Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.03 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. END B. Integer C. Byte
D. Uses E. Real F. Var
<b>Câu 2: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal</b>
A. Begin B. Extended C. ’sqr’
D. Cin E. Const F. Sqrt
<b>Câu 3</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu nguyên; B. Kiểu thực; C. Kiểu lôgic ; D. Kiểu ký tự
<b>Câu 4</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:
A. Integer; B. Real; C. Word; D. Longint;
<b>Câu 5: HÃy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán học:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)
c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)
...
...
...
<b>C©u 6: HÃy viết biểu thức sau sang dạng biểu diễn tơng øng trong Pascal:</b>
a) ax3+ x2+1
<i>x</i>= 0 b)
2
<i>x</i>+3<i>x</i>
2
<i>−</i>2=0
...
Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;
A. 25 Byte B. 29 Byte C. 30 Byte D. 33 Byte
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
A. Begin B. ’sqr’ C. Sqrt
D. Cin E. Const F. Extended
<b>Câu 2</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu nguyên; B. Kiểu lôgic ; C. Kiểu ký tự; D. Kiểu thực.
<b>Câu 3: Hãy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán học:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)
c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)
...
...
...
<b>C©u 4: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là từ kho¸ trong Pascal</b>
A. ’END’ B. Integer C. Byte
D. Uses E. Real F. Var
<b>C©u 5: HÃy viết biểu thức sau sang dạng biểu diễn tơng øng trong Pascal:</b>
a) ax3+ x2+1
<i>x</i>= 0 b)
2
<i>x</i>+3<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
=0
...
...
<b>Câu 6: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bé nhí cho c¸c biÕn trong khai b¸o sau:</b>
Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;
A. 25 Byte B. 29 Byte C. 30 Byte D. 33 Byte
<b>Câu 7</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:
A. Real; B. Integer; C. Longint; D. Word;
...
...
...
...
...
A. Extended B. ’sqr’ C. Begin
D. Cin E. Const F. Sqrt
<b>Câu 2</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:
A. Integer; B. Real; C. Word; D. Longint;
<b>Câu 4: HÃy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán häc:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)
c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)
...
...
A. Real B. Integer C. Uses
D. Byte E. ’END’ F. Var
<b>C©u 6: H·y viÕt biĨu thøc sau sang d¹ng biĨu diƠn t¬ng øng trong Pascal:</b>
a) ax3+ x2+1
<i>x</i>= 0 b)
2
<i>x</i>+3<i>x</i>
2
<i>−</i>2=0
...
...
<b>Câu 7</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu lôgic ; B. Kiểu nguyên; C. Kiểu thc; D. Kiu ký t
<b>Câu 8: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bộ nhớ cho các biến trong khai b¸o sau:</b>
Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;
A. 29 Byte B. 30 Byte C. 33 Byte D. 25 Byte
<b>Câu 9: Lập trình nhập từ bàn phím hai số thực x và y, tính và đa ra màn hình tổng các bình phơng </b>
của hai số đó.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
A. END B. Integer C. Byte
D. Uses E. Real F. Var
<b>Câu 2: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal</b>
A. Cin B. Extended C. ’sqr’
D. Begin E. Const F. Sqrt
<b>Câu 3</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu thực; B. Kiểu lôgic ; C. Kiểu ký tự D. Kiểu nguyên;
<b>Câu 4</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:
A. Integer; B. Real; C. Word; D. Longint;
<b>Câu 5: HÃy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán häc:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)
c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)
...
...
...
<b>C©u 6: H·y viÕt biĨu thøc sau sang d¹ng biĨu diƠn t¬ng øng trong Pascal:</b>
a) ax3+ x2+1
<i>x</i>= 0 b)
2
<i>x</i>+3<i>x</i>
2
<i>−</i>2=0
...
...
<b>Câu 7: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bé nhí cho c¸c biÕn trong khai b¸o sau:</b>
Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;
A. 33 Byte B. 25 Byte C. 30 Byte D. 29 Byte
<b>Câu 9: Lập trình nhập từ bàn phím hai số thực x và y, tính và đa ra màn hình hiệu các bình phơng </b>
của hai số đó.