Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi HSG máy tính cầm tay cấp huyện 2013-2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BAN COI THI: THCS AN LỤC LONG KỲ THI HSG GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM
HS TRƯỜNG: THCS ……… TAY CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 – 2014


HỌ VÀ TÊN: ……… KHỐI LỚP : <b>9.</b> Ngày thi: 19/11/2013
SỐ BÁO DANH: ……….. Thời gian: 60 phút không kể phát đề.


Chữ kí giám thị 1 Chữ kí giám thị 2 Số mỗi bài từ 1 đến 30 SỐ MẬT MÃ


---


Số tờ Chữ kí giám khảo 1 Chữ kí giám khảo 2 Tổng điểm SỐ MẬT MÃ


<b>THÍ SINH LÀM BÀI NGAY TRÊN ĐỀ THI</b>


<b>Chú ý : Tất cả giá trị gần đúng lấy 5 chữ số thập phân khơng làm trịn.</b>


- Nếu sai một chữ số thập phân ở cuối thì trừ 0,2 điểm.
- Sai hai chữ số thập phân là 0 điểm.


<b>- Ghi kết quả ở dạng phân số 0 điểm.</b>


<b>Bài 1</b>: Tính :
a) 3


2+

5+

32<i>−</i>

5
b) Cho <i>M</i>=

<i>x</i>


<i>x −</i>5<i>−</i>
10

<i>x</i>


<i>x −</i>25<i>−</i>
5



<i>x</i>+5 (<i>x ≥</i>0<i>;x ≠</i>25)


Tìm x sao cho M = -1


4


<b>Đáp số</b> <b>0,5 đ</b>


<b>0,5 đ</b>


<b>Bài 2</b>: Tìm giá trị lớn nhất của:


<i>S</i>=<i>− x</i>+

<i>x −</i>2+2

<i>x</i>+1<i>−</i>4+

2


<b>1,0 đ</b>


<b>Bài 3</b>: Dãy số un

được xác định như sau:



u

0

= 1; u

1

= 1; u

n+1

= 2u

n

- u

n-1

+ 2, với n = 1; 2; ...



Tính u

10


<b>1,0 đ</b>


<b>Bài 4</b>: Cho đa thức <i>P</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>4


+5<i>x</i>3<i>−</i>3<i>x</i>2+<i>x −</i>1

. Tính giá trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>




---HẾT



THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY


VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT



<b>Bài 5</b>: Tìm hai chữ số tận cùng của 132013<sub>.</sub> <b><sub>1,0 đ</sub></b>


<b>Bài 6</b>: Tìm các cặp số

<i>x y</i>;

nguyên dương nghiệm đúng


phương trình

<i>x</i>+

<i>y</i>=10 (<i>x</i><<i>y</i>)


<b>1,0 đ</b>


<b>Bài 7</b>: a) Tính sin 300<sub> + cos 45</sub>0


b) Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Hạ
HE vuông góc AB, HF vng góc AC. M là trung điểm BC.
Cho BH = 4 và HC = 9. Tính EF.


<b>0,5 đ</b>
<b>0,5 đ</b>


<b>Bài 8</b>: Cho hình bình hành ABCD với AB = 4, BC = 5,
khoảng cách từ C đến AB là 3. Tính khoảng cách từ C đến
AD.


<b>1,0 đ</b>


<b>Bài 9</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A. <i><sub>C</sub></i>^<sub>=</sub><sub>30</sub>0 <sub>, kẻ phân</sub>


giác BD. Cho CD = 8 cm. Tính AC <b>1,0 đ</b>



<b>Bài 10</b>:


Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 8. Các đường trung
tuyến BD, CE vng góc với nhau. Tính độ dài cạnh BC


</div>

<!--links-->

×