Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.17 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- Phát biểu định luật I Niu-tơn. </b>
<b>- Nêu ý nghĩa của định luật I Niu-tơn?</b>
<b> Câu hỏi:</b>
HO
HOẠT ĐỘNG 1:ẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ
<b>Yêu cầu trả lời được các nội dung</b>
<b>- Nội dung định luật I Niu-tơn: </b><i><b>Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào </b></i>
<i><b>hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0, thì nó giữ nguyên trạng </b></i>
<i><b>thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.</b></i>
<b>- Ý nghĩa của định luật I Niu-tơn</b>
<b>* </b><i><b>Mỗi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình. Tính chất đó gọi là </b></i>
<i><b>qn tính, có hai biểu hiện</b></i>
<b> + Xu hướng giữ nguyên trạng thái đứng n, vật có “tính ì”</b>
<b> + Xu hướng giữ nguyên trạng thái chuyển động thẳng đều, vật chuyển </b>
<b>động có “đà”</b>
<i><b>* Định luật I Niu-tơn cịn được gọi là định luật quán tính</b></i>
Ngày 09 tháng 11 năm 2010
<b>Tiết 21 </b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
a) Quan sát
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
HO
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
a) Quan sát
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
a) Quan sát
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
b) Định luật:
<b>Nội dung:</b> Vectơ gia tốc của một vật luôn cùng hướng với vectơ
lực tác dụng lên vật. Độ lớn của vectơ gia tốc tỉ lệ thuận với <i>độ </i>
<i>lớn của vectơ lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng </i>
của vật.
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
a) Quan sát
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
+ Điểm đặt:
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơn<sub>Định luật II Niu-tơn</sub></b>
HO
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
+ Điểm đặt:
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
+ Phương và chiều:
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
+ Phương và chiều:
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
là phương và chiều của gia tốc mà lực
gây ra cho vật.
+ Phương và chiều:
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
+ Độ lớn lực tác dụng lên vật có khối lượng m gây ra cho vật gia
tốc a thì độ lớn bằng tích m.a
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
- Đơn vị trong hệ SI: 1kg.m/s2 = 1Niutơn, kí hiệu (N)
+ Độ lớn F = m.a
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
F = m.a
là vị trí mà lực đặt lên vật.
+ Điểm đặt:
là phương và chiều của gia tốc mà lực
gây ra cho vật.
m
m
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
HO
1
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b> Khối lượng của vật là đại lượng đặc trưng cho mức </b>
<b>quán tính của vật</b> <b> </b>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
<b>4. Điều kiện cân bằng của một chất điểm</b>
HO
HOẠT ĐỘNG 5: ẠT ĐỘNG 5: Tìm hiểu điều kiện cân bằng của một chất điểmTìm hiểu điều kiện cân bằng của một chất điểm
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
<b>4. Điều kiện cân bằng của một chất điểm</b>
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
<b>4. Điều kiện cân bằng của một chất điểm</b>
Điều kiện cân bằng của một chất điểm là hợp lực của tất cả các lực
tác dụng lên nó bằng khơng.
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơnĐịnh luật II Niu-tơn</b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
<b>4. Điều kiện cân bằng của một chất điểm</b>
F<sub>hl</sub> = F<sub>1</sub> + F<sub>2</sub> + ... + F<sub>n </sub>= 0
a = = 0
<b>5. Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật</b>
<b>5. Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật</b>
Xét một vật có khối lượng m rơi tự do.Vật chịu tác dụng của
Xét một vật có khối lượng m rơi tự do.Vật chịu tác dụng của
trọng lực ta có
trọng lực ta có
Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực ta có P = mg
Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực ta có P = mg
<i>Chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11-2010</i>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơn<sub>Định luật II Niu-tơn</sub></b>
<b>Bài 15: ĐỊNH LUẬT II NIU-TƠN </b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
<b>4. Điều kiện cân bằng của một chất điểm</b>
HO
HOẠT ĐỘNG 6: ẠT ĐỘNG 6: Tìm hiểu mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng Tìm hiểu mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng
của một vật
Phát biểu định luật II Niu-tơn ?
<b>HO</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 7: ẠT ĐỘNG 7: </b><i><b>Củng cố bài học:</b><b>Củng cố bài học:</b></i><b> nhắc lại các nội dung chính bài nhắc lại các nội dung chính bài </b>
<b>học và trả lời các câu hỏi sau</b>
<b>học và trả lời các câu hỏi sau</b>
<b>5. Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật</b>
<b>5. Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật</b>
<b>2. Các yếu tố của vectơ lực</b>
<b>1.</b>
<b>1.</b> <b>Định luật II Niu-tơn<sub>Định luật II Niu-tơn</sub></b>
<b>3. Khối lượng và quán tính</b>
<b>4. Điều kiện cân bằng của một chất điểm</b>
B
Bài tập trắc nghiệm<sub>ài tập trắc nghiệm</sub>
Chọn câu đúng
A. Khơng có lực tác dụng thì vật khơng thể chuyển động được.
B. Một vật bất kỳ chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì
chuyển động nhanh dần.
D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác
dụng lên nó.
C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn
chuyển động thẳng đều.
<b>Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trang 70 và 71 (sgk)</b>
<b>Trả lời các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 trang 70 và 71 (sgk)</b>
<b>Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 70 (sgk)</b>
<b>Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 70 (sgk)</b>
<b>Đọc mục “Em có biết?” trang 70 (sgk)</b>
<b>Đọc mục “Em có biết?” trang 70 (sgk)</b>
<b>Chuẩn bị các ví dụ về tương tác</b>
<b>Chuẩn bị các ví dụ về tương tác</b>
<b>Nêu được các tính chất hai vật va chạm trong thực tế.</b>
<b>Nêu được các tính chất hai vật va chạm trong thực tế.</b>
<b>Viết biểu thức định luật II Niu-tơn cho một vật chịu tác dụng </b>
<b>Viết biểu thức định luật II Niu-tơn cho một vật chịu tác dụng </b>
<b>của nhiều lực</b>
<b>của nhiều lực</b>
<b>Viết biểu thức định luật II Niu-tơn cho hệ nhiều vật chịu tác </b>
<b>Viết biểu thức định luật II Niu-tơn cho hệ nhiều vật chịu tác </b>
<b>dụng của nhiều lực</b>