Câu nào sau đây nói về lực tương tác là không đúng ?
A. lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau . B. Lục hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
C. Lục hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử . D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử .
[<br>]
Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có thể tích riêng không đáng kể . B. Có lực tương tác không đáng kể .
C. Có khối lượng không đáng kể . D. Có khối lượng đáng kể .
[<br>]
Tập hợp ba thông số nào sau đây nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất , thể tích , khối lượng . B. Áp suát, nhiệt độ ,thể tích .
C.Thể tích , khối lượng , áp suất . C. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng .
[<br>]
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín .
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng , nóng lên , nở ra làm căng bóng .
C. Đun nóng khí trong một xi lanh , khí nở ra đẩy pít tông chuyển động .
D. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình .
[<br>]
Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật sác lơ .
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng , phồng lên như củ .
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay .
C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
[<br>]
Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
=
T
PV
hằng số. B.
=
V
PT
hằng số . C.
=
P
TV
hằng số A.
2
12
1
21
T
Vp
T
VP
=
[<br>]
Quả bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất một át vào quả
bóng . sau 60 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là (cho T=HS)
A. 1,25at. B. 1,5at . C. 2at. D. 2,5 at
[<br>]
Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất 1,5 at. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi đung
nóng đến 87
0
C?
A. 4,8 at B. 2.2 at C. 1,8 at D. 1,25 at
[<br>]
Một quả bóng có thể tích 2l , chứa khí ở 27
0
C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ 57
0
C
Đồng thời giảm thể tích còn 1 l Áp suất khí trong quả bóng lúc này là ?
A. 2,2 at . B. 1,1 at . C. 0,55 at . D. 4,22 at .
[<br>]
Khi đun nóng khí trong bình kính thêm 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu . nhiệt độ ban đầu của
khí là :
A. 87
0
C . B. 360
0
C . C. 87K . D. 1,3 K.
[<br>]
Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng với
vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 3,6 kgm/s B. 1,8 kgm/s ; C. -1,8 kgm/s; D. – 3,6 kgm/s.
[<br>]
Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 2; B. Tăng gấp 8 C. không đổi ; D. Tăng gấp 4;
[<br>]
Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h . Lực kéo
cuả động cơ lúc đó là:
A. 360N. B. 1000N ; C. 10000N ; D. 2778 N ;
[<br>]
Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và hãm
phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 2000N; B. 2952 N C. 4000N ; D. 5184 N ;
[<br>]
Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ cứng
của lò xo có giá trị là ?
A. 2,5 N/m ; B. 25 N/m; C. 40 N/m . D. 250 N/m ;
[<br>]
Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc viên đạn
nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 0,8 m/s; B. 5 m/s; C. 4 m/s ; D. 8 m/s ;
[<br>]
Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
[<br>]
Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào sau đây
là sai ?
A. Vận tốc chạm đất như nhau ; B. Thời gian rơi như nhau;
C. Gia tốc rơi như nhau. D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
[<br>]
Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ cứng của
lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 2,5 J B. 0,05J ; C. 250 J ; D. 5 J ;
[<br>]
Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2W
đ
= mp
2
; B. P
2
= 4mW
đ
; C. p
2
= 2mW
đ
; D. W
đ
= mp
2
;
[<br>]
Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực ngược hướng với vận tốc vật ; B. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
C. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó . D. Lực vuông gốc với vận tốc vật .
[<br>]
Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra khỏi
nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 3 m/s ; B. -1,2 m/s . C. 1,2 m/s ; D. -3 m/s;
[<br>]
Hai xe có khối lượng m
1
,m
2
chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v
1
= 10 m/s ; v
2
= 4
m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc
1
v
=
2
v
=5 m/s. tỉ số khối lượng hai
xe
2
1
m
m
là: A. 0,6 ; B. 5/3 ; C. 5 D. 0,2 ;
[<br>]
Động năng của vật tăng khi :
A. Vận tốc vật dương; B. Gia tốc vật tăng ;
C. Gia tốc vật dương D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
[<br>]
Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. xung của lực . B. Lực quán tính ; C. Công cơ học ; D. Động lượng ;
[<br>]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật sác lơ .
A. Đun nóng khí trong một xi lanh kín .
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng , phồng lên như củ .
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
Câu 2: Câu nào sau đây nói về lực tương tác là không đúng ?
A. Lục hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
B. Lục hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
C. lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau .
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử .
Câu 3: Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất 1,5 at. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu
khi đung nóng đến 87
0
C?
A. 1,8 at B. 4,8 at C. 2.2 at D. 1,25 at
Câu 4: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực vuông gốc với vận tốc vật . B. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật ; D. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
Câu 5: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng
với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. – 3,6 kgm/s. B. 3,6 kgm/s C. -1,8 kgm/s; D. 1,8 kgm/s ;
Câu 6: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và
hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 5184 N ; B. 4000N ; C. 2000N; D. 2952 N
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
2
12
1
21
T
Vp
T
VP
=
B.
=
P
TV
hằng số C.
=
T
PV
hằng số. D.
=
V
PT
hằng số .
Câu 8: Một quả bóng có thể tích 2l , chứa khí ở 27
0
C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ
57
0
C
Đồng thời giảm thể tích còn 1 l Áp suất khí trong quả bóng lúc này là ?
A. 4,22 at . B. 0,55 at . C. 2,2 at . D. 1,1 at .
Câu 9: Tập hợp ba thông số nào sau đây nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng . B. Áp suất , thể tích , khối lượng .
C. Thể tích , khối lượng , áp suất . D. Áp suát, nhiệt độ ,thể tích .
Câu 10: Hai xe có khối lượng m
1
,m
2
chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v
1
= 10 m/s ;
v
2
= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc
1
v
=
2
v
=5 m/s. tỉ số khối lượng
hai xe
2
1
m
m
là:
A. 0,2 ; B. 5 C. 0,6 ; D. 5/3 ;
Câu 11: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h .
Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 10000N ; B. 2778 N ; C. 1000N ; D. 360N.
Câu 12: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. Lực quán tính ; B. Động lượng ; C. xung của lực . D. Công cơ học ;
Câu 13: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. P
2
= 4mW
đ
; B. p
2
= 2mW
đ
; C. 2W
đ
= mp
2
; D. W
đ
= mp
2
;
Câu 14: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào
sau đây là sai ?
A. Thời gian rơi như nhau;
B. Vận tốc chạm đất như nhau ;
C. Gia tốc rơi như nhau.
D. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
Câu 15: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
B. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
C. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
D. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
Câu 16: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc
viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 0,8 m/s; B. 5 m/s; C. 4 m/s ; D. 8 m/s ;
Câu 17: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình .
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng , nóng lên , nở ra làm căng bóng .
C. Đun nóng khí trong một bình đậy kín .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh , khí nở ra đẩy pít tông chuyển động .
Câu 18: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra
khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. -3 m/s; B. 3 m/s ; C. -1,2 m/s . D. 1,2 m/s ;
Câu 19: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 8 B. Tăng gấp 4; C. không đổi ; D. Tăng gấp 2;
Câu 20: Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật dương
B. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
C. Vận tốc vật dương;
D. Gia tốc vật tăng ;
Câu 21: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ
cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 5 J ; B. 250 J ; C. 2,5 J D. 0,05J ;
Câu 22: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ
cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 25 N/m; B. 40 N/m . C. 250 N/m ; D. 2,5 N/m ;
Câu 23: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có khối lượng không đáng kể . B. Có thể tích riêng không đáng kể .
C. Có khối lượng đáng kể . D. Có lực tương tác không đáng kể .
Câu 24: Quả bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất một át vào
quả bóng . sau 60 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là (cho T=HS)
A. 1,5at . B. 2,5 at C. 1,25at. D. 2at.
Câu 25: Khi đun nóng khí trong bình kính thêm 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu . nhiệt độ
ban đầu của khí là :
A. 360
0
C . B. 1,3 K. C. 87
0
C . D. 87K .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra cùng
với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. – 3,6 kgm/s. B. -1,8 kgm/s; C. 1,8 kgm/s ; D. 3,6 kgm/s
Câu 2: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 2; B. không đổi ; C. Tăng gấp 4; D. Tăng gấp 8
Câu 3: Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất 1,5 at. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu
khi đung nóng đến 87
0
C?
A. 4,8 at B. 2.2 at C. 1,8 at D. 1,25 at
Câu 4: Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật tăng ;
B. Vận tốc vật dương;
C. Gia tốc vật dương
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 5: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực ngược hướng với vận tốc vật ; B. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
C. Lực cùng hướng với vận tốc vật ; D. Lực vuông gốc với vận tốc vật .
Câu 6: Câu nào sau đây nói về lực tương tác là không đúng ?
A. lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau .
B. Lục hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
C. Lục hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử .
Câu 7: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ
cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 25 N/m; B. 250 N/m ; C. 2,5 N/m ; D. 40 N/m .
Câu 8: Quả bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất một át vào
quả bóng . sau 60 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là (cho T=HS)
A. 1,5at . B. 2,5 at C. 1,25at. D. 2at.
Câu 9: Tập hợp ba thông số nào sau đây nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất , thể tích , khối lượng . B. Thể tích , khối lượng , áp suất .
C. Áp suát, nhiệt độ ,thể tích . D. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng .
Câu 10: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h .
Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 2778 N ; B. 10000N ; C. 1000N ; D. 360N.
Câu 11: Hai xe có khối lượng m
1
,m
2
chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v
1
= 10 m/s ;
v
2
= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc
1
v
=
2
v
=5 m/s. tỉ số khối lượng
hai xe
2
1
m
m
là:
A. 0,2 ; B. 5 C. 0,6 ; D. 5/3 ;
Câu 12: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. W
đ
= mp
2
; B. 2W
đ
= mp
2
; C. P
2
= 4mW
đ
; D. p
2
= 2mW
đ
;
Câu 13: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc
viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 0,8 m/s; B. 4 m/s ; C. 8 m/s ; D. 5 m/s;
Câu 14: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ
cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 250 J ; B. 5 J ; C. 0,05J ; D. 2,5 J
Câu 15: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật sác lơ .
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng , phồng lên như củ .
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay .
C. Đun nóng khí trong một xi lanh kín .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
Câu 16: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra
khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. -3 m/s; B. 3 m/s ; C. -1,2 m/s . D. 1,2 m/s ;
Câu 17: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
C. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
D. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
Câu 18: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín .
B. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình .
C. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng , nóng lên , nở ra làm căng bóng .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh , khí nở ra đẩy pít tông chuyển động .
Câu 19: Khi đun nóng khí trong bình kính thêm 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu . nhiệt độ
ban đầu của khí là :
A. 360
0
C . B. 1,3 K. C. 87K . D. 87
0
C .
Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
=
T
PV
hằng số. B.
2
12
1
21
T
Vp
T
VP
=
C.
=
P
TV
hằng số D.
=
V
PT
hằng số .
Câu 21: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và
hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ; B. 2952 N C. 2000N; D. 5184 N ;
Câu 22: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. Công cơ học ; B. Động lượng ; C. xung của lực . D. Lực quán tính ;
Câu 23: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào
sau đây là sai ?
A. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
B. Gia tốc rơi như nhau.
C. Thời gian rơi như nhau;
D. Vận tốc chạm đất như nhau ;
Câu 24: Một quả bóng có thể tích 2l , chứa khí ở 27
0
C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ
57
0
C
Đồng thời giảm thể tích còn 1 l Áp suất khí trong quả bóng lúc này là ?
A. 4,22 at . B. 2,2 at . C. 1,1 at . D. 0,55 at .
Câu 25: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có khối lượng đáng kể . B. Có lực tương tác không đáng kể .
C. Có thể tích riêng không đáng kể . D. Có khối lượng không đáng kể .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và
hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ; B. 2952 N C. 2000N; D. 5184 N ;
Câu 2: Tập hợp ba thông số nào sau đây nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng . B. Áp suất , thể tích , khối lượng .
C. Áp suát, nhiệt độ ,thể tích . D. Thể tích , khối lượng , áp suất .
Câu 3: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có khối lượng đáng kể . B. Có thể tích riêng không đáng kể .
C. Có lực tương tác không đáng kể . D. Có khối lượng không đáng kể .
Câu 4: Một quả bóng có thể tích 2l , chứa khí ở 27
0
C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ
57
0
C
Đồng thời giảm thể tích còn 1 l Áp suất khí trong quả bóng lúc này là ?
A. 0,55 at . B. 4,22 at . C. 2,2 at . D. 1,1 at .
Câu 5: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra
khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. 3 m/s ; B. -3 m/s; C. -1,2 m/s . D. 1,2 m/s ;
Câu 6: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng , nóng lên , nở ra làm căng bóng .
B. Đun nóng khí trong một bình đậy kín .
C. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh , khí nở ra đẩy pít tông chuyển động .
Câu 7: Quả bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất một át vào
quả bóng . sau 60 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là (cho T=HS)
A. 1,25at. B. 1,5at . C. 2,5 at D. 2at.
Câu 8: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h .
Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 2778 N ; B. 360N. C. 10000N ; D. 1000N ;
Câu 9: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. Lực quán tính ; B. Động lượng ; C. xung của lực . D. Công cơ học ;
Câu 10: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 2; B. Tăng gấp 8 C. không đổi ; D. Tăng gấp 4;
Câu 11: Hai xe có khối lượng m
1
,m
2
chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v
1
= 10 m/s ;
v
2
= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc
1
v
=
2
v
=5 m/s. tỉ số khối lượng
hai xe
2
1
m
m
là:
A. 0,2 ; B. 5 C. 5/3 ; D. 0,6 ;
Câu 12: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực vuông gốc với vận tốc vật . B. Lực cùng hướng với vận tốc vật ;
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật ; D. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
Câu 13: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào
sau đây là sai ?
A. Gia tốc rơi như nhau.
B. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
C. Vận tốc chạm đất như nhau ;
D. Thời gian rơi như nhau;
Câu 14: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ
cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 5 J ; B. 0,05J ; C. 2,5 J D. 250 J ;
Câu 15: Câu nào sau đây nói về lực tương tác là không đúng ?
A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử .
B. Lục hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
C. Lục hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
D. lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau .
Câu 16: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
B. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
Câu 17: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2W
đ
= mp
2
; B. W
đ
= mp
2
; C. P
2
= 4mW
đ
; D. p
2
= 2mW
đ
;
Câu 18: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ
cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 25 N/m; B. 40 N/m . C. 250 N/m ; D. 2,5 N/m ;
Câu 19: Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật tăng ;
B. Gia tốc vật dương
C. Vận tốc vật dương;
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 20: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc
viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 4 m/s ; B. 8 m/s ; C. 0,8 m/s; D. 5 m/s;
Câu 21: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật sác lơ .
A. Đun nóng khí trong một xi lanh kín .
B. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng , phồng lên như củ .
C. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
D. Thổi không khí vào một quả bóng bay .
Câu 22: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
=
P
TV
hằng số B.
2
12
1
21
T
Vp
T
VP
=
C.
=
V
PT
hằng số . D.
=
T
PV
hằng số.
Câu 23: Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất 1,5 at. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu
khi đung nóng đến 87
0
C?
A. 1,8 at B. 2.2 at C. 1,25 at D. 4,8 at
Câu 24: Khi đun nóng khí trong bình kính thêm 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu . nhiệt độ
ban đầu của khí là :
A. 360
0
C . B. 1,3 K. C. 87
0
C . D. 87K .
Câu 25: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra
cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 3,6 kgm/s B. 1,8 kgm/s ; C. -1,8 kgm/s; D. – 3,6 kgm/s.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN vật lý lớp 10 cơ bản
Thời gian làm bài: phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Phát bbiểu nào sau đây là đúng ;
A. công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số
B. Lực là đại lượng véc tơ nên công cũng là đại lượng véc tơ .
C. Trong chuyển động tròn đều , lực hướng tâm thực hiện công khác không
D. Khi vật chuyển động thẳng đều , công của hợp lực là khác không .
Câu 2: Câu nào sau đây nói về lực tương tác là không đúng ?
A. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử .
B. Lục hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
C. Lục hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử .
D. lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau .
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A.
2
12
1
21
T
Vp
T
VP
=
B.
=
T
PV
hằng số. C.
=
V
PT
hằng số . D.
=
P
TV
hằng số
Câu 4: Khi khối lượng giảm một nửa và vân tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ .
A. Tăng gấp 4; B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 2; D. không đổi ;
Câu 5: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm . Độ
cứng của lò xo có giá trị là ?
A. 40 N/m . B. 250 N/m ; C. 2,5 N/m ; D. 25 N/m;
Câu 6: Quá trình nào sau đây có liên quan đến định luật sác lơ .
A. Đun nóng khí trong một xi lanh hở.
B. Đun nóng khí trong một xi lanh kín .
C. Thổi không khí vào một quả bóng bay .
D. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng , phồng lên như củ .
Câu 7: Một ôtô khối lượng 1000kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Tài xế tắt máy và
hãm phanh , ôtô đi thêm 50m thì dừng lại . Lực ma sát có độ lớn :
A. 4000N ; B. 2000N; C. 2952 N D. 5184 N ;
Câu 8: Một quả bóng có thể tích 2l , chứa khí ở 27
0
C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ
57
0
C
Đồng thời giảm thể tích còn 1 l Áp suất khí trong quả bóng lúc này là ?
A. 1,1 at . B. 2,2 at . C. 0,55 at . D. 4,22 at .
Câu 9: Một lò xo nằm ngang .Khi tác dụng lực F = 5 N dọc theo lò xo làm nó dãn ra 2 cm, độ
cứng của lò xo k=250N/m . Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn 2 cm có giá trị là ?
A. 250 J ; B. 0,05J ; C. 5 J ; D. 2,5 J
Câu 10: Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27
0
C có áp suất 1,5 at. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu
khi đung nóng đến 87
0
C?
A. 1,25 at B. 2.2 at C. 4,8 at D. 1,8 at
Câu 11: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín .
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng , nóng lên , nở ra làm căng bóng .
C. Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình .
D. Đun nóng khí trong một xi lanh , khí nở ra đẩy pít tông chuyển động .
Câu 12: Động năng của vật tăng khi :
A. Gia tốc vật tăng ;
B. Gia tốc vật dương
C. Vận tốc vật dương;
D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương
Câu 13: Hai vật : một được thả rơi tự do , một vật được ném ngang ở cùng độ cao . Kết luận nào
sau đây là sai ?
A. Công của trọng lực thực hiện được là bằng nhau
B. Thời gian rơi như nhau;
C. Vận tốc chạm đất như nhau ;
D. Gia tốc rơi như nhau.
Câu 14: Khi đun nóng khí trong bình kính thêm 10C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu . nhiệt độ
ban đầu của khí là :
A. 360
0
C . B. 1,3 K. C. 87
0
C . D. 87K .
Câu 15: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng :
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật ; B. Lực hợp với vận tốc 1 gốc nào đó .
C. Lực vuông gốc với vận tốc vật . D. Lực ngược hướng với vận tốc vật ;
Câu 16: Một khẩu súng khối lượng M=4 kg bắn ra viên đạn khối lượng m=20g . vận tốc đạn ra
khỏi nòng súng là v = 600m/s . súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là :
A. -3 m/s; B. -1,2 m/s . C. 1,2 m/s ; D. 3 m/s ;
Câu 17: Tập hợp ba thông số nào sau đây nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất , thể tích , khối lượng . B. Áp suất , nhiệt độ , khối lượng .
C. Thể tích , khối lượng , áp suất . D. Áp suát, nhiệt độ ,thể tích .
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có thể tích riêng không đáng kể . B. Có lực tương tác không đáng kể .
C. Có khối lượng đáng kể . D. Có khối lượng không đáng kể .
Câu 19: Đại lượng nào sau đây không phải là véc tơ:
A. xung của lực . B. Động lượng ; C. Lực quán tính ; D. Công cơ học ;
Câu 20: Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của một vật khối lượng m là;
A. 2W
đ
= mp
2
; B. W
đ
= mp
2
; C. p
2
= 2mW
đ
; D. P
2
= 4mW
đ
;
Câu 21: Một ô tô có công suất của động cơ 100 kW đạng chạy trên đường với vận tốc 36 km/h .
Lực kéo cuả động cơ lúc đó là:
A. 10000N ; B. 2778 N ; C. 360N. D. 1000N ;
Câu 22: Súng lò xo , mỗi lần nạp đạn , lò xo bị nén lại 4cm ( có độ cứng k=400N/m) Vận tốc
viên đạn nhựa khối lượng 10 g bay ra khỏi nòng súng là ?
A. 5 m/s; B. 4 m/s ; C. 8 m/s ; D. 0,8 m/s;
Câu 23: Một quả bóng khối lượng 300g bay vuông gốc đến tường với vận tốc 6m/s rồi bật ra
cùng với vận tốc .độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. – 3,6 kgm/s. B. -1,8 kgm/s; C. 1,8 kgm/s ; D. 3,6 kgm/s
Câu 24: Quả bóng có dung tích 2l bị xẹp . Dùng ống bơm mỗi lần đẩy được 50cm
3
không khí ở áp suất một át vào
quả bóng . sau 60 lần bơm , áp suất khí trong quả bóng là (cho T=HS)
A. 1,5at . B. 2at. C. 2,5 at D. 1,25at.
Câu 25: Hai xe có khối lượng m
1
,m
2
chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v
1
= 10 m/s ;
v
2
= 4 m/s . Sau va chạm hai xe bị bật trở lại với cùng vận tốc
1
v
=
2
v
=5 m/s. tỉ số khối lượng
hai xe
2
1
m
m
là:
A. 5/3 ; B. 0,6 ; C. 0,2 ; D. 5