Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

toan 6 toán học 6 trần thị thuỷ thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.32 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b>CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ </b>


<b>DỰ GIỜ THĂM LỚP 6B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>HS1: </b>


<b>Viết các tập hợp :</b>
<b> Ư(12)</b>


<b> Ư(30)</b>


<b> ƯC(12, 30)</b>


<b>HS2: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,ta
thực hiện 3 bước sau:


Bước 1 : Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tiết 32</b></i>

<i><b>:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 32:</b> <b>§17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT </b>
<b>(tiếp)</b>


<b>3. Cách tìm ư</b>

<b>ớ</b>

<b>c chung thơng qua tìm ƯCLN</b>



<i><b>Nhận xét:</b></i><b> Tất cả các ước chung của 12 và 30 </b>


<b>(là 1, 2, 3, 6) đều là </b><i><b>ước</b></i><b> của ƯCLN(12, 30)</b>


<i><b>Ví dụ</b></i>: <b>Tìm ƯC(12, 30)</b>


B1: Tìm ƯCLN(12, 30)


B2: Tìm các ước của ƯCLN(12, 30)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Có 2 cách tìm ước chung của hai hay </b>


<b>nhiều số:</b>



Cách 1

:

<b>Liệt kê các ước của mỗi số, </b>


<b>chọn ra các ước chung</b>



Cách 2

:

<b>T</b>

<b>ìm</b>

<b> ước của ƯCLN của các số </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện tập</b>



<i><b>Bài tập </b><b>142 (Tr56-SGK)</b></i>


<b>Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của :</b>
<b>Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của :</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài tập</b>: <b>Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của 18 và 30</b>


a) Tìm ƯCLN(18, 30):
18 2
...
...


...
...
...
30 2
...
... ... ...


Do đó: 18 = ...
30 = ...


Vậy ƯCLN(18, 30) = ...


b) ƯC(18, 30) = Ư(...) = {... ; ... ; .... ; ... }


9 3
3 3
1


15 3
5 5


1
2 . 32


2

.

3 . 5


2

.

3 = 6


6 1 2 3 6



<b>}</b>



<b>}</b>



<b>}</b>

3

đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Cho biết: 420 a và 700 a </b>


<b> a là số tự nhiên lớn nhất</b>


<sub></sub>



<b> </b><i><b>Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng</b></i>
<b>Bài tập 143(tr56-SGK)</b>


<b> </b><i><b>420 a và 700 a</b></i>


<b> </b>


<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 144 (tr56SGK):</b>


<i><b>Tìm </b><b>c</b><b>ác ước chung lớn hơn 20 </b></i>
<i><b>của 144 và 192</b></i><b>.</b>


<b>Các số phải tìm thoả mãn 2 </b>
<b>điều kiện :</b>


<b>- Các số phải tìm là ước </b>



<b>chung của 144 và 192</b>


<b>- Cỏc s phi tỡm ln hn 20</b>


<i><b>Em hÃy nêu các b ớc làm ?</b></i>


<b>Các b ớc làm</b>


<b>B ớc1 : Tỡm ƯCLN(144, 192)</b>


<b>B íc2 : Tìm ƯC(144, 192), các </b>
<b>ước chung của 144 và 192 là </b>
<b>ước của ƯCLN(144, 192)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Trò chơi</b>


<b>Luật chơi</b>: <i><b>Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một </b></i>


<i><b>câu hỏi và 1 phần quà hấp dẫn. Mỗi tổ sẽ đ ợc chọn mét hép quµ.</b></i>


-<i><b><sub>Nếu bạn nào trả lời đúng th</sub></b><b><sub>ỡ</sub></b><b><sub> sẽ c nhn qu.</sub></b></i>


-<i><b><sub> Nếu trả lời sai, cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ. Nếu </sub></b></i>


<i><b>tổ đó khơng trả lời đ ợc, cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hép quµ mµu xanh


<i><b>Câu hỏi: </b></i>

0



1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15



<b> ƯCLN( 2015, 201, 1) là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Phần thưởng của bạn </b>


<b>là một tràng pháo tay </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hép quµ mµu vµng


0


1


2


3


4


5


6


7



8


9


10


11


12


13


14


15


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>1</b>
<b>5</b>
<b>100</b>


<b>Bạn trả lời ỳng ri</b>



<b>Bn tr li ỳng ri</b>



<b>Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi</b>


<b>Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi</b>


<b>Cõu hỏi</b>

<b>: </b>

<b> ƯCLN( 5, 100, 400 ) là:</b>



<b>D</b> <b><sub>400</sub></b> <b><sub>RÊt tiếc ! Bạn trả lời sai rồi</sub><sub>Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi</sub></b>


<b>Rất tiếc ! Bạn trả lời sai råi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Phần thưởng của </b>



<b>bạn là một lời </b>



<b>chúc!</b>

<b> “</b>

<b>Chúc bạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hép quµ mµu tÝm


<b>A</b>
<b>B</b>
Sai råi
<b>Đúng rồi</b>

0


1


2


3


4


5


6


7


8


9


10


11


12


13


14


15


<b>{1; 2}</b>


<b>{1; 2}</b>



<b>Câu hỏi: ƯC(4, 16, 20) l</b>

<b>à tập hợp</b>

<b>:</b>




<b>{1; 2; 4}</b>



<b>{1; 2; 4}</b>



<b>C</b>

<b>{1; 2; 3; </b>

<b>{1; 2; 3; </b>



<b>6}</b>



<b>6}</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Phần thưởng của </b>


<b>bạn là một </b>

<b>điểm 10</b>

<b>. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1) Học: quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số; </b>
<b>cách tìm ước chung thơng qua tìm ƯCLN</b>


</div>

<!--links-->

×