Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra tiết 36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Câu 01: Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau về một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đảm
bảo nhu cầu khai thác thông tin của người dùng. Được gọi là gì?


A. CSDL B. Hệ QT CSDL C. Hệ CSDL D. Cả 3 đều đúng


[<br>]


Câu 02: Hồ sơ của một lớp gồm: STT, hoten, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, và điểm các môn được lưu trữ trên ổ cứng
có được gọi là một CSDL hay khơng?


A. Có B. Không


[<br>]


Câu 03: Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL được gọi là gì?


A. Hệ QT CSDL B. CSDL C. Hệ CSDL D. Cả 3 đều đúng.


[<br>]


Câu 04: Hệ quản trị có chức năng quan trọng nào sau đây.


A. Tạo lập CSDL B. Cập nhật CSDL C. Khai thác CSDL D. Cả A, B và C


[<br>]


Câu 05: Thao tác nào sau đây là thao tác dữ liệu?


A. Nhập bản ghi mới B. Sửa, xóa bản ghi C. Tìm kiếm D. Cả 3 đáp án trên.
[<br>]



Câu 06: Việc quản lý các tài nguyên như CSDL, Hệ QT CSDL là trách nhiệm của ai?


A. Người quản trị CSDL B. Người lập trình C. Người dùng D. Đáp án khác.
[<br>]


Câu 07: Việc tạo ra chương trình ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác CSDL là nhiệm vụ của đối tượng nào?
A. Người lập trình B. Người QT CSDL C. Người dùng D. Đáp án khác.


[<br>]


Câu 08: Access có nhiều đối tượng với các chức năng riêng, trong đó có bao nhiêu đối tượng chính mà các em đã học?


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


[<br>]


Câu 09: Đối tượng nào trong Access dùng để lưu trữ dữ liệu?


A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo


[<br>]


Câu 10: Chế độ nào dùng để hiển thị dữ liệu, cho phép xem hay xóa dữ liệu?
A. Trang dữ liệu B. Thiết kế


[<br>]


Câu 11: Mỗi đối tượng trong Access được tạo ra bằng cách nào sau đây?


A. Tự thiết kế B. Dùng thuật sĩ C. Kết hợp A và B D. Cả A, B, C đều đúng


[<br>]


Câu 12: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?


(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database


A. 2 4 3 1 B. 1 2 3 4 C. 1 2 4 3 D. 2 3 4 1


[<br>]


Câu 13: Trong Access để mở một CSDL đã có, thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?
A. Create Table in Design View B. Create table by using wizard


C. File/new/Blank Database D. File/open/<Chọn CSDL>/Open
[<br>]


Câu 14: Hãy sắp xếp các thao tác sau theo đúng thứ tự cần làm khi mở một CSDL đã có.
(1): Tìm tập tin CSDL (2): Nháy đúp vào tập tin CSDL (3): File/Open


A. 3 1 2 B. 3 2 1 C. 1 2 3 D. 1 3 2


[<br>]


Câu 15: Mỗi trường là một … của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý. Từ cịn thiếu là gì?


A. Cột B. Hàng C. Trang D. Góc


[<br>]


Câu 16: Khi tạo bảng lưu thơng tin về học sinh, ta có thể chọn kiểu dữ liệu nào sau đây cho cột Gioi_tinh?



A. Text B. Number C. Yes/No D. Cả A, B, và C


[<br>]


Câu 17: Hãy sắp xếp các thao tác sau theo trình tự đúng để tạo cấu trúc bảng: (1): Gõ tên trường vào cột Field Name
(2): Chọn KDL trong cột Data type (3): Create Table in Design View (4): Chỉ định khóa chính (5): Lưu CT bảng.
A. 3 1 2 4 5 B. 4 3 1 2 5 C. 1 2 3 4 5 D. 1 2 3 5 4


[<br>]


Câu 18: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường ta thực hiện thao tác nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 19: Để thêm một trường trong quá trình tạo cấu trúc bảng ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File <sub></sub> Insert Rows B. Insert <sub></sub> rows C. Edit <sub></sub> Insert rows D. Cả A, B và C
[<br>]


Câu 20: Khi tạo cấu trúc bảng như sau: Hocsinh(MaHS, Hoten, ngaysinh, gioitinh, to) ta có thể chọn thuộc tính nào
làm khóa chính?


A. MaHS B. hoten C. MaHS và hoten D. Cả A và C


[<br>]


Câu 21: Khi tạo cấu trúc bảng, ta thấy xuất hiện thêm trường ID không phải là trường mà ta đã tạo ra. Tại sao lại có
hiện tượng như vậy?


A. Do chưa chọn khóa chính B. Đây là trường bắt buộc C. Do ta tạo thiếu trường D. Cả A, B và C
[<br>]



Câu 22: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert <sub></sub> …


A.Rows B. New Record C.New Rows D. Record


[<br>]


Câu 23: Trong Access có CSDL bài tốn quản lí học sinh. Muốn hiển thị các học sinh có tên là “Nam” và điểm Tốn:
>=6,5 thì ta chọn phương pháp nào:


A. Lọc theo mẫu B. Tìm kiếm C. Sắp xếp D. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
[<br>]


Câu 24: Bảng đã được mở ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa bản ghi hiện tại, thao tác nào sau đây là đúng?
A. Insert/New Record B. Edit/ Delete Record C. Edit/Delete Rows D. Insert/Colum


[<br>]


Câu 25: Khi sử dụng chức năng tìm kiếm: ta gõ cụm từ cần tìm trong ơ Find What; cịn mục Look in được sử dụng
nhằm mục đích gì?


A. Chọn bảng cần tìm B. Chọn từ cần tìm C. Chọn từ cần thay thế D. Đáp án khác
[<br>]


Câu 26: Biểu mẫu là một đối tượng của Access được thiết kế để làm gì?
A. Hiển thị dữ liệu B. Thực hiện thao tác qua nút lệnh C. Cả A và B
[<br>]


Câu 27: Trong bảng Hocsinh có rất nhiều thơng tin, bây giờ ta chỉ cần xem thông tin họ tên và ngày sinh của học sinh
thì cách nào sau đây thuận tiện?



A. Mở bảng ra xem B. Tạo biểu mẫu để xem C. Xóa bớt các trường D. Cả A và B
[<br>]


Câu 28: Khi muốn dùng biểu mẫu để cập nhật thông tin, ta mở biểu mẫu ở chế độ nào?


A. chế độ biểu mẫu B. Chế độ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệu D. Đáp án khác
[<br>]


Câu 29: Khi muốn mở biểu mẫu để thay đổi Font chữ hiển thị, ta mở biểu mẫu ở chế độ nào?
A. chế độ biểu mẫu B. Chế độ thiết kế C. Chế độ trang dữ liệu D. Đáp án khác
[<br>]


Câu 30: Liên kết bảng được tạo ra nhằm mục đích gì?


A. Tạo tính thẩm mỹ B. Có thể kết xuất thơng tin từ nhiều bảng
[<br>]


Câu 31: Hãy sắp xếp các bước để tạo liên kết bảng là: 1. Chọn Tool\Relationships 2. Tạo liên kết đơi một giữa các
bảng 3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại 4. Chọn các bảng sẽ liên kết


A. 4, 2, 3, 1 B. 1, 4, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 1
[<br>]


Câu 32: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:


A. Số trường bằng nhau B. Số bản ghi bằng nhau C. Khóa chính giống nhauD. Tất cả đều sai
[<br>]


Câu 33: Mẫu hỏi thường dùng để:



A. Sắp xếp bản ghi B. Tổng hợp thông tin C. Thực hiện tính tốn D. Tất cả đều đúng
[<br>]


Câu 34: Khi tạo biểu mẫu, ta muốn tính cột tổng điểm là tổng của cột Toan và cột Van thì biểu thức nào sau đây đúng
A. Tong:=[Toan] + Van B. Tong:[Toan]+[Van] C. Tong=Toan+Van D. Tong:=Toan+Van


[<br>]


Câu 35: Tạo biểu mẫu: Khi muốn đặt điều kiện ta viết điều kiện vào dòng nào trên lưới QBE?


A. Criteria B. Show C. Sort D. Table


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 3 2 1 4 5 B. 3 1 2 5 4 C. 3 1 2 4 5 D. 1 2 3 4 5
[<br>]


Câu 37: Khi muốn xem dữ liệu được tạo ra bởi mẫu hỏi ta mở mẫu hỏi đó ở chế độ nào
A. Trang dữ liệu B. Thiết kế C. A và B


[<br>]


Câu 38: Báo cáo thường được sử dụng nhằm mục đích gì?


A. Cập nhật thơng tin B. Xem thông tin C. Tổng hợp thông tin D. Cả B và C
[<br>]


Câu 39: Khi muốn trình bày theo mẫu, in ấn danh sách họ tên học sinh và tổng điểm ta có thể tạo ra đối tượng nào?


A. bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo



[<br>]


Câu 40: Báo cáo được tạo ra bằng thuật sĩ nói chung chưa đạt u cầu về hình thức. Ta có thể chỉnh sửa lại ở chế độ
nào?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×