Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

kiểm tra 1 tiết_học kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.27 KB, 5 trang )

Kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 9
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chủ đề (Mục tiêu) Các cấp độ tư duy
Tổng điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1.Giới thiệu nghề điện dân dụng(đối
tượng, nội dung, yêu cầu của nghề)
3
0,75
3
0,75
2. Vật liệu điện dùng trong lắp đặt
mạng điện trong nhà.
2
1
1
2
3
3
3. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng
điện.
2
0,5
4
2
1
0,5
1
2
8


5
4. Nối dây dẫn điện
1
0,25
1
1
2
1,25
Tổng điểm
6
1,5
6
3
2
1,5
2
4
16
10
Đề bài:
A.Phần trắc nghiệm(4,5 ®iÓm) :
I.Chän c©u tr¶ lêi ®óng(1,5 ®iÓm):
1. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là:
a. Lắp đặt mạng điện ; b. Làm việc trong nhà; c.Các đồ dùng điện; d. Cả a, b,c.
2. Nội dung của nghề điện dân dụng là:
a. Lắp đặt mạng điện ; b. Làm việc trong nhà; c. Phát triển điện năng; d. Cả a, b, c.
3. Để đo được cả cường độ dòng điện, điện trở, hiệu điện thế cần sử dụng loại đồng hồ:
a. Vôn kế; b. Oát kế; c. Đồng hồ vạn năng; d. Công tơ điện.
4. Quy trình nối dây dẫn điện bước thực hiện đầu tiên là:
a. Nối dây; b. Hàn mối nối; c. Làm sạch lõi; d. Bóc vỏ cách điện.

5. Dụng cụ để đo đường kính dây dẫn điện và chiều sâu của lỗ là:
a. Thước dây; b. Thước cặp; c. Thước dài; d. Thước đo góc.
6. Yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động là:
a. Không bị bệnh huyết áp; b. Làm việc trên cao; c. Tiếp xúc với chất độc hại; d. Cả a,b,c
II. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống(3 điểm)
1. Ôm kế dùng để đo..........................................của mạch điện.
2. Ampe kế được mắc ...................................với mạch điện cần đo.
3. Đồng hồ vạn năng dùng để đo các đại lượng......................................................................
4. Vôn kế được mắc........................................với mạch điện cần đo.
5. Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện được chia thành dây dẫn................................. và
dây dẫn................................................
6. Dựa vào số lõi và số sợi của lõi có dây................. lõi, dây............ lõi, dây lõi............ sợi
và dây lõi ................. sợi.
B Phần tự luận:
1. Giải thích kí hiệu sau: M(2x2.5) , M(4x8). (2 điểm)
2. Nêu quy trình chung của phương pháp nối dây dẫn điện? (1điểm)
3. Một Ampe kế có thang đo là 10A, cấp chính xác là 2,5 thì sai số tuyệt đối là bao nhiêu?
(2điểm)
4. Viết kí hiệu của vôn kế, oát kế?(0,5điểm)
Đáp án và biểu điểm: A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn đúng một câu đạt 0,25 điểm:
1 2 3 4 5 6
c a c d b a
II. Điền đúng một câu đạt 0,5 điểm
1.điện trở; 2.nối tiếp; 3.cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở
4. song song 5. trần.....bọc cách điện 6. một....nhiều, một nhiều.
B. Phần tự luận:
1. Giải thích đúng một kí hiệu đạt 1 điểm:
M(2x2,5):M: dây dẫn có lõi bằng đồng; 2: số lõi gồm 2 lõi; 2,5: tiết diện của lõi 2,5mm
2

M(4x8):M: dây dẫn có lõi bằng đồng; 4: số lõi gồm 4 lõi; 8: tiết diện của lõi 8mm
2
2. Nêu đúng và đầy đủ đạt 1 điểm:
Bóc vỏ cách điện- làm sạch lõi- nối dây- kiểm tra mối nối- hàn mối nối – cách điện mối nối
3. Làm đúng kết quả theo công thức dạt 2 điểm:

A
x
25,0
100
5,210
=
4.Viết đúng một kí hiệu đạt 0,25 điểm:
Vôn kế: ; Oát kế:

Đề kiểm tra học kì 1
MA TRẬN ĐỀ
Nội dung chủ đề (Mục tiêu) Các cấp độ tư duy Tổng điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1.Giới thiệu nghề điện dân dụng(đối
tượng, nội dung, yêu cầu của nghề)
1
2
1
2
2. Vật liệu điện dùng trong lắp đặt
mạng điện trong nhà.
1
2

1
1
2
3
3. Nối dây dẫn điện
1
1
1
1
4. Mạch điện bảng điện
1
4
1
4
Tổng điểm
2
7,5
2
2,5
5
10
Câu 1. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là gì?
Câu 2. a.Hãy mô tả cấu tạo của cáp điện và dây dẫn điện của mạng điện trong nhà?
WV
b.So sánh sự khác nhau của dây cáp điện và dây dẫn điện?
Câu 3: Tại sao lại dùng giấy ráp mà không nên dùng lưỡi dao nhỏ để làm sạch lõi dây điện?
Câu 4: Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 2 cầu chì, 1 ổ cấm, 1 công tắt
điều khiển 1 bóng đèn.
Đáp án- biểu điểm
Câu 1: Nêu đầy đủ các đối tượng của nghề điện dân dụng đạt 2 điểm:

- Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy điện.
- Nguồn điện 1 chiều, xoay chiều điện áp thấp dưới 380V.
- Thiết bị đo lường điện.
- Vật liệu và dụng cụ làm việc của nghề điện.
- Các loại đồ dùng điện.
Câu 2: (3 điểm)
Cấu tạo cáp điện: gồm có lõi cáp, vỏ cách điện và vỏ bảo vệ:
+ Lõi cáp thường bằng đồng (hoặc nhôm)
+ Vỏ cách điện làm bằng cao su tự nhiên, cao su tổng hợp, chất PVC
+ Vỏ bảo vệ được chế tạo phù hợp với các điều kiện môi trường.
Cấu tạo dây dẫn điện:
+ Lõi dây thường bằng đồng(hoặc nhôm)
+ Vỏ cách điện (ngoài ra một số dây dẫn còn có thêm vỏ bảo vệ cơ học )
So sánh:
+ Giống nhau: Lõi, vỏ cách điện.
+ Khác nhau: Dây dẫn điện chủ yếu có 2 bộ phận chính còn dây cáp điện thường có 3 bộ phận.
Câu 3:(1điểm)
Khi làm sạch lõi phải dùng giấy ráp mà không nên dùng lưỡi dao, vì dùng dao dễ cắt vào
lõi, ảnh hưởng đến chất lượng mối nối, ảnh hưởng không ít tới sự vận hành của mạng điện, dễ
xảy ra sự cố làm đứt mạch hoặc phát sinh tia lửa điện làm chập mạch gây hoả hoạn.
Câu 4: (4điểm): Vẽ đúng một sơ đồ nguyên lý đạt 1 điểm, sơ đồ lắp đặt đạt 3 điểm.
A.Trắc nghiệm:(3điểm)
I.Chọn câu trả lời đúng:
1. Với mạng điện trong nhà dây cáp điện đợc sử dụng:
a.Lắp đặt đờng dây hạ áp; b.Làm việc trong nhà; c.Lắp đặt đờng dây cao áp
2. Vận hành, bảo dỡng và sửa chữa mạng điện là:
a.Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng; b. Đối tợng lao động của nghề điện dân dụng; c. Nội
dung lao động của nhầ điện dân dụng.
3. Để đo cờng độ dòng điện,điện trở,hiệu điện thế cần sử dụng loai đồng hồ:
a.Vôn kế; b.Oát kế; c. Đồng hồ vạn năng; d.Công tơ điện.

4. Nối dây thiết bị điện của bảng điện là phơng pháp :
a.Nối phân nhánh; b.Nối thẳng; c.Nối có phụ kiện; d.Cả a,b,c.
5. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện cần xác định yếu tố:
a. Mục đích sử dụng; b.Vị trí lắp đặt ; c.Phơng pháp lắp đặt; d. Cả a,b,c.
6.Thao tác cần thực hiện cho mỗi lần đo khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở:
a.Điều chỉnh về 0; b. Cắm hai que đo; c. Điều chỉnh về thang đo điện trở.
II. Hãy tìm và sắp xếp thứ tự của các công đoạn cho tr ớc trong khung sau thành quy trình lắp
mạch điện bảng điện :
O
A
1. 2. 3.
4. 5. 6.
Kiểm tra Khoan lỗ BĐ Nối dây TBĐ
của BĐ
Vạch dấu Lắp TBĐ của

Nối dây ra đèn
Thứ tự :...................................................................................................................
III. Đánh dấu (X) nếu câu trả lời đúng (Đ) hoăc sai(S): (1,5điểm)
Nội dung Đ S
1.Vật liệu có điện trở suất càng lớn, dẫn điện càng tốt
2.Cầu chì đợc lắp ở dây trung hòa.
3.Trớc khi hàn mối nối, phải làm sạch mối nối
4.Lắp mạch điện bảng điện quy trình gồm 5 bớc
5.Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ, dẫn điện càng tốt
6.Nối dây dẫn điện quy trình gồm 6 bớc
B. Tự luận:(5,5 điểm)
1. Nêu các bớc vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện.
2. Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm điện, 2 công tắc điều khiển 2 bóng đèn sợi
đốt.

đáp án- biểu điểm
A. Trắc nghiệm:
I. Chọn trả lời đúng 1 câu đạt 0,25 điểm.
1. a; 2. c; 3.c; 4.c; 5d; 6.a.
II.Sắp xếp đúng quy trình đạt 1,5 điểm.
4 - 2 - 3 - 5 - 1
III.Đánh dấu chính xác 1 câu đạt 0,25 điểm.
1.S; 2.S; 3.Đ; 4.Đ; 5.Đ; 6.Đ
B.Tự LUậN:
1.Nêu đúng và đủ 4 bớc vẽ sơ đồ lắp đặt đạt 1,5 điểm.
- Vẽ đờng dây nguồn
- Xác định vị trí để bảng điện bóng đèn.
- Xác định vị trí để các TBĐ trên bảng điện.
- Vẽ đờng dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý.
2.Vẽ đúng sơ đồ lắp đặt đạt 4 điểm( vẽ theo đúng 3 bớc đạt 2 điểm, nối dây đạt 2 điểm):

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×