Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

đề thi hk1 toán học 12 lê quang vinh thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.02 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số: <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>21 có đồ thị (C)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i>2 3<i>m</i> 5 0<sub> có 3 nghiệm thực phân</sub>
biệt.


c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với d: y = 9x + 6.
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 


2


2ln 3


<i>y</i><i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> 


trên đoạn

2;5


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 4.9 <i>x</i>12 <i>x</i>  3.16 <i>x</i> 0<sub> </sub>


b) 9 3

(

)

3


1 1



4log 2 log 2 1 log


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


- + + = +


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, <i>ABC</i> 600<sub>, SA vng góc </sub>
với đáy, góc giũa SC và đáy bằng 300<sub>.</sub>


a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.


b) Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) theo a.


c) Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>



<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số: <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21 có đồ thị (C)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình <i>x</i>4  2<i>x</i>2 <i>m</i> 5 0 <sub> có 4 nghiệm thực phân </sub>
biệt.


c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vng góc với


1


: 1


24
<i>d y</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y f x</i>

 

<i>ex</i>(2<i>x</i>2 <i>x</i> 8) trên đoạn

2;2


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 3<i>x</i>2 3<i>x</i>22<i>x</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>2<sub> </sub>


b)

(

)

(

)



3
2



4 2 8


og 16 2 1 log 4 log 4


<i>l</i> <sub>ë</sub><sub>ê</sub>é <i>x</i> + <i>x</i>+ <sub>ú</sub>ù<sub>û</sub>= - <i>x</i>+ +<i>x</i>
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, AB=AC=a; SA vng góc
với đáy, góc giữa (SBC) và đáy bằng 600<sub>.</sub>


a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.


b) Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm thuộc SC sao cho 3SN=2SC. Tính khoảng cách
từ M đến mặt phẳng (SBN) theo a.


c) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<i>Giáo viên: Phạm Duy Thảo – Trường THPT Lao Bảo</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>



Cho hàm số


3 2


1

3



1



3

2



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Viết PTTT với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thằng

<i>d y</i>

:



4

<i>x</i>


c) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình

2

<i>x</i>

3

9

<i>x</i>

2

<i>m</i>

0

<sub> có 3 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 


2<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


trên đoạn
1



;1
2
 
 
 
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a)

7 4 3

 

2 3

6


<i>x</i> <i>x</i>


   


b) 9<i>x</i>2 <i>x</i> 1 3<i>x</i>22<i>x</i>2 <i>x</i> 0<sub> </sub>


c)

( )



2


4


4 2


log log 4 10 0


4


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



ổử<sub>ữ</sub>


ỗ ữ- + =


ỗ ữ
ỗ ữ
ỗố ứ


<b>Cõu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, <i>AB a AC</i> ; 2<i>a</i><sub> và </sub>


19
12
<i>SA a</i>


.
Mặt bên SBC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy


a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.


b) Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB, SC theo a.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>



<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>mx</i>2

<i>m</i>1

<i>x</i>1; 1

 

có đồ thị (C)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = -1.


b) Dựa vào đồ thị (C), tìm k để phương trình <i>x</i>3 3<i>x</i>2log<i>k</i> 0<sub> có đúng một nghiệm âm.</sub>
c) Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại điểm có hồnh độ x=-1 đi qua điểm


A(1;2).
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

2014<i>x</i> 1 <i>x</i>2
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 16.4<i>x</i>1 29.10<i>x</i> 25<i>x</i>1 0


   <sub> </sub>


b)
9


4log <i>x</i>+log 3<i><sub>x</sub></i> =3



c)


3


3 2 3 2


3 1


log .log log log


2
3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


ổ ử


ổử<sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub><sub>= +</sub>


ỗ <sub>ữ</sub> <sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ ữ ữ


ỗ ỗ



ố ứ ố ứ


<b>Cõu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại A, AB = a, góc
ACB = 300<sub>. Mặt phẳng (B’AC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60</sub>0<sub>.</sub>


a) Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ theo a.


b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp A’.ABC.
c) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (A’B’C) theo a.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<i>Giáo viên: Phạm Duy Thảo – Trường THPT Lao Bảo</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i>42<i>x</i>2 1 ( C )


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Tìm m để phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3 2<i>m</i>1 0


    <sub> có 4 nghiệm phân biệt.</sub>
c) Viết PTTT với (C) tại điểm x0 biết rằng <i>f</i> ''

 

<i>x</i>0 20


<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) x 2 6x ln 7 2x

trên đoạn [1; 3].
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:


a) 2 - 3.22x x+x- 4.22 x = 0


b)


2 3 3


1 1 1


2 2 2


3


log ( 2) 3 log (4 ) log ( 6)


2 <i>x</i>    <i>x</i>  <i>x</i>


c) lg(x + 6) –



1


2<sub>lg(2x – 3 ) = 2 – lg 25</sub>


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vng góc với (ABC), tam
giác ABC vng tại B, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600<sub>, AB=a, </sub>BAC = 30 0<sub>. </sub><sub>Gọi M là trùn </sub>


điểm của AC.


a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.


b) Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a,
c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SBC) theo a.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>
Cho hµm sè


3 2



3<i>x</i> 2


<i>y</i> <i>x</i>  


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đờng thẳng


1
2
3
<i>y</i> <i>x</i>


.
c) Dựa vào đồ thị (C), tìm m phơng trình 2<i>x</i>3 6<i>x</i>2 log<i>m</i> cú ỳng hai nghiệm.
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
x 3
f (x)


x 1




<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:


a)


2x 1 x 1 1


3.5 2.5


5


 


 


b) log2 x + 4 = log 2+ x - 42


c) 3

27

27

3



1


log log x +log log x =


3


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) là 600<sub> , </sub>


ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a
a) Tính thể tích khối chóp S.ABC


b) Tính khoảng cách từ B đến mp (SAC)



c) Tìm tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
<b>Đề thi mẫu số 06</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số: <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 (C)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Tìm m để phương trình x4 2x2m2 0<sub>có 4 nghiệm phân biệt.</sub>
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2
1


1


<i>x</i>
<i>y f x</i>


<i>x</i>




 


 <sub> trên đoạn </sub>

1;2


b) Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số <i>y e</i> <i>x</i> <i>ex</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 32<i>x</i>+1+3<i>x</i>+2=12
b)


(

)

2

(

)



8 2


9log 8<i>x</i>+8 = +5 log <i>x</i>+1


c) 4 <i>x</i>2 2 <i>x</i> 5.2<i>x</i> 1 <i>x</i>22 6


 



<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a.</i> Góc giữa
đường thẳng <i>A’C</i> và mặt phẳng (<i>ABCD</i>) bằng 600.


<i>a)</i> Tính thể tích của khối hộp theo <i>a.</i>


<i>b)</i> Tính khoảng cách từ đỉnh <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>BDA’</i>).


<i>c)</i> Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABD theo a.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số: <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2 có đồ thị (C)


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình <i>x</i>3  3<i>x</i>2 <i>m</i> 1 0<sub> có 3 nghiệm thực phân </sub>
biệt.



c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với <i>y</i>9<i>x</i>1
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số


1
ln


( )


<i>x</i>
<i>f x</i> 


trên đoạn <i>e e</i>; 2
b) Tìm m để phương trình (3 + √5)x + m(3 - √5)x = 2x có nghiệm x ≥ 0.


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a)


2


5 .2 40
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>







b)


 <sub>2</sub>  


2


log <i>x</i> log (4 <i>x</i>) 1


c) log (43 59) 4log 2 1 log (23 3 2 1)




    


<i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy, SA = a. Gọi H là trung điểm của AB.


a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.


b) Xác định tâm và tính thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD theo a.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB. Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng


(GCD) theo a.



<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>


Cho hàm số: <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2 có đồ thị (C)


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


b) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình 2<i>x</i>33<i>x</i>2 <i>m</i>2 2<i>m</i> 1 0<sub> có 3 nghiệm thực </sub>
phân biệt.


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết tiếp tuyến vng góc với


1
3
12
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i><i>f</i>(x) (2 <i>x</i> 3) e<i>x</i> <sub>trên đoạn </sub>
1



; 2
4
 
 
 
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 5<i>x</i>3.51<i>x</i> 8 0


b)


2 1 2


2


1


log ( 1) log (2 1) log 6
2


<i>x</i>  <i>x</i> 


c)




1 1 1


2 2 2



log <i>x</i>1 log <i>x</i>1  log 7 <i>x</i> 1
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=a, AA’=3a. Hai điểm M và N lần lượt
thuộc cạnh BB’, CC’ sao cho BM=2MB’, C’N=2CN.


a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
b) Tính theo a thể tích của khối tứ diện BMNA.
c) Tính theo a khoảng cách từ B đến mp(AMN).
<b>Câu 5 (0,5 điểm) Chứng minh rằng </b>



2 2


1<i>x</i>ln <i>x</i> <i>x</i> 1  <i>x</i> 1


với mọi x>0.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>4 4<i>x</i>2<sub> có đồ thị (C)</sub>
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số ( C)
b) Dựa và đồ thị (C ), hãy tìm m để phương trình


2



4 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


2
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


có 4 nghiệm phân biệt.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) biết tiếp tuyến có hồnh độ là 2.


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

 



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> 3<sub>ln</sub>
2
<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


trên đoạn
1


; 4


2
 
 
 
<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 32<i>x</i>1- 82.3 + 9 0.<i>x</i> 


b)




3 <sub>3</sub>


1


log 2 1 log 1 3


2


<i>x</i> <i>x</i>


c) 2<i>x</i>2<i>x</i>93 2 <i>x</i> <i>x</i>2  6 42<i>x</i>33<i>x x</i> 2 5<i>x</i>
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy và SC tạo
với đáy một góc 300<sub>. Gọi O là giao điểm của AC và BD.</sub>


a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a



b) Xác định tâm và tính bán kính theo a của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
c) Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) theo a.


<b>Câu 5 (0,5 điểm) Cho các số </b><i>x y z</i>, ,  1<sub>. Chứng minh rằng:</sub>


ln(<i>x</i>1) ln( <i>y</i>1) ln( <i>z</i>1) <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i>1.
<i><b>……..Hết……..</b></i>


Giáo viên: Phạm Duy Thảo – Trường THPT Lao Bảo


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>
Cho hµm sè


3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


<i>y x</i>   <sub>có đồ thị (C)</sub>


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)


b) Viết PTTT của (C) biết tiếp tuyến song song với đờng thẳng d: <i>y</i>3<i>x</i>7
<b>Cõu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số





1



2732

<i>xx</i>


<i>fx</i>







trên đoạn

1;log 43


<b>Câu 3 (2,5 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

a)


2 <sub>4</sub> <sub>6</sub>


(3 2 2)<i>x</i>  <i>x</i> (3 2 2) <i>x</i>


  


b)



2
3


log 8 <i>x</i> <i>x</i> 9 2



<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Hình chiếu vng góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB, biết SB =


5
2
<i>a</i>


.
a) Thể tích khối chóp S.ABCD theo a.


b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) theo a.


c) Tìm tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
<b>Câu 5 (1,0 điểm) </b>


a) Tìm mđể phương trình log x 2m log x 232 

3 

 4 m 1 log x

 3

<sub> có nghiệm thuộc </sub>


đoạn

1;9



b) Chứng minh rằng


2 <sub>1</sub>
2ln
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





với mọi x>1.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


Giáo viên: Phạm Duy Thảo – Trường THPT Lao Bảo


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>QUẢNG TRỊ </b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>3 3<i>x</i>21


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 12.
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = f(x) = x3<sub> + x</sub>2<sub> + 4x + m</sub>2<sub> + 3m – 4 trên đoạn </sub>

1;1


bằng 12.


<b>Câu 3 (2,5 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:


a)

3 2 2

2

2 1

2 1



<i>x</i> <i>x</i>


    


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT</b>
<b>Năm học 2014 - 2015</b>


<b>MƠN TỐN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b)


3


2


2 2


log 8<i>x</i>  log <i>x</i> 7 0


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a. Biết SA=AB, mặt phẳng
(SAB) vng góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa SC và (ABC) bằng 600<sub>. </sub>


a) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.


b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a.


c) Tìm tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
<b>Câu 5 (1,0 điểm) </b>



Cho phương trình



2 2


2 3 <i>x</i>  2 3 <i>x</i> 3<i>m</i>1


. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân
biệt.


<i><b>……..Hết……..</b></i>


<i>Chương trình ơn thi học kì I kết thúc ở đề thi số 12. Chúc các em đạt được nhiều điểm 10 trong bài thi sắp tới.</i>


<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 12</b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có tung độ bằng -2.
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 3 <i>x</i>ln<i>x</i>

<sub> trên đoạn </sub>

[1; 2]

<sub>.</sub>


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:


a) 7<i>x</i> 2.71<i>x</i> 9 0


  


b)


2 2


1


log log


2


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SA vng góc với mặt
phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300<sub>. Gọi M là trung điểm của </sub>
cạnh SC.


a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 12</b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2



a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.


b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm thuộc (C) có tung độ bằng -2.
<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 3 <i>x</i>ln<i>x</i>

trên đoạn

[1; 2]

.



<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a) 7<i>x</i> 2.71<i>x</i> 9 0


  


b)


2 2


1


log log


2


<i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=a, SA vng góc với mặt


phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300<sub>. Gọi M là trung điểm của </sub>
cạnh SC.


a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.


b) Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC.
c) Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABM) theo a.


<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 12</b>
<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

+

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình


1
3 <i>x</i>


3


−<i>x</i>2−log<sub>2</sub><i>m</i>=0


có 3 nghiệm phân
biệt.


<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

<i>y</i>

=(

<i>x</i>

2

+

4

<i>x</i>

+

1

)

.

<i>e</i>

<i>x</i>−2 trên đoạn

[

−2;3

]

<sub>.</sub>



<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a)


1 1 1


6.9<i>x</i> <sub></sub>13.6<i>x</i><sub></sub>6.4<i>x</i> <sub></sub>0
b)




2


2 2


log 3x  9x 1 log x 2   0
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy . Góc
giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 300<sub> .</sub>


a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a


b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) theo a.


c) Tìm tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
<b>ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 12</b>


<b>Thời gian làm bài: 90 phút</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm) </b>


Cho hàm số

<i>y</i>

=

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

+

2



a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số.
b) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để phương trình


1
3 <i>x</i>


3


−<i>x</i>2−log<sub>2</sub><i>m</i>=0


có 3 nghiệm phân
biệt.


<b>Câu 2 (1,0 điểm) </b>


Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

<i>y</i>

=(

<i>x</i>

2

+

4

<i>x</i>

+

1

)

.

<i>e</i>

<i>x</i>−2 trên đoạn

[

−2;3

]

<sub>.</sub>


<b>Câu 3 (3,0 điểm) </b>


Giải các phương trình sau:
a)


1 1 1


6.9<i>x</i> <sub></sub>13.6<i>x</i><sub></sub>6.4<i>x</i> <sub></sub>0


b)




2


2 2


log 3x  9x 1 log x 2   0
<b>Câu 4 (3,0 điểm) </b>


Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy . Góc
giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 300<sub> .</sub>


a) Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a


b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) theo a.


</div>

<!--links-->

×