Tải bản đầy đủ (.pdf) (147 trang)

Kế toán donh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đắc hưng gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.34 MB, 147 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH ĐẮC HƯNG GIA LAI

Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN
Sinh viên thực hiện:

TRẦN THỊ DIỄM MY

MSSV: 1054030913

Lớp: 10DKTC7

TP. Hồ Chí Minh, 2014
i



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan rằng đây là khóa luận do tơi nghiên cứu trong q trình thực tập
tại cơng ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai do sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn là Thầy
PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUYÊN. Các nội dung nghiên cứu và kết quả trong báo cáo này
là trung thực. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét,
đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau và từ cơng ty thực tập.
Ngồi ra, đề tài cịn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu của các tác giả,
cơ quan tổ chức khác, và cũng được thể hiện trong phần tài liệu tham khảo.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tơi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
Hội đồng, cũng như kết quả khóa luận của mình.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2014
Sinh viên

Trần Thị Diễm My

SVTH: Trần Thị Diễm My

ii

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

LỜI CẢM ƠN
Kính thưa thầy cô trường ĐH Công Nghệ Tp.HCM và các thầy cơ trong khoa Kế
Tốn – Tài Chính – Ngân Hàng, Ban Giám Đốc Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đắc
Hưng Gia Lai.
Qua thời gian học tập tại trường, cũng như thời gian cọ sát thực tế tại Công ty đã
giúp em tích lũy được những kiến thức khoa học quý báu, qua đó cụ thể hóa lý luận thành
thực tiễn, đồng thời nâng cao nhận thức của bản thân.
Có được kết quả như trên là nhờ công ơn dạy dỗ của quý thầy cô trường ĐH Công
Nghệ Tp.HCM đã giúp chúng em có được những kiến thức cần thiết về Kế Tốn – Tài
Chính. Qua đây em xin gởi đến q thầy cơ lịng kính trọng và sự biết ơn sâu sắc, đặc
biệt là Thầy PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUYÊN, người đã tận tình hướng dẫn em trong quá
trình làm khóa luận và đã góp nhiều ý kiến quý báu để em hồn thành bài khóa luận này.
Đồng thời, em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc và các anh chị trong
công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai đã tận tình giúp đỡ, cung cấp số liệu và giải đáp những
thắc mắc cho em khi cần thiết trong suốt q trình em tham gia thực tập tại cơng ty.
Trân trọng!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 06 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Diễm My

SVTH: Trần Thị Diễm My

iii

MSSV: 1054030913



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và Tên SVTH : TRẦN THỊ DIỄM MY
MSSV : 1054030913
Lớp : 10DKTC07
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 2014
Giảng viên hướng dẫn

SVTH: Trần Thị Diễm My


iv

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................................................................. 3
1.1 Doanh thu bán hàng: ............................................................................................... 3
1.1.1 Khái niệm: ........................................................................................................ 3
1.1.2 Chứng từ sử dụng: ............................................................................................ 3
1.1.3 Tài khoản sử dụng: ........................................................................................... 3
1.1.4 Phương pháp hạch toán:.................................................................................... 4
1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................................... 7
1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại ......................................................................... 7
1.2.1.1 Khái niệm: .................................................................................................. 7
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng: ...................................................................................... 7
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 8
1.2.1.4 Phương pháp hạch toán: ............................................................................. 8
1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại ................................................................................ 8
1.2.2.1 Khái niệm: .................................................................................................. 8
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng: ...................................................................................... 8
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng: ..................................................................................... 9
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán: ............................................................................. 9
1.2.3 Kế toán giảm giá hàng bán.............................................................................. 10

1.2.3.1 Khái niệm: ................................................................................................ 10
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 10
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 10
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán: ........................................................................... 10
1.3 Kế tốn các khoản chi phí phát sinh ...................................................................... 11
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................... 11
1.3.1.1 Khái niệm: ................................................................................................ 11
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 12
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 12
1.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................ 14
1.3.2.1 Khái niệm: ................................................................................................ 14
SVTH: Trần Thị Diễm My

v

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

1.3.2.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 14
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 15
1.3.2.4 Phương pháp hạch tốn: ........................................................................... 15
1.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................. 17
1.3.3.1 Khái niệm: ................................................................................................ 17
1.3.3.2 Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 17
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 18
1.3.3.4 Phương pháp hạch toán: ........................................................................... 18

1.4 Kế toán hoạt động tài chính .................................................................................. 22
1.4.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 22
1.4.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 22
1.4.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 22
1.4.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 23
1.4.1.4 Phương pháp hạch toán............................................................................. 23
1.4.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính................................................................. 25
1.4.2.1 Khái niệm ................................................................................................. 25
1.4.2.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 26
1.4.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 26
1.4.2.4 Phương pháp hạch toán: ........................................................................... 27
1.5 Kế toán hoạt động khác......................................................................................... 28
1.5.1 Kế toán thu nhập khác .................................................................................... 28
1.5.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 28
1.5.1.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 29
1.5.1.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 29
1.5.1.4 Phương pháp hạch tốn............................................................................. 29
1.5.2 Kế tốn chi phí khác ....................................................................................... 31
1.5.2.1 Khái niệm ................................................................................................. 31
1.5.2.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 31
1.5.2.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................... 31
1.5.2.4 Phương pháp hạch toán............................................................................. 32
1.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................................... 33
1.6.1 Đặc điểm kế toán xác định kết quả kinh doanh: .............................................. 33
SVTH: Trần Thị Diễm My

vi

MSSV: 1054030913



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

1.6.2 Chứng từ sử dụng: .......................................................................................... 33
1.6.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 33
1.6.4 Phương pháp hạch tốn................................................................................... 34
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG

KẾ TỐN BÁN HÀNG & XÁC ĐỊNH

KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH ĐẮC HƯNG GIA LAI
...................................................................................................................................... 36
2.1 Giới thiệu khái quát Công Ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai. ..................................... 36
2.1.1 Giới thiệu về Công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai ............................................ 36
2.1.2. Tổ chức bộ máy quản lý................................................................................. 37
2.1.3 Doanh số của Công Ty ................................................................................... 39
2.1.4. Tổ chức công tác kế tốn ............................................................................... 40
2.1.5. Hệ thống thơng tin kế tốn trong Công Ty ..................................................... 42
2.2 Thực trạng tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công Ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai. ............................................................ 43
2.2.1. Những vấn đề chung ...................................................................................... 43
2.2.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................... 45
2.2.2.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 45
2.2.2.2 Sổ sách sử dụng ........................................................................................ 46
2.2.2.3 Thực tế kế toán doanh thu tại cơng ty ....................................................... 46
2.2.4 Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................... 48
2.2.4.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 48
2.2.4.2 Sổ sách sử dụng ........................................................................................ 48

2.2.4.3 Phương pháp tính giá vốn của hàng bán.................................................... 48
2.2.4.4 Thực tế kế toán giá vốn tại cơng ty ........................................................... 48
2.2.5 Kế tốn chi phí bán hàng & chi phí quản lý doanh nghiệp .............................. 49
2.2.5.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 49
2.2.5.2 Sổ sách sử dụng ........................................................................................ 49
2.2.5.3 Thực tế kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp tại cơng
ty .......................................................................................................................... 49
2.2.6 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 51
2.2.6.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 51
2.2.6.2 Sổ sách sử dụng: ....................................................................................... 51
SVTH: Trần Thị Diễm My

vii

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

2.2.6.3 Thực tế doanh thu hoạt động tài chính tại cơng ty ..................................... 51
2.2.7 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính................................................................. 52
2.2.7.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 52
2.2.7.2 Sổ sách sử dụng: ....................................................................................... 52
2.2.7.3 Thực tế chi phí hoạt động tài chính tại cơng ty ......................................... 52
2.2.8 Kế tốn thu nhập khác .................................................................................... 52
2.2.8.1 Chứng từ sử dụng: .................................................................................... 52
2.2.8.2 Sổ sách sử dụng: ....................................................................................... 52
2.2.8.3 Thực tế thu nhập khác tại cơng ty ............................................................. 53

2.2.9 Kế tốn chi phí khác ....................................................................................... 53
2.2.9.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................................... 53
2.2.9.2 Sổ sách sử dụng ........................................................................................ 53
2.2.9.3 Thực tế chi phí khác tại cơng ty ................................................................ 53
2.2.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................ 54
2.2.10.1 Chứng từ sử dụng: .................................................................................. 54
2.2.10.2 Sổ sách sử dụng ...................................................................................... 54
2.2.10.3 Phương pháp tính: .................................................................................. 54
2.2.11 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh năm 2012 ................................... 56
2.2.12 Phân tích kết quả kinh doanh của Công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai trong các
năm 2010, 2011, 2012. ............................................................................................ 57
2.2.13 Phân tích ảnh hưởng của hoạt động khác đến lợi nhuận của doanh nghiệp .... 63
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 65
3.1 Nhận xét ............................................................................................................... 65
3.1.1. Ưu điểm: ....................................................................................................... 65
3.1.2. Nhược điểm: .................................................................................................. 66
3.2 Một số kiến nghị ................................................................................................... 67
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 71
PHỤ LỤC

SVTH: Trần Thị Diễm My

viii

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

CCDC

Công cụ dụng cụ

DN

Doanh nghiệp

FIFO

First In First Out

GBN

Giấy báo nợ

GNC

Giấy báo có


GTGT

Giá trị gia tăng



Hoá đơn

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

KQKD

Kết quả kinh doanh

LIFO

Last In First Out

NVL

Nguyên vật liệu

PKT

Phiếu kế toán

QLDN


Quản lý doanh nghiệp

SX

Sản xuất

TK

Tài khoản

TM

Thương mại

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

Tài sản cố định

SVTH: Trần Thị Diễm My

ix


MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
Biểu đồ 2.1: Tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận sau thuế .................................. 40
Biểu Đồ 2.1: Tỷ trọng giá vốn hàng bán trong doanh thu ............................................... 58
Biểu đồ 2.2: Tỷ trọng chi phí bán hàng trong doanh thu ................................................. 59
Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng chi phí quản lý doanh nghiệp trong doanh thu.............................. 60
Biểu đồ 2.4: Hiệu suất sử dụng chi phí ........................................................................... 61
Biểu đồ 2.5: Biểu diễn sự ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến tổng lợi nhuận ............... 62
Biểu đồ 2.6: Biểu diễn sự ảnh hưởng của hoạt động khác đến lợi nhuận ........................ 64

Sơ đồ 1.1: Hạch toán TK 511 - "Doanh thu bán hàng" ..................................................... 7
Sơ đồ 1.2: Hạch toán TK 521, 531, 532 - "Chiết khấu thương mại, Hàng bán bị trả lại, Giảm
giá hàng bán" .................................................................................................................. 11
Sơ đồ 1.3: Hạch toán TK 632 – “Giá vốn hàng bán” ...................................................... 14
Sơ đồ 1.4: Hạch toán TK 641 – “Chi phí bán hàng” & TK 642 – “Chi phí quản lý doanh
nghiệp” .......................................................................................................................... 21
Sơ đồ 1.5: Hạch tốn TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh” ..................................... 35
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy của công ty ................................................................. 37
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức nhân sự phịng kế tốn ............................................................ 40
Sơ đồ 2.3: Quy trình kế tốn duyệt hợp đồng bán hàng .................................................. 44
Sơ đồ 2.4: Quy trình kế tốn xuất kho hàng bán ............................................................ 45
Sơ đồ 2.5: Hạch toán kế toán XĐKQKD ....................................................................... 56
Sơ đồ 3.1: Kế tốn bán hàng và cơng nợ phải thu ........................................................... 68


SVTH: Trần Thị Diễm My

x

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1: Doanh thu và lợi nhuận sau thuế của công ty từ năm 2010 – 2012 ................. 39
Bảng 2.2: Bảng phân tích biến động GVHB, CPBH, CPQLDN ..................................... 57
Bảng 2.3: Bảng phân tích hiệu quả sử dụng chi phí ........................................................ 61
Bảng 2.4: Bảng phân tích ảnh hưởng của hoạt động tài chính đến tổng lợi nhuận .......... 62
Bảng 2.5: Bảng phân tích ảnh hưởng của hoạt động khác đến lợi nhuận ........................ 63

SVTH: Trần Thị Diễm My

xi

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Với doanh nghiệp mang tính chất thương mại, tiêu thụ hàng hoá là giai đoạn quan
trọng nhất của q trình kinh doanh, nó có tính chất quyết định tới thành công hay thất
bại của doanh nghiệp, giải quyết tốt khâu tiêu thụ thì doanh nghiệp mới thực sự thực hiện
được chức năng là cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng. Điều đó cho thấy cơng tác hạch
tốn nói chung và cơng tác hạch tốn xác định kết quả kinh doanh nói riêng là khâu vơ
cùng quan trọng không thể thiếu với mỗi doanh nghiệp. Để thực hiện mục tiêu này doanh
nghiệp phải lựa chọn kinh doanh mặt hàng nào có lợi nhất, các phương thức tiêu thụ để
làm sao bán được nhiều mặt hàng nhất. Doanh nghiệp nên tiếp tục đầu tư hay chuyển
sang hướng khác. Do vậy việc tổ chức tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh như thế
nào để có thể cung cấp thông tin nhanh nhất kịp thời cho các nhà quản lý, phân tích đánh
giá lựa chọn phương thức kinh doanh thích hợp nhất. Để có thể tồn tại và phát triển, các
nhà doanh nghiệp phải xây dựng cho mình chiến lược cụ thể nhằm nâng cao khả năng
cạnh tranh và đặc biệt là thúc đẩy công tác tiêu thụ tìm đầu ra cho sản phẩm của doanh
nghiệp mình. Đây là nhiệm vụ sống còn của mỗi doanh nghiệp hiện nay, bởi vậy thông
qua việc tiêu thụ sản phẩm thì doanh nghiệp mới có vốn để tiến hành tái mở rộng, tăng
tốc độ lưu chuyển vốn và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.
Xuất phát từ đòi hỏi của nền kinh tế tác động mạnh đến hệ thống quản lý nói chung
và kế tốn nói riêng cũng như vai trị của tính cấp thiết của kế toán bán hàng và xác định
kết quả hoạt động kinh doanh, em chọn đề tài “ Kế toán doanh thu, chi phí vàxác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai” để đi sâu nghiên cứu.
2. Mục tiêu đề tài
Tổng kết và hệ thống những vấn đề liên quan đến kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai
Từ việc đánh giá thực trạng công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kinh
doanh ở công ty đưa ra ưu nhược điểm và những tồn tại trong cơng tác kế tốn.
Đề xuất những giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phívà xác

định kết quả kinh doanh ở cơng ty.
SVTH: Trần Thị Diễm My

1

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

3. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu được vận dụng trong đề tài là phân tích, tổng hợp,
so sánh, quy nạp, diễn dịch, kết hợp giữa phân tích lý luận với thực tiễn để làm sáng tỏ
vấn đề cần nghiên cứu.
4. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu tình hình hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai.
Các số liệu của công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai trong năm 2012.
5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề
Chuyên đề gồm 3 phần:
Chương I: Cơ sở lý luận về công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
Chương II: Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai và thực trạng
tổ chức công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
Chương III: Một số đề xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Đắc Hưng Gia Lai.

SVTH: Trần Thị Diễm My


2

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Doanh thu bán hàng:
1.1.1 Khái niệm:
Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh
doanh thu như: bán sản phẩm, hàng hoá cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu
và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
Đối với phương pháp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: Doanh thu bán hàng là
tồn bộ số tiền bán hàng chưa có thuế GTGT bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngồi giá bán (nếu có) mà doanh nghiệp đã cung cấp cho khách hàng tại thời điểm
khách hàng chấp nhận thanh tốn, có thể thu được tiền hoặc chưa thu được tiền.
Đối với phương pháp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế
GTGT: Doanh thu bán hàng là tồn bộ số tiền bán hàng (giá thanh tốn đã có thuế) gồm
cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu có).
1.1.2 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho
- Hợp đồng
- Hóa đơn GTGT (mẫu 01- GTKT – 3Liên)
- Phiếu bán hàng/ Hóa đơn bán hàng thơng thường
- Phiếu thu

- Giấy báo Có
- Bảng thanh tốn hàng đại lý, ký gởi
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra (kèm theo tờ khai thuế GTGT)
1.1.3 Tài khoản sử dụng:
TK cấp 1: Tài Khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
TK cấp 2: TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
TK 5119 – Doanh thu khác.
SVTH: Trần Thị Diễm My

3

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN
Tài khoản 511

SPS Nợ:

SPS Có:

Số thuế TTĐB, hoặc thuế xuất khẩu

Doanh thu bán sản phẩm, hàng


phải nộp tính trên doanh thu bán hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung cấp
thực tế của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ dịch vụ của doanh nghiệp đã được
đã cung cấp cho khách hàng và được xác thực hiện trong kỳ kế toán.
định là tiêu thụ trong kỳ kế toán;
Số thuế GTGT phải nộp của doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp;
Doanh thu hàng bán bị trả lại kết
chuyển cuối kỳ;
Khoản giảm giá hàng bán/chiết khấu
thương mại kết chuyển cuối kỳ;
Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
Kết chuyển doanh thu thuần vào TK 911
“Xác định kết quả kinh doanh”.
TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” khơng có số dư cuối kỳ.
1.1.4 Phương pháp hạch toán:
Bán hàng trực tiếp:
Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ:
Nợ các TK111,112, 131,. . .Tổng giá thanh tốn
Có TK 511- Giá bán chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp.
Đối với sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư, dịch vụ khơng thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp:
Nợ các TK 111,112, 131,. . . Tổng giá thanh tốn
Có TK 511- Giá bán chưa có thuế GTGT


SVTH: Trần Thị Diễm My

4

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Doanh thu bán hàng theo hình thức đổi hàng:
Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 131 - Tổng giá thanh tốn
Có TK 511 - Giá bán chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp.
Khi nhận vật tư hàng hóa do trao đổi nhập về
Nợ các TK 152, 153, 156, 211,. . .Giá mua chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán).
Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị của sản phẩm, hàng hóa đưa đi trao đổi
lớn hơn giá trị của sản phẩm hàng hóa nhận được do trao đổi
Nợ TK 111, 112 (Số tiền đã thu thêm)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị của sản phẩm, hàng hóa đưa đi trao đổi nhỏ
hơn giá trị của sản phẩm hàng hóa nhận được do trao đổi
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có các TK 111, 112,. . .
Doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng

Có TK 511- (Tổng giá thanh tốn).
Khi nhận vật tư hàng hóa do trao đổi nhập về
Nợ các TK 152, 153, 156, 211,. . . (Theo giá thanh tốn)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
Trường hợp được thu thêm tiền/phải trả thêm tiền do giá trị của sản phẩm, hàng hóa
đưa đi trao đổi lớn hơn/nhỏ hơn giá trị của sản phẩm hàng hóa nhận được do trao đổi
hạch toán như doanh nghiệp áp dụng thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Doanh thu bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511- Giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Chênh lệch giữa tổng số tiền theo
giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay chưa có thuế GTGT).
SVTH: Trần Thị Diễm My

5

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Khi thu được tiền bán hàng:
Nợ các TK 111, 112,. . .
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ:
Nợ TK 3387 - Lãi trả góp 1 kỳ
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi trả chậm, trả góp).

Doanh thu bán hàng qua đại lý:
Khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa gởi bán đại lý:
Nợ TK 157 - Hàng gửi đi bán
Có các TK 155, 156.
Khi hàng hóa giao cho đại lý đã xác định bán được:
Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Giá bán chưa có thuế GTGT
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp .
Đồng thời phản ánh giá vốn của hàng bán ra:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 157 - Hàng gửi đi bán.
Số tiền hoa hồng phải trả cho đại lý:
Nợ TK 641 - Hoa hồng đại lý chưa có thuế GTGT
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Có các TK 111, 112, 131,. . .
Xác định thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
Có TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu)
Cuối kỳ, kế tốn tính tốn, xác định thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp
đối với hoạt động SXKD
Nợ TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng bán và
chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ để xác định
doanh thu thuần
SVTH: Trần Thị Diễm My

6


MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán
Có TK 521 - Chiết khấu thương mại.
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ sang TK 911
– “Xác định kết quả kinh doanh” để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng
TK 511

TK 333
(1)

TK 111,112,131

(4)

TK521,531,532

TK 333

(2)


(5)
TK 911

(3)

(1) Thuế TTĐB, thuế XNK phải nộp
(2) Kết chuyển Chiết khấu thương mại, Hàng bán bị trả lại, Giảm giá hàng bán
(3) Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
(4) Doanh thu bán hàng
(5) Thuế GTGT phải nộp
1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.1 Kế toán chiết khấu thương mại
1.2.1.1 Khái niệm:
Chiết khấu thương mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh tốn
cho người mua hàng (sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ) với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết
khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc đã cam kết mua bán.
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng:
- Chế độ tài chính của doanh nghiệp về chiết khấu thương mại
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Hợp đồng
SVTH: Trần Thị Diễm My

7

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

1.2.1.3 Tài khoản sử dụng:
Tài Khoản 521: “Chiết khấu thương mại”
Tài Khoản 521
SPS Có:

SPS Nợ:

Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển tồn bộ số
thanh tốn cho khách hàng

chiết khấu thương mại sang Tài khoản 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
để xác định doanh thu thuần của kỳ báo cáo

Tài khoản 521 – “Chiết khấu thương mại” khơng có số dư cuối kỳ.
1.2.1.4 Phương pháp hạch toán:
Chiết khấu thương mại thực tế phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 521 - Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có các TK 111, 112, 131,. . .
Cuối kỳ, kết chuyển số chiết khấu thương mại đã chấp thuận cho người mua phát
sinh trong kỳ sang TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 - Chiết khấu thương mại.
1.2.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
1.2.2.1 Khái niệm:
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ nhưng

bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế như:
hàng kém, mất phẩm chất; không đúng chuẩn loại; sai quy cách.
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng:
Biên bản thu hồi hóa đơn bán hàng
Phiếu nhập kho lại sản phẩm

SVTH: Trần Thị Diễm My

8

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

1.2.2.3 Tài khoản sử dụng:
Tài Khoản 531: “Hàng bán bị trả lại”
Tài Khoản 531
SPS Nợ:

SPS Có:

Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả
tiền cho người mua hoặc tính trừ vào khoản lại vào bên Nợ TK 511 “Doanh thu bán
phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng và cung cấp dịch vụ”, hoặc TK 512
hàng hóa đã bán.

“Doanh thu nội bộ” để xác định doanh thu

thuần trong kỳ báo cáo.

Tài khoản 531 – “Hàng bán bị trả lại” không có số dư cuối kỳ.
1.2.2.4 Phương pháp hạch tốn:
Khi doanh nghiệp nhận lại sản phẩm, hàng hoá bị trả lại, kế toán phản ánh giá vốn
của hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dỡ dang
Nợ TK 155 - Thành phẩm
Nợ TK 156 - Hàng hố
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Thanh tốn với người mua hàng về số tiền của hàng bán bị trả lại:
Đối với sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp
khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ:
Nợ TK 531 - Giá hàng bán bị trả lại chưa có thuế GTGT
Nợ TK 3331 - Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại
Có các TK 111, 112, 131,. . .
Đối với sản phẩm, hàng hố khơng thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối
tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp:
Nợ TK 531 - Hàng bán bị trả lại
Có các TK 111, 112, 131,. . .
Cuối kỳ, kết chuyển tổng số hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ sang TK 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 531 - Hàng bán bị trả lại.
SVTH: Trần Thị Diễm My

9

MSSV: 1054030913



KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

1.2.3 Kế tốn giảm giá hàng bán
1.2.3.1 Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ được doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận một
cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bị kém phẩm chất,
khơng đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trên hợp đồng.
Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau
khi đã bán hàng và phát hành hóa đơn do hàng kém, mất phẩm chất, …
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng:
Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của người
mua và người bán.
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng:
Tài Khoản 532: “Giảm giá hàng bán”
Tài Khoản 532
SPS Có:

SPS Nợ:

Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng
thuận cho người mua hàng do hàng bán bị bán sang TK 511 “Doanh thu bán hàng và
kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặc cung cấp dịch vụ” hoặc TK 512 “Doanh
không đúng thời hạn đã ghi trên hợp đồng.

thu bán hàng nội bộ”

Tài khoản 531 – “Giảm giá hàng bán” khơng có số dư cuối kỳ.

1.2.3.4 Phương pháp hạch tốn:
Khi có chứng từ xác định khoản giảm giá hàng bán cho người mua về số lượng hàng
đã bán do kém phẩm chất, không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn đã ghi trên
hợp đồng.
Sản phẩm, hàng hoá đã bán phải giảm giá cho người mua thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ
Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán (Theo giá bán chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 3331 - Số thuế GTGT của hàng bán phải giảm giá
Có các TK 111, 112, 131,. . .

SVTH: Trần Thị Diễm My

10

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Sản phẩm, hàng hố đã bán phải giảm giá cho người mua khơng thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp
Nợ TK 532 - Giảm giá hàng bán
Có các TK 111, 112, 131,. . .
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển tổng số giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ sang TK
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 532 - Giảm giá hàng bán.

Sơ đồ 1.2: Hạch toán chiết khấu thương mại, Hàng bán bị trả lại, Giảm giá hàng bán
TK 511

TK 521,531,532

TK 111,112,131

(4)
(2)

(1)
TK 3331
(3)
(1) Giá thanh toán
(2) Giá chưa thuế
(3) Thuế GTGT phải nộp
(4) Kết chuyển sang TK 511 – “Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ”
1.3 Kế tốn các khoản chi phí phát sinh
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.1.1 Khái niệm:
Giá vốn hàng bán là giá thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã được xác định
tiêu thụ trong kỳ.
Cách xác định:
Trị giá vốn của hàng =

Trị giá mua thực tế của hàng + Chi phí phân bổ cho hàng

xuất bán

xuất kho để bán


bán ra

Chi phí mua phân

Chi phí thu mua hàng +

bổ cho hàng hóa =

hóa tồn đầu kỳ

hóa phát sinh trong kỳ

tiêu thụ trong kỳ

Trị giá hàng hóa tồn +

Trị giá hàng hóa nhập

hóa xuất

đầu kỳ

trong kỳ

bán

SVTH: Trần Thị Diễm My

11


Chi phí thu mua hàng

Trị
x

giá

hàng

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Chi phí mua hàng hóa bao gồm các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến quá tringh
thu mua hàng hóa như: chi phí bảo hiểm hàng hóa, tiền th kho, bến bãi; Chi phí vận
chuyển bốc xếp, bảo quản hàng hóa từ nơi mua về đến kho của doanh nghiệp; Các khoản
hao hụt trong định mức trong quá trình thu mua hàng hóa.
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng:
- Hợp đồng mua bán
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Báo cáo luân chuyển kho sản phẩm hàng hóa tổng hợp nhập – xuất – tồn
- Phiếu giao hàng
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào (kèm theo tờ khai thuế
GTGT)

1.3.1.3 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632: “ Giá vốn hàng bán”
Tài khoản 632
SPS Có:

SPS Nợ:

Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng
vụ đã bán trong kỳ;

hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài

Các khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
kho sau khi trừ phần bồi thường do trách Khoản hồn nhập dự phịng giảm giá hàng
nhiệm cá nhân gây ra;

tồn kho cuối năm tài chính (Chênh lệch

Số trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn
kho (Chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá số đã lập năm trước);
hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng
hết).
Tài khoản 632 – “ Giá vốn hàng bán” khơng có số dư cuối kỳ.
1.3.1.4 Phương pháp hạch toán:
Khi xuất các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được xác định là đã bán trong kỳ:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 154, 155, 156,
SVTH: Trần Thị Diễm My


12

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Sản phẩm gởi bán đã xác định tiêu thụ:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 157
Nhập lại kho sản phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại
Nợ TK 155,156
Có các TK 632 - Giá vốn hàng bán
Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần bồi thường do
trách nhiệm cá nhân gây ra:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có các TK 152, 153, 156, 138 (1381),. . .
Cuối năm, doanh nghiệp căn cứ vào tình hình giảm giá hàng tồn kho ở thời điểm cuối
kỳ tính tốn khoản phải lập dự phịng giảm giá cho hàng tồn kho so sánh với số dự phòng
giảm giá hàng tồn đã lập kho năm trước chưa sử dụng hết để xác định số chênh lệch phải
trích lập thêm, hoặc giảm đi (Nếu có):
- Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập năm nay lớn hơn số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch lớn hơn được
trích bổ sung:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán
Có TK 159 - Dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
- Trường hợp số dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập kỳ này nhỏ hơn số dự phòng
giảm giá hàng tồn kho đã lập năm trước chưa sử dụng hết thì số chênh lệch nhỏ hơn được

hồn lập:
Nợ TK 159 - Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.
Cuối kỳ kế toán, kết chuyển giá vốn hàng bán của các sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
được xác định là đã bán trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”:
Nợ TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 - Giá vốn hàng bán.

SVTH: Trần Thị Diễm My

13

MSSV: 1054030913


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: PGS.TS PHAN ĐÌNH NGUN

Sơ đồ 1.3: Hạch toán TK 632 – “Giá vốn hàng bán”
TK 632

TK 156

TK 911

(1)
TK 157


(2)

(4)
(3)

(1) Giá vốn hàng bán
(2) Gởi hàng đi bán
(3) Giá vốn hàng bán đã xác định bán được
(4) Kết chuyển Giá vốn hàng bán sang TK 911 – “Xác định kết quả kinh doanh”
1.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng
1.3.2.1 Khái niệm:
Chi phí bán hàng là tồn bộ chi phí liên quan tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung cấp
dịch vụ của doanh nghiệp bao gồm các chi phí: nhân viên bán hàng,vật liệu, bao bì, dụng
cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài, chào hàng, giới thiệu, quảng cáo sản
phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hố, chi phí bảo quản, đóng
gói, vận chuyển và chi phí bằng tiền khác.
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng:
- Bảng phân bổ tiền lương, BHXH
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Giấy báo nợ
- Chứng từ gốc ( hàng hóa, dich vụ mua vào)
- Phiếu xuất kho
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
- Phiếu chi

SVTH: Trần Thị Diễm My

14


MSSV: 1054030913


×