Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 5 (Đề 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHềNG giáo dục & đào tạo TRIỆU PHONG</b>
Trờng TIỂU HỌC TRIỆU TRUNG


§Ị thi HS GIỎI MƠN
<b>TỐN</b>


Khèi : 5


Họ và tên học sinh: Thêi gian thi : ...


Líp : 5 Ngày thi :


Đề thi

TRC NGHIM

môn Toán 5 (Đề 1)



<b>Câu 1 : </b> <sub>Trờn hỡnh v có bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu tia ?</sub>


<b>A.</b> <sub>4 đoạn thẳng, 4 tia</sub> <b>B.</b> <sub>3 đoạn thẳng, 3 tia</sub>
<b>C.</b> <sub>5 đoạn thẳng, 5 tia</sub> <b>D.</b> <sub>6 đoạn thẳng, 5 tia</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Kết quả của dãy tính: (99-97) + (95-93) + ... + (7-5) + (3-1) là:</sub>


<b>A.</b> <sub>25</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>45</sub> <b>C.</b> <sub>50</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>100</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết : 5,07 ha = </sub><sub>…</sub><sub>.. m</sub>2


<b>A.</b> 57000 <b>B.</b> 50700 <b>C.</b> 50070 <b>D.</b> 50007


<b>Câu 4 : </b> <sub>Kết quả tính : 13,57 x 5,5 + 13,57 + 13,57 x 3,5 lµ :</sub>


<b>A.</b> 1,357 <b>B.</b> 135,7 <b>C.</b> 1357 <b>D.</b> 13,57


<b>C©u 5 : </b> <sub>Số a trong dãy tính (a +1) + (a + 4) + ( a + 7) + ... + (a + 28) = 155 có giá trị bằng :</sub>



<b>A.</b> <sub>4</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2</sub> <b>C.</b> <sub>3</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Nhân dịp Tết, một của hàng bán cam ngày đầu bán được 40 % số cam. Ngày thứ hai bán được </sub>
60 % số cam còn lại. Ngày thứ ba bán được 24 kg thì vừa hết cam. Hỏi cả 3 ngày cửa hàng bán
được bao nhiêu kg cam ?


<b>A.</b> <sub>150 kg</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>108 kg</sub> <b>C.</b> <sub>100 kg</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>180 kg</sub>


<b>Câu 7 : </b> Muốn lên tầng 3 một ngôi nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Hỏi phải đi qua bao nhiêu bậc
thang để lên đến tầng 6 của ngơi nhà đó ?


<b>A.</b> 135 <b>B.</b> 81 <b>C.</b> 108 <b>D.</b> 162


<b>C©u 8 : </b> <sub> 2727 272727</sub>
Điền dấu >, <, = vào ô trống trong phép tính:
5656 565656


<b>A.</b> > <b>B.</b> < <b>C.</b> = <b>D.</b> 0


<b>C©u 9 : </b> <sub>Đáp án nào sau đây khơng đúng ?</sub>


<b>A.</b> Hình vng là hình chữ nhật có 4 cạnh bằng nhau.
<b>B.</b> Hình vng là hình thoi có 1 góc vng.


<b>C.</b> Hình là hình bình hành có 4 góc vng


<b>D.</b> Hình vng là hình tứ giác có 4 góc vng và có 2 cạnh kề nhau bằng nhau.


<b>C©u 10 : </b> <sub>Tìm hai số biết tổng của 2 số chia cho 12 thì được 5 và dư 5. Hiệu của 2 số chia cho 6 thì được </sub>


2 và dư 3. Số lớn và số bé sẽ là :


<b>A.</b> <sub>45 và 20</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>35 và 30</sub> <b>C.</b> <sub>55 và 10</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>40 v 25</sub>
<b>Câu 11 : </b>


Tam giác ABC có CM = MB. So s¸nh diƯn tÝch tam gi¸c ABM víi diƯn tÝch
tam gi¸c ABC ?


<b>A.</b> DiƯn tÝch tam gi¸c ABM b»ng mét nưa diƯn tÝch tam gi¸c ABC.
<b>B.</b> DiƯn tÝch tam gi¸c ABM bằng một phần ba diện tích tam giác ABC.
<b>C.</b> Diện tích tam giác ABM bằng một phần t diện tÝch tam gi¸c ABC.
<b>D.</b> 0


<b>Câu 12 : </b> <sub>Có 10 người bước vào phòng họp, tất cả đều bắt tay lẫn nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ?</sub>


<b>A.</b> 45 <b>B.</b> 90 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 0


<b>C©u 13 : </b> <sub>Ch÷ sè 5 trong sè 162,57 chØ :</sub>


M


C B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> 5 phần mời <b>B.</b> 5 đơn vị <b>C.</b> 5 chục <b>D.</b> 5 phần trăm
<b>Câu 14 : </b> <sub>Trong cỏc phộp chia sau, phộp chia nào cú thương lớn nhất :</sub>


<b>A.</b> <sub>42,6 : 40</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>426 : 0,4</sub> <b>C.</b> <sub>42,6 : 0,4</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>426 : 0,04</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Số tự nhiên bé nhất có tổng các chữ số bằng 20 và chia hết cho 5 là:</sub>


<b>A.</b> <sub>2990</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2090</sub> <b>C.</b> <sub>695</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>299</sub>



<b>C©u 16 : </b> <sub>KÕt qu¶ cđa d·y tÝnh : 32 x 44 x 75 x 69 – 21 x 39 x 63 x 55 có chữ số tận cùng là :</sub>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>C©u 17 : </b> <sub>Chọn số thích hợp vào chỗ trống, biết : 18,987 = 18 + 0,9 + </sub><sub>…</sub><sub> + 0,007</sub>


<b>A.</b> 0,8 <b>B.</b> 0,08 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 0,008


<b>Câu 18 : </b> <sub>Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 có kết quả là :</sub>


<b>A.</b> 45 <b>B.</b> 55 <b>C.</b> 50


<b>C©u 19 : </b> <sub> 1995 x 1995</sub>


Điền dấu >, <, = vào ô trống trong phép tính: 1
1991 x 1999


<b>A.</b> <sub>=</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0</sub> <b>C.</b> <sub>></sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub><</sub>


<b>C©u 20 : </b> <sub>Cho số thập phân 17,02 ; số này sẽ thay đổi như thế nào khi bỏ dấu phẩy</sub>


<b>A.</b> Tăng 10 lần <b>B.</b> Giảm 100 lần <b>C.</b> Tăng 100 lần <b>D.</b> Khơng thay đổi
<b>C©u 21 : </b> <sub>Số nào dới đây thuộc dÃy tính : 1 ; 3 ; 4 ; 7 ; 11 ; 18 ; </sub><sub>……</sub>


<b>A.</b> 30 <b>B.</b> 47 <b>C.</b> 40 <b>D.</b> 45


<b>C©u 22 : </b> <sub> Tính diện tích hình thang, biết trung bình cộng hai đáy bằng 60 cm và gấp 3 lần chiều cao của </sub>
hình thang đó ?



<b>A.</b> <sub>1800 cm</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>2400 cm</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>1500 cm</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>1200 cm</sub>2


<b>C©u 23 : </b> <sub>Tích: 3 x 13 x 23 x 33 x ... x 2003 có tận cùng bằng chữ số nào ?</sub>


<b>A.</b> 9 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b>C©u 24 : </b> <sub>Sè a trong d·y tÝnh : ( a – 9 x 5 ) : 11 = 12 là :</sub>


<b>A.</b> 145 <b>B.</b> 177 <b>C.</b> 154 <b>D.</b> 132


<b>Câu 25 : </b>

<sub>1</sub>


2



4


1


8



gấp bao nhiêu lần


<b>A.</b> 18 lần <b>B.</b> 12 lần <b>C.</b>


1
8


24 lần <b>D.</b> 9 lần


<b>Câu 26 : </b> 131313


Ph©n sè tính theo phần trăm bằng :
252525



<b>A.</b> 13% <b>B.</b> 52% <b>C.</b> 25% <b>D.</b> 38%


<b>C©u 27 : </b> <sub>Có bao nhiêu số gồm 5 chữ số mà tổng các chữ số trong mỗi số đó bằng 2.</sub>


<b>A.</b> <sub>6 số</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3 số</sub> <b>C.</b> <sub>5 số </sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>4 số </sub>


<b>C©u 28 : </b> <sub>Số dư lớn nhất của phép chia A : 5 là bao nhiêu ?</sub>


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b>C©u 29 : </b> <sub>Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; ... Số thứ 5 là:</sub>


<b>A.</b> <sub>30</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>40</sub> <b>C.</b> <sub>32</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>25</sub>


<b>Câu 30 : </b> <sub>Từ các chữ số : 1 ; 2 ; 3 có thể lập đuợc bao nhiêu sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 3 ?</sub>


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 31 : </b> <sub>Trong các số sau, số nào đồng thời chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9.</sub>


<b>A.</b> 270 <b>B.</b> 145 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 250


<b>Câu 32 : </b> <sub>Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ?</sub>


<b>A.</b> 8 giê 15 phót <b>B.</b> 6 giê 15 phót <b>C.</b> 7 giê 15 phót <b>D.</b> 9 giê 15 phót
<b>C©u 33 : </b> <sub>Giá hoa ngày Tết tăng 20 % so với tháng 11. Tháng Giêng giá hoa lại giảm 20 % so với ngày </sub>


Tết. Hãy so sánh giá hoa tháng 11 và tháng Giêng
<b>A.</b> Tháng Giêng lớn



hơn <b>B.</b> Bằng nhau <b>C.</b> Tháng 11 lớn hơn
<b>C©u 34 : </b> <sub>Khi thực hiện biểu thức 255 + 45 : 15 x 3 ta được kết quả là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> 60 <b>B.</b> 774 <b>C.</b> 256 <b>D.</b> 264


<b>C©u 35 : </b> <sub>Cho một số tự nhiên. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào tận cùng bên phải số đó thì số đó </sub>
tăng thêm 754 đơn vị. Vậy số đã cho là:


<b>A.</b> <sub>75</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>83</sub> <b>C.</b> <sub>80</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>78</sub>


<b>C©u 36 : </b> <sub>Khi làm phép nhân một số với 102, một bạn học sinh đã quên mất chữ số 0 ở số nhân nên tích </sub>
giám đi 1170 đơn vị. Hỏi bạn đó đã nhân số nào với 102 ?


<b>A.</b> <sub>12</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>14</sub> <b>C.</b> <sub>13</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>15</sub>


<b>C©u 37 : </b> <sub>Sè h¹ng thø 11 cđa d·y tÝnh : 7 + 13 + 19 + 25 lµ :</sub>


<b>A.</b> 55 <b>B.</b> 67 <b>C.</b> 61 <b>D.</b> 73


<b>C©u 38 : </b> <sub>Tính diện tích hình thang trên hình vẽ biết: </sub>


DC gấp đơi AB và diện tích ABD = 30 cm2<sub> </sub>


O



D

C



B


A




<b>A.</b> <sub>80 cm</sub>2 <b><sub>B.</sub></b> <sub>120 cm</sub>2 <b><sub>C.</sub></b> <sub>100 cm</sub>2 <b><sub>D.</sub></b> <sub>90 cm</sub>2


<b>C©u 39 : </b> 16 x 8 16 x 2
Giá trị của biÓu thøc b»ng:
12 + 4


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 7


<b>C©u 40 : </b> <sub>TÝch 1 x 2 x 3 x 4 x </sub><sub>…</sub><sub>. X 99 x 100 tËn cïng b»ng mÊy ch÷ sè 0</sub><sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Môn TRAC NGHIEM TOAN 5 (Đề sè 1)</b>


<i><b>L</b></i>


<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai: 


 


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng : 


01 28


02 29


03 30


04 31


05 32



06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39


13 40


14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26


27


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

phiếu soi - đáp ỏn (

<i>Dnh cho giỏm kho)</i>



Môn : TRAC NGHIEM TOAN 5


Đề sè : 1



01 28


02 29


03 30


04 31


05 32


06 33


07 34


08 35


09 36


10 37


11 38


12 39



13 40


</div>

<!--links-->

×