Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Tin học 11 - HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.38 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Chu Văn An</b> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>Họ và tên:...</b> <i>Môn: <b>Tin học</b></i>
<b>Lớp: 11…….. </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: (Khoanh tròn những câu trả lời đúng nhất)</b>


<i><b>1.Công thức nào sau đây là đúng? (st1, st2 các biến kiểu xâu và m, n các biến kiểu số</b></i>
<i><b>nguyên).</b></i>


a. Delete(st1,st2,m); b. Delete(st1,m,n); c. Delete(m,st1,n) d. Delete(m,n,st1)
<i><b>2. Cho khai báo:</b></i> Type hocsinh = record


Toan,Van :Real;
end;


Var Lop : array [1..45] of hocsinh;


Lệnh nào dưới đây là đúng khi in ra màn hình điểm tốn của học sinh thứ i?
a.Writeln(Lop); b.Write(Lop[i]);


c.Writeln(Lop[i].Toan); d.Write(Lop[i].T);


<i><b>3. Cho st1=’Van’ và st2= ‘Hoang Van Huy’, sau khi thực hiện lệnh Pos(st1,st2) thì kết quả</b></i>
<i><b>bằng bao nhiêu?</b></i>


a. 0 b. 7 c.9 d.10
<i><b>4. Các khai báo sau, khai báo nào là đúng?</b></i>


a. Var A:array[1..n] of readln; b. Var A:array[1..10] of bytte;
c. Var A:array[-10, ,10] of boolean; d. Var A:array[‘a’..’z’] of byte;


<i><b>5. Cho chuỗi st:=’ BBBABBA’; Kết quả in ra là gì sau khi thực hiện 2 lệnh:</b></i>


<b>While st [1 ]= ‘B’ do Delete(st,1,1);</b>
<b>Write(st);</b>


a ABBA b.BBB c.BBABBA d. AA


<i><b>6. Cho st1=’Chu Van An’ và st2:=copy(st1,pos(‘V’,st1),5), kết quả xâu st2 là:</b></i>
a. st2= ‘Chu Van’ b. xt2=‘u Van an’


c. st2= ‘Van An’ d. st2= ‘Van A’


<i><b>7. Đoạn chương trình sau, cho kết quả trên màn hình là gì?</b></i>
<b>Var st:string;</b>


<b>Begin</b>


<b>St:=’Nguyen Van A’;</b>
<b>Delete(st,pos(‘V‘,st)-1,6);</b>
<b>Write(st);</b>


<b>End.</b>


a. Van A b. Nguyen Van A c. Nguyen d. Cả 3 câu đều đúng.
<i><b>8.</b><b>Khi chạy chương trình</b></i> :


Var A:array[1..3] of integer;
i, S : integer;


Begin



A[1]:= 3; A[2]:= -1; A[3]:= -4;
S:= 0;


For i:=1 to 3 do If A[i] < 0 then S:=S+i;
Write(S);


End.


Kết quả in ra giá trị của S là:


a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
<i><b>9. Các khai báo sau khai báo nào là đúng?</b></i>


a. Var st:string[150]; b. Var st:string[257];
c. Var st = string [10]; d. Var st = string [[10];


<i><b>10. Lệnh nào sau đây in ra màn hình điểm lớn nhất giữa điểm A và điểm B ?</b></i>
a. If A[i].DiemA>A[i].DiemB then write(A[i].DiemB) else write(A[i].DiemA);
b. If A[i].DiemA>A[i].DiemB then write(A[i].DiemA) else write(A[i].DiemB);
c. If A[i].DiemA>A[i].DiemB then readln(A[i].DiemA) else readln (A[i].DiemB);
d. If A[i].DiemA>A[i].DiemB then Write(A[i].DiemA); else write(A[i].DiemB);


<b>11. Khai báo Biến HANG là bản ghi của một mặt hàng gồm có</b>
<b>tên hàng, đơn giá , số lượng. Khai báo như sau:</b>


a. VAR HANG = RECORD b. VAR HANG : RECORD


Ten: STRING[25]; Ten: STRING[25];



Gia, SL: Byte; END; Gia, SL: Byte; END;


c. VAR HANG : RECORD d. VAR HANG = RECORD


Ten = STRING[25]; Ten STRING[25]


Gia, SL = Byte; END; Gia, SL Byte END;


<i><b>12. Cho khai báo:</b></i>


Var A: array[1..10] of integer;
i: integer;


Để in ra màn hình phần tử thứ 3 của mảng thực hiện câu lệnh gì ?


a. Write(‘Phan tu thu 3 la:’,A[i]); b. Write(‘Phan tu thu 3 la:’,A[3]);
c. Write(‘Phan tu thu 3 la:’’A [3]’); d. Readln(A[3]);


<b>II. TỰ LUẬN: (4 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm) Viết chương trình nhập vào hai xâu st1 và st2. Kiểm tra ký tự thứ 5 của</b>
xâu st1 có trùng với ký tự đầu tiên của xâu st2 không?


<b>Câu 2: (2 điểm) Viết chương trình nhập vào mảng A gồm có 50 phần tử kiểu nguyên </b>
a. Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số chẵn


b. Tìm phần tử âm bé nhất trong mảng



</div>

<!--links-->

×