Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BÀI TẬP KTHCSN_CÓ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.6 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TỔNG HỢP
Tại đơn vị A là đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 1 phần chi phí họat động thường xuyên có tài liệu kế tóan như sau:
( đơn vị tính 1.000đ)
Số dư ngày 31/12/N-1 của các tài khỏan:
1. TK 111 :70.000
2. TK 112 :260.000
3. TK 152 :150.000 (1521)
4. TK 155 :59.000 ( chi tiết sản phẩm A : 1.000 cái. Giá thành của sản phẩm là 59/SP)
5. TK 211 :1.358.000
6. TK214 :500.000
7. TK 241 :80.000 (2412)
8. TK 311 :50.000 (dư nợ) , trong đó dư nợ TK 3111: 45.000
TK 3113: 5.000
9. TK 312: 20.000
10. TK 331 :30.000 ( dư có TK 3311)
11. TK 332:10.000 (dư có TK 3322)
12. TK 333 :15.000 ( dư có)
13. TK 334:14.000 (dư có)
14. TK 337: 140.000 dư có TK 3371: 60.000
TK 3372: 80.000
15. TK 411: 250.000
16. TK 421 : 28.000 ( dư có) trong đó TK 4212 : 18.000 ; TK 4213: 10.000
17. TK431:50.000 , trong đó ( TK4311:9000;TK4312:12000;TK4313:11000;TK 4314:18000)
18. TK 461 :980.000 (46111)
19. TK462 :80.000 (4621); trong đó kinh phí quản lý dự án:15.000 (năm trước)
Kinh phí thực hiện dự án: 65.000(năm trước)
20. TK 465 :200.000
21. TK 466:940.000
22. TK 631 :20.000 (chi tiết chi phí sản xuất sản phẩm dở dang)
23. TK635:186.000
24. TK 643 :60.000


25. TK 661: 840.000 (TK 6611)
26. TK 662: 75.000. Trong đó: TK 6621: 15.000 ( chi tiết năm trước)
TK 6622 : 60.000 (chi tiết năm trước)
27. TK 005 :200.000
II/ Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quí 1/N
1.Nhận được thông báo của cơ quan có thẩm quyền về dự tóan chi Ngân sách được giao năm N, trong đó dự
tóan chi thường xuyên là : 800.000, dự tóan chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước l à: 350.000 ; dự tóan chi
dự án là: 150.000 , trong đó nhu cầu chi của đơn vị trong quí 1/N đã thông báo gửi kho bạc là:
-Dự tóan chi họat động thường xuyên :160.000
-Dự tóan chi thực hiện theo đơn đặt hàng của Nhà nước : 75.000
-Dự tóan chi dự án :30.000
2. Số thực thu phí bằng tiền mặt phát sinh trong kỳ, số tiền 110.000
3. Nhận kinh phí viện trợ do tài trợ cấp để thực hiện dự án bằng tiền gửi NH, Số tiền 75.000, đơn vị đã có
chứng từ ghi thu ,ghi chi Ngân sách khi nhận viện trợ
4.Kết chuyển số phí đã thu và đơn vị đã có chứng từ ghi thu ,ghi chi ngân sách để bổ sung nguồn kinh phí
họat động thường xuyên số tiền :110.000.
5. Vay Ngân hàng để mua TSCĐ đưa vào sử dụng ngay cho họat động sản xuất kinh doanh SP thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT, số tiền 22.000 ( bao gồm thuế GTGT 10%).
6. Rút dự tóan chi Ngân sách về nhập quĩ tiền mặt ,số tiền 138.000 ; trong đó kinh phí họat động thường
xuyên 68.000; kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước:55.000 ; Kinh phí dự án 15.000.
7. Xuất kho vật liệu đã quyết tóan vào nguồn kinh phí năm trước để dùng cho họat động sự nghiệp số tiền :
30.000
8. Rút dự tóan chi thường xuyên để mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng cho họat động sự nghiệp số tiền 15.000,
Chi phí vận chuyển TSCĐ trên đã trả bằng tiền mặt số tiền 500.
9. Dùng tiền gửi Ngân hàng mua vật liệu về nhập kho số tiền 30.000
10. Tổng trị giá vật liệu ( thuộc nguồn kinh phí năm báo cáo và thuộc nguồn vốn kinh doanh) xuất kho là
103.800 ,trong đó:
-sử dụng cho họat động sự nghiệp : 30.000
-sử dụng cho họat động dự án :28.000
-sử dụng cho họat động theo đơn đặt hàng của Nhà nước : 25.000

-sử dụng cho họat động sản xuất sản phẩm : 20.800.
11.Tổng số tiền lương , phụ cấp phải trả cho CBCNV là 86.000, trong đó:
- tiền lương phải trả cbcnv tính vào chi phí họat động là: 40.000
-tiền lương phải trả cb viên chức tính vào chi phí quản lý dự án là 10.000
-tiền lương phải trả cbcnv tính vào chi theo đơn đặt hàng của nhà nước:10.000
-tiền lương phải trả cbcnv chi cho họat động sxkd là 26.000.
12. Trích 15% BHXH, 2% BHYT trên lương phải trả cbcnv ,tổng số là 14.620 ( trong đó BHXH 12.900 , BHYT
1.720) trong đó:
-tính vào chi họat động thường xuyên :6.800
-tính vào chi quản lý dự án là 1.700
-tính vào chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước :1.700
-tính vào chi phí họat động kinh doanh :4.420
13. Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả cho cbcnv số tiền 5.160
14.Khấu hao TSCĐ tính vào chi phí họat động SXKD là 16.000, trong đó :
- khấu hao TSCĐ thuộc Nguồn vốn NSNN dùng cho họat động SXKD là 10.000.
-khấu hao TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh và nguồn vốn vay là 6.000
15.Xuất quỹ tiền mặt chi trả tiền công cho số lao động thuê ngòai tính vào chi họat động thường xuyên là 3.000.
16. Rút tiền gởi NH để thanh tóan tiền điện thọai , tiền điện , tiền nước tiền nhiên liệu theo hóa đơn GTGT của
các đơn vị cung cấp là :18.700 , trong đó:
-tính vào chi họat động thường xuyên là 8.800
-tính vào chi quản lý dự án là 2.200
-tính vào chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước :3.300
-tính vào chi phí họat động kinh doanh :4.000
-được khấu trừ thuế GTGT :400 ( vì số tiền điện thọai ,tiền nước,tiền nhiên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm là
4.400 trong đó thuế GTGT 10%, nên đơn vị được khấu trừ thuế GTGT là 400)
17.Công trình XDCB A hòan thành đã quyết tóan bàn giao đưa vào sử dụng Nguyên giá : 140.000.Công trình này
đầu tư bằng nguồn kinh phí họat động do NSNN cấp ,trong đó:
-đã quyết tóan vào nguồn kinh phí họat động năm trước giá trị khối lượng xây lắp hòan thành được nghiệm thu
thanh tóan năm trước là 80.000.
-Phần giá trị khối lượng xây lắp hòan thành được nghiệm thu thanh tóan trong quí 1/N và đơn vị đã rút dự tóan

chi thường xuyên để chi trả cho đơn vị nhận thầu số tiền 60.000.
18.Dùng tiền gởi NH mua TSCĐ hữu hình dùng ngay cho họat động dự án số tiền 15.000 ,TSCĐ trên mua bằng
nguồn kinh phí dự án.
19.Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho cbcnv ,số tiền :50.000.
20. Thanh tóan các khỏan tạm ứng đã chi cho họat động sự nghiệp 15.000 , chi thực hiện dự án 12.000 , chi theo
đơn đặt hàng của Nhà nước 10.000, chi cho họat động SXKD là 6.000.
21.Đã chi trả tiền luơng phụ cấp cho cbcnv bằng tiền mặt số tiền :86.840.
22.Dùng tiền gởi kho bạc mua công cụ đưa vào dùng ngay cho họat động sự nghiệp số tiền :9.000.
23. Phân bổ chi phí trả trước trong kỳ, số tiền 19.280,trong đó:
-tính vào chi phí họat đông :13.000
Tính vào chi phí SXKD : 6.280
24 .Tạm trích lập các quỹ tính vào chi phí hoạt động thường xuyên ,số tiền 24.000 ,trong đó :
-Quỹ ổn định thu nhập :4.000
-Quỹ khen thưởng 5.000
-Quỹ phúc lợi 5.000
-Quỹ phát triển họat động sự nghiệp : 10.000
25.Rút dự tóan chi họat động để chi trực tiếp cho họat động thường xuyên, số tiền 16.000, cho họat động theo đơn
đặt hàng của Nhà nước 17.000 , chi quản lý dự án 15.000.
26. Chi phí dịch vụ mua ngòai dùng cho họat động sản xuất kinh doanh đã chi trả bằng tiền mặt, số tiền 16.500
(đã bao gồm thuế GTGT 10%).
27. Nhập kho 1.475 sản phẩm A do sản xuất hòan thành trong kỳ theo giá thành thực tế, biết trị giá của sản phẩm
dở dang cuối kỳ là 30.000.
28. Trong kỳ xuất kho sản phẩm A để bán : số lượng 1.500 SP , đơn giá bán là 77/SP ( đã bao gồm thuế GTGT
10%). Doanh thu bán sản phẩm là 115.500 ( đã bao gồm thuế GTGT 10% là 10.500) trong đó đơn vị đã thu tiền
mặt 77.000 , còn phải thu khách hàng là 38.500.
29. Đơn vị được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là 8.900 , số thuế GTGT phải nộp NSNN là 1.600, đơn vị đã nộp
đủ thuế GTGT bằng tiền gởi NH.
30.Đơn vị dùng tiền NH để nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quí 1/N số tiền :5.000.
31. Quyết tóan báo cáo Tài chính năm N-1 của đơn vị được xét duyệt trong quí năm N và giá trị khối lượng công
việc hòan thành năm trước theo đơn đặt hàng của NN được nghiệm thu thanh tóan trong quí 1 năm N, cụ thể như

sau:
- trong tổng chi họat động thường xuyên phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết tóan có:
+số chi sai chưa được duyệt quyết tóan 10.000.
+ tổng số chi họat động thường xuyên được duyệt quyết tóan 830.000.
-Trong tổng số chi dự án phát sinh trong năm N-1 đề nghị quyết tóan có:
+số chi sai chưa được duyệt quyết tóan 5.000 ( chi tiết chi thực hiện dự án)
+số chi chi dự án được duyệt quyết toán 70.000
-Đối với phần khối lượng sản phẩm, công việc hòan thành năm trước theo đơn đặt hàng của NN được nghiệm thu
thanh tóan:
+Giá thanh tóan ( bằng khối lượng thực tế x giá thanh tóan) của khối lượng SP,công việc hòan thành năm trước
theo đơn đặt hàng của Nhà nước được nghiệm thu thanh tóan số tiền 200.000
+số chêmh lệch thu lớn hơn chi của họat động theo đơn đặt hàng của NN khi được nghiệm thu thanh tóan :
200.000-186.000=14.000.
32. Nộp tiền mặt vào kho bạc, số tiền 100.000 và nộp tiền mặt vào NH, số tiền 100.000.
-Đặt hàng của Nhà nước được Nghiệm thu thanh tóan:
+Giá thanh tóan bằng khối lượng thực tế x giá thanh tóan) của khối lượng sản phẩm công việc hòan thành năm
trước theo đơn hàn g của Nhà nước được nghiệm thu thanh tóan: 200.000-186.000=14.000
32. Nộp tiền mặt vào kho bạc số tiền 100.000 và nộp tiền mặt vào NH số tiền 100.000.
Yêu cầu
1.Lập định khỏan kế tóan.
2.Phản ảnh vào sơ đồ các tài khỏan có liên quan
3.Ghi sổ Nhật ký chung và sổ cái TK 461,462,661,662,465,635,631,531,155,431,421 và ghi các sổ kế tóan có
liên quan.
4.Lập bảng Cân đối tài khỏan.Báo cáo tổng hợp tình hình kinh phí và quyết tóan kinh phí đã sử dụng ( phần
1)
(Biết rằng đơn vị nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và sản phẩm sản xuất của đơn vị thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT)
1.Định khỏan kế tóan :
1a.Nợ TK 0081 1.150.000
Trong đó chi thường xuuyên 800.000

+chi theo đơn ĐH nhà nước 350.000
Trong đó nhu cầu chi họat động của quí 1/N đơn vị đã thông báo gởi kho bạc là:
-Dự tóan chi thường xuyên 160.000
- Dự tóan chi theo đơn ĐHNN 75.000
1b. Nợ TK 0091 150.000
Trong đó nhu cầu quí 1/N đã gởi thông báo gởi kho bạc là: 30.000
2.Số thực thu phí phát sinh trong kỳ
Nợ TK 111 (1111) 110.000
Có TK 511 (5111) 110.000
3. Nợ TK 112(1121) 75.000
Có TK462 (4623) 75.000
4.Bổ sung nguồn kinh phí họat động thường xuyên từ số phí thực thu trong kỳ
Nợ TK 511(5111) 110.000
Có TK 461 (46121) 110.000
5. Nợ TK 211 20.000
Nợ TK 311(3113) 2.000
Có TK 331 (3312) 22.000
6a. Nợ TK 111(1111) 138.000
Có TK 461(46121) 68.000
Có TK 465 55.000
Có TK 462 (4621) 15.000
6b.rút dự tóan chi họat động
Có TK 008 (0081) 123.000
Trong đó : dự tóan chi thừơng xuyên 68.000
Dự tóan chi theo ĐĐHNN 55.000
6c.rút dự tóan chi dự án
Có TK 009 (0091) 15.000
7. Nợ TK 337 (3371) 30.000
Có TK 152 30.000
8a.Có 008 (0081) 15.000

8b. Nợ TK 211 15.500
Có TK 461 (46121) 15.000
Có TK 111 (1111) 500
8c. Nợ TK661(66121) 15.500
Có TK 466 15.500
9. Nợ TK 152 30.000
Có TK 112 30.000
10. Nợ TK 661(66121) 30.000
Nợ TK 662(6621) 28.000
Nợ TK 635 25.000
Nợ TK 631 20.800
Có TK 152 103.800
11. Nợ TK 661(66121) 40.000 Nợ
TK 662(6621) 10.000
Nợ TK 635 10.000
Nợ TK 631 26.000
Có TK 334 86.000
12. Nợ TK 661(66121) 6.800 Nợ
TK 662(6621) 1.700
Nợ TK 635 1.700
Nợ TK 631 4.420
Có TK 332 14.620
Trong đó TK 3321 12.900
TK 3322 1.720
13. Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên lương:
1.Nợ TK 334 5.160
Có TK 332 5.160
Trong đó TK 3321 4.300
TK 3322 860
14.Nợ TK 631 16.000

Có TK 431(4314) 10.000
Có TK 214 6.000
15.Nợ TK 661 (66121) 3.000
Có TK 111 3.000
16. Nợ TK 661(66121) 8.800 Nợ TK
662(6621) 2.200
Nợ TK 635 3.300
Nợ TK 631 4.000
. Nợ TK 3113 400
Có TK 112 18.700
17a. Rút dự tóan chi thường xuyên trả nợ cho người thầu XDCB
Có TK 008 60.000
17b. Nợ TK 331 (3311) 60.000
Có TK 461(46121) 60.000
17c. Bàn giao khối lượng XDCB
Nợ TK 241(2412) 60.000
Có TK331(3311) 60.000
17d.Ghi tăng TSCĐ
Nợ TK 211 140.000
Có TK 241 (2412) 140.000
17e.Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Nợ TK 337 (3373) 80.000(quyết tóan vào kinh phí năm trước) Nợ TK 661 (66121)
60.000 (quyết tóan vào kinh phí năm nay)
Có TK 466 140.000
18a.Nợ TK 211 15.000
Có TK 112 15.000
18b.Ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Nợ TK 662(6622) 15.000
Có TK 466 15.000
19. Nợ TK 312 50.000

Có TK 111 50.000
20. Nợ TK 661(66121) 15.000 Nợ TK
662(6622) 12.000
Nợ TK 635 10.000
Nợ TK 631 6.000
Có TK 312 43.000
21.Nợ TK 334 86.840
Có TK 111 86.840

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×