Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tiet 11 Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>NĂM HỌC 2007 - 2008</b>



I. MỤC TIÊU:



<b>- </b>

Đánh giá học sinh với nội dung từ bài 1 đến bài 8 .


II. YÊU CẦU CỦA ĐỀ:



- Kiểm tra qua hình thức trắc nghiệm tổng hợp tất cả các bài đã học trong bài 1 đến


bài 8.



- Đề kiểm tra nhất thiết phải cho học sinh làm một bài cụ thể về viết một chương


trình đơn giản.



- Đề thi gồm 8 câu trắc nghiệm được trộn thành 4 mã đề và mỗi mã đề có một câu


viết chương trình khác nhau.



III. ĐỀ THI, ĐÁP ÁN:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiÓm tra: 1 tiết - Môn: tin học</b>



Họ và tên:

...

Lớp:

...
<b>Câu 1: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal</b>


A. END B. Integer C. Byte
D. Uses E. Real F. Var


<b>Câu 2: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal</b>
A. Begin B. Extended C. ’sqr’


D. Cin E. Const F. Sqrt



<b>Câu 3</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu nguyên; B. Kiểu thực; C. Kiểu lôgic ; D. Kiểu ký tự
<b>Câu 4</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:


A. Integer; B. Real; C. Word; D. Longint;


<b>Câu 5: HÃy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán học:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)


c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)


...
...
...
<b>C©u 6: HÃy viết biểu thức sau sang dạng biểu diễn tơng øng trong Pascal:</b>


a) ax3+ x2+1


<i>x</i>= 0 b)


2


<i>x</i>+3<i>x</i>


2


<i>−</i>2=0


...


...
<b>Câu 7: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bé nhí cho c¸c biÕn trong khai b¸o sau:</b>


Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;


A. 25 Byte B. 29 Byte C. 30 Byte D. 33 Byte


<b>Câu 8</b>

: Với biến A, B nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:



A.

Read(a; b);

B. Readln(a, b);

C. Real(a, b);

D. write(a, b);


<b>C©u 9: Viết chơng trình giải phơng trình bậc nhất: ax + b = 0 (a </b>≠ 0).


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>KiÓm tra: 1 tiÕt - Môn: tin học</b>




Họ và tên:

...

Lớp:

...
<b>Câu 1: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tªn chuÈn trong Pascal</b>


A. Begin B. ’sqr’ C. Sqrt
D. Cin E. Const F. Extended


<b>Câu 2</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu nguyên; B. Kiểu lôgic ; C. Kiểu ký tự; D. Kiểu thực.


<b>Câu 3: Hãy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán học:</b>

Mã đề: 109


Tiết 11



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)
c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)


...
...
...
<b>C©u 4: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là từ kho¸ trong Pascal</b>


A. ’END’ B. Integer C. Byte
D. Uses E. Real F. Var


<b>C©u 5: HÃy viết biểu thức sau sang dạng biểu diễn tơng øng trong Pascal:</b>
a) ax3+ x2+1


<i>x</i>= 0 b)


2



<i>x</i>+3<i>x</i>


2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub>
=0


...
...
<b>Câu 6: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bé nhí cho c¸c biÕn trong khai b¸o sau:</b>


Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;


A. 25 Byte B. 29 Byte C. 30 Byte D. 33 Byte


<b>Câu 7</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:
A. Real; B. Integer; C. Longint; D. Word;


<b>Câu 8</b>

: Với biến A, B nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:



A. Read(a; b);

B. Real(a, b);

C. write(a, b);

D. Readln(a, b);


<b>Câu 9: Viết chơng trình tính y = x</b>4<sub> + 2x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 4x + 5. </sub>


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...


<b>Kiểm tra: 1 tiết - Môn: tin học</b>



Họ và tên:

...

Lớp:

...
<b>Câu 1: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal</b>


A. Extended B. ’sqr’ C. Begin
D. Cin E. Const F. Sqrt


<b>Câu 2</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:
A. Integer; B. Real; C. Word; D. Longint;


<b>Câu 3</b>

: Với biến A, B nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:



A. Read(a; b);

B. Real(a, b);

C. write(a, b);

D. Readln(a, b);



<b>Câu 4: HÃy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán häc:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)


c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)


...
...


...
<b>C©u 5: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tõ kho¸ trong Pascal</b>


A. Real B. Integer C. Uses
D. Byte E. ’END’ F. Var


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C©u 6: H·y viÕt biĨu thøc sau sang d¹ng biĨu diƠn t¬ng øng trong Pascal:</b>
a) ax3+ x2+1


<i>x</i>= 0 b)


2


<i>x</i>+3<i>x</i>


2


<i>−</i>2=0


...
...


<b>Câu 7</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu lôgic ; B. Kiểu nguyên; C. Kiểu thc; D. Kiu ký t
<b>Câu 8: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bộ nhớ cho các biến trong khai b¸o sau:</b>


Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;



A. 29 Byte B. 30 Byte C. 33 Byte D. 25 Byte


<b>Câu 9: Lập trình nhập từ bàn phím hai số thực x và y, tính và đa ra màn hình tổng các bình phơng </b>
của hai số đó.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<b>Kiểm tra: 1 tiết - Môn: tin học</b>



Họ và tên:

...

Lớp:

...
<b>Câu 1: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là từ khoá trong Pascal</b>


A. END B. Integer C. Byte
D. Uses E. Real F. Var


<b>Câu 2: Trong những biểu diễn dới đây, biểu diễn nào là tên chuẩn trong Pascal</b>
A. Cin B. Extended C. ’sqr’



D. Begin E. Const F. Sqrt


<b>Câu 3</b>: Kiểu dữ liệu nào sau đây trong Pascal chỉ có hai giá trị true (đúng) và false (sai)?
A. Kiểu thực; B. Kiểu lôgic ; C. Kiểu ký tự D. Kiểu nguyên;
<b>Câu 4</b>: Giá trị x = 1024.35 nhận kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau:


A. Integer; B. Real; C. Word; D. Longint;


<b>Câu 5: HÃy chuyển các biểu thức sau từ dạng biểu diễn trong Pascal sang dạng biểu diễn toán häc:</b>
a) SQRT(P*(P - a)*(P - b)*(P - c)) b) COS(3*Pi*x/2) + SIN(3*Pi*x/2)


c) (x*x + y*y <= 25) and (abs(x) <= 5) and (abs(y) <= 5)


...
...
...
<b>C©u 6: H·y viÕt biĨu thøc sau sang d¹ng biĨu diƠn t¬ng øng trong Pascal:</b>


a) ax3+ x2+1


<i>x</i>= 0 b)


2


<i>x</i>+3<i>x</i>


2


<i>−</i>2=0



...
...
<b>Câu 7: Chơng trình dịch sẽ cấp bao nhiêu Byte bé nhí cho c¸c biÕn trong khai b¸o sau:</b>


Var A, B, C: Integer;
X, Y: Real;
P: Word;
I: Extended;


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 33 Byte B. 25 Byte C. 30 Byte D. 29 Byte


<b>Câu 8</b>

: Với biến A, B nguyên; để nhập dữ liệu vào máy các lệnh nào sau đây là đúng:



A.

Read(a; b);

B. Readln(a, b);

C. Real(a, b);

D. write(a, b);



<b>Câu 9: Lập trình nhập từ bàn phím hai số thực x và y, tính và đa ra màn hình hiệu các bình phơng </b>
của hai số đó.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×