Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

đề ktra sinh học 9 lê thị kim oanh thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Lớp: 9... Môn:Sinh học.
Họ và tên:... Thời gian: 45 phút.

<b>ĐỀ BÀI I:</b>



<b>Câu 1:(</b><i>3 điểm</i>).Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất.


<i><b>1.Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ phân bào?</b></i>


A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ trung gian.
<i><b>2.Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ? </b></i>


A. Hợp tử. B. Giao tử. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Cả A,B,C.
<i><b>3.Trên phân tử ADN chiều dài của mỗi chu kỳ xoắn là:</b></i>


A. 20 A0<sub>. B. 3,4 A</sub>0<sub> C. 340 A</sub>0 <sub>D. 34 A</sub>0


<i><b>4.Số tâm động có trong một tế bào của người ở kỳ sau của nguyên phân là:</b></i>


A. 23 tâm động. B. 46 tâm động. C. 69 tâm động. D.92 tâm động.
<i><b>5.Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F</b><b>1 </b><b>có nhiều kiểu gen nhất ?</b></i>


A. P:aa x aa B. P:AA x Aa C. P:Aa x Aa D. P:Aa x aa
<i><b>6.Để xác định độ thuần chủng của giống,cần thực hiện phép lai nào?</b></i>


A.Lai phân tích B.Lai với cơ thể dị hợp.
C.Lai với cơ thể đồng hợp trội D.Cả A,B.


<i><b>7.Tính đặc thù của Prơtêin do yếu tố nào xác định?</b></i>


A.Vai trị của Prôtêin. B.Cấu trúc không gian của Prơtêin.
C.Thành phần,số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Cả B,C.


<i><b>8.Phép lai tạo ra 2 kiểu hình ở con lai là:</b></i>


A. P:MmPp x MMpp. B. P:MMPP x mmpp.
C. P:MMpp x mmPP. D. P:MmPp x MmPp.
<i><b>9.Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:</b></i>


A. Prôtêin. B. ADN. C. mARN. D.rARN


<i><b>10.Một mạch đơn của gen có 1500 nuclêơtit , biết mỗi nuclêotit có kích thước là </b></i>
<i><b>3,4 A</b><b>0</b><b><sub> thì chiều dài của gen được tính là:</sub></b></i>


A.Chiều dài(gen) = 5100 A0<sub> B.Chiều dài(gen) = 1500 A</sub>0


C.Chiều dài(gen) = 10200 A0<sub> C.Chiều dài(gen) = 5100 nuclêôtit </sub>


<i><b>11.Một gen có 900 cặp nuclêôtit,khi gen sao mã 2 lần liên tiếp thì tổng số</b></i>
<i><b>ribônuclêôtit tự do mà môi trường tế bào cung cấp là:</b></i>


A. 900 ribônuclêôtit. B. 1800 ribônuclêôtit.
C. 3600 ribônuclêôtit D. 900 cặp ribơnuclêơtit
<i><b>12.Phân tử Prơtêin có cấu trúc:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu3(</b><i>1điểm</i>)Hãy nêu sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể
<b>giới tính </b>


<b>Câu 4(</b><i>4điểm</i>).Ở một loài động vật khi cho giao phối giữa cá thể lông xám, chân


<b>thấp với cá thể lông đen,chân cao được F1 lông xám ,chân cao.Cho F1 giao phối</b>


<b>với nhau:</b>



a.Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2.


b.Khơng cần viết sơ đồ lai hãy xác định tỉ lệ cá thể lông xám,chân cao và tỉ lệ lông
xám, chân thấp đồng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lớp: 9... Môn:Sinh học.
Họ và tên:... Thời gian: 45 phút.

<b>ĐỀ BÀI II</b>



<b>Câu 1:(</b><i>3 điểm</i>).Hãy đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất.
<i><b>1.Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội ? </b></i>


A. Hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Giao tử. D. Cả A,B,C.
<i><b>2.Để xác định độ thuần chủng của giống,cần thực hiện phép lai nào?</b></i>


A.Lai phân tích B.Lai với cơ thể dị hợp.
C.Lai với cơ thể đồng hợp trội D.Cả A,B.


<i><b>3.Sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể diễn ra ở kỳ nào của chu kỳ phân bào?</b></i>


A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ sau. D. Kỳ trung gian.
<i><b>4.Số tâm động có trong một tế bào của người ở kỳ sau của nguyên phân là:</b></i>


A. 92 tâm động. B. 69 tâm động. C. 46 tâm động. D.23 tâm động.
<i><b>5.Trên phân tử ADN chiều dài của mỗi chu kỳ xoắn là:</b></i>


A. 20 A0<sub>. B. 3,4 A</sub>0<sub> C. 340 A</sub>0 <sub>D. 34 A</sub>0


<i><b>6.Tính đặc thù của Prơtêin do yếu tố nào xác định?</b></i>



A.Vai trị của Prôtêin. B.Cấu trúc không gian của Prơtêin.
C.Thành phần,số lượng và trình tự sắp xếp của các axit amin. D.Cả B,C.
<i><b>7.Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là:</b></i>


A. Prôtêin. B. ADN. C. rARN D. mARN.
<i><b>8.Phép lai nào dưới đây tạo ra con lai F</b><b>1 </b><b>có nhiều kiểu gen nhất ?</b></i>


A. P:aa x aa B. P:AA x Aa C. P:Aa x Aa D. P:Aa x aa
<i><b>9.Phân tử Prơtêin có cấu trúc:</b></i>


A. Đơn phân. C. Đa phân gồm một chuỗi xoắn nhiều lần.
B. Đa phân gồm nhiều đơn phân,mỗi đơn phân là một axit amin.
D. Đa phân gồm 2 chuỗi xoắn tạo thành mạch kép.


<i><b>10.Một mạch đơn của gen có 1500 nuclêơtit , biết mỗi nuclêotit có kích thước là </b></i>
<i><b>3,4 A</b><b>0</b><b><sub> thì chiều dài của gen được tính là:</sub></b></i>


A.Chiều dài(gen) = 5100 A0<sub> B.Chiều dài(gen) = 1500 A</sub>0


C.Chiều dài(gen) = 10200 A0<sub> C.Chiều dài(gen) = 5100 nuclêôtit </sub>


<i><b>11.Một gen có 900 cặp nuclêôtit,khi gen sao mã 2 lần liên tiếp thì tổng số</b></i>
<i><b>ribônuclêôtit tự do mà môi trường tế bào cung cấp là:</b></i>


A. 900 ribônuclêôtit. B. 1800 ribônuclêôtit.
C. 3600 ribônuclêôtit D. 900 cặp ribơnuclêơtit
<i><b>12.Phép lai tạo ra 2 kiểu hình ở con lai là:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu3(</b><i>1điểm</i>)Hãy nêu sự khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể


<b>giới tính </b>


<b>Câu 4(</b><i>4điểm</i>).Ở một loài động vật khi cho giao phối giữa cá thể lông trắng, chân
<b>thấp với cá thể lông đen,chân cao được F1 lông trắng ,chân cao.Cho F1 giao phối</b>


<b>với nhau:</b>


a.Hãy xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2.


b.Khơng cần viết sơ đồ lai hãy xác định tỉ lệ cá thể lông trắng,chân cao và tỉ lệ lông
trắng, chân thấp đồng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×