Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại cảng tân thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.94 MB, 114 trang )

..

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CẢNG TÂN THUẬN

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thu Thảo
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
MSSV: 1311181503
Lớp: 13DKTC08

TP. Hồ Chí Minh, 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP


KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CẢNG TÂN THUẬN

Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn: Ths. Nguyễn Thị Thu Thảo
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
MSSV: 1311181503
Lớp: 13DKTC08

TP. Hồ Chí Minh, 2017

i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
khóa luận tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại chi nhánh Cơng ty cổ phần Cảng Sài Gịn –
Cảng Tân Thuận, khơng sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn toàn chịu trách
nhiệm trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng … năm 20…..
Tác giả
(ký tên)

ii



LỜI CẢM ƠN
Quá trình học tập tại trƣờng đại học là một q trình khơng ngừng học hỏi, phấn
đấu hồn chỉnh kiến thức và nhân cách của mỗi con ngƣời. Trong thời gian học tập và rèn
luyện tại trƣờng, tôi chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, các phòng ban và Khoa Kế tốn –
Tài chính – Ngân hàng đã tạo điều kiện giúp đỡ, giảng dạy và truyền đạt cho tôi những
kiến thức quý báu.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Th.s Nguyễn Thị Thu Thảo, ngƣời đã tận
tình chỉ bảo, giúp đỡ tơi trong suốt q trình viết khóa luận kể từ khi chọn đề tài cho tới
khi hồn thành. Sự giúp đỡ nhiệt tình của cơ đã giúp tơi có đƣợc hƣớng đi rõ ràng hơn
trong q trình hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
Là một sinh viên chƣa có kinh nghiệm thực tế, thời gian thực tập tại Cảng Tân
Thuận đã cho tôi nhiều điều bổ ích. Tuy thời gian thực tập khơng dài nhƣng với sự giúp
đỡ tận tình của các anh chị phịng kế tốn, tơi đã có cơ hội hệ thống lại kiến thức, đồng
thời trau dồi, học hỏi đƣợc những kinh nghiệm thực tế để hoàn thành bài luận của mình.
Vì thời gian thực tập và kiến thức cịn hạn chế nên chun đề khóa luận khơng tránh khỏi
những thiếu xót. Tơi rất mong nhận đƣợc sự chỉ bảo, những ý kiến của các thầy cơ để có
thể bổ sung và nâng cao kiến thức của mình, phục vụ tốt hơn cho những công tác thực tế
sau này.
Một lần nữa, tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các thầy cơ trong
trƣờng và các anh chị phịng kế tốn Cảng Tân Thuận đã tạo điều kiện cho tơi hồn thành
chun đề này.
………………, ngày …..tháng …..năm ……

iii


CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Tên đơn vị thực tập : ………………………………………………………………………..
Địa chỉ : ………………………………………………………………………………………
Điện thoại liên lạc : ………………………………………………………………………….
Email : ………………………………………………………………………………………..
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN:
Họ và tên sinh viên : ................................................................................................
MSSV : ......................................................................................................................
Lớp : .........................................................................................................................
Thời gian thực tập tại đơn vị : Từ …………… đến …………………………………..
Tại bộ phận thực tập :…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Trong quá trình thực tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện :
1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật :
Tốt

Khá

Không đạt

Trung bình

2. Số buổi thực tập thực tế tại đơn vị :
>3 buổi/tuần

1-2 buổi/tuần

ít đến đơn vị


3. Đề tài phản ánh đƣợc thực trạng hoạt động của đơn vị :
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt

4. Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chun ngành (Kế tốn, Kiểm tốn, Tài chính,
Ngân hàng …..) :
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt

TP. HCM, Ngày …..tháng ….năm 201…
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)

iv


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN

NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :
Họ và tên sinh viên : ................................................................................................
MSSV : ......................................................................................................................
Lớp : .........................................................................................................................
Thời gian thƣc tập: Từ …………… đến ………………..
Tại đơn vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập sinh viên đã thể hiện :
1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt

2. Thƣờng xun liên hệ và trao đổi chuyên môn với Giảng viên hƣớng dẫn :
Thƣờng xun

Ít liên hệ

Khơng

3. Đề tài đạt chất lƣợng theo u cầu :
Tốt

Khá

Trung bình


Khơng đạt

TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201..
Giảng viên hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

v


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1
1.1 Lí do chọn đề tài ................................................................................................... 1
1.2 Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 1
1.3 Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 1
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 1
1.5 Kết cấu đề tài ........................................................................................................ 1
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU ................................................................................................................. 3
2.1 Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................................... 3
2.1.1 Những vấn đề chung ................................................................................... 3
2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ .............................................................................. 4
2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng ......................................................................... 7
2.2 Kế toán các khoản phải thu ................................................................................... 9
2.2.1 Những vấn đề chung ................................................................................... 9
2.2.2 Kế toán phải thu khách hàng ..................................................................... 10
2.2.3 Kế toán thuế GTGT đƣợc khấu trừ ........................................................... 12
2.2.4 Kế toán phải thu nội bộ ............................................................................. 14
2.2.5 Kế toán phải thu khác................................................................................ 15
2.2.6 Kế toán thanh toán tạm ứng ...................................................................... 18
CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CẢNG TÂN THUẬN ...................................... 20

3.1 Quá trình hình thành và phát triển của Cảng Tân Thuận .................................... 20
3.2 Tổ chức bộ máy quản lý của Cảng Tân Thuận ................................................... 20
3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lí của Cảng Tân Thuận .......................................... 20
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban .............................................. 21
3.3 Tổ chức kế toán tại Cảng Tân Thuận .................................................................. 23
3.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 23
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................ 24
3.3.3 Chính sách và hình thức kế tốn áp dụng của cảng .................................. 24
vi


3.4 Phƣơng hƣớng phát triển của Cảng Tân Thuận .................................................. 27
CHƢƠNG 4: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CẢNG TÂN THUẬN ................................................. 28
4.1 Kế tốn tiền mặt tại quỹ ...................................................................................... 28
4.1.1 Cơng tác quản lý ....................................................................................... 28
4.1.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 29
4.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................................. 35
4.2.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 35
4.2.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 35
4.3 Kế toán phải thu khách hàng ............................................................................... 39
4.3.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 41
4.3.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 42
4.4 Kế tốn thuế GTGT đƣợc khấu trừ ..................................................................... 46
4.4.1 Cơng tác quản lý ....................................................................................... 46
4.4.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 46
4.5 Kế toán phải thu nội bộ ....................................................................................... 51
4.5.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 51
4.5.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 52
4.6 Kế toán phải thu khác ......................................................................................... 54

4.6.1 Công tác quản lý ....................................................................................... 54
4.6.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 54
4.7 Kế tốn phải thanh tốn tạm ứng ........................................................................ 61
4.7.1 Cơng tác quản lý ....................................................................................... 61
4.7.2 Các nghiệp vụ thực tế phát sinh ................................................................ 61
CHƢƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 65
5.1 Nhận xét chung về cơng tác kế tốn tại cảng Tân Thuận ................................... 65
5.1.1 Ƣu điểm ..................................................................................................... 65
5.1.2 Nhƣợc điểm ............................................................................................... 66
5.2 Kiến nghị ............................................................................................................. 66
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 68
vii


PHỤ LỤC ................................................................................................................. 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 102

viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BĐS

Bất động sản

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BCTC


Báo cáo tài chính

BBKN

Biên bản kiểm nghiệm

BHLĐ

Bảo hộ lao động

CCDC

Cơng cụ dụng cụ

CMND

Chứng minh nhân dân

Cont

Container

CP

Cổ phần

CN

Chi nhánh


CK

Chuyển khoản

DN

Doanh nghiệp

DNNN

Doanh nghiệp nhà nƣớc

DV

Dịch vụ

SXKD

Sản xuất kinh doanh

SX

Sản xuất

XN

Xí nghiệp

XDCB


Xây dựng cơ bản

MTV

Một thành viên

NVL

Nguyên vật liệu

NSNN

Ngân sách nhà nƣớc

NN & PTNT

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

VN

Việt Nam

VNĐ

Việt Nam đồng

VP VTKT

Văn phòng vật tƣ kỹ thuật


VT

Vận tải

TK

Tài khoản
ix


TM

Thƣơng mại

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TC – KT

Tài chính – Kế toán

TSCĐ

Tài sản cố định

TNHH

Trách nhiệm hũu hạn


TMCP

Thƣơng mại cổ phần

TCTL–HC

Tổ chức tiền lƣơng–Hành chánh

GTGT

Giá trị gia tăng

KT

Kế toán

KDKT

Kinh doanh khai thác

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

x


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 3.1 Tổ chức bộ máy quản lí của Cảng Tân Thuận

Sơ đồ 3.2 Tổ chức bộ máy kế toán của Cảng Tân Thuận
Sơ đồ 3.3 Hình thức kế tốn trên máy vi tính

xi


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1 Lí do chọn đề tài
Một DN dù có quy mơ lớn hay nhỏ thì đều phải đối mặt với những khó khăn, thử thách.
Đặc biệt trong tình hình kinh tế hiện nay với nhiều thành phần kinh tế khác nhau, DN
phải đối mặt với nhiều sự cạnh tranh gay gắt. Muốn tồn tại và phát triển, ngoài việc xác
định đƣợc mục tiêu, phƣơng án kinh doanh phù hợp thì DN cần phải quản lí và sử dụng
nguồn vốn hiệu quả để có thể đảm bảo hoạt động thu, chi đƣợc diễn ra trơn tru. Có thể
nói kế tốn là một cơng cụ đắt lực cho nhà quản lí cũng nhƣ vai trị của cơng việc hạch
tốn kế tốn trong việc quản lí vốn và vốn bằng tiền là một trong những cơ sở ban đầu
theo suốt q trình SXKD của DN. Ngồi ra một DN hoạt động ổn định cịn thể hiện ở
chính sách tài chính, khả năng thu hồi nợ và khả năng thanh toán của mình. Chính vì
nhận thấy tầm quan trọng đó mà tơi đã lựa chọn đề tài “Kế tốn vốn bằng tiền và các
khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận”.
1.2 Mục đích nghiên cứu
- Tìm hiểu về cơng tác, thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng
Tân Thuận.
- Vận dụng kiến thức đã đƣợc học ở trƣờng vào thực tiễn để củng cố và nâng cao kiến
thức.
- Đƣa ra nhận xét, kiến nghị về thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại
Cảng Tân Thuận.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân Thuận.
Chứng từ số liệu trong bài đƣợc lấy từ tháng 11/2016
1.4 Phƣơng pháp nghiên cứu

- Phƣơng pháp thống kê và thu thập dữ liệu.
- Phƣơng pháp quan sát.
- Phƣơng pháp phỏng vấn.
1.5 Kết cấu đề tài
Gồm 5 chƣơng:
 Chƣơng 1: Giới thiệu
1


 Chƣơng 2: Cơ sở lý luận kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
 Chƣơng 3: Tổng quan về Cảng Tân Thuận
 Chƣơng 4: Thực trạng kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại Cảng Tân
Thuận
 Chƣơng 5: Nhận xét và kiến nghị

2


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU
2.1 Kế toán vốn bằng tiền
2.1.1 Những vấn đề chung
 Khái niệm
Vốn bằng tiền là một bộ phận của tài sản lƣu động (vốn lƣu động), tồn tại trực tiếp dƣới
hình thức tiền tệ, có tính thanh khoản cao nhất và có vai trị quan trọng đối với hoạt động
SXKD của DN có thể dùng để thanh toán nhanh các khoản nợ, mua sắm tài sản hoặc chi
phí.
Kế tốn vốn bằng tiền bao gồm:
_


Tiền mặt

_

Tiền gửi tại ngân hàng

_

Tiền đang chuyển

 Nguyên tắc kế toán vốn bằng tiền
- Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh các
khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn tại quỹ và từng tài khoản ở Ngân
hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
- Các khoản tiền do DN khác và cá nhân ký cƣợc, ký quỹ tại DN đƣợc quản lý và hạch
toán nhƣ tiền của DN.
- Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của chế độ
chứng từ kế toán.
- Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch bằng
ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng Việt Nam theo nguyên tắc:


Bên Nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế.



Bên Có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.

- Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, DN phải đánh giá lại
số dƣ ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.

 Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền
- Hằng ngày kế toán phải theo dõi, phản ánh kịp thời các khoản thu, chi bằng tiền mặt và
tiền gửi ngân hàng của DN. Cuối ngày phải khóa sổ kế toán tiền mặt để đối chiếu với sổ
3


của thủ quỹ và sổ kế toán tiền gửi ngân hàng với sổ phụ ngân hàng nhằm thực hiện chức
năng kiểm soát và phát hiện kịp thời các trƣờng hợp chênh lệch, sai sót để đƣa ra biện
pháp giải quyết.
- Tổ chức, thực hiện đầy đủ thống nhất các quy định về chứng từ, hóa đơn hợp pháp, hợp
lệ.
- Các chứng từ thu, chi phải đƣợc ghi chép đầy đủ kịp thời dựa trên chứng từ gốc và mỗi
lần thu, chi tiền phải có đủ chữ ký của ngƣời nhận, ngƣời giao, ngƣời cho phép nhập,
xuất quỹ theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Một số trƣờng hợp đặc biệt phải có
lệnh nhập quỹ, xuất quỹ đính kèm.
- Theo nguyên tắc bất kiêm nhiệm, kế toán vốn bằng tiền không nên kiêm thủ quỹ. Sau
khi thực hiện thu chi tiền, thủ quỹ giữ lại các chứng từ để cuối ngày ghi sổ quỹ kiêm báo
cáo quỹ.
- Lập báo cáo thu chi hằng ngày, báo cáo tiền gửi ngân hàng hằng ngày.
- Tổ chức theo dõi tiền gửi ngân hàng tại từng ngân hàng theo VND và theo Ngoại tệ.
2.1.2 Kế toán tiền mặt tại quỹ
 Khái niệm
Tiền mặt là khoản tiền DN có sẵn tại quỹ, có thể dùng để thanh toán ngay bao gồm: Tiền
Việt Nam, ngoại tệ và vàng tiền tệ.
Tài khoản này gồm 3 tài khoản cấp 2:
 TK 1111: Tiền Việt Nam
 TK 1112: Ngoại tệ
 TK 1113: Vàng tiền tệ
Kết cấu và nội dung TK 111
Nợ




- Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ - Các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng tiền tệ
nhập quỹ.

xuất quỹ.

- Số tiền mặt phát hiện thừa ở quỹ khi kiểm - Các khoản tiền mặt phát hiện thiếu khi
kiểm kê.

kê.

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh - Chênh lệch tỷ giá hối đoái giảm do đánh
giá lại cuối kỳ.

giá lại cuối kỳ.
4


Số dƣ: Số tiền tồn quỹ cuối kỳ
 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu – Mẫu 01/TT
Để lập phiếu thu kế toán cần dựa vào các chứng từ gốc nhƣ: Hóa đơn GTGT, biên nhận,
giấy thanh toán tiền tạm ứng, …
- Phiếu chi – Mẫu 02/TT
Để lập phiếu chi kế tốn dựa vào: Hóa đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán, giấy đề nghị
tạm ứng, …
+ Đối với DN kinh doanh mua bán hay phát sinh nghiệp vụ liên quan đến vàng tiền tệ

- Bảng kiểm kê quỹ dùng cho VNĐ (Mẫu số 08a-TT)
- Bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng bạc, đá quý (Mẫu số 08b-TT).
Sổ sách sử dụng:
- Sổ quỹ tiền mặt
- Sổ chi tiết TK 111
- Sổ cái TK 111
- Bảng kê tiền mặt, nhật ký chứng từ.
 Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
 Kế toán tiền mặt tại quỹ bằng tiền Việt Nam
Các nghiệp vụ thu tiền
1. Thu tiền bán hàng từ hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ, kế toán ghi nhận doanh
thu
Nợ 1111 – Tiền Việt Nam
Có 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có 3331 – Thuế GTGT phải nộp
2. Thu tiền từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của DN
Nợ 1111 – Tiền Việt Nam
Có 515, 711 – Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác

5


3. Thu hồi các khoản nợ, nhận tiền ứng trƣớc bằng tiền mặt của khách hàng, thu
tiền tạm ứng cho cơng nhân viên
Nợ 1111 – Tiền Việt Nam
Có 131 – Phải thu khách hàng
Có 138 – Phải thu khác
Có 141 – Tạm ứng
4. Nhận vốn góp của các chủ sở hữu
Nợ 1111 – Tiền Việt Nam

Có 411 – Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
5. Rút tiền gửi Ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, vay dài hạn, ngắn hạn bằng tiền
mặt (tiền Việt Nam hoặc ngoại tệ ghi theo tỷ giá giao dịch thực tế)
Nợ 111 - Tiền mặt (1111, 1112)
Có 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122)
Có 341 – Vay và nợ thuê tài chính (3411).
6. Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thừa nhƣng chƣa xác định rõ nguyên nhân
Nợ 1111 – Tiền Việt Nam
Có 3381 – Tài sản thừa chờ giải quyết
Các nghiệp vụ chi tiền
1. Chi tiền mua vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
Nợ 152, 153, 156, 211
Nợ 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Có 1111 – Tiền Việt Nam
2. Chi tiền mặt để thanh toán các khoản vay, nợ phải trả
Nợ 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341
Có 1111 – Tiền Việt Nam
3. Nộp tiền mặt vào ngân hàng
Nợ 112 – Tiền gửi ngân hàng
Có 1111 – Tiền Việt Nam
4. Các khoản chi phí khi mua NVL, vật tƣ, TSCĐ sử dụng cho hoạt động SXKD và
các hoạt động khác
6


Nợ 621, 627, 635, 641, 642, 811
Có 1111 – Tiền Việt Nam
5. Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu nhƣng chƣa xác định rõ nguyên nhân
Nợ 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý
Có 1111 – Tiền Việt Nam

2.1.3 Kế toán tiền gửi ngân hàng
 Khái niệm
Tiền gửi là số tiền mà DN gửi tại các ngân hàng, kho bạc Nhà nƣớc hoặc các cơng ty tài
chính nhằm theo dõi số hiện có và tình hình biến động tăng giảm của nó.
Tiền gửi ngân hàng bao gồm 3 TK cấp 2:
 TK 1121: Tiền Việt Nam
 TK 1122: Ngoại tệ
 TK 1123: Vàng tiền tệ
+ Lƣu ý: Tài khoản này chỉ phản ánh khoản tiền gửi không kỳ hạn tại Ngân hàng của DN
Kết cấu và nội dung TK 112
Nợ



- Số tiền đã gửi vào ngân hàng.

- Số tiền rút ra từ ngân hàng.

- Chênh lệch tăng tỷ giá hối đoái do đánh

- Chênh lệch giảm tỷ giá hối đối.

giá lại cuối kỳ.
Số dƣ: Số tiền hiện cịn gửi ở ngân hàng

 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Chứng từ sử dụng:
- Giấy báo Nợ (khi DN rút tiền), giấy báo Có (khi DN gửi tiền vào ngân hàng)
- Các chứng từ gốc: ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi, séc chuyển khoản, séc bảo chi, …
Sổ sách sử dụng:

- Sổ chi tiết TK 112
- Sổ phụ ngân hàng
- Sổ cái TK 112
7


- Bảng kê tiền gửi, nhật ký chứng từ.
 Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
 Tiền gửi ngân hàng bằng tiền Việt Nam
Các nghiệp vụ thu tiền
1. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng
Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
Có 1111 – Tiền mặt (Tiền Việt Nam)
2. Nhận đƣợc tiền do khách hàng trả nợ hoặc ứng trƣớc bằng chuyển khoản, căn cứ
vào giấy báo Có của ngân hàng
Nợ 1121 - Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
Có 131 – Phải thu khách hàng
3. Nhận vốn góp chủ sở hữu bằng chuyển khoản
Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
Có 411 – Vốn đầu tƣ của chủ sở hữu
4. Thu nợ bằng chuyển khoản
Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
Có 1368 – Phải thu nội bộ
Có 1388 – Phải thu khác
5. Thu lãi bằng chuyển khoản
Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
Có 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi)
6. Thu tiền bán hàng từ các hoạt động khác
Nợ 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
Có 511, 515 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu tài chính

Có 711 – Thu nhập khác
Có 3331 – Thuế GTGT phải nộp
Các nghiệp vụ chi tiền
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ, chuyển tiền gửi Ngân hàng đi ký quỹ, ký
cƣợc
Nợ 1111 – Tiền mặt (Tiền Việt Nam)
8


Nợ 244 – Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cƣợc
Có 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
2. Trả tiền mua NVL, cơng cụ, hàng hóa đã nhập kho, hàng gửi đi bán, TSCĐ, chi
cho hoạt động đầu tƣ XDCB bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ 151, 152, 153, 156, 157, 211, 213, 241
Nợ 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Có 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
3. Thanh toán các khoản nợ phải trả bằng chuyển khoản
Nợ 331, 333, 334, 335, 336, 338, 341
Có 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
4. Chi phí bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ 621, 623, 627, 641, 642
Nợ 635, 811 – Chi phí tài chính, chi phí khác
Nợ 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
Có 1121 – Tiền gửi ngân hàng (Tiền Việt Nam)
2.2 Kế toán các khoản phải thu
2.2.1 Những vấn đề chung
 Khái niệm
Các khoản phải thu: là một bộ phận thuộc tài sản của DN đang bị các đơn vị và các cá
nhân khác chiếm dụng mà DN có trách nhiệm phải thu hồi.
Các khoản phải thu bao gồm các TK sau:

 TK 131: Phải thu khách hàng
 TK 133: Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
 TK 136: Phải thu nội bộ
 TK 138: Phải thu khác
 TK 141: Tạm ứng
 Phân loại
- Dựa vào tính chất: các khoản phải thu đƣợc chia thành phải thu có tính chất thƣơng mại
và phải thu khác

9




Phải thu có tính chất thƣơng mại là các khoản phải thu có tính chất mua bán
nhƣ cung cấp dịch vụ, bán hàng, thanh lý, nhƣợng bán tài sản…



Phải thu khác bao gồm doanh thu hoạt động tài chính nhƣ lãi cho vay, tiền gửi,
cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia hay các khoản cho mƣợn tài sản, phải thu về
tiền phạt, bồi thƣờng, tài sản thiếu chờ xử lý…

- Dựa vào thời gian: các khoản phải thu ngắn hạn và phải thu dài hạn.
 Nguyên tắc kế toán
- Mọi khoản nợ phải thu phải theo dõi chi tiết theo từng đối tƣợng và theo thời hạn thanh
toán, theo dõi chi tiết phải thu ngắn hạn, phải thu dài hạn.
- Kế tốn phải phân loại các khoản nợ, nợ có thể trả đúng hạn và nợ khó địi hoặc khơng
có khả năng thu hồi để có căn cứ xác định số trích lập dự phịng phải thu khó địi và có
biện pháp xử lý đối với các khoản khơng có khả năng thu hồi.

- Định kì kế tốn phải kiểm tra và đối chiếu công nợ.
- Cuối niên độ kế tốn, các khoản phải thu có số dƣ ngoại tệ phải quy đổi số dƣ ngoại tệ
theo tỷ giá mua ngoại tệ của ngân hàng trƣớc khi lập BCTC.
2.2.2 Kế toán phải thu khách hàng
 Khái niệm
Phải thu khách hàng là các khoản tiền DN phải thu do bán hàng, cung cấp dịch vụ, BĐS
đầu tƣ, TSCĐ.
Kết cấu và nội dung TK 131
Nợ



- Số tiền phải thu khách hàng khi bán sản

- Số tiền khách hàng đã trả nợ.

phẩm, hàng hóa, BĐS đầu tƣ, TSCĐ, dịch

- Số tiền đã nhận ứng trƣớc, trả trƣớc cho

vụ.

khách hàng.

- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.

- Số tiền chiết khấu thanh toán, chiết khấu
thƣơng mại cho khách hàng.

Số dƣ: Số tiền còn phải thu khách hàng.

+ TK 131 có thể có số dƣ bên Có: số dƣ bên Có phản ánh số tiền nhận trƣớc hoặc số đã
thu nhiều hơn số phải thu khách hàng chi tiết theo từng đối tƣợng cụ thể.
10


 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT, phiếu thu, phiếu chi, biên bản bù trừ công nợ...
Sổ sách sử dụng:
- Sổ chi tiết TK 131
- Sổ cái TK 131
- Bảng tổng hợp phát sinh công nợ
 Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ chƣa thu ngay bằng tiền mặt
Nợ 131 – Phải thu khách hàng
Có 511 – Doanh thu chƣa có thuế GTGT
Có 3331 – Thuế GTGT phải nộp
2. Khoản phải thu do nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ chƣa thu đƣợc
Nợ 131 – Phải thu khách hàng
Có 711 – Thu nhập khác (Giá chƣa có thuế GTGT)
Có 3331 – Thuế GTGT phải nộp
3. Khi nhận đƣợc tiền do khách hàng trả lại
Nợ 111, 112 – Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng
Có 131 – Phải thu khách hàng
4. Khoản chiết khấu thanh toán phải trả cho ngƣời mua, do ngƣời mua thanh toán
sớm tiền mua hàng trƣớc thời hạn quy định đƣợc trừ vào khoản nợ phải thu
Nợ 635 – Chi phí tài chính (Số chiết khấu thanh tốn)
Có 131 – Phải thu khách hàng
5. Nhận tiền ứng trƣớc trả trƣớc của khách hàng theo hợp đồng
Nợ 111, 112 – Số tiền ứng trƣớc

Có 131 – Phải thu khách hàng
6. Trƣờng hợp phát sinh khoản nợ phải thu khó địi thực sự khơng thể địi đƣợc,
phải xử lý xóa sổ, căn cứ vào biên bản xử lý xóa nợ
Nợ 229 – Dự phịng tổn thất tài sản (số đã lập dự phòng)
Nợ 642 – Chi phí quản lý DN (số chƣa lập dự phịng)
11


Có 131 – Phải thu khách hàng
2.2.3 Kế tốn thuế GTGT đƣợc khấu trừ
 Khái niệm
Thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ là thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ, TSCĐ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT. Ngồi ra TK này cịn phản
ánh số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ và còn đƣợc khấu trừ của DN.
Thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ bao gồm 2 TK cấp 2:
 TK 1331: Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
 TK 1332: Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ
Kết cấu và nội dung TK 133
Nợ
- Số thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ.


- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ.
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào
không đƣợc khấu trừ.
- Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa
mua vào nhƣng đã trả lại, đƣợc giảm
giá.
- Số thuế GTGT đầu vào đã đƣợc


Số dƣ: Số thuế GTGT đầu vào cịn đƣợc

hồn lại.

khấu trừ, số thuế GTGT đầu vào đƣợc
hoàn lại nhƣng NSNN chƣa hoàn trả.
 Chứng từ, sổ sách sử dụng
Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT
Sổ sách sử dụng:
- Sổ chi tiết TK 133
- Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
 Các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
1. Khi mua hàng tồn kho, TSCĐ, BĐS đầu tƣ, nếu thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu
trừ, ghi:
12


Nợ 152, 153, 156, 211, 213, 217 (Giá chƣa thuế GTGT)
Nợ 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331, 1332)
Có 111, 112, 331,… (Tổng giá thanh toán)
2. Khi mua vật tƣ, hàng hố, cơng cụ, dịch vụ dùng ngay vào sản xuất, kinh doanh,
nếu thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ, ghi:
Nợ 621, 623, 627, 641, 642 (Giá mua chƣa có thuế GTGT)
Nợ 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331)
Có 111, 112, … (Tổng giá thanh tốn)
3. Khi mua hàng hố giao bán ngay cho khách hàng (khơng qua nhập kho), nếu
thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ:
Nợ 632 – Giá vốn hàng bán (Giá mua chƣa có thuế GTGT)
Nợ 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331)

Có 111, 112, 331,. . . (Tổng giá thanh toán)
4. Khi nhập khẩu vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ
Nợ 152, 153, 156, 211
Có 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (3332, 3333, …)
Có 111, 112, …
Nếu thuế GTGT hàng nhập khẩu đƣợc khấu trừ
Nợ 133 - Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (1331, 1332)
Có 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc (33312)
5. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, NVL, CCDC, TSCĐ mua vào nhƣng đã trả
lại, đƣợc giảm giá
Nợ 111, 112, 331 (Tổng giá thanh tốn)
Có 152, 153, 156, 211 (Giá mua chƣa có thuế GTGT)
Có 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ (Thuế GTGT đầu vào của hàng mua trả lại hoặc
đƣợc giảm giá)
6. Cuối tháng, kế toán xác định số thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ vào số thuế
GTGT đầu ra khi xác định số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi:
Nợ 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311)
Có 133 – Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
13


×