Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De cuong On tap hoc ky toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.62 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 8 </b>


HỌC KỲ I - NĂM HỌC 09-10


<b>A. ĐẠI SÔ </b>


<i><b>I/ Lý thuyết: </b></i>


1/ Phát biểu qui tắt nhân đơn thức với đa thức; Đa thức với đa thức.
Áp dụng tính: a/ 2


3 xy(3x2y - 3yx + y2) ; b/ (xy - 3x + 2y)(-2xy)


c/ (2 -3x)(6x3<sub> - 7x</sub>2<sub> - x + 2) ; d/ (2xy + 5x)(1- 3x)</sub>


2/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Đa thức C chia hết cho đa thức D ?
Áp dụng tính: a/ (25x5<sub> - 5x</sub>4<sub> + 10x</sub>2<sub>) : 5x</sub>2


b/ (x2 <sub> - 2x + 1):(1 -x)</sub>


c/ (x3<sub> - 8) : ( x</sub>2<sub> + 2x + 4)</sub>


3/ Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ?
4 / Định nghĩa hai phân thức bằng nhau.


Áp dụng: Hai phân thức sau có bằng nhau khơng? <i>x −</i>3


<i>x</i> và



<i>x</i>2<i>−4x</i>+3


<i>x</i>2<i>− x</i>


5/ Nêu tính chất cơ bản của phân thức đại số?


Áp dụng: Hai phân thức sau bằng nhau đúng hay sai?


<i>x −</i>8¿3
¿
¿
¿


=


8<i>− x</i>¿2
¿
¿
¿
6/ Nêu các qui tắt cộng ,trừ , nhân, chia các phân thức đại số.


7/ Nêu qui tắt rút gọn phân thức đại số.
Áp dụng : Rút gọn


8<i>x −</i>4
8<i>x</i>3<i><sub>−</sub></i><sub>1</sub> <sub> ; </sub>


3 2


3



3 3 1


1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


8/ Muốn qui đồng mẫu thức các phân thức đại số ta làm thế nào ?
Áp dụng qui đồng : 3<i>x</i>


<i>x</i>3<i>−</i>1 và


<i>x −</i>1
<i>x</i>2+<i>x</i>+1


9/ Tim phân thức đối của phân thức: <i>x −</i>1


5<i>−</i>2<i>x</i>


10/ Điền vào chổ trống thích hợp bằng cách vận dụng hằng đẳng thức :


a/ x2<sub> - 4x + 4 = ... b/ x</sub>2<sub> + 10x +25 = ...</sub>


c/ (2x+5)(2x-5) = ... d/ x3<sub> + 6</sub><i>x</i>2<sub> + 12x +8 = ...</sub>



e/ x3<sub>- 6x +12x - 8 = …… f/ (x+2)(x</sub>2<sub>-2x +4) = ...</sub>


g/ (x-3)(x2<sub>+3x+9) = ...</sub>


<i><b>II.Trắc nghiệm:</b></i>: Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/ Gía trị của biểu thức : x5 <sub>- 4x</sub>4 <sub>+ 4x </sub>3 <sub>- 4x</sub>2<sub> + 4x -1 với x = 3 là:</sub>


<b>a/ -2. ; b/ 2. ; c/ -3. ; d/ 3.</b>


2/ Để biểu thức 4x 2 <sub>+ 28 x + a là bình phương của một tổng , giá trị của a là:</sub>


a/ 4. ; b/ 14 . ; c/ 196. ; d/ 49.
3/ Biết 2x +3( 5-x ) = 0. Gía trị của x là :


a/ 3. ; b/ -15. ; c/ 5. ; d/ Một giá trị khác.


4/ Với mọi giá trị của biến,giá trị của biểu thức: 25x 4<sub> - 40 x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + 16y</sub>6<sub> là một số:</sub>


a/ Dương. ; b/ Không dương. ; c/ Âm . ; d/ Không âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



a/ 5. ; b/ 10. ; c/ -10. ; d/ Cả b và c .
6/Biết 5x - ( x + 4 ) 4 = 0 . Giá trị của x là :


a/ -16. ; b/ 16 . ; c/ 4 . ; d/ - 4


7/Với mọi giá trị của biến , giá trị của biểu thức 9a4 <sub>+ 42a</sub>2<sub> b</sub>4 <sub>+ 49b</sub>8 <sub>là môt số :</sub>


a/Âm. ; b/Dương. ; c/Không âm . ; d/Khơng dương


8/Gía trị của biểu thức x4<sub> - 3x</sub>3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> - 3x + 1 với x = 2 là :</sub>


a/4. ; b/5. ; c/1. ; d/-1


9/ Giá trị của biểu thức : A = (3x - 2y)(9x2<sub> +12xy + 4y</sub>2 <sub>) tại x = 1 ; y = 2 là :</sub>


A . -37 B . 1 C . -1 D . A,B,C đều sai
10 / Giá trị của biểu thức : A = (2x - 3)(4x2<sub> + 6x + 9) tại x = 3 là :</sub>


A . 18 B . 81 C . 729 D . A,B,C đều sai
11/Đa thức A = 24x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2 <sub> - 18x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z + 36x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3 <sub>chia hết cho đơn thức :</sub>


A . 6x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> B . -11x</sub>3<sub>y</sub>3<sub> C . 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub> D . A,B,C đều sai</sub>


12/ Để biểu thức x2<sub> + ax + 49 viết được dưới dạng bình phương của một hiệu thì a bằng :</sub>


A . 7 B . 14 C . -14 D . Cả A và B đều đúng
13/ Giá trị của biểu thức : A = (3x +2y)(9x2<sub> - 12xy + 4y</sub>2 <sub>) tại x = 1 ; y = 2 là :</sub>


A . -37 B . 1 C . -1 D . A,B,C đều sai
14/ Giá trị của biểu thức : A = (2x + 3)(4x2<sub> - 6x + 9) tại x = 2 là :</sub>


A . 18 B . 81 C . 729 D . 27
15/ Đa thức A = 24x3<sub>y</sub>4<sub>z</sub>2<sub> - 18x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>z + 36x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub> <sub>chia hết cho đơn thức :</sub>


A . 6x2<sub>y</sub>2<sub>z</sub>2<sub> B . -11x</sub>3<sub>y</sub>4<sub> C . 3x</sub>3<sub>y</sub>3<sub>z</sub>3<sub> D . A,B,C đều sai</sub>


16/ Để biểu thức x2<sub> - ax + 49 viết được dưới dạng bình phương của một tổng thì a bằng :</sub>


A . 7 B . 14 C . -14 D . Cả A và B đều đúng



<b>Bài 2 : Điền "Đ" nếu đúng , "S" nếu sai vào ô trống</b> :


Câu 1 :


Câu 2 :Điền dấu "x" vào ơ thích hợp:


<b>III/ Bài tập tự luận: </b>


1/ a)Nhân đơn thức với đa thức


1/ 3x(x2<sub> – 2)</sub> <sub>3/ x</sub>2<sub>.(5x</sub>3<sub> - x -1/2)</sub>


2/ -2x3<sub>.(x – x</sub>2<sub>y)</sub> <sub> 4/ </sub> 2


3 x2y.(3xy – x2 + y).


b)Nhân đa thức với đa thức


1/ (3x + 2)( 2x – 3) 4/ (x – 2y)(x2<sub>y</sub>2<sub> - </sub> 1


2 xy + 2y)


2/ (x + 1)(x2<sub> – x + 1)</sub> <sub>5/ (x + 3)(x</sub>2<sub> + 3x – 5)</sub>


3/ (x – y )(x2<sub> + xy + y</sub>2<sub>)</sub> <sub> 6/ (</sub> 1


2 xy – 1).(x3 – 2x – 6).


2/ a) Phân tích thành nhân tử: 9/ x2<sub> + 2xz + 2xy + 4yz</sub>



1/ 2x2<sub> – 4x + 2</sub> <sub>10/ xz + xt + yz + yt</sub>


2/ 3x3<sub> + 12x</sub>2<sub> + 12x</sub> <sub>11/ x</sub>2<sub> – 2xy + tx – 2ty</sub>


Câu Nội dung Đúng hay sai


1

<sub></sub>

<sub></sub>

3

<sub></sub>

<sub></sub>

3


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


    


2




2 2


1 1


<i>x</i>   <i>x</i>


3

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

2


<i>a b b a</i> <i>a b</i>


    



4

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>3 <sub>1 :</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


    


Câu Nội dung Đúng Sai


1 ( a - b )( b - a ) = ( a - b )2


2 ( x3 <sub>-1 ) : ( x - 1 ) = x</sub>2<sub> + x +1</sub>


3 - ( x - 3 )3 <sub>= ( - x + 3 ) </sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



3/ x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x</sub> <sub>12/ x</sub>2<sub> – 3x + xy – 3y</sub>


4/ 2x2<sub> – 8x</sub> <sub>13/ 2xy + 3z + 6y + xz</sub>


5/ x2<sub> + 2x + 1 – 16y</sub>2 <sub>14/ x</sub>2<sub> – xy + x - y</sub>


6/ x2<sub> + 6x – y</sub>2<sub> + 9</sub> <sub> 15/ xz + yz – 2x – 2y</sub>


7/ 4x2<sub> + 4x – 9y</sub>2<sub> + 1</sub> <sub>16/ x</sub>2<sub> + 4x – 2xy - 4y + y</sub>2


8/ x2<sub> - 6xy + 9y</sub>2<sub> – 25z</sub>2


b) Tìm x, biết:


1/ (x -2)2<sub> – (x – 3)(x + 3) = 6</sub> <sub> 5/ 4(x – 3)</sub>2<sub> – (2x – 1)(2x + 1) = 10</sub>



2/ (x + 3)2<sub> + ( 4 + x)(4 – x) = 10</sub> <sub> 6/ 25(x + 3)</sub>2<sub> + (1 – 5x)(1 + 5x) = 8</sub>


3/ (x + 4)2<sub> + (1 – x)(1 + x) = 7</sub> <sub> 7/ 9 (x + 1)</sub>2<sub> – (3x – 2)(3x + 2) = 10</sub>


4/ (x – 4)2<sub> – (x – 2)(x + 2) = 6</sub> <sub>8/ -4(x – 1)</sub>2<sub> + (2x – 1)(2x + 1) = -3</sub>


9/ 2x (x - 5) - x(3 + 2x) = 26
3/ Thực hiện phép tính : ( 1


2 x - 1) (2x - 3)


1/ x12<sub> : (-x</sub>10<sub>)</sub> <sub>5/ (-2x</sub>5<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4x</sub>3<sub>): 2x</sub>2


2/ (-y)7<sub> : (-y)</sub>3 <sub>6/ (x</sub>3<sub> – 2x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub>): </sub>

(

<i><sub>−</sub></i>1


2<i>x</i>

)



3/ 6x2<sub>y</sub>3<sub> : 2xy</sub>2 <sub>7/ (x</sub>2<sub> + 4xy + 4y</sub>2<sub>): (x + 2y)</sub>


4/ 3


4 x3y3 :

(

<i>−</i>
1
2<i>x</i>


2<i><sub>y</sub></i>2


)

8/ (125x3<sub> – 8): (5x – 2)</sub>



4/ a) Cho biểu thức: A = n (2n - 3) - 2n (n + 1)
Chứng minh: A chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
b) Chứng tỏ: x2 <sub>- 6x + 10 > 0 với mọi x</sub>


5/ Rút gọn : a/ (x + y)2<sub> + (x - y)</sub>2


b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2<sub> + (x - y)</sub>2


c/ (x - y + z)2<sub> +( z - y)</sub>2<sub> +2(x - y + z)(y - z)</sub>


6/ Tìm giá trị: a/ Nhỏ nhất của : x2<sub> + y</sub>2 <sub> + 6y + 10 - x </sub>


b/ Lớn nhất của : 2x - 2x2<sub> - 5.</sub>


8/Tính: a/ (x-y)5<sub>:(y-x)</sub>4<sub> b/ (-x</sub>2<sub>y5)</sub>2<sub>:(-x</sub>2<sub>y</sub>5<sub>) Tại x =</sub> 1


2 ; y =1


c/ 5(x-2y)3<sub> : (5x-10y) d/ (x</sub>3<sub>+8y</sub>3<sub>) : (x+ 2y)</sub>


9/Tìm a sao cho: x4<sub>- x</sub>3<sub>+6x</sub>2<sub>-x+a chia hết cho : x</sub>2<sub>-x+5 </sub>


10/ Tìm giá trị nguyên của n để 3n3 <sub>+ 10n</sub>2 <sub>- 5 chia hết cho 3n+1.</sub>


11/ Làm tính chia :


a) ( x4<sub> - x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> + 3x ) : ( x</sub>2 <sub>- 2x + 3 ). b/ ( x</sub>4<sub> - 2x</sub>3<sub> + 2x</sub>2<sub> -x ):(x</sub>2<sub> - x +1 ).</sub>


12 / Phân tích thành nhân tử :



a/ 4x ( y – 1) – (y - 1). b/x2 <sub>- y</sub>2<sub> + 2x + 1.</sub>


c/ 2xy - x2 <sub> - y</sub>2 <sub>+ 16. d/ y</sub><sub>( x - 1 ) – (x – 1).</sub>


e/ x3-<sub>-3x</sub>2<sub> - 4x+12 f/ (x+y+z)</sub>3<sub>-x</sub>3<sub>-y</sub>3<sub>-z</sub>3


g/ x4<sub>-5x</sub>2<sub>+4 </sub>


13 / Tìm x , biết : a) x2<sub>- 5x - 6 = 0. b)x</sub>2 <sub>- 4x + 3 = 0. c) 5x(x-1) = x-1</sub>


14 / a) CMR :Với mọi số nguyên n , ta có :n3<sub> + 3n</sub>2<sub> + 2n chia hết cho 6. </sub>


b)CMR : x2<sub> - 4x + 5 > 0 với mọi x </sub> <sub> R.</sub>


15/ Rút gọn biểu thức a) ( 2x + 1)2<sub> + ( x - 1)</sub>2 <sub>+ 2 ( x - 1) ( 2x + 1).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



c)

 



2 2


2<i>x</i>1  <i>x</i>1  2<i>x</i>1 2<i>x</i> 2


d)



2 <sub>2</sub> 2


2<i>x</i>1  8<i>x</i>  2  2<i>x</i>1



16/ Tính nhanh :



3 <sub>27</sub> <sub>3 :</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 




3 <sub>8</sub> <sub>2 :</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


 


17/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :


a ) <i>x</i>27<i>y y</i> 2 7<i>x</i> b ) 2<i>x</i> 30<i>y x</i>2  3<i>y</i>20<i>x y</i>2
c ) 5<i>x</i>3 5<i>x y</i>2 10<i>x</i>210<i>xy</i> d ) <i>x</i>25<i>y y</i> 2 5<i>x</i>


18/ Tìm x biết : a) <i>x</i>2 12<i>x</i>35 0 <sub> b) </sub><i>x</i>2  8<i>x</i>12 0


19/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : D =



2 2



2 4 14


<i>x</i>  <i>x</i> 


E =



2 2


2 3 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <sub> </sub>


20/ Tìm đa thức A biểt: 8<i>x</i>


2


+4<i>x</i>


4<i>x</i>2


+4<i>x</i>+1=


4<i>x</i>
<i>A</i>


21/ Rút gọn: a/ <i>x</i>


3



+<i>x</i>2+<i>x</i>+1


3<i>x</i>2+6<i>x</i>+3 b/


<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2+3<i>x −</i>1


<i>x</i>2<i>y −</i>xy<i>− x</i>+1


22/ Tìm giá trị của x để <i>x</i>


2


<i>−</i>10<i>x</i>+25


<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> bằng 0


23/ Rút gọn: (<i>x</i>+2


<i>x</i>+1<i>−</i>


2<i>x</i>
<i>x −1</i>)


3<i>x</i>+3


<i>x</i> +


4<i>x</i>2+<i>x</i>+7


<i>x</i>2<i>− x</i>



24/ C ho phân thức : P = 3<i>x</i>


2


+3<i>x</i>
(<i>x</i>+1)(2<i>x −</i>6)


a/Tìm điều kiện của x để P xác định.
b/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1
c/ Tính giá trị của P khi x = 2008
d/ Tính giá trị của P khi x = -1.
25/ Cho phân thức A = <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2


+3+


3
2<i>x</i>+1<i>−</i>


6<i>x</i>+5


(2<i>x</i>+3)(2<i>x −</i>3) (x <i>−</i>


3


2 ; x <i>−</i>


1
2 ).



a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A = -1
26/ Cho phân thức A = <i><sub>x</sub></i>1


+5+


2
<i>x −5−</i>


2<i>x</i>+10


(<i>x</i>+5)(<i>x −</i>5) (x 5; x -5).


a/ Rút gọn A


b/ Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2<sub> – 42x + 49</sub>


27/ Cho phân thức A = <i><sub>x</sub></i>3


+3+


1
<i>x −3−</i>


18


9<i>− x</i>2 (x 3; x -3).


a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A = 4



28/ Cho phân thức A = <i>x</i>


2
5<i>x</i>+25+


2<i>x −</i>10
<i>x</i> +


50+5<i>x</i>


<i>x</i>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



a/ Rút gọn A
b/ Tìm x để A = - 4.
29/ Làm tính chia


a<b>/ </b> 5<sub>4</sub><i>x −<sub>x</sub></i> 15


+4 :


<i>x −9</i>


<i>x</i>2+2<i>x</i>+1 c<b>/ </b>


6<i>x</i>+48


7<i>x −</i>7 :



<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>64</sub>
<i>x</i>2<i>−2x</i>+1


b/ 4<i>x −</i>24


5<i>x</i>+5 :


<i>x</i>2<i>−</i>36


<i>x</i>2+2<i>x</i>+1 d/


3<i>x</i>+21


5<i>x</i>+5 :


<i>x</i>2<i>−</i>49
<i>x</i>2+2<i>x</i>+1


30/ Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau:


a/ <i>x</i>


2
<i>−</i>4


9<i>x</i>2<i>−</i>16 c/


2<i>x −</i>1



<i>x</i>2<i>−</i>4<i>x</i>+4 b/


<i>x</i>2<i>−</i>4


<i>x</i>2<i>−</i>1 d/


5<i>x −</i>3
2<i>x</i>2<i>− x</i>


<b>B.HÌNH HỌC: </b>
<b> I- Lý Thuyết: </b>


1/ Định nghĩa tứ giác.


2/ Nêu định nghĩa , tính chất và dấu hiệu nhận biết của Hình thang; Hình thang cân; Hình bình hành; Hình chữ nhật;Hình thoi; Hình
vng.


3/ Nêu tính chất đường trung bình của tam giác; Hình thang..


4/ Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng; qua một điểm?Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình?
Áp dụng: Tìm trục đối xứng của :Hình thang cân,hình vng.


Tìm tâm đối xứng của hình bình hành


Viết cơng thức tính diện tích hình chữ nhật có kich thước a, b từ đó suy ra diện tích tam giác vng; Hình vng ?


<b>II. Bài tập tự luận</b>:


1/ Cho hình vng ABCD



a/Tính cạnh hình vng biết đường chéo bằng 4cm.
b/Tính đường chéo biết cạnh bằng 5cm.


2/cho tam giác ABC gọi D là điểm nằm giữa B và C, qua D vẽ DE // AB ; DF // AC.
a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình bình hành


b/ Khi nào thì hình bình hành AEDF trở thành: Hình thoi;Hình vng?


3/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD.Gọi M là giao điểm của AF và
DE ,N là giao điểm của BF và CE.


a/Tứ giác ADFE là hình gì? chứng minh.
b/Chứng minh EMFN là hình vng.


4/Cho tam giac ABC cân tại A, đường trung tuyến AM.Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng với M qua I
a/Tứ giác AMCK là hình gì? chứng minh.


b/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để AMCK là hình vng.


5/Cho tứ giác ABCD.Gọi E, F,G,H Theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,DC, DB. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác
EFGH là:


a/ Hình chữ nhật . b/Hình thoi. c/Hình vng.


6/ Cho tam giác ABCvuông tại A đường cao AH .Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC.
Chứng minh: a/ D đối xứng với E qua A.


b/ Tam giác DHE vuông.


c/ Tứ giác BDEC là hình thang vng.


d/ BC = BD + CE


7/ Cho hình bình hành ABCD có E,F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB,CD
a/ Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



8/ Cho hình thoi ABCD ,O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC ,Vẽ đường thẳng qua C và
song song với BD,hai đường thẳng đó cắt nhau tại K. a/ Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?


b/ Chứng minh : AB = OK


c/ Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để Tứ giác OBKC là hình vng. ?


9/ Hãy vẽ tứ giác lồi ADBC và đường thẳng d không cắt cạnh nào của tứ giác . Vẽ tứ giác MNPQ đối xứng với ADBC qua d .
10/ Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC,
CD, DA.


a) Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao?
b) Chứng minh : EG = FH.


c) Biết AC = 6cm, BD = 8cm. Hãy tính chu vi của tam giác EHF
c) Tứ giác ABCD có điều kiện gì để tứ giác EFGH là hình vng?


11/ Hãy vẽ tứ giác lồi ADBC và đường thẳng d không cắt cạnh nào của tứ giác . Vẽ tứ giác MNPQ đối xứng với ADBC qua d .
12/ Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi I là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MI và AB. Gọi K là
điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC.


a) Tứ giác AEMF là hình gì ? Vì sao?



b) Chứng minh các tứ giác AMBI, AMCK là hình thoi.
c) Chứng minh rằng I đối xứng với K qua A.


d) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vng?


13/ Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, điểm I đối xứng với điểm A qua M.
a/ Chứng minh tứ giác ABIC là hình chữ nhật.


b/ Gọi O, P, K, J lần lượt là trung điểm AB, BI, IC, AC. Tứ giác OPKJ là hình gì? Vì sao?
c/ Kẻ AH vng góc với BC tại H. Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài AH.


14/ Cho tam giác ABC vng tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi M, I, K lần lượt là trung điểm
của AB, BC, AC. a/ Tính độ dài hai đoạn thẳng BC và MK.


b/ Chứng minh tứ giác MKIB là hình bình hành.
c/ Tứ giác MHIK là hình gì? Vì sao?


15/ Cho tam giác ABC vng tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I, M, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a/ Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật và tính diện tích của nó.


b/ Tính độ dài đoạn AM.


c/ Gọi P, J, H, S lần lượt là trung điểm của AI, IM, MK, AK. Chứng minh PH vng góc với JS.


16/ Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC.
a/ Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật.


b/ Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao?
c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc MHN.



III) <b> Trắc nghiệm: </b>


1/ Tổng các góc ngồi của tứ giác bằng bao nhiêu độ?
A. 900 <sub>; B. 180</sub>0 <sub>; C. 270</sub>0<sub> ; D. 360</sub>0


2/ Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là:


A. Hình thang cân ; B.Hình thoi ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vng


3/ Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 10 cm và 12 cm thì độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 61 cm ; B. 61 cm ; C. 244 cm ; D. 244 cm


4/ Hình vng có mấy trục đối xứng:


A. 4 trục ; B. 3 trục ; C. 2 trục ; D. 1 trục


5/ Hình thoi có độ dài một cạnh bằng độ dài một đường chéo thi 2 góc kề của hình thoi có số đo lần lượt là:
A. 900 <sub> và 90</sub>0 <sub>; B. 45</sub>0<sub> và 135</sub>0 <sub>; C. 60</sub>0 <sub> và 120</sub>0<sub> ; D. 30</sub>0 <sub> và 150</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>



A. 50 cm ; B. 50 ; C. 20 cm ; D. 20 cm
7/ Điền Đ nếu câu đúng, S nếu câu sai vào ô trống trong bảng sau:
1/ Tổng các góc trong của tứ giác bằng bao nhiêu độ?


A. 3600 <sub>; B. 180</sub>0 <sub>; C. 270</sub>0<sub> ; D. 90</sub>0


2/ Hình bình hành có 2 đường chéo vng góc là:


A. Hình thang cân ; B.Hình thoi ; C. Hình chữ nhật ; D. Hình vng



3/ Hình thoi có độ dài 2 đường chéo lần lượt là 8cm và 12 cm thì độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 208 cm ; B. 52 cm ; C. 208 cm ; D. 52 cm


4/ Hình thoi có mấy trục đối xứng:


A. 4 trục ; B. 3 trục ; C. 2 trục ; D. 1 trục


5/ Hình thang vng ABCD có BMC là tam giác đều, số đo của <i>ABC</i> là:
A. 600 <sub> ; B. 130</sub>0 <sub>; C. </sub><sub> 150</sub>0<sub> ; D. 120</sub>0<sub> </sub>


D M C


A B


6/ Hình vng có độ dài cạnh bằng 3cm thì độ dài đường chéo bằng:
A. 6 cm ; B. 18 ; C. 5 cm ; D. 4 cm
7/ Điền Đ nếu câu đúng, S nếu câu sai vào ô trống trong bảng sau:


TT NỘI DUNG ĐÚNG HAY SAI


1 Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và 2 đường chéo vng góc là hình chữ nhật.
2 Giao điểm của 2 đường chéo của hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi đó .
3 Tứ giác có các góc đối bằng nhau và 2 đường chéo vng góc là hình thoi.
4 Giao điểm của 3 đường trung tuyến của tam giác đều là tâm đối xứng của tam


giác đều đó .


<b>ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2009-2010</b>


<b>MƠN:TỐN . LỚP 8</b>




A/ Trắc nghiệm: (4đ)


<i>Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý đúng</i>


1/ Với x = 105 , gía trị của biểu thức x2<sub> - 10x + 25 bằng</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tổ Tự nhiên I </b></i>

<i><b> GV: Trần Thị Ngọc</b></i>





2/ Ph ân th ức đ ối của phân thức 2


3 1


1 9


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> là: </sub>


A. 2


3 1


1 9



<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> ; B. </sub> 2


1 3
1 9


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> ; C. </sub> 2


3 1


1 9


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 <sub> ; D. </sub> 2


3 1



1 9


<i>x</i>
<i>x</i>



 


3/ Đa thức A trong đẳng thức


2 <sub>2</sub>


2 2 1


<i>A</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> là : </sub>


A. 2x2<sub> - 2 ; B. 2x</sub>2<sub> - 4 ; C. 2x</sub>2<sub> + 2 ; D. 2x</sub>2<sub> + 4</sub>


4/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=3cm, AC=4cm. Diện tích của tam giác ABC bằng
A. 6 cm2<sub> ; B. 10cm</sub>2<sub> ; C. 12cm</sub>2<sub> ; D. 15 cm</sub>2


<i>Bài 2: Điền Đ nếu câu đúng, S nếu câu sai vào ô trống trong bảng sau:</i>



TT NỘI DUNG ĐÚNG HAY SAI


1 Tứ giác có các cạnh đối song song và có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ
nhật.


2 Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.


<b>B/ Tự luận</b>: (7đ)


<i>Bài 1</i>: (2,5đ)


a/ Phân tích đa thức x2<sub> + xy- 4x - 4y thành nhân tử</sub>


b/ Làm tính chia: (3x3<sub> - 11x</sub>2<sub> + 8x + 4) : (3x + 1)</sub>


c/ Tính gía trị của thương trong phép chia trên khi x = 12


<i>Bài 2:</i> (2đ) Cho biểu thức p =


2
2


2 1 2


:


3 1 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 
 


a/ Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b/ Rút gọn biểu thức P và tính giá trị của P tại x =


1
2


<i>Bài 3</i>: (2,5đ)


Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vng góc với nhau tại O. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC, CD, DA.


a) Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×