CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM QUA TỪNG THỜI KỲ LỊCH SỬ
Dân tộc Việt Nam anh hùng đã trải qua hơn bốn ngàn nǎm lịch sử dựng nước và giữ nước. Với ý
chí quật cường ông cha ta đã viết nên những trang sử vàng chói lọi làm vẻ vang cho dân tộc ta,
đất nước ta.
Quá khứ và hiện tại, lịch sử và cảnh quan, thiên nhiên và con người hoà quyện nhau như đưa ta
về cội nguồn ngàn nǎm bất khuất của dân tộc để tìm hiểu, để khám phá, để tin tưởng ở khí phách,
tài trí, lòng yêu nước, tinh thần tự hào, tự tôn dân tộc, ý thức độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường,
truyền thống vǎn hiến và ý chí thống nhất đất nước của nhân dân ta.
Thời kỳ Tên triều đại Các vị vua Năm trị vì Tuổi thọ
Việt Nam thời kỳ
dựng nước
Truyền thuyết Kinh
Dương Vương và Hồng
Bàng Thị
2879-258 TCN
Nước Văn Lang và các
vua Hùng
Nhà Thục và nước Âu Lạc
An Dương Vương
(Thục Phán)
257 - 207 TCN
Nhà Triệu và nước Nam
Việt
Triệu Vũ Vương 207 - 137 TCN
Triệu Văn Vương 137 - 125 TCN
Triệu Ai Vương 113 - 112 TCN
Triệu Dương Vương 112 - 111 TCN
Thời kỳ Bắc thuộc
lần thứ nhất và thứ
hai
Giao Chỉ và nhà Tây Hán 111 TCN - 39
Nhà Đông Hán 25 - 220
Hai Bà Trưng Trưng Trắc - Trưng Nhị 40 - 43
Nhà Đông Ngô 222 - 280
Bà Triệu Triệu Thị Trinh 248 23
Nước Vạn Xuân
độc lập
Nhà Tiền Lý
Lý Nam Đế
(Lý Bí)
544 - 548 48
Triệu Việt Vương
(Triệu Quang Phục)
549 - 571
Hậu Lý Nam Đế
(Lý Phật Tử )
571 - 602
Nhà Tùy - Đường
và các cuộc khởi
nghĩa (Bắc thuộc
lần thứ ba)
Nhà Tùy Đường
(603 - 939)
Mai Hắc Đế
(Mai Thúc Loan)
722
Bố Cái Đại Vương
(Phùng Hưng)
766 - 791
Dương Thanh 819 - 820
Khúc Thừa Dụ 906 - 907
Khúc Hạo 907 - 917
Khúc Thừa Mỹ 917 - 923
Dương Đình Nghệ - Kiều
Công Tiễn
931 - 938
Triều Ngô
(939 - 965)
Ngô Quyền 939 - 944 47
Dương Tam Kha
Hậu Ngô Vương
- Ngô Xương Ngập
- Ngô Xương Văn
- Ngô Xương Xí
950 - 965
Sự nghiệp thống
nhất nước nhà
(cuối thế kỷ X)
Nhà Đinh
Đinh Tiên Hoàng
(Đinh Bộ Lĩnh)
968 - 979 56
Phế Đế
(Đinh Toàn)
979 - 980 27
Nhà Tiền Lê
(980 - 1009 )
Lê Đại Hành
(Lê Hoàn)
980 - 1005 65
Lê Trung Tông
(Long Việt)
1005 23
Lê Ngọa Triều
(Lê Long Đĩnh)
1005 - 1009 24
Từ thế kỷ XI đến
thời kỳ thuộc
Pháp
Triều Lý
(1010 - 1225)
Lý Thái Tổ
(Lý Công Uẩn)
1010 - 1028 55
Lý Thái Tông
(Lý Phật Mã)
1028 - 1054 55
Lý Thánh Tông
(Lý Nhật Tông)
1054 - 1072 50
Lý Nhân Tông
(Lý Càn Đức)
1072 - 1127 63
Lý Thần Tông
(Dương Hoán)
1128 - 1138 23
Lý Anh Tông
(Lý Thiên Tộ)
1138 - 1175 40
Lý Cao Tông
(Lý Long Cán)
1176 - 1210 38
Lý Huệ Tông
(Lý Sảm)
1211 - 1224 33
Lý Chiêu Hoàng
(Lý Phật Kim)
1224 - 1225 60
Triều Trần
(1225 - 1400)
Trần Thái Tông
(Trần Cảnh)
1225 - 1258 60
Trần Thánh Tông
(Trần Hoảng)
1258 - 1278 51
Trần Nhân Tông
(Trần Khâm)
1279 - 1293 50
Trần Anh Tông
(Trần Thuyên)
1293 - 1314 54
Trần Minh Tông
(Trần Mạnh)
1314 - 1329 58
Trần Hiến Tông
(Trần Vượng)
1329 - 1341 23
Trần Dụ Tông
(Trần Hạo)
1341 - 1369 33
Trần Nghệ Tông
(Cung Tĩnh Vương)
1370 - 1372 74
Trần Duệ Tông
(Trần Kính)
1372 - 1377 40
Trần Phế Đế
(Trần Hiền)
1377 - 1388 27
Trần Thuận Tông
(Chiêu Định Vương)
1388 - 1398 22
Trần Thiếu Đế 1398 - 1400
Hồ Quý Ly 1400
Hồ Hán Thương 1401 - 1407
Triều Hậu Trần
(1407 - 1413)
Giản Định Đế
(Trần Quỹ)
1407 - 1409
Trần Quang Đế
(Trần Quý Khoáng)
1409 - 1413
Kỷ Thuộc Minh 1414 - 1417
Triều Lê Sơ
(1428 - 1527)
Lê Thái Tổ
(Lê Lợi)
1428 - 1433 49
Lê Thái Tông
(Lê Nguyên Long)
1434 - 1442 20
Lê Nhân Tông
(Lê Bang Cơ)
1443 - 1459 19
Trần Nghi Dân 1459-1460
Lê Thánh Tông
(Lê Tư Thành)
1460 - 1497 56
Lê Hiến Tông
(Lê Tranh)
1497 - 1504 44
Lê Túc Tông
(Lê Thuần)
1504 17
Lê Uy Mục
(Lê Tuấn)
1505 - 1509 22
Lê Tương Dực
(Lê Dinh)
1510 - 1516 24
Lê Chiêu Tông
(Lê Y)
1516 - 1522 26
Lê Cung Hoàng
(Lê Xuân)
1522 - 1527 21
Triều Mạc
(1527 - 1592)
Mạc Đăng Dung 1527 - 1529
Mạc Đăng Doanh 1530 - 1540
Mạc Phúc Hải 1541 - 1546
Mạc Phúc Nguyên 1546 - 1561
Mạc Mậu Hợp 1562 - 1592 31
Lê Trang Tông
(Lê Duy Ninh)
1533 - 1543 34