĩm IIIA, tc dụng với
HCl thì thu được 10,08 lít khí hidro ở đkc. Tên 2
kim loại đó là gì?
2.(2 ®iĨm): Nguyn tố T thuộc nhĩm VIA. Trong
hợp chất oxit cao nhất, trong đó oxi chiếm đến
60,000% về khối lượng. Cho biết tên và kí hiệu hóa
học của T?

3.(1 ®iĨm): Tổng số proton trong hai ion MN
3

,
MN
2

lần lượt là 41 và 33. Xác định các nguyên tố
M, N và các ion MN
3

, MN
2

. Biết M v N l cc
nguyn tố chỉ nằm trong cc chu kì nhỏ của bảng tuần
hồn.
( Cho:
31
Ga = 70;
20
Ca = 40;
13
Al = 27;
12
Mg =24;
17
Cl= 35,5;

8

O =16;
7
N =14;
16
S = 32;
15
P= 31;
19
K =39;
6
C =
12;
11
Na =23. )

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học.
Ht

×