Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.13 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ I
MƠN: VẬT LÍ 10
CHƯƠNG I.
I.KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
1.Chuyển động cơ,hệ quy chiếu, chất điểm là gì?
2. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều?
3. Cơng thức gia tốc, vận tốc,qng đường đi được và phương trình chuyển động trong chuyển động thẳng biến đổi
đều?
4. Sự rơi tự do là gì? Cơng thức tính vận tốc và qng đường đi của chuyển động rơi tự do?
5. định nghĩa của chuyển động tròn đều? Cơng thức tính tốc độ dài, tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn
đều?
6.Tính tương đối của chuyển động? Cơng thức cộng vận tốc?
II.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

"Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác
đònh vò trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A. Chiều dương trên đường B. Mốc thời gian. C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ..
Câu 2
.
Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ?
A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm. B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
C. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay. D. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp HCM.
Câu 3.Trường hợp nào sau đây khơng τhể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động τrong khơng khí. B. Trái đất τrong chuyển động quay quanh mặt τrời
C. Viên bi rơi τừ τầng τhứ năm một τòa nhà xuống đất. DTrái đất τrong chuyển động τự quay quanh τrục của nó.
Câu 4. Một vật được xem là chất điểm khi kích thước của vật
A. rất nhỏ so với con người. B. rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
C. nhỏ, khối lượng của vật khơng đáng kể. D. nhỏ, chuyển động so với vật được chọn làm mốc.
Câu 5.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 10 + 60 t ( x : km, t :hø)


Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm M, cách O là 10km, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 10km/h.
Câu 6

Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B,
chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô xuất phát tại B là
12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là :
A. x
A
= 20t ; x
B
= 12t. B. x
A
= 15 + 20t ; x
A
= 12t. C. x
A
= 20t ; x
A
= 15 + 12t. D. x
A
= 15 + 20t ; x
B
= 15 +
12t.
Câu 7.
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = - 50 + 20 t ( x : km, t :h)
Quãng đường đi được của chất điểm sau 2h chuyển động là bao nhiêu ?
A. 10km. B. 40km. C. - 40km. D. - 10km.

Câu 8.
Chuyển động thẳng đều không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.
B. Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
C. Quỹ đạo là một đường thẳng.D. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
Câu 9.
Một ôtô đi từ A đến B mất 5 giờ, trong 2 giờ đầu ôtô đi với tốc độ 50 km/h, trong 3 giờ sau ôtô đi với tốc độ
30 km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên đoạn đường AB là :
A. 40 km/h. B. 38 km/h. C. 46 km/h. D. 35 km/h.
Câu 10 . Lúc 6h sáng, xe thứ nhất khởi hành từ A về B với vận tốc khơng đổi là 36km/h. Cùng lúc đó, xe thứ hai đi
từ B về A với vận tốc khơng đổi là 12km/h, biết AB = 36km. Hai xe gặp nhau lúc
A. 6h30ph. B. 6h45ph. C. 7h. D. 7h15ph.
Câu 11: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 – 8t (m/s). Gia tốc và vận
tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s
2
; v = - 1m/s. B. a = 8m/s
2
; v = 1m/s. C. a = - 8m/s
2
; v = - 1m/s. D. a = - 8m/s
2
; v = 1m/s.
Câu 12
.
Một xe đang chạy với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc. Sau 2 giây xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe là
bao nhiêu? A. 1 m/s
2
. B. 2,5 m/s
2

. C. 1,5 m/s
2
. D.2 m/s
2
Câu 13: Trong cơng thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v = v
0
+ at thì:
a) v < 0 b) a < 0 c) a.v > 0 d) a.v < 0.
Câu 14: Công thức nào nói lên mối quan hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của vật trong chuyển động
thẳng biến đổi đều.a)
0
2v v as− =
b)
0
2v v as+ =
c)
2 2
0
2v v as+ =
d)
2 2
0
2v v as− =
Câu 15: Chọn câu sai:Chất điểm sẽ chuyển động thẳng nhanh dần đều nếu:
a) a > 0 và v
0
> 0. b) a > 0 và v
0
= 0 c) a < 0 và v
0

> 0 d) a < 0 và v
0
= 0.
Câu 16: Một chiếc xe đạp đang chay với vận tốc 12 km/h bỗng hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều,
sau một phút thì dừng lại. Gia tốc của xe bằng bao nhiêu ?
A. 200m/s
2
. B. 2m/s
2
. C. 0,5m/s
2
. D. 0,055m/s
2
.
Câu 17: Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đến đáy giếng mất 3s. Lấy g=9,8m/s
2
. Độ sâu của giếng là
A.44,1m B.4,41m C.0,41m D.441m
Câu 18: Một vận rơi từ 20m xuống đất . vận tốc của vật khi chạm đất là
A.200m/s B.40m/s C.20m/s D.400m/s
Câu 19:Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí và lấy
2
10 /g m s=
.
1. Thời gian rơi của vật là: a) 8s b) 16s c) 4s d)2s
2. vận tốc của vật khi chạm đất là: a) 40m/s b) 160m/s c)80m/s d)20m/s.
Câu 20. Chọn phương án SAI trong các câu sau khi nói về một đĩa tròn quay đều quanh tâm của nó:
A. Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều quanh tâm.
B. Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng chu kỳ.
C. Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với cùng vận tốc góc.

D. Tất cả các điểm trên đĩa chuyển động tròn đều với vận tốc dài như nhau.
Câu 21. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của gia tốc hướng tâm?
a)
2
2
.
ht
a R v
R
ω
= = b)
2
2
.
ht
v
a R
R
ω
= = c)
2
2
.
ht
v
a R
R
ω
= = d)
2

.
ht
v
a R
R
ω
= =
Câu 22.Biểu thức nào sau đây nói lên mối liên hệ giữa tốc độ góc
ω
, tốc độ dài v và chu kì quay T?
a)
2 R
v
R T
ω π
= =
b)
2 R
v R
T
π
ω
= =
c)
2
2 R
v R
T
π
ω

= =
d)
2v R RT
ω π
= =
Câu 23. Một đĩa tròn có bán kính 36cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Xét một điểm A nằm trên vành
đĩa.1. 1)Tốc độ dài và tốc độ góc của điểm A là:
a)
0,377 / ; 1,05 /v m s rad s
ω
= =
b)
37,7 / ; 105 /v m s rad s
ω
= =
c)
3,77 / ; 10,5 /v m s rad s
ω
= =
d)
377 / ; 1050 /v m s rad s
ω
= =
2) Gia tốc hướng tâm của A là:
a)
2
1047,2 /a m s= b)
2
394800 /a m s=
c)

2
39480 /a m s=
d) a = 39,44
2
/m s
Câu 24: Chọn câu sai
A.Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là khác nhau.
B.Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật là khác nhau.
C.Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D.Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng.
Câu 25. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với vận tốc
9km/h so với bờ. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của thuyền.Vận tốc của thuyền so với bờ là:
a. v = 14km/h B. v = 21km/h C. v = 9km/h D. v = 5km/h
Câu 26.Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Vận tốc của một canô khi nước không chảy là
16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B
về A là A.t = 2,2h. B. t = 2,5h. C. t = 3,3h. D. t = 2,24h.
Câu 27:Một chiếc xuồng chạy xuôi dòng nuớc có vận tốc so với bờ là 5km/h. Vận tốc của xuồng so với nuớc là
3km/h. Vận tốc của nước chảy so với bờ là A.4km/h B.10km/h C.2km/h D.8km/h
CHƯƠNG II
I.KIẾN THỨC CẦN ĐẠT.
1. Phát biểu định nghĩa của lực?Nêu quy tắc tổng hợp và phân tích lực?
2. Phát biểu điều kiện cân bằng của chất điểm dưới tác dụng của nhiều lực?
3. Phát biểu và viết biểu thức định luật I,II,III Niutơn?Quán tính của 1 vật là gì?Khối lượng là gì?
4 Nêu đặc điểm của lực và phản lực?
5. Phát biểu và viết biểu thức định luật vạn vật hấp dẫn?
6. Nêu đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo? Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc?
7. Viết công thức xác định lực ma sát trượt?
8. Nêu định nghĩa và viết biểu thức lực hướng tâm?
9Giải bài toán về chuyển động ném ngang?
II.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.

1.Cho 2 lc ng quy cú ln bng 150N v 250N.Trong s cc giỏ tr sau õy giỏ tr no l ln ca hp lc?
a.40N b.250N c.400 d.500
2. Cho 2 lc ng quy cú ln bng 12N v 16N, ln ca hp lc v gúc hp bi hai lc ú l:
a.3N; 30
0
b.20N; 90
0
c.30N; 60
0
d.40N; 45
0
3.Chn cõu phỏt biu ỳng.
a.Nu khụng chu tỏc dng ca lc no hoc chu tỏc dng ca cỏc lc cõn bng thỡ vt s luụn ng yờn.
b.Nu khụng chu t/d ca lc no hoc chu tỏc dng ca cỏc lc cõn bng thỡ vt s luụn chuyn ng thng u.
c. Nu khụng chu tỏc dng ca lc no hoc chu tỏc dng ca cỏc lc cõn bng thỡ 1 vt ang ng yờn s tip tc
ng yờn, ang chuyn ng s tip tc chuyn ng thng u.
d.Quỏn tớnh l tớnh cht ca mi vt cú xu hng bo ton gia tc c v hng ln ln.
4.Biu thc ca nh lut II Niutn? a.
F ma=
ur r
b.
F ma=
ur
c.
F ma=
r
d.
F m / a=
ur r
5.Chn cõu ỳng. Khi 1 con bũ kộo cy, lc tỏc dng vo con bũ lm nú chuyn ng v phớa trc l:

a. Lc m con bũ tỏc dng vo chic kộo cy. C.Lc m chic kộo cy tỏc dng vo con bũ.
b. Lc m con bũ tỏc dng vo mt t D.Lc m mt t tỏc dng vo con bũ
6.Khi khi lng ca 2 vt tng lờn gp ụi v khong cỏch gia chỳng gim i 1 na thỡ lc hp dn gia chỳng cú
ln:: a.tng lờn 4 ln b.gim i 1 na c.tng lờn 16 ln d.gi nguyờn nh c.
7.iu no sau õy l ỳng khi núi v lc hp dn?
a.Mi vt trong v tr u hỳt nhau vi 1 lc gi l lc hp dn.
b. Lc hp dn ph thuc vo khi lng ca cỏc vt.
c. Lc hp dn tuõn theo nh lut vn vt hp dn. d. Cỏc phỏt biu trờn u ỳng.
8.Chn cõu sai.
a. Lc n hi xut hin khi vt b bin dng v cú tỏc dng chng li s bin dng.
b. Lc n hi xut hin khi vt b bin dng v cú cựng chiu vi chiu ca ngoi lc gõy bin dng.
c. Lc n hi xut hin trờn si dõy b bin dng cú phng trựng vi phng ca si dõy
d. Lc n hi xut hin trong trng hp mt phng b nộn cú phng vuụng gúc vi mt phng.
9. Mt lũ xo cú cng k, ngi ta lm lũ xo dón ra 1 on
l
sau ú li gión thờm 1 on x. Lc n hi ca lũ xo
l : a.F
đh
= kl b.F
đh
= kx c.F
đh
= kl + x d.F
đh
= k(l + x)
10.Trong chuyển động ném ngang, gia tốc của vật tại một vị trí bất kỳ luôn có
a. Phơng ngang, chiều cùng chiều chuyển động. B.Phơng ngang, chiều ngợc chiều chuyển động.
C.Phơng thẳng đứng, chiều lên trên. D.Phơng thẳng đứng, chiều xuống dới.
11. Bi A cú khi lng ln gp ụi bi B. Cựng mt lỳc ti mỏi nh, bi A c th ri cũn bi B c nộm theo
phng ngang. B qua sc cn ca khụng khớ. Hóy cho bit cõu no ỳng?

A chm t trc. B. A chm t sau. C. C hai chm t cựng mt lỳc . D.Cha thụng tin.
III. BI TP T LUN.
1. Cho 2 lc ng quy cú cựng ln 30N. hp lc cng bng 30N thỡ gúc gia 2 lc ng quy bng bao nhiờu?
S: 120
0
2.Mt vt cú khi lng 200g trt xung 1 mt phng nghiờng nhn vi gia tc 4m/s
2
. ln ca lc gõy ra gia
tc ny bng bao nhiờu?S: 0,8N
3.Mt vt cú khi lng 4kg ang trng thỏi ngh c truyn 1 hp lc 8N.Quóng ng vt i dc trong thi
gian 5s bng bao nhiờu? S: 25m
4.Mt chic xe la cú khi lng 50 tn chuyn ng nhanh dn u trờn 1 ng thng qua im A vi vn tc
10m/s.Ti B cỏch A 75m vn tc ca xe l 20m/s. Lc gõy ra chuyn ng ca xe bng bao nhiờu? S: 10
5
N
5.Mt qu búng khi lng 400g ang nm yờn trờn mt t. Mt cu th ỏ búng vi 1 lc 200N. Thi gian chõn
tỏc dng vo búng l 0,01s. Qu búng bay vi tc bao nhiờu? S:5m/s.
6. Mỗi tàu thuỷ có khối lợng 100000tấn khi ở cách nhau 0,5km. Lực hấp dẫn giữa hai tàu thuỷ đó bng bao nhiờu?
S: F = 2,672N.
7. Bán kính Trái Đất là R = 6400km, tại một nơi có gia tốc rơi tự do bằng một nửa gia tốc rơi tự do trên mặt đất, độ
cao của nơi đó so với mặt đất bng bao nhiờu? S: h = 2651km.
8. Muốn lò xo có độ cúng k = 100N/m giãn ra một đoạn 10cm, (lấy g = 10m/s
2
) ta phải treo vào lò xo một vật có
khối lợng bng bao nhiờu? S: 1 kg
9. Khi ngời ta treo quả cân cú khối lợng 300g vào đầu dới của một lò xo( đầu trên cố định), thì lò xo dài 31cm. Khi
treo thêm quả cân 200g thì lò xo dài 33cm. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dài tự nhiên và độ cứng của lò xo bng bao
nhiờu? S: l

0
= 28cm; k = 100N/m
10.Một ôtô tải kéo một ôtô con có khối lợng 2tấn và chy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v
0
= 0. Sau thời gian
50s ôtô đi đợc 400m. Bỏ qua lực cản tác dụng lên ôtô con. Độ cứng của dây cáp nối hai ôtô là k = 2.10
6
N/m thì khi
đó dây cáp giãn ra một đoạn bao nhiờu? S: 0,32mm
11.Một xe ôtô đang chạy trên đờng lát bê tông với vận tốc v
0
= 72km/h thì hãm phanh. Quãng đờng ôtô đi đợc từ
lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là 40m. Lấy g = 10m/s
2
.Hệ số ma sát trợt giữa bánh xe và mặt đờng là bao
nhiờu ? S : 0,5
12.Một vật khối lợng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trợt giữa vật và mặt bà là à = 0,3. Vật
bắt đầu đợc kéo đi bằng một lực F = 2N có phơng nằm ngang.
Lấy g = 10m/s
2
.Quãng đờng vạt đi đợc sau 1s là bao nhiờu? S: 2m
13.Một ôtô khối lợng m = 1200kg( coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng lên coi
nh cung tròn bán kính R = 50m. áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm cao nhất là bao nhiờu? S: N = 9600(N).
14. Một ôtô khối lợng m = 1200kgchuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu võng xuống coi nh cung tròn
bán kính R = 50m. áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm thấp nhất là bao nhiờu? S: N = 14400(N).
15.Một vật đợc ném ngang với vận tốc v
0
= 30m/s, ở độ cao h = 80m. Lấy g = 10m/s
2
. Tầm bay xa và vận tốc của

vật khi chạm đất là bao nhiờu? S: L = 120m; v = 50m/s.
CHNG III.
I.KIN THC CN T
1. Phỏt biu iu kin cõn bng ca 1 vt rn chu tỏc dng ca 2 hoc 3 lc khụng song song?
2.Phỏt biu nh ngha v vit cụng thc tớnh momen lc? Phỏt biu quy tc momen lc?
3. Phỏt biu quy tc xỏc nh hp lc ca 2 lc song song cựng chiu?
4. Cỏc dng cõn bng? Nờu iu kin cõn bng ca 1 vt cú mt chõn ?
5. Phỏt biu nh ngha ngu lc v nờu tỏc dng ca ngu lc? Cụng thc tớnh momen ngu lc?
6. Chuyn ng tnh tin v chuyn ng quay ca vt rn.
II.CU HI TRC NGHIM
Cõu 1 : Vòi vặn nớc có hai tai vặn. Tác dụng của các tai này là gì?
A. Tăng độ bền của đai ốc B. Tăng mômen của ngẫu lự C. Tăng mômen D. Đảm bảo mỹ thuật
C õu2 : Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
( / )rad s

=
. Nếu bỗng nhiên mômen lực tác
dụng lên vật mất đi thì: A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại. B. Vật quay nhanh dần do quán tính.
C. Vật dừng lại ngay. D. Vật quay đều với tốc độ góc
( / )rad s

=
.
C õu3 : Đối với một vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng
A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật.
B. Nếu không chịu tác dụng của momen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên.
C. Vật quay đợc là nhờ có momen lực tác dụng lên vật.
D. Khi không còn mômen lực tác dụng lên vật thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
C õu4 : Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định phụ thuộc vào:
A. Vật liệu làm nên vật . B. Tốc độ góc của vật. C. Kích thớc của vật.

D. Khối lợng của vật và sự phân bố khối lợng của vật đối với trục quay.
C õu5 : Một vật rắn chịu tác dụng của một lực F. Chuyển động của vật là chuyển động :
A. tịnh tiến B. quay C. vừa quay vừa tịnh tiến D. không xác định
C õu6 : Tác dụng một lực F có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ:
A. Chuyển động tịnh tiến B. Chuyển động quay C. Vừa quay vừa tịnh tiến D. Chuyển động tròn đều
Cõu 7: Biờu thc nao sau õy la biờu thc mụ men lc ụi vi mụt truc quay?
A. M =
d
F
B. F
1
d
1
= F
2
d
2
C.
2
2
1
1
d
F
d
F
=
D. M = Fd
Cõu 8: iờm t hp lc cua hai lc song song cung chiờu tac dung lờn mụt võt rn co F
1

=20N, F
2
=60N va gia cua
hai lc cach nhau 80cm la:
A. Cach gia F
1
50cm B. Cach gia F
1
30cm. C. Cach gia F
1
40cm D. Cach gia F
2
20cm
C õu9 : Hai lực của ngẫu lực có độ lớn F = 20N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là d = 30 cm. Momen của
ngẫu lực là: A. M = 0,6(Nm). B. M = 600(Nm). C. M = 6(Nm). D. M = 60(Nm).
C õu10 :Mt ngi gỏnh hai thỳng, thỳng go nng 300N, thỳng ngụ nng 200N. ũn gỏnh di 1,2m. Hi vai ngi
y phi t im cỏch u cú thỳng go mt on bng bao nhiờu ũn gỏnh cõn bng v vai chu mt lc bng
bao nhiờu ? B qua trng lng ca ũn gỏnh.:
A. 0,80m; 500N B. 0,72m; 500N C.0,40m; 500N D. 0,48m; 500N
C õu11 : Chọn câu phát biểu đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm
A. thấp nhất so với các vị trí lân cận. C. cao nhất so với các vị trí lân cận.
B. cao bằng với các vị trí lân cận. D. bất kì so với các vị trí lân cận.
A
B
O
Câu 12 : Chọn câu phát biểu đúng :
A.Mô men lực chỉ phụ thuôc vào độ lớn của lực B.Qui tắc mô men chỉ áp dụng cho vật có trục quay cố đònh
C.Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau, có giá khác nhau cùng tác dụng vào một
vật.
D.Ngẫu lực không có đơn vò đo

Câu 13 : Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là :
A.Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F B.Khoảng cách từ O đến ngọn của vec tơ lực F
C.Khoảng cách từ O đến giá của lực F D.Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay
Câu 14 :Cân bằng của một vật là không bền khi trọng tâm của nó :
A.Có vò trí không thay đổi B.Có vò trí thấp nhất C.Có vò trí cao nhất D.Ở gần mặt chân đế
Câu 15 : Đơn vò của mô men ngẫu lực là :
A.N/m B.N.m C.N/m
2
D.Không có
Câu 16: Chọn câu sai: Điều kiện cân bằng của vật rắn có mặt chân đế là:
A. Giá của trọng lực tác dụng lên vật rắn phải đi qua mặt chân đế.
B. Đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật rắn gặp mặt chân đế.
C. Đường thẳng đi qua trọng tâm vật rắn gặp mặt chân đế.
D. Hình chiếu của trọng lực theo phương thẳng đứng là một điểm và phải nằm trong mặt chân đế.
Câu 17:Mơmen lực tác dụng lên một vật là đại lượng :
A. Dùng để xác định độ lớn của lực. B. Đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
C. Ln có giá trị dương. D. Ln có giá trị âm.
Câu 18:Một viên bi nằm trên mặt bàn thì dạng cân bằng của viên bi đó là :
A. Cân bằng khơng bền. B. Cân bằng bền.
C. Cân bằng phiếm định. D. Lúc đầu cân bằng bền, sau đó chuyển thành cân bằng phiếm định.
Câu 19:Phát biểu nào sau đây khơng đúng :
A. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều là một lực song song với chúng.
B. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần.
C. Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có độ lớn bằng hiệu độ lớn của hai lực thành phần.
D. Hợp l ực của hai lực song song cùng chiều có độ lớn bằng không.
Câu 20: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng 1 vật nặng 1500N.Điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm và
cách người thứ hai 40cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy .Hỏi người thứ nhất và người thứ hai chịu lần lượt các lực F
1

và F

2
bằng bao nhiêu?
A.F
1
=900N, F
2
=600N B.F
1
=500N, F
2
=400N C. F
1
= 600N, F
2
=900N D.F
1
=650N, F
2
=550N
Câu 21: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=10N.Cánh tay đòn của ngẫu lực d=15cm.Momen của ngẫu lực là:
A.150N.m B.15N.m C.1,5N.m D.3N.m
Câu 22: Để cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì :
A. Tổng các mơ men lực phải bằng hằng số. B. Tổng các mơ men lực phải khác khơng.
C. Tổng các mơ men lực phải có một chiều nhất định.
D. Tổng các mơ men lực làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các mơ men lực làm vật quay theo
chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 23: Cã ®ßn bÈy nh h×nh vÏ. §Çu A cđa ®ßn bÈy treo mét vËt cã träng lỵng 30 N. ChiỊu dµi ®ßn bÈy dµi 50
cm. Kho¶ng c¸ch tõ ®Çu A ®Õn trơc quay O lµ 20 cm. VËy ®Çu B cđa ®ßn bÈy ph¶i treo mét vËt kh¸c cã träng lỵng
lµ bao nhiªu ®Ĩ ®ßn bÈy c©n b»ng nh ban ®Çu?
( ĐS:20 N)

Bài24: Mợt vật có khới lượng 6kg được treo
vào hai đầu dây làm với nhau mợt góc ABC = 120
0

và dây BC nằm ngang (hình vẽ). Tìm lực căng của hai dây?
Lấy g=10m/s
2
.(ĐS: T
1

70N, T
2
=35N)
A
B C
120
0
m

×