Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ĐỀ THI TS 10 CHUYÊN TOÁN THPT CHUYEN LONG AN 14-15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH 10 THPT CHUYÊN LONG AN </b>
<b> LONG AN NĂM HỌC 2014-2015 </b>


<b> ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM THI MƠN TỐN CHUYÊN</b>
(Hướng dẫn chấm có 03 trang)


<b> Ghi chú: </b>


<i>Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm .</i>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1a</b>


<b>(0,75 điểm)</b>



2
<i>x x</i> <i>y y</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




  


 <i>0,25</i>


<i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 


<i>0,25</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>0,25</i>


<b>Câu 1b</b>


<b>(0,75 điểm)</b> Vì <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> và <i>P</i>3 nên 0 <i>x</i> 3;0 <i>y</i> 3 <i>0,25</i>


Suy ra 0 <i>x</i> 9;0 <i>y</i> 9 <i>0,25</i>


,


<i>x y</i><sub> cần tìm là : </sub>


0 9 1 4


, , ,


9 0 4 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


   


   


   


   


<i>0,25</i>
<b>Câu 2</b>


<b>(2,0 điểm)</b>


1 4<i>m</i>


   <i>0,25</i>


Phương trình có 2 nghiệm phân biệt


1
4


<i>m</i>


  <i>0,25</i>



1


1 1 4


2


<i>m</i>


<i>x</i>    <i>0,25</i>


2


1 1 4


2


<i>m</i>


<i>x</i>    <i>0,25</i>


Vì <i>x</i>1 <i>x</i>22 nên


1 1 4


2
2


<i>m</i>
 



 <i>0,25</i>


Suy ra 1 4 <i>m</i>3 <i>0,25</i>


Suy ra <i>m</i> 2 <i>0,25</i>


Giá trị của <i>m</i>cần tìm là


1
2


4


<i>m</i>


   <i>0,25</i>


<b>Câu 3</b>
<b>(1,0 điểm)</b>


2 <sub>4</sub> <sub>7 (</sub> <sub>4)</sub> 2 <sub>7</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>2 7 <i>x x</i>27 4 <i>x</i> 4 <i>x</i>27 0 <i>0,25</i>


<i><sub>x</sub></i>2 <sub>7 4</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>7</sub> <i><sub>x</sub></i>

<sub>0</sub>


      <i>0,25</i>


2


2


7 4 0


7 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>0,25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3
3


<i>x</i>
<i>x</i>




  <sub></sub>





<i>0,25</i>


<b>Câu 4a</b>
<b>(0,75 điểm)</b>


I
E


N
M


C


D


B
O


A


H


Ta có :<i>MNA</i> 900<sub> (giả thiết)</sub> <i>0,25</i>


Ta có <i>ACB</i>900<sub>(góc nội tiếp chắn nửa đường trịn (O))</sub>
Suy ra <i>ACM</i> 900


<i>0,25</i>



Vì tứ giác <i>MNAC</i> có <i>ACM</i> <i>MNA</i> 1800<sub> nên nội tiếp </sub> <i>0,25</i>
<b>Câu 4b</b>


<b>(0,75 điểm)</b> Vì <i>MNAC</i> nội tiếp và <i>MN</i> song song <i>CD</i> nên


 


<i>ACN</i> <i>ADC</i><sub> (*)</sub> <i>0,25</i>


Vì <i>ADBC</i> nội tiếp nên <i>ADC</i><i>ABC</i><sub> (**)</sub> <i>0,25</i>


Từ (*) và (**) suy ra <i>ACN</i> <i>ABC</i><sub>.Vậy </sub><i>NC</i><sub> là tiếp tuyến của </sub>

 

<i>O</i> <i>0,25</i>
<b>Câu 4c</b>


<i><b>(1,0 điểm)</b></i> Gọi <i>I</i> là giao điểm cùa <i>BE</i> và
<i>CH</i>


Ta có <i>AB</i><i>CD</i> <i>AC</i> <i>AD</i> <i>ECA ACD</i> 
Suy ra <i>CA</i>là phân giác trong của tam giác<i>ECI</i>


<i>0,25</i>


Ta có <i>CB</i><i>CA</i>  <sub> CB là phân giác ngoài của tam giác ECI</sub>
(1)


<i>BI</i> <i>CI</i>


<i>BE</i> <i>CE</i>



 


<i>0,25</i>


Ta có <i>IH</i> song song <i>EA</i> (cùng<i>AB</i><sub>)</sub> (2)


<i>IH</i> <i>BI</i>


<i>AE</i> <i>BE</i>


  <i>0,25</i>


Mặt khác: <i>AE CE</i> <sub> (3) (</sub><i>AE CE</i>, <sub>là tiếp tuyến )</sub>
Từ (1), (2) và (3) suy ra <i>CI</i> <i>IH</i>


<i>0,25</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy <i>BE</i> đi qua trung điểm của đoạn thẳng<i>CH</i> .
<b>Câu 5</b>


<b>(1,0 điểm)</b>


Ta có 529 học sinh có điểm bài thi từ 5 điểm đến 10 điểm <i>0,25</i>
Theo nguyên lý Dirichlet ta có 89 học sinh có điểm bài thi như nhau (từ 5


điểm đến 10 điểm)


<i>0,25</i>
Ta có 89 học sinh có điểm bài thi như nhau và đến từ 16 địa phương <i>0,25</i>
Theo nguyên lý Dirichlet tìm được 6 em có cùng điểm thi mơn tốn và đến



từ cùng một địa phương


<i>0,25</i>


<b>Câu 6</b>
<b>(1,0 điểm)</b>




Ta có 1 <i>a</i> 2<sub> suy ra</sub>

<i>a</i> 1

 

<i>a</i> 2

0


<i>0,25</i>


Suy ra <i>a</i>2 3<i>a</i> 2 <i>0,25</i>


Suy ra



2 2 2 2


3 8 10


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>  <i>a b c d</i>     <i>0,25</i>
Giá trị lớn nhất của <i>P</i> là 10 ( <i>P</i>10<sub>với </sub><i>a</i>2,<i>b</i>2,<i>c</i>1,<i>d</i> 1<sub> hoặc các </sub>


hoán vị )


<i>0,25</i>
<b>Câu 7</b>



<b>( 1,0 điểm)</b>




K
M
I


C


A B


D
E


F


G


H


Gọi I, K, M theo thứ tự là trung điểm của EF, EG và GH.
<i><b>AEF vng tại A có AI là trung tuyến nên AI= </b></i>


1
.
2 <i>EF</i>


Tương tự MC=



1
.
2 <i>GH</i> <sub>.</sub>


<i>0,25</i>


<i>IK là đường trung bình của EFG nên IK=</i>


1
.


2 <i>FG<sub>. Tương tự KM= </sub></i>
1


.
2 <i>EH</i>


<i>0,25</i>


<i>P= EF + FG + GH +HE= 2(AI + IK + KM + MC)</i>


<i>0,25</i>
Ta có: AI + IK + KM + MC  AC


Suy ra P 2AC= 2 <i>a</i>2<i>b</i>2


<i>0,25</i>


<b></b>



</div>

<!--links-->

×