Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Ma trận đề 1 tiết kì 2 lớp 12 Cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.91 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Vĩnh Định</b>


<b>Tiết 51 Ngày soạn:/2/2016</b>
<b>Kiểm tra 1 tiết dành cho 12B2,3,4</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA TIẾT LỚP 12 CƠ BẢN</b>
<b>1. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra:</b>


- Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức của học sinh, kỹ năng vận dụng kiến thức trong chương trình HKII
- Giúp giáo viên có cơ sở để đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh và qua đó có cơ sở để kịp thời điều
chỉnh hoạt động dạy học của mình.


<b>Chủ đề 1: </b>Chương IV. Dao động và sóng điện từ
<i><b>Kiến thức</b></i>


4.1- Trình bày được cấu tạo và nêu được vai trò của tụ điện và cuộn cảm trong hoạt động của mạch dao động
LC.


4.2- Viết được cơng thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động LC.
4.3- Nêu được dao động điện từ là gì.


4.4- Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì.
4.5- Nêu được điện từ trường và sóng điện từ là gì.


4.6- Nêu được các tính chất của sóng điện từ.


4.7- Nêu được chức năng của từng khối trong sơ đồ khối của máy phát và của máy thu sóng vơ tuyến điện đơn
giản.


4.8 Nêu được ứng dụng của sóng vơ tuyến điện trong thơng tin, liên lạc.
<i><b>Kĩ năng</b></i>



4.9- Vẽ được sơ đồ khối của máy phát và máy thu sóng vơ tuyến điện đơn giản.
4.10- Vận dụng được công thức T = 2

LC

.


<b>Chủ đề 2:</b> Chương V. Sóng ánh sáng
<i><b>Kiến thức</b></i>


5.1- Mơ tả được hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính.
5.2- Nêu được hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng là gì.


5.3- Trình bày được một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng.


5.4- Nêu được vân sáng, vân tối là kết quả của sự giao thoa ánh sáng.
5.5- Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng.


5.6- Nêu được hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng và nêu được tư tưởng cơ bản của
thuyết điện từ ánh sáng.


5.7- Nêu được mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.


5.8- Nêu được chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng trong chân khơng.


5.9- Nêu được quang phổ liên tục, quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ là gì và đặc điểm chính của mỗi loại
quang phổ này.


5.10- Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X.
5.11- Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.
<i><b>Kĩ năng</b></i>


5.12- Vận dụng được cơng thức i =



D


.


a




5.13- Xác định được bước sóng ánh sáng theo phương pháp giao thoa bằng thí nghiệm.
<b>2. Xác định hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan, thời gian 45 phút</b>

a) Trọng số nội dung kiểm tra:



<b>Nội dung</b> <b>Tổng số<sub>tiết</sub></b> <b>Lý<sub>thuyết</sub></b>


<b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số %</b>


<b>LT</b> <b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chương V. Sóng ánh sáng 9 5 <b>3,5</b> <b>5,5</b> <b>25%</b> <b>39%</b>


Tổng 14 <b>6,3</b> <b>7,7</b> <b>45%</b> <b>55%</b>


b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ:



<b>Cấp độ</b> <b>Nội dung (chủ đề)</b> <b>Trọng số</b> <b>Số lượng câu</b>
<b>(chuẩn cần kiểm</b>


<b>tra)</b>


<b>Điểm số</b>


<b>Cấp độ 1,2</b>



Chương IV. Dao động và sóng điện từ <b>20</b> <b>6</b> <b>2</b>


Chương V. Sóng ánh sáng <b>25</b> <b>8</b> <b>2,5</b>


<b>Cấp độ 3,4</b>


Chương IV. Dao động và sóng điện từ <b>16</b> <b>5</b> <b>1,6</b>


Chương V. Sóng ánh sáng <b>39</b> <b>11</b> <b>3,9</b>


<b>Tổng</b> <b>100</b> <b>30</b> <b>10</b>


<b>3. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Môn: VẬT LÝ. Lớp: 12B4 và 12B5</b>
(<b>Thời gian kiểm tra: 45 phút</b>

)



<b>Tên Chủ đề</b>


(nội dung, chương) <b>(cấp độ 1)Nhận biết</b> <b>Thông hiểu(cấp độ 2)</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b>


<b>(cấp độ 3)</b>


<b>Cấp độ cao</b>


<b>(cấp độ 4)</b>


<b>Chủ đề </b><i><b>1</b></i> Chuẩn KT,


KNcần kiểm tra
4.1,4.3,4.5


Chuẩn KT,
KNcần kiểm tra
4.4,4.6, 4.7


Chuẩn KT,
KNcần kiểm tra:
4.10, 4.2,4.11


Chuẩn KT, KNcần
kiểm tra 4.11, 4.7


Số câu 11
Số điểm 3,7
Tỉ lệ


Số câu: 3
Số điểm: 0,6
<b>6%</b>


Số câu: 3
Số điểm: 1,4
<b>14%</b>



Số câu: 3
Số điểm: 1
<b>10%</b>


Số câu: 2
Số điểm: 0,6
<b>6%</b>


Số câu: 11
điểm 3,6
<b>36%</b>


<b>Chủ đề </b><i><b>2</b></i> Chuẩn KT,


KNcần kiểm tra
5.1, 5.2,5.11


Chuẩn KT,
KNcần kiểm tra:
5.4, 5.6, 5.3, 5.2,
5.10


Chuẩn KT,
KNcần kiểm
tra:5.5, 6.7,
5.8,5.9, 5.20,
5.2,5.3


Chuẩn KT, KNcần
kiểm tra:


5.12,5.11,5.9


Số câu 19
Số điểm 6,3
Tỉ lệ


Số câu: 3
Số điểm: 1
<b>10%</b>


Số câu: 5
Số điểm: 1,7
<b>17%</b>


Số câu: 8
Số điểm: 2,6
<b>26%</b>


Số câu: 3
Số điểm: 1
<b>10%</b>


Số câu: 19
điểm 6,3
<b>64%</b>
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %



Số câu 6
Số điểm: 2
20%


Số câu: 8
Số điểm: 2,8
28%


Số câu: 11
Số điểm: 3,6
36%


Số câu: 5
Số điểm: 1,6
16%


</div>

<!--links-->

×