Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tai lieu huong dan va de cuong on tap ki 2 tin 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.76 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN I:TÓM TẮC CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN NỘI</b>


<b>DUNG CHƯƠNG TRÌNH TIN HỌC 8 HỌC KỲ II</b>



<b>NĂM HỌC :2009-2010</b>


<b>1/CÂU LỆNH LẶP</b>


Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Ví dụ:


For i:= 1 to 10 do


Writeln(‘day la lan lap thu’,i);


<b>2/HỌC VẼ HÌNH VỚI PHẦN MỀM GEOGEBRA</b>


+ Phần mềm Geogebra dùng để vẽ các hình học đơn giản như điểm, đoạn
thẳng, đường thẳng


Để khởi động phần mêm ta nháy đúp vào biểu tượng ở trên màn hình
nền.


+ Màn hình làm việc của Geogebra gồm:


- Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm.


- Thanh cơng cụ: Chứa các cơng cụ làm việc chính là cơng cụ dùng để vẽ,
điều chỉnh và làm việc với các đối tượng.


- Khu vực thể hiện các đối tượng.


<i>Tìm hiểu các cơng cụ làm việc chính của phần mềm.</i>



+ Cơng cụ di chuyển có ý nghĩa đặc biệt là khơng dùng để vẽ hoặc khởi tạo
hình mà dùng để di chuyển hình.


- Cơng cụ : dùng để tạo một điểm mới


- Công cụ : dùng để tạo ra điểm là giao của hai đối tượng đã có trên
mặt phẳng.


- Công cụ : dùng để tạo trung điểm của đoạn thẳng.
* Các công cụ tạo mối quan hệ hình học.


- Cơng cụ dùng để tạo đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với
một đường hoặc đoạn thẳng cho trước.


<b>-</b> Công cụ sẽ tạo ra một đường thẳng song song với một đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-</b> Công cụ dùng để vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng hoặc


hai điểm cho trước.


<b>-</b> Công cụ dùng để tạo đường phân giác của một góc cho trước.


Góc này xác định bởi ba điểm trên mặt phẳng.
* Cơng cụ liên quan đến hình trịn.


<b>-</b> Cơng cụ tạo ra hình trịn bằng cách xác định tâm và một điểm trên hình


trịn.



<b>-</b> Cơng cụ dùng để tạo ra hình trịn bằng cách xác định tâm và bán kính.
<b>-</b> Cơng cụ dùng để vẽ hình trịn đi qua ba điểm cho trước.


<b>-</b> Công cụ dùng để tạo một nửa hình trịn đi qua hai điểm đối xứng tâm.
<b>-</b> Công cụ sẽ tạo ra một cung trịn là một phần của hình trịn nếu xác


định trước tâm hình trịn và hai điểm trên cung trịn này.


<i><b>-</b></i> Cơng cụ sẽ xác định một cung tròn đi qua ba điểm cho trước.
* Các cơng cụ biến đổi hình học


<b>-</b>Cơng cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho


trước qua một trục là đường hoặc đoạn thẳng.
.


<b>-</b>Công cụ dùng để tạo ra một đối tượng đối xứng với một đối tượng cho


trước qua một điểm cho trước (điểm này gọi là tâm đối xứng).
<b>3/LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC</b>


* Cú pháp:


While <điều kiện> do<câu lênh>;


<b>4/</b>

<b>LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ</b>
Cú pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là hai số nguyên hoặc biểu thức nguyên
thoả mãn chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối và kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.



<i><b>Ví dụ : </b></i>Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như
sau:


var Chieucao: array[1..50] of real;
var Tuoi: array[21..80] of integer;


<b>PHẦN II:NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ II</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG</b>



<b>I/Trắc nghiệm:</b>


<b>Câu 1.</b> Màn hình làm việc chính của Geogebra tiếng việt có mấy phần:


<b>A.</b> <b>1</b> <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 4


<b> Câu 2.</b> Số vịng lặp biết trước được tính bằng cơng thức:


<b>A.</b> Giá trị đầu-giá trị cuối -1 <b>B.</b> Giá trị cuối-giá trị đầu +1


<b>C.</b> Giá trị đầu-giá trị cuối +1 <b>D.</b> Giá trị đầu-giá trị cuối


<b> Câu 3.</b> Trong câu lệnh lặp giá trị đầu như thế nào với giá trị cuối


<b>A.</b> Bằng <b>B.</b> Nhỏ hơn <b>C.</b> Nhỏ hơn hoặc bằng


<b>D.</b> Lớn hơn


<b> Câu 4.</b> Trong cơng cụ di chuyển có thể chọn nhiều đối tượng bằng cách
nhấn phím nào khi chọn:



<b>A.</b> Alt <b>B.</b> Ctrl <b>C.</b> Home <b>D.</b> Esc


<b> Câu 5.</b> Hãy tìm hiểu đoạn chương trình sau:


x:=0 ; while tong<=20 do begin writeln(tong)) ; tong:=tong+1 end; x:=tong
Sau khi đoạn chương trình được thực hiện ,giá trị của x bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> Không xác định <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 21


<b> Câu 6.</b> Cấu trúc nào được dùng để viết câu lệnh lặp với số lần chưa biết
trước?


<b>A.</b> While ….do …. <b>B.</b> If …..then ….else…. <b>C.</b> If … Then….


<b>D.</b> For ... do….


<b> Câu 7.</b> Câu lệnh lặp thường gặp trong Pascal có dạng


<b>A.</b> For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to do <câu lệnh>;


<b>B.</b> For <biến đếm>:=<giá trị đầu> <giá trị cuối > do <câu lệnh>;


<b>C.</b> For <biến đếm> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;


<b>D.</b> For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;


<b> Câu 8.</b> Trong lệnh lặp for…do của Pascal ,trong mỗi vòng lặp, biến đếm
thay đổi như thế nào



<b>A.</b> Một giá trị bất kì <b>B.</b> +1 hoặc -1 <b>C.</b> Một giá trị khác 0<b>D.</b> ±1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 10 lần <b>B.</b> Không lần nào <b>C.</b> 2 lần <b>D.</b> .1
lần


<b> Câu 10.</b> :Đoạn lệnh sau đây:so:=1; while so<10 do writeln(so) ; so:=so+1 ;
sẽ cho kết quả là gì:


<b>A.</b> In ra các số từ 1 đến 10 <b>B.</b> In ra các số từ 1 đến 8


<b>C.</b> In ra các số từ 1 đến 9 <b>D.</b> In ra vô hạn các số 1 ,mỗi số trên một dòng
<b>Câu11</b>:Giá trị của biểu thức sau :Giá trị cuối trừ giá trị đầu cộng 1 ,cho ta
điều gì


A.Số lần nhập câu lệnh B.Số mã của câu lệnh
C.Số vòng lặp không biết trước D.Số vịng lặp biết trước
<b>Câu12</b>:Dưới đây là một đoạn chương trình Pascal


For i:=0 to 10 do
begin


…..
end


Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên ,giá trị của I là


A.0 B.10 C.11 D.Không xác định
<b>Câu13</b>:Các câu lệnh được đặt giữa hai từ khoá begin và end tạo thành câu
lệnh



A.Câu phức B.Câu đơn C.Câu lệnh đơn D.Câu lệnh ghép
<b>Câu14</b>:Sau khi thực hiện đoạn chương trình Pascal For i:=1 to m do
begin


y:=x;


x:=y-1;end .Chúng ta sẽ nhận được kết quả nào dưới đây:


A.x=x-m; B.x=i-x ; C.x:=x-i; D.i=0 và x=y-1;
<b>Câu15</b>:Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do begin…end; câu lện ghép được
thực hiện bao nhiêu lần? (nói cách khác, bao nhiêu vịng lặp được thực hiện)
A.Không lần nào B.1 lần C.2 lần D.10 lần


<b>Câu16</b>:Trong câu lệnh lặp giá trị cuối như thế nào với giá trị đầu


A.Lớn hơn B.Nhỏ hơn C.Lớn hơn hoặc bằng D.Nhỏ hơn
hoặc bằng


<b>Câu17: Vòng lặp while ..do là vòng lặp:</b>


A.Biết trước số lần lặp B.Chưa biết trước số lần lặp
C.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn


là <=100 D.Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là >=100


<b>Câu 18</b>: Với ngơn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1;
thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu


A.Interger; B.Real;



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II/Tự luận:</b>


<b>Câu1</b>: Chương trình sau đây sẽ tính tổng N số tự nhiên đầu tiên với N nhập
từ bàn phím.


<b>Câu2</b><i>:</i>


- Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ khơng? Vì sao?
a) For i:= 100 to 1 do


Writeln(‘A’);


b) For i:= 1.5 to 10.5 do Writeln(‘A’);
c) For i:= 1 to 10 do Writeln(‘A’);
d) For i:= 1 to 10 do;Writeln(‘A’);


<b>Câu3:</b>Viết chương trình in ra màn hình bảng cửu chương 2.


<b>Câu4</b>: Màn hình làm việc của Geogebra gồm những thành phần nào.


<b>Câu5:</b> Tìm hiểu chương trình nhận biết một số tự nhiên N được nhập vào từ
bàn phím có phải là số ngun tố hay khơng


<b>Câu6</b>:1. Các câu lệnh Pascal sau có hợp lệ khơng, vì sao?


<b>a) for</b> i:=100 <b>to</b> 1 <b>do</b> writeln('A');


<b>b) for</b> i:=1.5 <b>to</b> 10.5 <b>do</b> writeln('A');


<b>c) for</b> i=1 to 10 <b>do</b> writeln('A');



<b>d) for</b> i:=1 to 10 <b>do</b>; writeln('A');


<b>e) var</b> x: real; <b>begin</b> <b>for</b> x:=1 <b>to</b> 10 <b>do </b>


writeln('A'); <b>end.</b>


<b>Câu7:</b>Trong cửa hàng có các loại thùng sơn 16,17 và 21 kg.Một người
khách cần mua 185kg .Hãy viết chương trình để tính và cho biết cần bán cho
người khách nọ bao nhiêu thùng mỗi loại để không phải bán lẻ thùng nào
<b>Câu8</b>:Trình bày tên những cơng cụ làm việc chính của phần mềm Geogebra
<b>Câu 9:</b> Trình bày cú pháp của câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước?


<b>Câu10</b>: Viết chương trình nhập N số ngun từ bàn phím và in ra màn hình
số nhỏ nhất và số lớn nhất. N cũng được nhập từ bàn phím


<b>Xem thêm các bài tập 7.17.8.8 sách bài tập và các bài tập thực hành</b>
<b>trong sách giáo khoa</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> 01. B; 02. B; 03. C; 04. B; 05. D; 06. A; 07. D; 08. B; 09. A; 10. D; </b>
<b>11D;12D;13D,14A;15D;16A;17B;18A</b>


<b>II.Tự luận:</b>


<b>Câu1</b>:Program tinh_tong;
Var N,i: Integer;


S: longint;


Begin


Writeln(‘nhap so N =’);
Readln(N);


S:=0;


For i:=1 to N do S:=S+i
Witeln(‘tong la:’,S);
Readln;


End.


<b>Câu2</b>:a) Câu lệnh này khơng hợp lệ vì giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối.


b) Câu lệnh này khơng hợp lệ vì giá trị đầu và giá trị cuối không phải là giá
trị nguyên.


c) Đây là câu lệnh hợp lệ.


d) Đây là câu lệnh khơng hợp lệ vì sau từ khóa do khơng có dấu chấm phẩy.
<b>Câu3:</b>


Program in_bang_cuu_chuong ;
Var i: integer;


Begin


For i:= 1 to 10 do



Writeln(‘2 lan’,i,’=’i*2);
Readln;


End.


<b>Câu4:</b>+ Màn hình làm việc của Geogebra gồm:


- Bảng chọn: là hệ thống các lệnh chính của phần mềm.


- Thanh công cụ: Chứa các công cụ làm việc chính là cơng cụ dùng để vẽ,
điều chỉnh và làm việc với các đối tượng.


- Khu vực thể hiện các đối tượng.


<b>Câu5:Uses</b> Crt;


<b>Var</b> n,i:integer;


<b>Begin</b>


Clrscr;


write('Nhap vao mot so nguyen: ');readln(n);


<b>If</b> n<=1 <b>then</b> writeln('N khong la so nguyen to')


<b>else</b>


<b>begin</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>while</b> (n mod i<>0) do i:=i+1;


<b>if</b> i=n <b>then</b> writeln(n,' la so nguyen to!')


<b>else</b> writeln(n,' khong phai la so nguyen


to!');
<b>end</b>;
readln


<b>end</b>.


<b>Câu6:</b>+ Trừ câu <i>d</i>), tất cả các câu lệnh đều không hợp lệ:


<i>a</i>) Giá trị đầu phải nhỏ hơn giá trị cuối;


<i>b</i>) Các giá trị đầu và giá trị cuối phải là số nguyên;


<i>c</i>) Thiếu dấu hai chấm khi gán giá trị đầu;


<i>d</i>) Thừa dấu chấm phẩy thứ nhất, nếu như ta muốn lặp lại câu lệnh


<i>writeln('A') </i>mười lần, ngược lại câu lệnh là hợp lệ;


<i>e</i>) Biến <i>x </i>đã được khai báo như là biến có dữ liệu kiểu số thực và vì thế
khơng thể dùng để xác định giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh lặp.
<b>Câu7:Chương trình có thể như sau:</b>


<b>program thung_son</b>



<b>var t16, t17, t21 : integer </b>
<b>begin</b>


<b>writeln (‘so thung son 16, 17 va 21 lit tuong ung la : ‘) ; </b>
<b>for t16:=0 t0 11 do </b>


<b> for t17:=0 to 10 do </b>
<b> for t21:=0 to 8 do</b>


<b> if 16*t16 +17* t17 +21 * t21 =185 </b>


<b> then writeln (‘ ‘, t16 :5 ,t17 :8 , t21 :10) ; </b>
<b>readln</b>


<b>end</b>


<b>Câu8:Những cơng cụ làm việc chính của phần mềm Geogebra là:</b>
<b>-Công cụ di chuyển </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-Các công cụ liên quan đến đường trịn </b>
<b>-Các cơng cụ biến đổi hình học </b>


<b>Câu9: Cú pháp của câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước</b>


<b>Cú pháp:</b> for <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
<b>Trong đó:</b>


 for, to, do là các từ khóa, biến đếm là biến kiểu nguyên.


 Giá trị đầu và giá trị cuối là các giá trị nguyên và giá trị cuối không



phải nhỏ hơn giá trị đầu.


 Giá trị cuối = giá trị đầu + 1.


 Sau mỗi vòng lặp biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến


khi bằng giá trị cuối.
<b>Câu10:</b>program MaxMin;
uses crt;


Var


i, n, Max, Min: integer;
A: array[1..100] of integer;


Phần thân chương trình sẽ tương tự dưới đây:
Begin


clrscr;


write('Hay nhap do dai cua day so, = '); readln(n);
writeln('Nhap cac phan tu cua day so:');


For i:=1 to n do
Begin


write('a[',i,']='); readln(a[i]);
End;



Max:=a[1]; Min:=a[1];
for i:=2 to n do


begin if Max<a[i] then Max:=a[i];
if Min>a[i] then Min:=a[i]
end;


write('So lon nhat la Max = ',Max);
write('; So nho nhat la Min = ',Min);
readln;


</div>

<!--links-->

×