Tải bản đầy đủ (.docx) (118 trang)

giáo án cả năm địa lý 7 nguyễn văn nghĩa thư viện tài nguyên dạy học tỉnh thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.74 KB, 118 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 16/08/2017
Ngày dạy: 6A …/8/2017
6B … /8/2017
Tiết: 1- Bài 1


<b>BÀI MỞ ĐẦU</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được những nội dung chính của mơn địa lí lớp 6. Cho các em biết
được cần phải học mơn địa lí như thế nào.


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng đọc và phân tích, liên hệ thực tế địa phương vào bài học.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục tư tưởng yêu thiên nhiên, đất nước, con người.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<i> 1.Chuẩn bị của giáo viên </i>
- Sgk, giáo án


<b> 2.Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, học bài cũ chuẩn bị bài mới
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số



Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Không kiểm tra.
<b>3. Bài mới</b>


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung của mơn</b>
<b>địa lí 6 (20’)</b>


<b>GV: Các em bắt đầu làm quen với kiến thức</b>
môn địa lí từ lớp 6, đây là mơn học riêng
trong trường THCS.


+ Mơn địa lí 6 giúp các em hiểu về điều gì?
Trái đất của mơi trường sống của con người
với các đặc điểm riêng về vị trí trong vũ trụ,
hình dáng, kích thước, vận động của nó.


* Hãy kể ra 1 số hiện tượng xảy ra trong thiên
nhiên mà em thường gặp?


<b>Hs:</b>
+ Mưa.
+ Gió.
+ Bão.



<b>1. Nội dung của mơn địa lí 6:</b>
- Trái đất là mơi trường sống của
con người với các đặc điểm riêng
về vị trí trong vũ trụ, hình dáng,
kích thước, vận động của nó.


- Sinh ra vô số các hiện tượng
thường gặp như:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nắng.
+ Động đất


* Ngoài ra Nội dung về bản đồ rất quan trọng.
Nội dung về bản đồ là 1 phần của chương
trình, giúp học sinh kiến thức ban đầu về bản
đồ, phương pháp sử dụng, rèn kỹ năng về bản
đồ, kỹ năng thu thập, phân tích, sở lý thơng
tin


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu khi học mơn địa lí</b>
<b>như thế nào (15’)</b>


<b>Gv: Để học tốt mơn địa lí thì phải học theo</b>
các cách nào?


<b>Hs:</b>


+ Khai thác cả kênh hình và kênh chữ.
+ Liên hệ thực tế và bài học.



+ Tham khảo SGK, tài liệu.


+ Nắng.
+ Động đất.


- Nội dung về bản đồ là 1 phần của
chương trình, giúp học sinh kiến
thức ban đầu về bản đồ, phương
pháp sử dụng, rèn kỹ năng về bản
đồ, kỹ năng thu thập, phân tích, sở
lý thơng tin


<b>2. Cần học mơn địa lí như thế nào?</b>
- Khai thác cả kênh hình và kênh
chữ.


- Liên hệ thực tế và bài học.
- Tham khảo SGK, tài liệu.


4. Củng cố (6’)


- Nội dung của mơn địa lí 6?


- Cách học mơn địa lí 6 thế nào cho tốt?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (3’)</b>
- Học sinh học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.


- Đọc trước bài 1. (Giờ sau học)


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...


...
<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>


Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn: 21/08/2017
Ngày dạy: 6A 28/8/2017
6B 30/8/2017
Tiết: 2- Bài 1


<b>CHƯƠNG I: TRÁI ĐẤT</b>



<b>VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được tên các hành tinh trong hệ mặt tròi, biết 1 số đặc điểm của hành
tinh trái đất như: Vị trí, hình dạng và kích thước.


- Hiểu 1 số khái niệm: Kinh tuyến, vĩ tuyến, KT gốc, VT gốc.


- Xác định được đường xích đạo, KT tây, KT đông, VT bắc, VT nam.
<b>2. Kỹ năng</b>



- Quan sát, vẽ địa cầu.
<b>3. Thái độ </b>


- Giáo dục tư tưởng yêu thiên nhiên, đất nước, con người.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên </b>
- Quả địa cầu.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, học bài cũ chuẩn bị bài mới
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp(1’)</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


Gv: Em hãy nêu 1 số phương pháp để học tốt mơn địa lí ở lớp 6?
Hs: Phần 2. (SGK-Tr2)


<b>3. Bài mới</b>


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí của trái đất trong hệ</b>


<b>mặt trời (10’)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H1 (SGK) cho</b>
biết:


<b>? Hãy kể tên 9 hành tinh trong hệ mặt trời?</b>
(Mặt trời, sao thuỷ, sao kim, trái đất, sao
hoả, sao mộc, sao thổ, thiên vương, hải
vương, diêm vương.)


<b>? Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong</b>
HMT?


<b>1. Vị trí của trái đất trong hệ mặt</b>
<b>trời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hs: Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 theo thứ tự</b>
xa dần mặt trời.)


<b>Gv: ý nghĩa vị trí thứ 3? Nếu trái đất ở vị</b>
trí của sao kim, hoả thì nó cịn là thiên thể
duy nhất có sự sống trong hệ mặt trời
không ? Tại sao ?


<b>Hs: Không vì khoảng cách từ trái đất đến</b>
mặt trời 150km vừa đủ để nước tồn tại ở
thể lỏng, cần cho sự sống


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>



<b>Hoạt động 2: Hình dạng, kích thước của</b>
<b>trái đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến (10’)</b>
<b>Gv: Cho HS quan sát ảnh trái đất (trang 5)</b>
dựa vào H2 – SGK cho biết:


<b>? Trái đất có hình gì?</b>
<b>Hs: ( Trái đất có hình cầu)</b>


<b>Gv: Mơ hình thu nhỏ của Trái đất là?</b>
<b>Hs: (Quả địa cầu )</b>


<b>Gv: Qsát H</b>2 cho biết độ dài của bán kính


và đường xích đạo trái đất ?


<b>Hoạt động 3: Hệ thống kinh, vĩ tuyến</b>
<b>(15’)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H</b>3 SGK cho


biết?


<b>? Các em hãy cho biết các đường nối liền 2</b>
điểm cực Bắc và Nam là gì?


<b>Hs: Các đường kinh tuyến nối từ hai điểm</b>
cực bắc và cực nam, có độ dài bằng nhau
<b>Gv: Những đường vịng trịn trên quả địa</b>
cầu vng góc với các đường kinh tuyến là
những đường gì ?



<b>Hs: Các đường vĩ tuyến vng góc với các</b>
đường kinh tuyến, có đặc điểm song song
với nhau và có độ dài nhỏ dần từ xích đạo
về cực


<b>Gv: Xác định trên quả địa cầu đường kinh</b>
tuyến gốc ?


<b>Hs: Là kinh tuyến 0</b>o<sub> qua đài thiên văn</sub>


Grinuýt nước Anh


<b>Gv: Có bao nhiêu đường kinh tuyến?</b>
<b>? Có bao nhiêu đường vĩ tuyến?</b>
<b>? Đường vĩ tuyến gốc là đường nào? </b>


<b>Hs: Vĩ tuyến gốc là đường xích đạo, đánh</b>
số 0


<b>Gv: Em hãy xác định các đường KT đông</b>


- Ý nghĩa vị trí thứ ba của trái đất là 1
trong những điều kiện rất quan trọng
để góp phần nên trái đất là hành tinh
duy nhất có sự sống trong hệ mặt
trời .


<b>2. Hình dạng, kích thước của trái</b>
<b>đất và hệ thống kinh, vĩ tuyến.</b>



- Trái đất có dạng hình cầu


- TĐ có hình dạng và kích thước trái
đất rất lớn. (Diện tích tổng cộng của
trái đất là 510triệu km2 )


<b>3. Hệ thống kinh, vĩ tuyến </b>


- Kinh tuyến: đường nối từ hai điểm
cực bắc và cực nam trên bề mặt quả
địa cầu.


- Vĩ tuyến: Vòng tròn trên bề mặt Địa
cầu vng góc với các đường kinh
tuyến


- Kinh tuyến gốc. Là kinh tuyến 0o


qua đài thiên văn Grinuýt ở ngoại ô
thành phố Lôn Đôn (nước Anh)


- Vĩ tuyến gốc là vĩ tuyến số 0o


(đường xích đạo).


- KT đông: Những kinh tuyến nằm
bên phải đường KT gốc.


- KT Tây: Những đường kinh tuyến


nằm bên trái KT gốc.


- VT Bắc: Những vĩ tuyến nằm từ
đường XĐ lên cực bắc.


- VT Nam: Những vĩ tuyến nằm từ
đường XĐ xuống cực Nam


- Nửa cầu đông: nửa cầu nằm bên
phải vịng kinh tuyến 20o<sub> T và 160</sub>o<sub> Đ,</sub>


trên đó có các châu Á, Âu, Phi và Đại
Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

và KT tây?


<b>Hs: Những đường nằm bên phải đường KT</b>
gốc là KT đông.


? Những đường nằm bên trái là KT Tây
<b>Gv: Xác định đường VT Bắc và VT Nam?</b>
<b>Hs: VT Bắc từ đường XĐ lên cực bắc.</b>
? VT Nam từ đường XĐ xuống cực Nam
<b>Gv: Xác định nửa cầu đông, tây, bắc, nam</b>
<b>Hs: Lên bảng xác định trên quả địa cầu</b>
<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


vòng kinh tuyến 20o<sub> T và 160</sub>o<sub> Đ, trên</sub>


đó có tồn bộ Châu Mĩ.



- Nửa cầu Bắc: nửa bề mặt địa cầu
tính từ xích đạo đến cực Bắc.


- Nửa cầu Nam: nửa bề mặt địa cầu
tính từ xích đạo đến cực Nam.


<b>4. Củng cố (3’)</b>
- Vị trí của trái đất?
- Hình dáng, kích thước?


- Các đường kinh tuyến, vĩ tuyến?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1’)</b>
- Trả lời câu hỏi. (SGK)


- Đọc trước bài 3.
- Giờ sau học.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn : 28/08/2017
Ngày dạy: 6A: /09/2017


6B: /09/2017
Tiết: 3 - Bài 3


<b> TỶ LỆ BẢN ĐỒ</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- HS hiểu tỉ lệ bản đồ là gì ?


- Nắm được ý nghĩa của 2 loại: Số tỉ lệ và thước tỉ lệ.
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng bản đồ.
<b>3.Thái độ</b>


<b>- Hs u thích nơm học</b>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Một số bản đồ có tỉ lệ khác nhau.
<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


- SGK, học bài cũ chuẩn bị bài mới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp(1’)</b>
Kiểm tra sĩ số



Lớp: 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (6’)</b>


- Kinh độ, vĩ độ là gì ?
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ</b>
<b>(16’)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát 2 bản đồ thể</b>
hiện cùng 1 lãnh thổ nhưng có tỉ lệ khác
nhau (H8, 9) cho biết:


? Tỉ lệ bản đồ là gì ?


<b>Hs: Tỉ lệ bản đồ: Là tỉ số giữa các</b>
khoảng cách tương ứng trên thực địa.
<b>Gv: ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ?</b>


<b>Hs: Tỉ lệ bản đồ giúp chúng ta có thể tính</b>
được khoảng cách tương ứng trên thực
địa 1 cách dễ dàng


<b>Gv: Tỉ lệ bản đồ được thể hiện ở mấy</b>
dạng?


<b>Hs: Biểu hiện ở 2 dạng</b>



<b>*VD: Tỉ lệ 1: 100.000 < 1cm trong bản</b>


<b>1. ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ</b>


+ Ý nghĩa: Tỉ lệ bản đồ cho ta biết
khoảng cách trên bản đồ đã thu nhỏ
bao nhiêu lấn so với kích thước thực
của chúng trên thưc tế.


+ Biểu hiện ở 2 dạng:
- Tỉ lệ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đồ bằng 100.000 cm hay 1km trên thực
tế.


<b>Gv: Yêu cầu HS tính tỉ lệ bản đồ ở 2 H</b>8,9


<b>Hs: Hình 8: 1: 7.500 = 1cm trên bản đồ =</b>
7.500 cm ngồi thực tế


Hình 9: 1: 15000 = 1cm trên bản đồ
=15.000 cm ngoài thực tế


<b>Gv: BĐ nào trong 2 BĐ có tỉ lệ lớn hơn </b>
<b>Gv: BĐ nào thể hiện các đối tượng địa lý</b>
chi tiết hơn ? (H8)


<b>Gv: Mức độ nội dung của BĐ phụ thuộc</b>
vào yếu tố nào ?



<b>Hs: Tỉ lệ BĐ</b>


<b>Gv: Nhận xét, bổ sung chuẩn kiến thức</b>
<b>Hoạt động 2: Đo tính các khoảng cách</b>
<b>thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ</b>
<b>số trên bản đồ (20´)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức trong</b>
SGK cho biết:


<b>? Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ</b>
thước?


<b>? Cách tính khoảng cách bằng tỉ lệ số?</b>
<i><b>* Hoạt động nhóm: 3 nhóm </b></i>


<i><b>- Nhóm 1: Đo và tính khoảng cách thực</b></i>
địa theo đường chim bay từ khách sạn
Hải Vân - khách sạn Thu Bồn.


<i><b>- Nhóm 2: : Đo và tính khoảng cách thực</b></i>
địa theo đường chim bay từ khách sạn
Hồ bình -khách sạn Sơng Hàn


<i><b>- Nhóm 3: :Đo và tính chiều dài của</b></i>
đường Phan Bội Châu (Đoạn từ đường
trần quý Cáp -Đường Lý Tự Trọng )
<b>Gv thông báo: Dùng compa hoặc thước</b>
kẻ đánh dấu rồi đặt vào thước tỉ lệ. Đo
khoảng cách theo đường chim bay từ


điểm này đến điểm khác.


<b>Hs: Sau khi tính tốn xong trình bày</b>
trước lớp


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>




<b>2. Đo tính các khoảng cách thực địa</b>
<b>dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên</b>
<b>bản đồ:</b>


a) Tính khoảng cách trên thực địa dựa
vào tỉ lệ thước.


.


b) Tính khoảng cách trên thực địa dựa
vào tỉ lệ số.


<b> </b>


<b>4. Củng cố (5´)</b>


- Tính khoảng cách từ KS Hải Vân đến KS Thu Bồn?
- Từ KS Hồ Bình đến KS Sơng Hàn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1´)
+ Làm BT2 : 5 cm trên BĐ ứng khoảng cách trên thực địa là:



10 km nếu BĐ có tỉ lệ 1:200000


Gợi ý:1 cm BĐ ứng 200000 cm thực tế = 2 km


5 cm BĐ ứng 5 x 200000 cm thực tế = 1000000 cm=10km
+ BT3: KCBĐX tỉ lệ = KCTT


KCTT: KCBĐ = tỉ lệ HN đi HPhòng


=105km =10500000 cm :15= 700000. tỉ lệ :1:700000
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn: 4/09/2017
Ngày dạy: 6A : /09/2017
6B : /09/2017
Tiết: 4 - Bài 4


<b>PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ</b>


<b>KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ, TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- HS cần nắm được các quy định về phương hướng trên bản đồ.


- Hiểu thế nào là kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí cảu 1 điểm trê bản đồ trên quả địa cầu.
- Biết cách tìm kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí của 1 điểm trên bản đồ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát.
- Phân tích.


- Xác định phương hướng trên bản đồ.
3.Thái độ


- Yêu thích nơm học


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<i> 1.Chuẩn bị của giáo viên</i>


- Bản đồ Châu á, bản đồ ĐNA.
- Quả địa cầu


<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, học bài cũ chuẩn bị bài mới
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp (1´)</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5´) </b>


<b>? Tỉ lệ bản đồ dùng để làm gì? Cho VD?</b>


<b>? Dùng để tính khoảng cách trên bản đồ ứng với các khoảng cách trên thực tế.</b>
VD: 1 cm trên bản đồ sẽ = 100.000cm = 1km trên thực tế. (1:100.000)


<b> 3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Phương hướng trên bản</b>
<b>đồ(12´)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H.10 (SGK) </b>
cho biết:


<b>? Các phương hướng chính trên thực tế?</b>
- Đầu phía trên của đường KT là hướng
Bắc.


- Đầu phía dưới của đường KT là hướng
Nam.


<b>1. Phương hướng trên bản đồ</b>


<b>* Phương hướng trên bản đồ: Gồm 8</b>
hướng chính.


<b>* Cách xác định phương hướng trên</b>


bản đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Đầu bên phải của vĩ tuyến là hướng
Đông.


- Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây.)
<b>Hs: Vẽ sơ đồ H10 vào vở.</b>


<b>Gv: Vậy trên cơ sở xác định phương </b>
hướng trên bản đồ là dựa vào yếu tố nào ?
(KT,VT)


<b>? Trên BĐ có BĐ khơng thể hiện </b>


KT&VT làm thế nào để xác định phương
hướng ?


<b>Hs: Dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc </b>
<b>Gv: Chuẩn kiến thức </b>


<b>Hoạt động 2: Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa</b>
<b>lí(10´)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H11 (SGK) cho</b>
biết:


<b>? Cách xác định điểm C trên bản đồ?</b>
<b>Hs: Là chỗ cắt nhau giữa 2 đường KT và </b>
VT cắt qua đó. (KT20, VT10).



<b>Gv: Đưa thêm 1 vài điểm A, B cho HS </b>
xác định toạ độ địa lí.


<b>Hs: Xác định trên bản đồ</b>
<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 3: Bài tập (13´)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc ND bài tập a, b, c, d </b>
cho biết:


<b>Hs: Chia thành 3 nhóm.</b>
- Nhóm 1: a.


- Nhóm 2: b.
- Nhóm 3: c.


<b>Hs: Làm bài vào phiếu học tập.</b>
<b>Gv: Thu phiếu học tập.</b>


Đưa phiếu thông tin phản hồi.
<b>Gv: Chuẩn kiến thức.</b>


định phương hướng


- Trên BĐ không vẽ KT&VT dựa vào
mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ để
xác định hướng bắc sau đó tìm các
hướng cịn lại.



<b>2. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí:</b>


- Kinh độ và vĩ độ của 1 điểm gọi là
toạ độ địa lí của điểm đó.


VD: C: 20o<sub> Tây</sub>


10o<sub> Bắc</sub>


- Cách xác định vị trí của một điểm
trên bản đồ, quả địa cầu: Được xác
định là chỗ cắt nhau của 2 đường kinh
tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.


<b>3. Bài tập</b>


a) Hướng bay từ HN – Viêng Chăn:
TN.


- HN- Gia-cac-ta: N.
- HN- Manila: ĐN.


- Cualalampơ- Băng Cốc: B.
b)


A: 130o<sub>Đ B: 110</sub>o<sub>Đ</sub>


10o<sub>B 10</sub>o<sub>B</sub>


C: 130o<sub>Đ</sub>



0o


c) E: 140o<sub>Đ D: 120</sub>o<sub>Đ</sub>


10O<sub>N 0</sub>o


d) Từ 0 -> A, B, C, D .


<b>4. Củng cố (3´) </b>


- Xác định phương hướng, kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc trước bài 5. (Giờ sau học)
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 11/09/2017
Ngày dạy: 6A /09/2017
6B /09/2017
Tiết: 5 - Bài 5


<b>KÍ HIỆU BẢN ĐỒ</b>




<b> CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HÌNH TRÊN BẢN ĐỒ</b>


<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS hiểu được kí hiệu bản đồ là gì?


- Biết các đặc điểm và sự phân loại bản đồ, kí hiệu bản đồ.


- Biết cách dựa vào bảng chú giải để đọc các kí hiệu trên bản đồ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng quan sát và đọc các kí hiệu trên bản đồ.
<b> 3. Thái độ </b>


- Yêu thích nôm học


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Bản đồ các kí hiệu.
<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, học bài cũ chuẩn bị bài mới .
<b>III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


Kiểm tra BT1. (SGK)
<b>3. Bài mới</b>


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Các loại ký hiệu bản đồ </b>
<b>Gv: Yêu cầu Hs quan sát 1 số kí hiệu ở </b>
bảng chú giải của 1 số bản đồ yêu cầu Hs:
<b>? Tại sao muốn hiểu kí hiệu phải đọc chú </b>
giải


<b>Hs: Bảng chú giải giải thích nội dung và </b>
ý nghĩa của kí hiệu


<b>Gv: Cho biết các dạng kí hiệu được phân </b>
loại như thế nào?


<b>Hs: Thường phân ra 3 loại:</b>
+ Điểm.


<b>1. Các loại ký hiệu bản đồ</b>


- Thường phân ra 3 loại:
+ Điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Đường.


+ Diện tích.


<b>Gv: Yêu cầu Hs quan sát H 15, 16 em </b>
cho biết:


<b>? Có mấy dạng kí hiệu trên bản đồ?</b>
<b>Hs: Phân 3 dạng:</b>


+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu chữ.


+ Ký hiệu tượng hình


<b>? Ý nghĩa thể hiện của các loại kí hiệu ? </b>
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Cách biểu hiện địa hình</b>
<b>trên bản đồ</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H16 (SGK) cho</b>
biết:


<b>? Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét?</b>
<b>? Dựa vào đâu để ta biết được 2 sườn tây </b>
- đông sườn nào cao hơn sườn nào dốc
hơn?


thức.



<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Giới thiệu quy ước dùng thang màu </b>
biểu hiện độ cao


+ Từ 0m-200mmàu xanh lá cây


+ Từ 200m-500m màu vàng hay hồng
nhạt.


+ Từ 500m-1000mmàu đỏ.
+ Từ 2000m trở lên màu nâu.


+ Diện tích.


- Một số dạng kí hiệu được sử dụng để
thể hiện các đối tượng địa lí trên bản
đồ :


+ Ký hiệu hình học.
+ Ký hiệu chữ.


+ Ký hiệu tượng hình.


2. Cách biểu hiện địa hình trên bản
<b>đồ.</b>


- Biểu hiện độ cao địa hình bằng thang
màu hay đường đồng mức.



- Cách nhau 100 mét.


- Dựa vào thước màu và tỉ lệ cách
đường đồng mức, nằm gần nhau hay
cách xa nhau ta có thể thấy được sườn
tây dốc hơn sườn đông, sườn đơng
thoải hơn.


- Biểu hiện độ cao địa hình bằng thang
màu hay đường đòng mức.


- Quy ước trong các bản đồ giáo khoa
địa hình Việt nam


+ Từ 0 m-200 m màu xanh lá cây
+ Từ 200 m-500 m màu vàng hay hồng
nhạt.


+ Từ 500 m-1000 m màu đỏ.
+ Từ 2000 m trở lên màu nâu.
<b>4. Củng cố </b>


<b>? Em hãy vẽ lại ký hiệu địa lí của 1 số đối tượng như sau:</b>
- Sân bay, Chợ, Câu lạc bộ, Khách sạn, Bệnh viện.


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau</b>
- Trả lời câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK).


- Đọc trước bài 6. (Giờ sau học)


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

...
...
Ngày soạn: 18/9/2017


Ngày dạy: 6A: /9/2017
6B: /9/2017
Tiết: 6 - Bài 7


<b> SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI</b>


<b>ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hs nắm được: Sự chuyển động tự quay quanh trục tưởng tượng của Trái đất.
Hướng chuyển động của nó từ Tây sang Đơng.


- Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái đất là 24 giờ hay 1 ngày đêm.
- Trình bày được hệ quả của sự vận động của Trái đất quanh trục.



- Hiện tượng ngày và đêm kế tiếp nhau ở khắp nơi trên Trái đất.
- Mọi vật chuyển động trên bề mặt Trái đất đều có sự chênh lệch
<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát và sử dụng quả Địa cầu.
<b>3.Thái độ</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>
<i>- Quả địa cầu, tranh</i>


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- Sgk. Đọc bài mới


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (không)</b>


3. B i m ià ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Vận động của Trái đất</b>
<b>quanh trục.</b>



<b>Gv: Yêu cầu HS Quan sát H19 và kiến</b>
thức (SGK) cho biết:


<b>? Trái đất quay trên trục và nghiêng trên</b>
MPQĐ bao nhiêu độ.?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức.</b>


<b>? Trái đất quay quanh trục theo hướng</b>
nào?


<b>1. Vận động của Trái đất quanh</b>
<b>trục.</b>


- Trái Đất tự quay quanh 1 trục tưởng
tượng nối liền 2 cực và nghiêng 660<sub>33</sub>)


trên mặt phẳng quỹ đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>? Vậy thời gian Trái đất tự quay quanh</b>
nó trong vịng 1 ngày đêm được qui ước
là bao nhiêu?


<b>Hs: Trả lời (24h)</b>


<b>Gv: Tính tốc độ góc tự quay quanh trục</b>
của trái đất là ?



<b>Hs: Trả lời (360</b>0<sub>:24 =15</sub>0<sub>/h></sub>


60phút :150<sub> =4phút /độ)</sub>


<b>Gv: Cùng một lúc trên trái đất có bao</b>
nhiêu giờ khác nhau ?


<b>Hs: Trả lời (24 giờ )</b>


<b>Gv: 24 giờ khác nhau chia thành 24 khu</b>
vực giờ (24 múi giờ )


<b>? Vậy mỗi khu vực ( mỗi múi giờ ,chênh</b>
nhau bao nhiêu giờ ? mỗi khu vực giờ
rộng bao nhiêu?


<b>Hs: Kinh tuyến ?(360:24=15kt) )</b>


<b>Gv: Sự chia bề mặt trái đất thành 24khu</b>
vực giờ có ý nghĩa gì ?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Để tiện tính giờ trên toàn thế giới</b>
năm 1884 hội nghị quốc tế thống nhất lấy
khu vực có KT gốc làm giờ gốc .Từ khu
vực giờ gốc về phía đơng là khu có thứ tự
từ 1-12


<b>Hs: Nghe giảng</b>



<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H 20 cho biết</b>
<b>? Nước ta nằm ở khu vực giờ thứ mấy? </b>
<b>Hs: Trả lời(7).</b>


<b>Gv: Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì</b>
nước ta là mấy giờ?(19giờ )


- Như vậy mỗi quốc gia có giờ quy định
riêng. Trái đất quay từ tây sang đông đi
về phía tây qua 15 kinh độ chậm đi 1giờ
(phía đơng nhanh hơn 1giừ phía tây )
<b>Gv: Để tránh nhầm lẫn có quy ước</b>
đường đổi ngày quốc tế KT 1800


<b>Hoạt động 2 : Hệ quả sự vận động tự</b>
<b>quay quanh trục của Trái đất.</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H 21 cho biết: </b>
<b>? Trái đất có hình gì?</b>


<b>? Em hãy giải thích cho hiện tượng ngày</b>
và đêm trên Trái đất?


<b>Hs: Trả lời</b>
(Chuyển ý)


-Thời gian tự quay vịng 24 giờ


( 1ngày đêm) Vì vậy, bề mặt Trái Đất


được chia ra 24 khu vực giờ.


<b>2. Hệ quả sự vận động tự quay</b>
<b>quanh trục của Trái đất</b>


<b>a.Hiện tượng ngày đêm </b>


- khắp mọi nơi trái đất đều lần lượt có
ngày đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H22 và cho</b>
biết:


<b>? Ở nửa cầu Bắc vật chuyển động theo</b>
hướng nào


<b>? Còn ở bán cầu Nam vật chuyển động</b>
theo hướng nào?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


đêm


<b>b. Do sự vận động tự quay quanh</b>
<b>trục của Trái đất nên các vật chuyển</b>
<b>động trên bề mặt trái đất đều bị lệch</b>
<b>hướng.</b>



+ Bán cầu Bắc: 0 -> S (bên phải)
+ Bán cầu Nam: P -> N (bên trái)
<b>4. Củng cố </b>


* Bài tập: Khoanh trịn vào ý đúng
- Trái đất có hình gì?


a. Hình bầu dục c. Hình trịn


b. Hình cầu d. Hình vng


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau </b>
- Làm BT 1, 2, 3 (SGK).


- Đọc trước bài 8 (Giờ sau học).
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 25/9/2017


Ngày dạy: 6A /10/2017
6B /10/2017


Tiết: 7



<b>ÔN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Ôn lại các kiến thức cơ bản về: vị trí, hình dạng, kích thước của trái đất, các
khái niệm cơ bản về kinh tuyến, vĩ tuyến, bản đồ, tỉ lệ bản đồ, phương hướng,
kí hiệu bản đồ.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Xác định vị trí của trái đât trong hệ mặt trời trên hình vẽ, phương hướng
- Dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính khoảng trên thực tế và ngược lại


- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào bản kí hiệu
<b>3.Thái độ</b>


Rèn ý thức tự giác, nghiêm túc trong giờ học.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Giáo án, sgk….


<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- Sgk, tập bản đồ


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Ổn định lớp</b>
Kiểm tra sĩ số lớp



Lớp 6A:…….. 6B:………
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>? Kí hiệu bản đồ là gì ?có mấy loại và dạng kí hiệu bản đồ?</b>
<i><b>3. Bài mới</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Vị trí hình dạnh kích</b>
<b>thước Trái Đất</b>


<b>Gv: Treo bảng phụ</b>


1. Khoanh trịn vào câu trả lời đúng
A, Trái đất có dạng hình trịn


B, Trái đất có dạng hình vng
C, Trái đất có dạng hình cầu
D, Trái đất có dạng hình thoi


2. Em hãy ghi tên 8 hành tinh trong hệ
mặt trời vào bảng dưới đây theo thứ tự xa
dần Mặt trời


<b>I. Vị trí, hình dạng kích thước Trái</b>
<b>Đất</b>


1.Chọn c



2. Thứ tự xa dần mặt trời
1, Sao kim


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1 2 3 4 5 6 7 8
Mặt


trời


<b>Hoạt động 2: Tỉ lệ bản đồ</b>
<b>Gv:</b>


? Giải thích ý nghĩa của tỉ lệ 1: 500.000
<b> ? Khoảng cách từ Hà Nội </b><sub></sub>Hải Phòng là
105 km. Trên bản đồ VN Khoảng cách
giữa 2 Tp đo được là 15 cm.Vậy bản đồ
đố có tỉ lệ bao nhiêu


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 3: Phương hướng trên bản</b>
<b>đồ, KĐ,VĐ, Tọa độ địa lí</b>


<b>Gv: Trên bản đồ có tất cả mấy hướng </b>
chính?


<b>? Muốn xác định phương hướng trên bản </b>
đồ ta phải làm gì?



<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Kinh độ là gì, vĩ độ là gì? Thế nào là </b>
tọa độ địa lí? Quy ước viết tọa độ địa lí
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Hoạt động 4: Kí hiệu bản đồ</b>
<b>Gv: Kí hiệu bản đồ là gì? Có mấy loại kí </b>
hiệu và mấy dạng kí hiệu?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Hoạt động 5: Sự vận động quay quanh</b>
<b>trục Trái đát và các hệ quả</b>


7, Thiên Vương
8, Hải Vương
<b>2. Tỉ lệ bản đồ</b>


- Có nghĩa là 1 cm trên bản đồ bằng
500.000 cm trên thực địa (5km)


- Tỉ lệ giữa khoảng cách trên bản đồ và
kc thực tế là


105: 17= 7 km+ 700.000 cm


- Vậy bản đồ này có tỉ lệ 1: 700.000


<b>III. Phương hướng trên bản đồ,</b>


<b>KĐ,VĐ, tọa độ địa lí </b>


- Có 8 hướng chính


- Cách xác định phương hướng trên
bản đồ


+ Đối với bản đồ có KT, VT ta dự vào
các đường KT, VT để xác định phương
hướng


+ Đối với BĐ không vẽ dường KT,
VTta phải dựa vào mũi tên chỉ hướng
Bắc để xác định hướng Bắc, sau đó xcs
định các hướng cịn lại


- Kinh độ 1 điểm là khoảng cách từ
kinh tuyến đến kinh tuyến gốc


- Vĩ độ một điểm là khoảng cách từ vĩ
tuyến đến vĩ tuyến gốc


- Cách viết:


+ Kinh tuyến trên
+ Vĩ độ đưới
<b>IV. Kí hiệu bản đồ</b>


- Kí hiệu bản đồ là những hình vẽ màu
sắc được dung để quy ước để thể hiện


các sự vật, hiện tượng địa lí trên bản đồ
- Ba loại kí hiệu: Điểm, Đường, Diện
tích


- Ba dạng kí hiệu: Hình học, chữ,
Tượng hình


<b>V. Sự vận động quay quanh trục</b>
<b>Trái đát và các hệ quả</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Gv: Trái đất quay trên trục và nghiêng</b>
trên MPQĐ bao nhiêu độ ?Trái đất quay
quanh trục theo hướng nào? Thời gian
Trái đất tự quay quanh nó trong vịng 1
ngày đêm được qui ước là bao nhiêu?
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Hệ quả sự vận động tự quay quanh</b>
trục của Trái đất là gì ?


<b>Hs: Trả lời</b>


tượng nối liền 2 cực và nghiêng 660<sub>33</sub>)


trên mặt phẳng quỹ đạo


- Hướng tự quay trái đất Từ Tây sang
Đơng


- Thời gian tự quay vịng 24 giờ



( 1ngày đêm) Vì vậy, bề mặt Trái Đất
được chia ra 24 khu vực giờ.


- Hiện tượng ngày đêm


- Do sự vận động tự quay quanh trục
của Trái đất nên các vật chuyển động
trên bề mặt trái đất đều bị lệch hướng.


<b>4. Củng cố</b>


- Gv nhắc lại nội dung toàn bộ phần kiến thức ôn tập


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1’)</b>
- Học bài, ôn tập tiết sau kiểm tra một tiết


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ngày soạn: 2/10/2017
Ngày dạy: 6A: /10/2017
6B: /10/2017
Tiết: 8



<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Qua bài kiểm tra đánh giá được trình độ nhận thức của học sinh.về vị trí
hình dạng trái đất cách vẽ bản đồ ,tỉ lệ bản đồ ,phương hướng trên bản đồ
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kỹ năng làm bài độc lập
<b>3.Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1.Chuẩn bị của giáo viên:</b>


- Ma trận , Đáp án, thang điểm
<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>
- Đồ dùng học tập


<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp.</b>


Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A:... 6B:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>



<b>3. Bài mới.</b>


<b>Đề bài</b>
<b>Câu 1 : (4đ) : </b>


a. Tỉ lệ bản đồ là gì ?


b. Trên bản đồ có ghi tỉ lệ 1: 1.000.000 em hãy cho biết tỉ lệ đố có ý nghĩa gì?
<b>Câu 2: (3đ): </b>


- Phương hướng trên bản đồ là gì? Em hãy nêu cách xác định phương hướng
trên bản đồ?


- Vậy em hãy điền các hướng cịn lại ở hình sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 3: ( 3 điểm) </b>


a. Đường đồng mức là gì?


b. Nếu trên bản đồ các đường đồng mức sát vào nhau thì địa hình như thế
nào?


<b> Đáp án- thang điểm</b>
<b>Câu 1: (4đ) </b>


- Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so
với thực tế trên mặt đất.


- Trên bản đồ có tỉ lệ 1: 1.000.000 có nghĩa 1 cm trên bản đồ ứng với
1.000.000 cm trên thực địa (hay 10 km trên thực địa)



<b>Câu 2 : (3đ) </b>


B


TB ĐB



T Đ




TN ĐN
N




- Điền các hướng : Bắc – nam , đông – tây, tây bắc - đông nam , đông bắc – tây
nam


<b>Câu 3: ( 3đ)</b>


- Đường đồng mức là những đường nối các điểm có cùng một độ cao
- Nếu đường đồng mức càng sát vào nhau thì đị hình càng dốc.


<b>4. Củng cố </b>


- Gv thu bài kiểm tra


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau </b>


- Đọc chuẩn bị trước bài mới


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

...
Ngày soạn: 9/10/2017


Ngày dạy: 6A: /10/2017
6B: /10/2017
Tiết: 9 - Bài 8


<b>SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT </b>


<b>QUANH MẶT TRỜI</b>



<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1 Kiến thức</b>


- Hiểu được cơ chế của sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời
- Thời gian chuyển động và tính chất của sự chuyển động


- Nhớ vị trí: Xuân phân, hạ chí, thu phân, đơng chí
<b>2. Kĩ năng</b>



- Biết sử dụng Quả địa cầu để lặp lại hiện tượng chuyển động tịnh tiến của Trái đất.
<b>3.Thái độ</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Quả địa cầu


- Tranh vẽ về sự chuyển động của Trái đất quanh mặt trời
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- SGK, học bài cũ chuẩn bị bài mới
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Trái đất nằm nghiêng trên MPQĐ là bao nhiêu? Trái đất chuyển động quanh
trục theo hướng nào?HS: Trả lời. (660<sub>33’ – Tây -> Đông)</sub>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Sự chuyển động của Trái đất</b>


<b>quanh Mặt trời</b>


<b>Gv: Treo tranh vẽ H 23 (SGK) cho HS quan</b>
sát


<b>? Nhắc lại chuyển động tự quay quanh trục</b>
,hướng độ nghiêng của trục trái đất ở các vị
trí xuân phân, hạ trí, thu phân, đơng trí ?
<b>? Theo dõi chiều mũi tên trên quỹ đạo và trên</b>


<b>1. Sự chuyển động của Trái đất</b>
<b>quanh Mặt trời.</b>


- Trái đất chuyển động quanh mặt
trời theo quỹ đạo có hình elíp gần
trịn .


- Hướng chuyển động: Từ Tây sang
đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trục của trái đất thì trái đất cùng lúc tham gia
mấy chuyển động ? hướng các vận động
trên ?sự chuyển động đó gọi là gì ?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Dùng quả địa cầu lặp lại hiện tượng</b>
chuyển động tịnh tiến của trái đất ở các vị trí
xuân phân ,hạ trí ,thu phân ,đơng trí .u cầu
học sinh làm lại



<b>Hs: Quan sát, lên thực hiện lại</b>


<b>Gv: Thời gian Trái đất quay quanh trục của</b>
trái đất 1vòng là bao nhiêu ?


<b>Hs: (24h)</b>


<b>? Thời gian chuyển động quanh Mặt trời</b>
1vòng của trái đất là bao nhiêu ?


<b>Hs: (365 ngày 6h )</b>


<b>Gv: Tại sao hướng nghiêng và độ nghiêng</b>
của trục Trái đất không đổi?


<b>Hs: Quay theo 1 hướng không đổi </b>
<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Hiện tượng các mùa</b>
<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H23 cho biết:</b>


Khi chuyển động trên quỹ đạo trục nghiêng
và hướng tự quay của trái đất có thay đổi
khơng ?


<b>Hs: Trả lời (có độ nghiêng khơng đổi ,hướng</b>
về 1phía )


<b>Gv : Ngày 22/6 (hạ chí ) nửa cầu nào ngả về</b>


phía Mặt trời?


<b>Hs: Trả lời( Ngày 22/6 (hạ chí): Nửa cầu Bắc</b>
ngả về phía Mặt trời nhiều hơn.)


<b>Gv: Ngày 22/12 nửa cầu nào ngả về phía Mặt</b>
trời?


<b>Hs: Trả lời (Ngày 22/12 (đơng chí): Nửa cầu</b>
Nam ngả về phía Mặt trời nhiều hơn).


<b>Gv thơng báo: Khi nửa cầu nào ngả phía mặt</b>
trời nhận nhiều ánh sáng và nhiệt là mùa nóng
và ngược lại nên ngày hạ trí 22/6 là mùa nóng
ở bán cầu bắc ,bán cầu nam là mùa đông


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H 23 (SGK) cho</b>
biết:


<b>?Trái đất hướng cả 2 nửa cầu Bắc và Nam về</b>
Mặt trời như nhau vào các ngày nào?


<b>Hs: Trả lời ( Ngày 21/3 và ngày 23/9 (ánh sáng</b>
Mặt trời chiếu thẳng vào đường xích đạo.)


<b>Gv : Vậy 1 năm có mấy mùa? (Xuân – Hạ </b>


-mặt trời 1 vòng là 365 ngày và 6
giờ.



- Trong khi chuyển động trên quỹ
đạo quanh mặt trời, trục Trái Đất
lúc nào cũng giữ nguyên đô
nghiêng 660<sub>33</sub>’ trên mặt phẳng quỹ


đạo và hướng nghiêng của trục
khơng đổi. Đó là sự chuyển động
tịnh tiến.


<b>2. Hiện tượng các mùa</b>


- Có độ nghiêng khơng đổi, hướng
về 1phía.


- 2 nửa cầu luân phiên nhau ngả
gần và chếch xa mặt trời sinh ra các
mùa


- Ngày 22/6 (hạ chí): Nửa cầu Bắc
ngả về phía Mặt trời nhiều hơn.


- Ngày 22/12 (đơng chí): Nửa cầu
Nam ngả về phía Mặt trời nhiều
hơn.


- Ngày 21/3 và ngày 23/9 (ánh sáng
Mặt trời chiếu thẳng vào đường
xích đạo.)


- Xuân – Hạ - Thu - Đông



- Mùa Xuân – Thu ngắn và chỉ là
những thời điểm giao mùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thu - Đông)
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung toàn bài
- Cho hs làm bài tập sgk


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau</b>
- Học bài cũ- đọc chuẩn bị trước bài mới


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


………
………
………


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Ngày soạn: 16/10/2017
Ngày dạy: 6A: /10/2017
6B: /10/2017
Tiết: 10 - Bài 9



<b>HIỆN TƯỢNG NGÀY, ĐÊM DÀI NGẮN THEO MÙA</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS cần nắm được hiện tượng ngày đêm chênh lệch giữa các mùa là hệ quả
của sự vận động của Trái đất quanh Mặt trời.


- Có khái niệm về các đường: Chí tuyến Bắc, Nam, vịng cực Bắc, vịng cực Nam.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết cách dùng Quả địa cầu và ngọn đèn để giải thích hiện thượng ngày đêm
dài ngắn theo mùa.


<b>3. Thái độ </b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thiên nhiên,khí hậu của mỗi nước.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Hình 24, Quả địa, Mơ hình: Trái đất quay quanh Mặt trời.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, đọc bài ở nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số



Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trái đất chuyển động quanh Mặt trời theo hướng nào?


Khi chuyển động quanh Mặt trời, Trái đất có chuyển động quanh trục nữa
khơng?


Tl: Từ tây –sang đông Vẫn chuyển động quanh trục chuyển động tịnh tiến)
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Hiện tượng ngày, đêm dài</b>
<b>ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên </b>


<b>Trái đất</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS dựa vào H 24 (SGK) cho</b>
biết:


<b>? Tại sao đường biểu hiện trục Trái đất và</b>
đường phân chia sáng, tối không trùng


<b>1. Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở </b>
<b>các vĩ độ khác nhau trên Trái đất</b>
- Đường biểu hiện truc nằm nghiêng
trên MPTĐ 660<sub>33’.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nhau?



<b>Hs: Đường biểu hiện truc nằm nghiêng</b>
trên MPTĐ 660<sub>33’, Đường phân chia sáng</sub>


– tối vuông góc với MPTĐ)


<b>Gv: Vào ngày 22/6 (hạ chí) ánh sáng Mặt</b>
trời chiếu thẳng góc vào mặt đất ở vĩ
tuyến bao nhiêu? Vĩ tuyến đó là đường
gì?


<b>Hs: ( 23</b>0<sub>27’ Bắc, Chí tuyến Bắc)</sub>


<b>Gv: Vào ngày 22/ 12 (đơng chí) ánh sáng</b>
Mặt trời chiếu thẳng vào mặt đất ở vĩ
tuyến bao nhiêu? Vĩ tuyến đó là gì?


<b>Hs: (23</b>0<sub>27’ Nam,Chí tuyến Nam)</sub>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H 25 cho biết:</b>
<b>? Sự khác nhau về độ dài của ngày, đêm</b>
của các điểm A, B ở nửa cầu Bắc và A’,
B’ của nửa cầu Nam vào ngày 22/6 và
22/12 ?


<b>? Độ dài của ngày, đêm trong ngày 22/6</b>
và ngày 22/12 ở điểm C nằm trên đường
xích đạo?


<b>Hs: Trả lời</b>



<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: ở 2 miền cực số ngày có</b>
<b>ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi </b>


<b>theo mùa </b>


<b>Gv: Yêu cầu HS dựa vào H 25 (SGK) cho</b>
biết:


<b>? Vào các ngày 22/6 và 22/12 độ dài</b>
ngày, đêm của các đuểm D và D’ ở vĩ
tuyến 660<sub>33’ Bắc và Nam của 2 nửa địa</sub>


cầu sẽ như thế nào?


<b>? Vĩ tuyến 66</b>0<sub>33’ Bắc và Nam là những</sub>


đường gì?


<b>? Vào các ngày 22/6 và 22/12,</b>


- Ngày 22/6 ánh sáng mặt trời chiếu
vng góc với TĐ ở 230<sub>27’ Bắc.(Chí </sub>


tuyến Bắc)


- Ngày 22/12 ánh sáng mặt trời chiếu
vng góc với TĐ ở 230<sub>27’ Nam (Chí </sub>



tuyến Nam)


- Ngày 22/6: ngày dài, đêm ngắn
- Ngày 22/12: ngày ngắn, đêm dài


<b>2. Ở 2 miền cực số ngày có ngày, </b>
<b>đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo </b>
<b>mùa</b>


Ngà <sub>Vĩ độ</sub> Số ngày có ngày<sub>dài 24h</sub> <sub>đêm dài 24h</sub>Số ngày có Mùa


22/6 <sub>66 độ 33phút N</sub>66 độ 33phút B 1 1 <sub>Đông</sub>Hạ


22/12 <sub>66 độ 33phút N</sub>66 độ 33phút B 1 1 Đông<sub>Hạ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

23/9-21/3 <sub>Cực nam</sub>Cực bắc <sub>186 (6Tháng)</sub> 186 (6Tháng) Đông<sub>Hạ</sub>
Kết luận Mùa hè<sub>1- 6 tháng</sub> Mùa đông<sub>1- 6Tháng</sub>


<b>4. Củng cố</b>


- Dựa vào H24: Em hãy phân tích hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác nhau
trong các ngày 22/6 và 22/12?


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau.</b>
- Làm BT 2,3 (SGK).


- Đọc trước bài 10.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>



...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Ngày soạn: 23/10/2017
Ngày dạy: 6A: /10/2017
6B: /10/2017
Tiết: 11- Bài 10


<b>CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT.</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết và trình bày cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm: 3 lớp ( Vỏ, trung gian, lõi
- Đặc tính riêng của mỗi lớp về độ dày, trạng thái, tính chất về nhiệt độ.
- Biết lớp vỏ Trái Đất được cấu tạo do 7 mảng lớn và nhỏ.


- Các địa mảng có thể di chuyển, tách xa nhau hoặc xô vào nhau,
- Tạo nên các hiện tượng động đất, núi lửa.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Sử dụng quả địa cầu. Phân tích lược đồ.
<b>3. Thái độ:</b>



- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Quả địa cầu, Mơ hình: Trái đất quay quanh Mặt trời.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- SGK, đọc bài trước ở nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Vào ngày nào thì hiện tượng ngày đêm diễn ra suốt 24h ở 2 cực?
( vào ngày 22/6 và 22/11 ở các vĩ tuyến 660<sub>B và 66</sub>o<sub>N.)</sub>


3. B i m i.à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Cấu tạo bên trong </b>
<b>của trái đất </b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H26 và bảng </b>
thống kê (SGK) cho biết:



<b>? Hãy cho biết Trái Đất gồm mấy lớp ?</b>
<b>Hs: (3lớp )</b>


<b>Gv: Em hãy trình bày cấu tạo và đặc đỉêm </b>
của lớp ?Nêu vai trò của lớp vỏ đối với đời


<b>1. Cấu tạo bên trong của trái đất </b>
Gồm 3lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sống sản xuất của con người ?


<b>Hs: (lớp vỏ mỏng nhất ,quan trọng nhất là </b>
nơi tồn tại các thành phần tự nhiên ,mơi
trường xã hội lồi người)


<b>Gv: Tâm động đất là lò mắc ma ở phần nào </b>
của trái đấ , lớp đó có trạng thái vật chất như
thế nào, nhiệt độ, lớp này có ảnh hưởng đến
đời sống xã hội lồi người trên bề mặt đất
khơng ?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Hoạt động 2: Cấu tạo của lớp vỏ trái đất</b>
<b>Gv: Vị trí các lục địa đại dương trên quả </b>
cầu?


<b>Hs: Đọc SGK nêu được các vai trò lớp vỏ </b>
trái đất ?



<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H27 (SGK) cho </b>
biếtcác mảng chính của lớp vỏ trái đất, đó là
địa mảng nào .


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Kết luận vỏ trái đất không phải là khối </b>
liên tục, do 1số địa mảng kề nhau tạo thành
các địa mảng có thể di chuyển với tốc độ
chậm , các mảng có 3 cách tiếp xúc là (tách
xa nhau, xơ vào nhau , trượt bậc nhau).Kết
quả đó hình thành dãy núi ngầm dưới đại
dương, đá bị ép nhô lên thành núi , xuất hiện
động đất núi lửa


<b>? Vai trò của lớp vỏ Trái Đất đối với xã hội </b>
loài người và các động thực vật trên Trái
Đất


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


- Trung gian: Dày từ gần 3000 km,
từ từ quánh dẻo đến lỏng, to<sub> 1500</sub>o<sub>C</sub>




4700o<sub>C. Có thành phần vật chất ở </sub>



trạng thái dẻo quánh là nguyên
nhân gây nên sự di chuyển các lục
địa trên bề mặt trái đất


- Lõi: Dày trên 3000 km, lỏng ở
ngoài rắn ở trong, to<sub> cao 5000</sub>o<sub>C.</sub>


<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất.</b>
- Vỏ Trái đất do 1 số địa mảng kề
nhau


- Lớp vỏ trái đất chiếm 1% thể tích
và 0.5% khối lượng của Trái Đất,
nhưng có vai trị rất quan trọng, vì
là nơi tồn tại của các thành phần tự
nhiên khác và là nơi sinh sống, hoạt
động của xã hội loại người


<b>4. Củng cố </b>


- Hãy vẽ sơ đồ: Cấu tạo của Trái Đất gồm các bộ phận sau:
Vỏ, Lớp trung gian, Lõi.


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau</b>
- Trả lời câu hỏi 1,2.(SGK).


- Làm BT 3(SGK).
- Đọc trước bài 11.
<b>IV. RÚT KINH </b>



<b>NGHIỆM ...</b>
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ngày...tháng...năm 2017


...
...
...
Ngày soạn: 30/10/2017


Ngày dạy: 6A: /11/2017
6B: /11/2017
Tiết: 12 - Bài 11


<b>THỰC HÀNH</b>



<b> SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRÊN </b>


<b>BỀ MẶT TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được: Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt Trái Đất cũng
như ở 2 nửa cầu Bắc và Nam.


- Biết được tên và vị trí của 6 lục địa và 4 đại dương trên quả địa cầu hoặc


trên bản đồ thế giới.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Phân tích tranh ảnh, lược đồ, bảng số liệu.
<b>3.Thái độ </b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Quả địa cầu.bản đồ tự nhiên thế giới
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, đọc bài ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>? Trình bày cấu tạo của lớp Vỏ Trái Đất.</b>


- Vỏ: dày từ 5km <sub></sub> 7 km, rắn chắc, càng xuống sâu nhiệt độ càng cao.


- Trung gian: Dày từ gần 3000 km, từ từ quánh dẻo đến lỏng, to<sub> 1500</sub>o<sub>C </sub>



4700o<sub>C.</sub>


- Lõi: Dày trên 3000 km, lỏng ở ngoài rắn ở trong, to<sub> cao 5000</sub>o<sub>C.</sub>


3. B i m i.à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Bài 1</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H28 (SGK) cho biết</b>
<b>? Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở nửa cầu </b>


<b>1. Bài 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bắc ? ( S lục địa: 39,4%,S đại dương: 60,6 %)
<b>? Tỉ lệ diện tích lục địa và đại dương ở nửa cầu </b>
Nam? ( S lục địa: 19,0%, S đại dương: 81%)
<b>Hs: Xác định trên bản đồ các lục địa và đại dương</b>


<b>Hoạt động 2: Bài 2 </b>


<b>Gv: QS bản đồ thế giới HS quan sát bảng </b>
(SGK)tr34 cho biết Có bao nhiêu lục địa trên
thế giới?


<b>Hs: (6lục địa )</b>


<b>Gv: Lục địa có diện tích nhỏ nhất? Lục địa có </b>
diện tích lớn nhất ?



<b>Hs: ( Lục địa Ôxtrâylia ; Á - Âu (Cầu Bắc).</b>
<b>Gv: Các lục địa nằm ở nửa cầu Bắc và nửa cầu </b>
Nam?


<b>Hs: ( Lục địa Phi.)</b>


<b>Hoạt động 3: Bài 3 </b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát bảng (SGK) tr 35 nếu</b>
diện tích bề mặt trái đất là 510.106<sub> km</sub>2<sub> thì diện </sub>


tích bề mặt các đại dương chiếm bao nhiêu %
tức là bao nhiêu km2<sub> ?</sub>


<b>Hs: (Chiếm 71% bề mặt trái đất tức là 361triệu </b>
km2<sub> )</sub>


<i><b>* Hoạt động nhóm : 3 nhóm </b></i>
<b>Gv : giao nhiệm vụ cho các nhóm </b>
? Có mấy đại dương lớn trên thế giới.
? Đại dương nào nào có diện tích nhỏ nhất.
? Đại dương nào có diện tích lớn nhất.


<b>Hs: Thảo luận thống nhất ghi vào phiếu (5p)</b>
Thảo luận trước toàn lớp


Treo phiếu học tập Gv đưa đáp án- các nhóm
nhận xét



+ Có 4 đại dương:


- Thái Bình Dương
- Đại Tây Dương
- ấn Độ Dương
- Bắc Băng Dương


- Diện tích lục địa: 39,4%
- Diện tích đại dương: 60,6 %
+ Nửa cầu Nam:


- Diện tích lục địa: 19,0%
- Diện tích đại dương: 81,0%
<b>2. Bài 2</b>


+ Có 6 lục địa trên Thế giới.
- Lục địa Á - Âu


- Lục địa Phi
- Lục địa Bắc Mĩ
- Lục địa Nam Mĩ
- Lục địa Nam Cực
- Lục địa Ơxtrâylia.


+ Lục địa có diện tích nhỏ nhất:
Lục địa Ơxtrâylia (cầu nam)
+ Lục địa có diện tích lớn nhất: á
- Âu (Cầu Bắc).


- Lục địa nằm ở cầu Bắc: á - Âu,


Bắc Mĩ.


- Lục địa nằm cả cầu Bắc và
Nam: Lục địa Phi.


- Lục địa nằm ở cầu Nam: Nam
Mĩ, Ôxtrâylia, Nam Cực.


<b>3. Bài 3</b>


+ Có 4 đại dương:


- Thái Bình Dương
- Đại Tây Dương
- ấn Độ Dương
- Bắc Băng Dương


- Bắc Băng Dương có diện tích
nhỏ nhất: 13,1 triệu km2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Bắc Băng Dương có diện tích nhỏ nhất: 13,1
triệu km2


- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất: 179,6
triệu km2


<b>Hoạt động 4: Bài 4</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H 29 (SGK) cho biết:</b>
<b>? Rìa lục địa gồm những bộ phận nào? Nêu độ </b>


sâu?


<b>Hs: Thềm lục địa</b>
Sườn lục địa


<b>4. Bài 4:</b>


- Thềm lục địa: 100m
- Sườn lục địa: - 200m


<b>4. Củng cố </b>


Học sinh nhắc lại kiến thức của bài học.


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau </b>
Đọc bài đọc thêm. Đọc trước bài 12


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2017


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày soạn: 6/11/2017
Ngày dạy: 6A: /11/2017
6B: /11/2017
Tiết: 13



<b>Chương II: </b>

<b>CÁC THÀNH PHẦN TỰ NHIÊN CỦA TRÁI ĐẤT</b>
Bài 12 :


<b>TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC</b>



<b>TRONG VIỆC HÌNH THÀNH ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT.</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS hiểu nguyên nhân của việc hình thành địa hình trên bề mặt trái đất là do
tác động của nội lực và ngoại lực.


- Hai lực này có ln có tác động đối lập nhau.


- Hiểu được nguyên nhân sinh ra và tác hại của hiện tượng núi lửa và động đất.
- Cấu tạo của ngọn núi lửa.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Quan sát tranh ảnh.
<b>3. Thái độ </b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực Từ
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Tranh núi lửa +SGK


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- SGK, đọc bài trước ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Tác dụng của nội lực và</b>
<b>ngoại lực </b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức (SGK) cho</b>
biết:


<b>? Nguyên nhân nào sinh ra sự khác biệt</b>
của địa hình bề mặt trái đất ?


<b>1.Tác dụng của nội lực và ngoại lực.</b>
+ Nội lực.


- Là lực sinh ra ở bên trong Trái Đất
+ Ngoại lực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hs: (Nội lực ,ngoại lực )</b>


<b>Gv: Thế nào là nội lực ?</b>


<b>Hs: Là lực sinh ra ở bên trong Trái Đất, có</b>
tác động ném ép vào các lớp đá, làm cho
chúng uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất
nóng chảy ở dưới sâu ngồi mặt đất thành
hiện tượng núi lửa hoặc động đất.


<b>Gv: Ngoại lực la gi`? </b>


<b>Hs: Là lực sinh ra từ bên ngoài, trên bề</b>
mặt Trái Đất, chủ yếu là 2 q trình:
Phong hố các loại đá và xâm thực (Nước
chảy, gió).


<b>Hoạt động 2: Núi lửa và động đất.</b>
<b> Gv: Yêu cầu Hs đọc kiến thức trong</b>
(SGK) cho biết và Hình 31,32,33(SGK).
<b>? Núi lửa là gì.</b>


<b>Hs: Là hình thức phun trào mác ma dưới</b>
sâu lên mặt đất


<b>Gv: Thế nào là núi lửa đang phun trào và</b>
núi lửa đã tắt?


<b>Hs: Núi lửa đang phun hoặc mới phun là</b>
núi lửa đang hoạt động. Núi lửa ngừng
phun đã lâu là núi lửa tắt.



<b>Gv: Động đất là thế nào?</b>


<b>Hs: Là hiện tượng tự nhiên xảy ra đột ngột</b>
từ trong lòng đất, ở dưới sâu, làm cho các
lớp đá rung chuyển dữ dội


<b>Gv: Những thiệt hại do động đất gây ra?</b>
<b>Hs: Người. Nhà cửa. Đường xá. Cầu cống.</b>
Cơng trình xây dựng. Của cải.


<b>Gv: Người ta làm gì để đo được những</b>
trấn động của động đất.?


mặt Trái Đất.


+ Tác động của nội lưc và ngoại lực:
- Nội lực và ngoại lực là hai lực đối
nghịch nhau nhưng xảy ra đồng thời
và tạo nên địa hình bề mặt Trái Đất.
- Tác động của nội lực thường làm
cho bề mặt Trái Đất gồ ghề, còn tác
động của ngoại lực lại thiên về san
bằng, hạ thấp địa hình.


- Do tác động của nội, ngoại lực nên
địa hình bề mặt Trái Đất có nơi cao,
thấp, có nơi bằng phẳng, có nơi gồ
ghề.


<b>2. Núi lửa và động đất.</b>


+ Núi lửa.


- Là hình thức phun trào mác ma dưới
sâu lên mặt đất.


- Mác- ma: Là nhứng vật chất nóng
chảy, nằm ở dưới sâu, trong vỏ Trái
Đất, nơi có nhiêt độ trên 10000<sub>C.</sub>


+ Động đất.


- Là hiện tượng tự nhiên xảy ra đột
ngột từ một điểm sâu trong lòng đất,
làm cho các lớp đá gần mặt đất rung
chuyển .


+ Tác hại của động đất và núi lửa:
- Người.


- Nhà cửa.
- Đường xá.
- Cầu cống.


- Cơng trình xây dựng.
- Của cải.


<b>4. Củng cố.</b>


<b>-</b> Tại sao nói: Nội lực và ngoại lực là 2 lực đối lực nhau?



<b>-</b> Con người đã làm gì dể giảm các thiệt hại do động đất gây nên?


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau.</b>


<b>-</b> Học và trả lời câu hỏi ở SGK.


<b>-</b> Đọc trước Bài 13, đọc bài đọc thêm. (SGK).


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày...tháng...năm 2017


...
...
...


Ngày soạn: 14/111/2016
Ngày dạy: 6A: 21/11


6B: 22/11
Tiết: 14 - Bài 13


<b>ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT.</b>


<b>I. MỤC TIÊU..</b>


<b>1. Kiến thức.</b>



- HS phân biệt được: Độ cao tuyệt đối và độ cao tương đối của địa hình.
- Biết khác niệm núi và sự phân loại núi theo độ cao


sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ.
- Hiểu được thế nào là địa hình Caxtơ.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Phân tích tranh ảnh.
<b> 3.Thái độ :</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- BĐTNVN


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- SGK, đọc bài trước ở nhà
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Phân biệt sự khác nhau giữa nội lực và ngoại lực ? Ví dụ?



- Nội lực: là lực sinh ra từ bên trong Trái Đất. (Núi lửa, động đất, tạo núi).
- Ngoại lực: là lực sinh ra từ bên ngoài bề mặt đất. ( Nước chảy chỗ
trũng, gió thổi bào nùm đá, nước lấn bờ).


<b> 3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt đông 1: Núi và độ cao của núi</b>
<b>(12’)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát kiên thức và</b>
bảng thống kê, Hình 34 (SGK) cho biết:


<b>1. Núi và độ cao của núi.</b>


+ Núi: là 1 dạng địa hình nhơ cao rõ rệt
trên mặt đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>? Núi là gì?</b>


<b>Hs: Núi là 1 dạng địa hình nhơ cao rõ rệt</b>
trên mặt đất.


<b>? Đặc điểm của núi là?</b>
<b>Hs: Đỉnh (nhọn).</b>
- Sườn (dốc).


- Chân núi. (Chỗ tiếp giáp mặt


đất).


<b>Gv: Phân loại núi? </b>


<b>Hs: ( Núi thấp: Dưới 1000 m. Núi cao:</b>
Từ 2000 m trở lên.Núi trung bình: Từ
1000 m -> 2000 m.)


<b>Gv: Treo BĐTNVNcho HS chỉ ngọn núi</b>
cao nhất nước ta ?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: QS H34cho biết cách tính độ cao</b>
tuyệt đối của núi khác cách tính độ cao
tương đối như thế nào ?


<b>Hs: ( Độ cao tương đối: Đo từ điểm thấp</b>
nhất đến đỉnh núi.


Độ cao tuyệt đối: Đo từ mực nước biển
lên đỉnh núi.)


<b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu núi già, núi trẻ</b>
<b>(15’)</b>


+ Hoạt động nhóm : 4 nhóm


- B1: Giao nhiệm vụ cho các nhóm



- Yêu cầu HS đọc kiến thức SGK và quan
sát H35 phân loại núi già và núi trẻ


- B2: Thảo luận thống nhất ghi vào phiếu
- B3: Thảo luận trước toàn lớp


<b>Hs: Treo phiếu học tập</b>


<b>Gv: Đưa đáp án- các nhóm nhận xét </b>


Hoạt động 3: Địa hình cacxtơ (10’)
<b>Gv: Yêucầu HS QS H37cho biết:</b>
<b>? Địa hình cacxtơ là thế nào ?</b>


<b>Hs: (địa hình đặc biệt của vùng núi đá</b>
vơi.)


<b>Gv: Đặc điểm của địa hình? </b>


<b>Hs: (Các ngọn núi ở đây lởm chởm, sắc</b>
nhọn.Nước mưa có thể thấm vào khe và
kẻ đá, tạo thành hang động rộng và sâu)
<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H37, H38</b>


- Đỉnh .
- Sườn .
- Chân núi.


+ Độ cao của núi thường trên 500m so
với mực nước biển ( Độ cao tuyệt đối)



<b>2. Núi già, núi trẻ.</b>
a) Núi già.


- Được hình thành cách đây hàng trăm
triệu năm.


- Trải qua các q trình bào mịn mạnh.
- Có đỉnh trịn, sườn thoải, thung lũng
rộng.


b) Núi trẻ.


- Được hình thành cách đây vài chục
triệu năm.


- Có đỉnh nhọn, sườn dốc,thung lũng
sâu.


<b>3. Địa hình cacxtơ.</b>


- Là loại địa hình đặc biệt của vùng núi
đá vôi.


- Các ngọn núi ở đây lởm chởm, sắc
nhọn.


+ Hang động:


- Là những cảnh đẹp tự nhiên.


- Hấp dẫn khách du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

(SGK) cho biết:


<b>? Thế nào là hang động đặc điểm của nó?</b>
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


(Quảng Bình )


<b>4. Củng cố (1’)</b>


- Núi và cách tính độ cao của núi ?
- Phân biệt núi già và núi trẻ ?
- Địa hình cacxtơ và hang động ?


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1´)</b>
- Đọc bài đọc thêm.


- Trả lời câu: 1,2,3,4 (SGK).
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2016



...
...
...
Ngày soạn: 21/11/2016


Ngày dạy: 6A: 28/11
6B: 29/11
Tiết: 15 - Bài 14


<b>ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được đặc điểm hình thái của 3 dạng địa hình ( Đồng bằng, cao
nguyên, đồi).


<b>2. Kĩ năng </b>


- Quan sát tranh ảnh, lược đồ. Phân biệt 3 dạng địa hình
<b>3. Thái độ </b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Bản đồ TN Việt Nam và Thế giới
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>



- Sgk, đọc bài trước ở nhà
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Lớp 6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ (6’)</b>


<b>? Nêu giá trị kinh tế của miền núi đối với xã hội loài người ?</b>
- Miền núi là nơi có tài ngun rừng vơ cùng phong phú
- Nơi giàu tài nguyên khoáng sản


- Nhiều danh lam thắm cảnh đẹp ,nghỉ dưỡng ,du lịch)
<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu đặc điểm bình</b>
<b>nguyên và cao nguyên (18’)</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức trong (SGK)</b>
+ Hoạt động nhóm :


- B1: Chia làm 3 nhóm
N1: n/c cao nguyên
N2: n/c đồi


N3: n/c bình nguyên
Thảo luận nội dung sau:


<b>1. Bình nguyên( Đồng bằng):</b>
Là dạng địa hình thấp, có bề mặt


tương đối bằng phẳng hoặc gơn sóng.
Các bình ngun được bồi tụ ở các
sơng lớn gọi là châu thổ.


<b>2. Cao nguyên:</b>


Có bề mặt tương đối bằng phẳng
hoặc gơn sóng, nhưng có sườn dốc;
độ cao tuyệt đối trên 500m


<b>Đặc điểm</b> <b>Cao nguyên</b> <b>Bình nguyên</b>


<b>Độ cao</b>


<b>Đặc điểm hình thái</b>
<b>Khu vực nổi tiếng</b>
<b>Giá trị kinh tế</b>


<b>Hs: Thảo luận vào phiếu HT</b>
<b>Gv: Yêu cầu HS nêu vào phiếu</b>


- B2 : Thảo luận thống nhất ghi vào phiếu
- B3 : Thảo luận trước toàn lớp


Treo phiếu học tập


<b>Gv: Đưa đáp án- các nhóm nhận xét </b>
<b>Hs: Quan sát, đối chiếu và nhận xét</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Cao nguyên</b> <b>Bình nguyên</b>



<b>Độ cao</b> Tuyệt đối trên 500m - Độ cao tuyệt đối (200 -> 500m)
<b>Đ</b>


<b>c điểm hình thái</b>
Bề mặt tương đối bằng phẳng
hoặc gợm sóng


Hai loại đồng bằng:


- Bào mịn: Bề mặt hơi gợn sóng
- Bồi tụ: Bề mặt bằng phẳng


<b>Khu vực nổi</b>
<b>tiếng</b>


Cao nguyên Tây Tạng
(Trung Quốc)


Cao nguyên Lâm Viên
(Việt Nam)


- Đồng bằng bào mòn: Châu Âu,
Canada.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Giá trị kinh</b>
<b>tế</b>


Trồng cây công nghiệp, chăn
nuôi gia súc lớn theo vùng.


Chuyên canh cây công nghiệp
trên qui mô lớn


Trồng cây Nông nghiệp, lương
thực thực phảm,...


Dân cư đông đúc.
Thành phố lớn


<b>Hoạt động 2: Tìm hểu Đồi (10’)</b>
<b>Gv: Bằng kiến thức thực tế, quan sát </b>
đồi.


? Em cho biết đồi là gì?
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Độ cao tương đối của đồi so với </b>
Bình nguyên và Cao nguyên?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Giá trị kinh tế do đồi đem lại? Hs: </b>
Trả lời


<b>Gv: Chuẩn kiến</b>


thức, kể tên một số khu vực Đồi nổi
tiếng


<b>3. Đồi:</b>



- Là dạng địa hình nhơ cao, có đỉnh trịn
sườn thoải, độ cao tương đối khơng q
200m.


- Độ cao tương đối không quá 200m
- Trồng cây công nghiệp,lâm nghiệp,
chăn nuôi gia súc lớn theo vùng, du lịch
sinh thái…


- Khu vực đồi chè ở VN, Ấn Độ, Nhật
Bản, Trung Quốc...


<b>4. Củng cố (8’)</b>


- Giáo viên đưa bảng phụ


-...(1)..Là dạng địa hình thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gơn sóng.
Các ...(2). được bồi tụ ở các sơng lớn gọi ...(3)..châu thổ.


-..(4)..có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc; độ
cao tuyệt đối trên 500m


-.(5)...là dạng địa hình nhơ cao, có đỉnh trịn sườn thoải, độ cao tương đối
khơng q.(6).../


Hs:


1,2: Bình nguyên
3: Đồng bằng


4: Cao nguyên
5: Đồi


6: 200m


- Tại sao người ta xếp cao nguyên vào dạng địa hình miền núi?


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (2´)</b>
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi: 1, 2, 3 (SGK).


- Trước các bài : Từ bài 1 -> 13.
- Giờ sau ơn tập học kì I.


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

...
...
...


Ngày soạn: 28/11/2016
Ngày dạy: 6A: 05/12
6B: 06/12
Tiết: 16


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I.</b>




<b>I. MỤC TIÊU..</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Nhằm củng cố thêm phần kiến thức cơ bản cho HS.


- Hướng HS vào những phân kiến thức trọng tâm của chương trình
để cho HS có kiến thức vững chắc để bước vào kì thi HKI.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Đọc biều đồ, lược đồ, tranh ảnh.


- Sử dụng mơ hình Trái Đất (Quả địa cầu).
<b>3.Thái độ :</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên :</b>


Quả địa cầu ,bản đò tự nhiên thế giới
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- SGK, kiến thức các bài đã học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số


Lớp 6A... 6B...


<b>2. Kiểm tra bài cũ (6’)</b>


Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
+Núi già: - Hình thành các đây hàng trăm triệu năm.
- Có đỉnh trịn, sườn thoải, thung lũng nơng.
+ Núi trẻ: - Hình thành cách đây vài chuc triệu năm.
- Có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học (16’)</b>
<b>( Bài 1- 7)</b>


Bài mới 1: Vị trí, hình dạng và kích thước
của trái đất.


<b>1. Ôn lại kiến thức đã học</b>
- Trái Đất có hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ.


Bài 3: Tỉ lệ bản đồ.


Bài 4: Phương hướng trên bản đồ, kinh độ, vĩ
độ và toạ độ địa lý.


Bài 5: Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa
hình trên bản đồ.



Bài 6: Thực hành.


Bài 7: Sự vận động tự quay quanh trục của
Trái Đất và các hệ quả.


Hoạt động 2: Câu hỏi bài tập (18’)


<b>Gv: Trên quả địa cầu nếu cứ 10</b>o<sub> ta vẽ một</sub>


kinh tuyến thí có tất cả bao nhiêu kinh tuyến?
Nếu cứ 10o<sub> ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả</sub>


bao nhiêu vĩ tuyến B và N?
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Dự vào số ghi tỉ lệ bản đồ sauy : 1:</b>
200.000 và 1:6.000.000 cho biết 5 cm trên
bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Hãy tìm tọa độ địa lí các điểm G và H</b>
trên hình 12 Sgk Địa 6/16?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Tại sao kjio sử dụng bản đồ, trước tiên ta</b>
phải xem bảng chú giải? Người ta biểu hiện
các đối tượng địa lí trên bản đồ bang các loại
kí hiệu nào?



<b>Hs: Trả lời</b>


- 181 vĩ tuyến.


- Vẽ bản đồ là biểu hiện mặt cong
hình cầu của Trái Đất lên mặt
phẳng của giấy.


- Có nhiều phương pháp chiếu đồ.
- Tỉ lệ thước: 1cm = 10 km


- Tỉ lệ số: 1:100 000 = 100.000 cm
= 1km


- Đo khoảng cách.


- Phương hướng: Tây, Bắc, Đông,
Nam


- C 20o <sub>T</sub>


10o<sub> B</sub>


- Phân loại kí hiệu:
A: Kí hiệu điểm.
B: Kí hiệu đường.
C: Kí hiệu diện tích.
- Các dụng kí hiệu:
a. Kí hiệu hình học.
b. Kí hiệu chũ.



c. Kí hiệu tượng hình.


- Tập sử dụng địa bàn, thước đo
- Vẽ sơ đồ.


- Trái Đất tự quanh trục từ T -> Đ
- Có 24 khu vực giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Gv:Tại sao hiện tượng ngày và đêm lại kế</b>
tiếp nhau trên trái đất?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>
<b>4.Củng cố : (3’)</b>


- Giáo viên hệ thống lại kiên thức bài ôn tập


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (2´)</b>
- Về nhà ôn tập.


- Giờ sau ôn tập, làm bài tập
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>


Ngày...tháng...năm 2016


...
...
Ngày soạn: 05/12/2016


Ngày dạy: 6A: 12/11
6B: 13/11
Tiết: 17


<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I.</b>



<b>I. MỤC TIÊU..</b>
<b>1. Kiến thức.</b>


- Nhằm củng cố thêm phần kiến thức cơ bản cho HS.


- Hướng HS vào những phân kiến thức trọng tâm của chương trình
để cho HS có kiến thức vững chắc để bước vào kì thi HKI.


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Đọc biều đồ, lược đồ, tranh ảnh.


- Sử dụng mơ hình Trái Đất (Quả địa cầu).
<b>3.Thái độ :</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên :</b>


Quả địa cầu ,bản đò tự nhiên thế giới, bài tập
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Sgk, kiến thức các bài đã học
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<b> ? Cấu tạo bên trong của trái Đất gồm mấy lớp.</b>


<b> ? Trình bày đặc điểm của lớp vỏ trái đất có vai trị gì trong cuộc sống?</b>
<b> ? Hãy xác định núi già và núi trẻ qua hình vẽ sau (có chú thích các bộ phận)</b>


Em hãy phân biệt sự khác nhau giữa núi già và núi trẻ?
+Núi già: - Hình thành các đây hàng trăm triệu năm.
- Có đỉnh trịn, sườn thoải, thung lũng nơng.


+ Núi trẻ: - Hình thành cách đây vài chuc triệu năm.
- Có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng sâu.


<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn các bài đã học (16’)</b>


Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất
quanh mặt trời.


Bài 9: Hiện tượng ngày đêm dài ngắn
theo mùa.


Bài 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất.


Bài 11: Thực hành.


Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực
trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái
Đất.


Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất.


<b>Hoạt động 2: Câu hỏi bài tập (18’)</b>
<b>Gv: Tại sao TĐ chuyển động quay quanh </b>
mặt trời lại sinh ra hai thời kì nóng và
lạnh luân phiên nhau ở hai nửa cầu trong


<b>1. Ôn lại kiến thức đã học</b>


- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
theo 1 quỹ đạo có hình elíp gần trịn.
- Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
1 vòng là 365 ngày 6h.


- Cấu tạo của Trái Đất
+ Vỏ



+ Trung Gian
+ Lõi


- Các lục địa.
- Các châu lục.
- Các đại dương.


- Nội lực: Là những lực sinh ra từ bên
trong.


- Ngoại lực: là lực sinh ra từ bên ngoài.
- Núi lửa: Nội lực.


- Động đất: Nội lực.
- Núi:


- Núi già: + Đỉnh tròn.
+ Sườn thoải.


+ Thung lũng nông.
- Núi trẻ: + Đỉnh nhọn.


+ Sườn dốc
+ Thung lũng sâu


<b>-</b> Bình nguyên
<b>-</b> Sơn nguyên


<b>-</b> Đồi



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

một năm?
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Vào những ngày nào trong năm, hai </b>
nửa cầu B và N đều nhận được ánh sáng
và nhiệt như nhau?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Phân tích hiện tượng ngày, đêm dài </b>
ngắn khác nhau trong các ngày 22- 6 và
22- 12? Từ đó rút ra kết luận về hiện
tượng ngày đêm dài ngắm theo vĩ độ?
Hs: Trả lời


<b>Gv: Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái </b>
đất tại sao nó có vai trị quan trọng đố với
đờ sống và hoạt động của con người và
các sinh vật khác trên TĐ?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Tại sao nói: Nội lực và ngoại lực là </b>
hai lực đối nghịch nhau?


- Núi lửa gây ra nhiều tác hại cho con
người, nhưng tại sao xung quanh các núi
lửa vẫn có dân cư sinh sống?



<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Núi già và núi trẻ khác nhau ở điểm </b>
nào? Trình bày sự phân loại núi theo độ
cao?


<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Địa phương em có dạng địa hình </b>
nào? Nêu đặc điểm của dạng địa hình đó?
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>
4. Củng cố : (3’)


- Giáo viên hệ thống lại kiên thức bài ôn tập


<b>5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (2´)</b>
- Về nhà ôn tập.


- Giờ sau kiểm tra học kì 2
<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2016



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Ngày soạn: 02/01/20167
Ngàydạy: .../01


Tiết 19 - Bài 15


<b> </b>

<b>Các mỏ khoáng sản</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1 .Kiến thức:</b>


- HS hiểu: KN khoáng vật, đá, khoáng sản, mỏ khống sản.
- Biết phân loại các khống sản theo cơng dụng.


- Hiểu biết về khai thác và bảo vệ hợp lí nguồn TN khống sản.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân loại các khoáng sản.
<b>3.Thái độ:</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Bản đồ khoáng sản Việt Nam,Mẫu khoáng sản
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Đọc bài mới
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b>- Chữa bài kiểm tra học kì</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1: Các loại khoáng sản (15’) </b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức trong</b>
(SGK) cho biết: Khoáng sản là gì?


( Là những khống vật và đá có ích được
con người khai thác sử dụng.


- Là nơi tập trung nhiều khống sản có khả
năng khai thác


<b>Gv: HS đọc bảng công dụng các loại</b>
khoáng sản


- Em hãy phân loại khoáng sản trong tự
nhiên?


( 3 loại khoáng sản


+ Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu)
+ Khoáng sản kim loại



+ Khoáng sản phi kim loại)


- Xác định trên bản đồ việt nam 3nhóm


<b>1. Các loại khống sản:</b>
<b>a. Khống sản:</b>


- Là những tích tụ tự nhiên các
khoáng vật và đá có ích được con
người khai thác sử dụng.


- Mỏ khoáng sản: là những nơi tập
trung khoáng sản.


<b>b. Các loại khoáng sản phổ biến:</b>
+ Khoáng sản năng lượng (nhiên
liệu): than, dầu mỏ, khí đốt.


+ Khống sản kim loại: sắt, mangan,
đồng, chì, kẽm...


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

khoáng sản trên ?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Các mỏ khoáng sản nội</b>
<b>sinh và ngoại sinh (20’)</b>



<b>Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức trong</b>
(SGK) cho biết:


? Các khống sản được hình thành như thế
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


Các mỏ khoáng sản nội sinh và ngoại sinh:
(Là khống sản được hình thành do mắcma.
- Được đưa lên gần mặt đất.


VD: đồng, chì, kẽm, thiếc,vàng, bạc...
- Được hình thành do q trình tích tụ vật
chất, thường ở những chỗ trũng (thung
lũng).


- Được hình thành trong quá trình hàng
vạn, hàng triệu năm. Cần khai thác và sử
dụng hợp lí.)


<b>Gv: một số khống sản có 2 nguồn gốc nội</b>
,ngoại sinh (quặng sắt )


- Dựa vào bản đồ việt nam đọc tên và chỉ
một số khống sản chính ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>Gv: Thời gian hình thành các mỏ khống</b>


sản là 90% mỏ quặng sắt được hình thành
cách đây 500-600 triệu năm .than hình
thành cách đây 230-280triệu năm ,dầu mỏ
từ xác sinh vật chuyển thành dầu mỏ cách
đây 2-5 triệu năm


<b>Gv: Kết luận các mỏ khống sản được hình</b>
thành trong thời gian rất lâu ,chúng rất q
khơng phải vơ tận do dó vấn đề khai thác
và sử dụng ,bảo vệ phải được coi trọng


<b>2. Các mỏ khoáng sản nội sinh và</b>
<b>ngoại sinh:</b>


<b>a. Mỏ khoáng sản nội sinh:</b>
Là các mỏ hình thành do nội lực
VD: đồng, chì, kẽm, thiếc,vàng,
bạc...


<b>b. Mỏ khống sản ngoại sinh:</b>


Là các mỏ hình thành do quá trình
ngoại lực


<b>4. Củng cố (3’)</b>
- Khống sản là gì?


- Khống sản được phân thành mấy loại


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1’)</b>


- Học bài cũ và trả lời câu: 1, 2, 3 (SGK)


- Đọc trước bài 16. (Giờ sau học
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...


Ngày soạn: 09/01/2017
Ngàydạy: .../01
Tiết 20 - Bài 16


<b> Thực hành</b>



<b>Đọc bản đồ (hoặc lược đồ) địa hình tỉ lệ lớn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được: KN đường đồng mức.


- Có khả năng tính độ cao và khoảng cách thực tế dựa vào bản đồ
- Biết đọc đường đồng mức.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết đọc các lược đồ, bản đồ địa hình có tỉ lệ lớn.
<b>3. Thái độ</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- 1 số bản đồ, lược đồ có tỉ lệ.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- Đọc bài mới


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


? Khống sản là gì? Thế nào gọi là mỏ khống sản ?
TL:


- Là những khống vật và đá có ích được con người khai thác và sử dụng.
- Là những nơi tập trung nhiều khống sản có khả năng khai thác.


<b>3. Bài mới.</b>


- Giáo viên giới thiệu bài mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động 1(10 phút) . Bài 1.</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc bảng tra cứu thuật ngữ</b>
(SGK- 85) cho biết:


? Thế nào là đường đồng mức ?


<b>HS: Là đường đồng nối những điểm có</b>
cùng độ cao so với mực biển lại với nhau
<b>Gv: Tại sao dựa vào các đường đồng mức ta</b>
có thể biết được hình dạng của địa hình?
<b>Hs: Trả lời (do các điểm có độ cao sẽ nằm</b>
cùng trên 1 đường đồng mức, biết độ cao
tuyệt đối của các điểm và đặc điểm hình
dạng địa hình ,độ dốc ,hướng nghiêng)
<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2 (25 phút) Bài 2.</b>


<b>Gv: Yêu cầu Hs dựa vào Hình 44 (SGK)</b>
cho biết : Hướng của đỉnh núi A1-> A2 là ?
- Sự chênh lệch độ cao của các đường đồng
mức là?(- Là 100 m)


<b>Hoạt động nhóm :4 Nhóm </b>


<b>B1: Gv giao nhiệm vụ cho các nhóm </b>


- Xác định có độ cao của A1,A2,B1,B2,B3?


<b>B2: thảo luận thống nhất ghi vào phiếu </b>
(5phút )


<b>B3: thảo luận trước toàn lớp </b>
Treo phiếu học tập


<b>Gv: đưa đáp án-các nhóm nhận xét </b>
- A1 = 900 m


- A2 = 700 m
- B1 = 500 m
- B2 = 600 m
- B3 = 500m


<b>Gv: Dựa vào tỉ lệ lược đồ để tính khoảng</b>
cách theo đường chim bay từ đỉnh A1 -> A2
(gợi ý Đo khoảng cách giữa A1- A2 trên
lược đồ H44 đo được 7,5cm.


<b>Hs: Trả lời( tính khoảng cách thực tế mà tỉ</b>
lệ lược đồ 1:100000vậy :7,5 x100000 =
750000 cm = 7500 m)


<b>Gv: Quan sát sườn Đông và Tây của núi A1 </b>
xem sườn bên nào dốc hơn?


<b>Hs: Sườn Tây dốc. Sườn Đông thoải hơn</b>
<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>


<b>1. Bài 1.</b>



a) Đường đồng mức.


- Là đường đồng nối những điểm
có cùng độ cao so với mực biển lại
với nhau.


b) Hình dạng địa hình được biết là
do các điểm có độ cao sẽ nằm cùng
trên 1 đường đồng mức,biết độ cao
tuyệt đối của các điểm và đặc điểm
hình dạng địa hình ,độ dốc ,hướng
nghiêng


<b>2.Bài 2.</b>
a)


- Từ A1 -> A2
- Từ tây sang Đông
b)


- Là 100 m.
c)


- A1 = 900 m
- A2 = 700 m
- B1 = 500 m
- B2 = 600 m
- B3 = 500 m



d.Tính khoảng cách đường chim
bay từ đỉnh A1-A2=7500m


e)


- Sườn Tây dốc.


- Sườn Đông thoải hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV nhân xét và đánh giá lại các bài tập thực hành.


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>
- Đọc trước bài 17.


- Giờ sau học
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...


Ngày soạn: /12/2016
Ngàydạy: /12


Tiết 21 - Bài 17


<b>Lớp vỏ khí</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nằm được: Thành phần của lớp vỏ khí biết vị trí của của các tầng trong lớp vỏ
khí.Vai trị của lớp ơdơn trong tầng bình lưu.


- Giải thích nguyên nhân và tích chất của các khối khí.
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b>- Biết sử dụng các kênh hình để trình bày kiến thức của bài.</b>
3. Thái độ


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>


<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Tranh thành phần của các tầng khí quyển.
2. Chuẩn bị của học sinh


- Học bài cũ, đọc bài mới
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b> Nội dung </b>
<b>Hoạt động 1:(10phút ) . Thành phần</b>


<b>của khơng khí</b>


<b>Gv: u cầu HS quan sát H45 (SGK) cho</b>
biết: Các thành phần của khơng khí ? Tỉ lệ
?


<b>Hs: Thành phần của khơng khí gồm:</b>
+ Khí Nitơ: 78%


+ Khí Ơxi: 21%


+ Hơi nước và các khí khác: 1%)


<b>Gv: nếu khơng có hơi nước trong khơng</b>
khí thì bầu khí quyển khơng có hiện tượng
khí tượng là mây mưa sương mù )


<b> Hoạt động 2: (20phút)Cấu tạo của lớp</b>
<b>vỏ khí</b>


<b>Gv thơng báo: xung quanh trái đất có lớp</b>
khơng khí bao bọc gọi là khí quyển .Khí
quyển như cỗ máy thiên nhiên sử dụng
năng lượng mặt trời phân phối điều hoà
nước trên khắp hành tinh dưới hình thức
mây mưa đIũu hồ các bon níc và ơ xi trên


trái đất .con người khơng nhìn they khơng
khí nhưng quan sátđược các hiện tượng
khí tượng xảy ra trong khí quyển .vậy khí
quyển có cấu tạo thế nào ,đặc đIểm ra sao
<b>Hs: quan sát H 46 (SGk) tranh cho biết :</b>
Lớp vỏ khí gồm những tầng nào?


Hs: Các tầng khí quyển:
A: Tầng đối lưu: 0-> 16km
B: Tầng bình lưu: 16 -> 80km


C: Các tầng cao của khí quyển: 80 km)
<b>Gv: Vai trị của từng tầng?</b>


<b>Hs: Tầng đối lưu: là nơi sinh ra tất cả các</b>
hiện tượng: Mây, mưa, sấm, chớp,....
- Nhiệt độ của tầng này cú lên cao 100m
lại giảm 0,6o<sub>C.</sub>


+ Tầng bình lưu: Có lớp ơzơn giúp ngăn
cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật
và con người.)


<b> Hoạt động 3: (10phút) Các khối khí</b>


<b>Gv: yêu cầu HS đọc nội dung kiến thức</b>
trong (SGK) cho biết:nguyên nhân hình
thành các khối khí ?(Do vị trí lục địa hay
đại dương )



<b>1. Thành phần của khơng khí</b>


- Thành phần của khơng khí gồm:
+ Khí Nitơ: 78%


+ Khí Ơxi: 21%


+ Hơi nước và các khí khác: 1%


- Lượng hơi nước tuy chiếm tỉ lệ hết sức
nhỏ, nhưng lại là nguồn gốc sinh ra các
hiện tượng như mây, mưa...


<b>2. Cấu tạo của lớp vỏ khí (lớp khí</b>
<b>quyển)</b>


- Các tầng khí quyển:


+ Tầng đối lưu: 0-> 16km nằm sát mặt
đất, tập trung 90% khơng khí


Khơng khí chuyển động theo chiều thẳng
đứng


Nhiệt độ giảm dần khi lên cao ( TB cứ
lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60<sub>C</sub>


Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
+ Tầng bình lưu: Nằm trên tầng đối lưu
từ 16 -> 80km



Có lớp ơ dơn, lớp này có tác dụng ngăn
cản những tia bức xạ có hại cho sinh vật
và con người


+ Tầng cao của khí quyển: Các tầng cao
năm trên tâng đối lưu và bình lưu, khơng
khí của tầng này cực lỗng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hs: Đọc bảng các khối khí cho biết .</b>
Khối khí nóng, khối khí lạnh được hình
thành ở đâu ?Nêu tính chất của mỗi loại ?
<b>Hs: </b>


+ Khối khí nóng: Hình thành trên các
vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối
cao.


+ Khí lạnh: Hình thành trên các vùng vĩ
độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.


<b>Gv: Khối khí đại dương, khối khí lục địa</b>
được hình thành ở đâu? Nêu tính chất của
mỗi loại? Khối khí đại dương?


<b>Hs: hình thành trên các biển và đại dương,</b>
có độ ẩm lớn.


+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các
vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.


- Kết luận: Sự phân biệt các khối khí chủ
yếu là căn cứ vào tính chất của chúng là
nóng ,lạnh ,khơ ,ẩm


<b>Gv: Tại sao có từng đợt gió mùa đơng bắc</b>
vào mùa đơng ?


<b>Hs: Khối khí ln ln di chuyển làm</b>
thay đổi thời tiết


+ Khối khí nóng: Hình thành trên các
vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối
cao.


+ Khí lạnh: Hình thành trên các vùng vĩ
độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.


+ Khối khí đại dương? hình thành trên
các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
+ Khối khí lục địa: Hình thành trên các
vùng đất liền, có tính chất tương đối khơ.


<b>4. Củng cố (3phút )</b>


- Thành phần của khơng khí?


- Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng?


- Dựa vào đâu người ta chia ra thành 4 khối khí khác nhau?



<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>
- Học bài cũ


.- Đọc trước bài 18. Giờ sau học.
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Tiết 22 - Bài 18


<b>Thời tiết khí hậu và nhiệt độ khơng khí</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Phân tích và trình bày khái niệm : Thời tiết và khí hậu.
- Hiểu nhiệt độ khơng khí và ngun nhân có yếu tố này.
- Biết đo nhiệt độ TB ngày, tháng, năm.


<b> 2.Kĩ năng</b>



<b>- Biết sử dụng các kênh hình để trình bày kiến thức của bài.</b>
<b> 3.Thái độ</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>


<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Nhiệt kế


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- SGK, Đọc bài mới


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b> 1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
? Thành phần của khơng khí?,


- Khí Nitơ 78 %., Khí Ơ xi 21 %, Hơi nước và các khí khác 1%
<b>3. Bài mới</b>


.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1(5phút ) . khí hậu và Thời</b>
<b>tiết</b>



<b>Gv: Yêu cầu HS đọc (SGK) và cho biết:</b>
<b>? Theo các em chương trình dự báo thời</b>
tiết trên phương? Khu vực địa phương
nhất định ?


<b>? Thời tiết là gì ? </b>


<b>Hs: là sự biểu hiện tượng khí tượng ở 1</b>
địa phương trong 1 thời gian ngắn nhất
định.)


<b>Gv: Khí tượng là gì ? </b>
<b>Hs: như gió, mây, mưa </b>


<b>Gv: Đặc điểm chung của thời tiết là? </b>
<b>Hs: Thời tiết ln thay đổi. Trong 1 ngày</b>
có khi thời tiết thay đổi đến mấy lần
<b>Gv: Vậy khí hậu là gì? </b>


<b>1. Khí hậu và Thời tiết</b>


<b>a) Thời tiết.</b>


- Là sự biểu hiện tượng khí tượng ở 1 địa
phương trong 1 thời gian ngắn nhất định.


<b>b) Khí hậu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Hs: Khí hậu của 1 nơi là sự lặp đi lặp lại


tình hình thơì tiết ở nơi nào đó, trong 1
thời gian dài , từ năm nay này qua năm
khác và đã trở thành qui luật


<b>Gv: Thời tiết khác khí hậu như thế nào ?</b>
<b>Hs: Thời tiết là tình trạng khí quyển</b>
trong thời gian ngắn, khí hậu tình trạng
khí quyển trong thời gian dài


<b>Hoạt động 2: (20phút ) Nhiệt độ</b>
<b>khơng khí và cách đo nhiệt độ khơng</b>
<b>khí.</b>


<b>Gv: u cầu HS đọc (SGK) cho biết:</b>
Nhiệt độ khơng khí?


<b>Hs: Khi các tia bức xạ Mặt trời đi qua</b>
khí quyển, chúng chưa trực tiếp làm cho
khơng khí nóng lên. Mặt đất hấp thụ
lượng nhiệt của Mặt trời, rồi bức xạ lại
vào khơng khí. Lúc đó. Khơng khí mới
nóng lên. Độ nóng lạnh đó gọi là nhiệt độ
khơng khí.


<b>Gv: Làm thế nào để tính được t</b>o<sub>TB</sub>


ngày?


<b>Hs: Để nhiệt kế trong bóng râm, cách</b>
mặt đất 2m



- to <sub>TB ngày: Đo 3 lần: 5h, 13h, 21h.</sub>


VD( 20 + 23 + 21 ) :3)


Gv: Tính to <sub>TB tháng, năm là?</sub>


<b>*Hoạt động 3(10phút) . Sự thay đổi</b>
<b>nhiệt độ của khơng khí.</b>


<b>Gv: u cầu Hs đọc kiến thức và quan</b>
sát các hình 47, 48,49 (SGK).


<b>? Tại sao lại có khí hậu lục địa và đại</b>
dương ?


<b>Hs: Do sự tăng giảm t</b>o <sub>của đất và nước</sub>


khác nhau


<b>Gv: Tại sao t</b>o<sub> khơng khí lại thay đổi theo</sub>


độ cao ?


<b>Hs: Càng lên vao t</b>o <sub>khơng khí càng giảm.</sub>


- Cứ lên cao 100 m to <sub>lại giảm 0,6 t</sub>o <sub>C.)</sub>


<b>Gv: Hãy giải thích sự chênh lệch t</b>o<sub> ở 2</sub>



đỉêm ở hình 48 (SGK)?


<b>? Nhiệt độ khơng khí cịn thay đổi theo vĩ</b>
độ, điều đó được thể hiện như thế nào ?


<b>2. Nhiệt độ khơng khí và cách đo nhiệt độ</b>
<b>khơng khí.</b>


<b>a) Nhiệt độ khơng khí.</b>


Độ nóng lạnh của khơng khí gọi là nhiệt độ
khơng khí.


<b>b. Cách tính to<sub> TB : Để nhiệt kế trong bóng</sub></b>


râm ,cách mặt đất 2m


- to <sub>TB ngày: Đo 3 lần: 5h, 13h, 21h.</sub>


VD: (20 + 23 + 21 ):3


- to <sub>TB tháng: t</sub>o <sub>các ngày chia số ngày</sub>


- to <sub>TB năm: t</sub>o <sub>các thángchia 12 tháng</sub>


<b>3. Sự thay đổi nhiệt độ của khơng khí.</b>


Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của
nhiệt độ khơng khí:



<b>a) Nhiệt độ khơng khí thay đổi tuỳ theo vị</b>
<b>trí xa hay gần biển:</b>


Nhiệt độ khơng khí ở những miền nằm gần
biển và những miền nằm sâu trong lục địa có
sự khác nhau.


<b>b) Nhiệt độ khơng khí thay đổi theo độ cao:</b>
- Trong tâng đối lưu, Càng lên vao to <sub>khơng</sub>


khí càng giảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

(Hình 48)
<b>Hs: Trả lời</b>


<b>Gv: Chuẩn kiến thức</b>
<b> 4. Củng cố (3phút )</b>
- Nhiệt độ và khí hậu?


- Cách tính to <sub>TB: Ngày tháng năm ?</sub>


- Sự thay đổi của nhiệt độ không khí?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (2phút )</b>
- Học bài cũ: Trả lời câu 1,2 (SGK)


- Làm bài tập 3,4 (SGK)
- Đọc trước bài 19.
- Giờ sau học.



<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...


Ngày soạn: /12/2016
Ngàydạy: /12
Tiết 20 - Bài 19


<b>KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm được: Khí áp là gì? Cách đo và dụng cụ đo khí áp.
- Các đai khí áp trên Trái Đất.


- Gió và các hồn lưu khí quyển Trái Đất.
2. Kĩ năng:


- HS phân tích các hình và tranh ảnh.


<b> 3.Thái độ</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>


<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- BĐ thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> 1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


Cách đo to <sub>TB/ ngày ? Cho ví dụ ?</sub>


Số lần đo cộng lại


= to <sub>TB ngày.</sub>


Số lần
<b> 3. B i m i.</b>à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: (20phút ) . Khí áp, các</b>
<b>đai khí áp trên Trái Đất</b>


<b>Gv: Nhắc lại chiều dày khí quyển là bao</b>
nhiêu ?



<b>Hs: (60000km)độ cao 16km sát mặt đất</b>
khơng khí tập trung là 90%, khơng khí
tạo thành sức ép lớn. khơng khí tuy nhẹ
song bề dày khí quyển như vậy tạo ra 1
sức ép lớn đối với mặt đất gọi là khí áp
<b>Gv: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:</b>
- Khí áp là gì ?


<b>Hs: 1 sức ép rất lớn lên bề mặt Trái Đất.</b>
Sức ép đó gọi là khí áp.


<b>Gv: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ</b>
gì ?


<b>Hs: (Khí áp kế )</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức và quan</b>
sát H50 (SGK) cho biết:


<b>? Có bao nhiêu đại áp phân bố trên bề</b>
mặt Trái Đất ?


<b>Hs: 3 đai áp thấp là XĐ, ở vĩ độ 60độ</b>
bắc, nam, 4đai áp cao ở vĩ độ 30 độ bắc
nam và 2 cực


.


<b>*Hoạt động 2(15phút ). Gió và các</b>


<b>hồn lưu khí quyển</b>


<b>Gv: u cầu HS quan sát H51.1 (SGK)</b>
và kiến thức trong (SGK) cho biết:


<b>? Ngun nhân sinh ra gió ? Gió là gì ?</b>
<b>Hs: (Khơng khí ln ln chuyển động</b>


<b>1. Khí áp, các đai khí áp trên Trái Đất</b>
<b>a) Khí áp:</b>


- Là sức ép của khơng khí lên bề mặt
Trái Đất.


- Đơn vị đo: mm thủy ngân


<b>b) Các đai khí áp trên bề mặt Trái</b>
<b>Đất.</b>


- Khí áp được phân bố trên Trái Đất
thành các đai khí áp thấp và khí áp cao
từ xích đạo về 2 cực


+ Các đai khí áp thấp nằm khoảng vĩ độ
00<sub> và khoảng vĩ độ 60</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>


+ Các đai khí áp cao nằm khoảng vĩ độ
300<sub> và khoảng vĩ độ 90</sub>0<sub> Bắc và Nam</sub>


( Cực Bắc và cực Nam)



<b>2. Gió và các hồn lưu khí quyển .</b>
<b>* Gió: Là sự chuyển động của khơng khí</b>
từ nơi áp cao về nơi áp thấp. - Các loại
gió chính:


<b>* Các loại gió thường xun thổi trên</b>
<b>Trái Đất:</b>


<i><b>+ Gió tín phong:</b></i>


Thổi từ khoảng các vĩ độ 300<sub> Bắc, Nam </sub>


( Các đai áp cao chí tuyến) về xích đạo (
Đai áp thấp xích đạo)


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

từ nơi áp cao về nơi áp thấp. Sự chun
động của khơng khí sinh ra gió.).


<b>Gv: QSH52 cho biết có mấy loại gió</b>
chính trên Trái Đất ?


<b>Hs: - Các loại gió chính:</b>


+ Gió Đơng cực. Gió Tây ơn đới .Gió tín
phong)


<b>Gv: Hồn lưu khí quyển là gì ?</b>


Trên bề mặt Trái Đất, sự chuyển động


của khơng khí giữa các đai khí áp cao và
thấp tạo thành các hệ thống gió thổi vịng
trịn. Gọi là hồn lưu khí quyển.


<b>Hs: Có 6 vịng hồn lưu khí quyển</b>


Bắc; nửa cầu Nam hướng Đơng Nam
<i><b>+ Gió Tây ơn đới:</b></i>


Thổi từ khoảng các vĩ độ 300<sub> Bắc, Nam </sub>


( Các đai áp cao chí tuyến) lên khoảng
vĩ độ 600<sub> Bắc, Nam ( Đai áp thấp ơn đới)</sub>


Hướng gió: Nửa cầu Bắc hướng Tây
Nam; nửa cầu Nam hướng Tây Bắc
<i><b>+ Gió Đơng cực:</b></i>


Thổi từ khoảng các vĩ độ 900<sub> Bắc, Nam </sub>


( Cực Bắc, Nam) về khoảng vĩ độ 600


Bắc, Nam ( Đai áp thấp ôn đới)


Hướng gió: Nửa cầu Bắc hướng Đơng
Bắc; nửa cầu Nam hướng Đơng Nam
- Hồn lưu khí quyển. Trên bề mặt Trái
Đất, sự chuyển động của khơng khí giữa
các đai khí áp cao và thấp tạo thành các
hệ thống gió thổi vịng trịn. Gọi là hồn


lưu khí quyển.


<b>4.Củng cố : (3phút ) </b>


- Khí áp là gì? Tại sao lại có khí áp?
- Ngun nhân nào sinh ra gió?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>
- Học bài và làm BT4 (SGK)


- Đọc trước Bài 20 .
- Giờ sau học.


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...
Ngày soạn: /12/2016


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Tiết 24 - Bài 20


<b>Hơi nước trong khơng khí mưa</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1 Kiến thức:</b>


- HS nắm được: KN độ ẩm của khơng khí, độ bão hồ hơi nước trong khơng
khí và hiện tượng ngưng tụ hơi nước trong khơng khí.


- Biết tính lượng mưa trong ngày, tháng, lượng mưa TB năm.
<b>2.Kĩ năng: </b>


- Đọc lược đồ phân bố lượng.Phân tích lược đồ.
3.Thái độ:


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>


<b> 1. Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Tranh ảnh, bảng phụ


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- Học bài cũ, đọc trước bài
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


? Khí áp là gì? Người ta đo khí áp bằng?



- Khơng khí tuy nhẹ nhưng vẫn có trong lượng. Vì khí quyển rất dày, nên
trọng lượng của nó cũng tạo ra 1 sức ép rất lớn lên bề mặt Trái Đất. Sức ép đó gọi là
khí áp.


- Khí áp kế.
3. Bài mới.


- Giáo viên gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung </b>
Hoạt động 1: (20phút ) Hơi nước và độ


<b>ẩm của khơng khí:</b>


<b>Gv: u cầu HS đọc (SGK) cho biết:</b>
? Trong thành phần khơng khí lượng hơi
nước chiếm bao % ?


<b>Hs: (1%)</b>


<b>Gv: Nguồn cung cấp hơi nước trong</b>
khơng khí ?


<b>Hs: ( do hiện tượng bốc hơi của nước</b>
trong các biển, hồ, ao, sông, suối..).


<b>Gv: Độ ẩm của khơng khí là gì?</b>


<b>Hs: (Là do hơi nước có trong khơng khí</b>



<b>1- Hơi nước và độ ẩm của khơng khí:</b>
a) Độ ẩm của khơng khí: Khơng khí Bao
giờ cũng chứa một lượng hơi nước nhất
định lượng hơi nước đó làm cho khơng khí
có độ ẩm.


b, Mối quan hệ giữa nhiệtđộ khơng khí và
độ ẩm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nên khơng khí có độ ẩm.


<b>Gv: Người ta đo độ ẩm của khơng khí</b>
bằng ẩm kế.


<b>Gv: Qs Bảng có nhận xét gì về mối quan</b>
hệ giữa nhiệt độ và lượnghơi nước đó
trong khơng khí ?


<b>Hs: (nhiệt độ khơng khícàng cao càng</b>
chứa được nhiều hơi nước)


Hoạt động 2: (15phút) Mưa và sự phân
<b>bố lượng mưa trên trái đất.</b>


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát H52 và H53 cho</b>
biết:


Gv: Mưa được hình thành do đâu?



<b>Hs: (Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh</b>
dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt
nước nhỏ, tạo thành mây.Gặp điều kiện
thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm
các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành
mưa.)


<b>Gv: Cách tính lượng mưa tháng ?</b>


<b>Hs: ( Cộng tất cả lượng mưa các ngày</b>
trong tháng)


<b>Gv: Tính lượng mưa trong năm: Cộng</b>
toàn bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại.
- Cách tính lượng mưa trung bình năm ?
<b>Hs: (Tổng lượng mưa nhiều năm chia số</b>
năm )


<b>Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 54 (SGK)</b>
cho biết:


? Sự phân bố lượng mưa trên thế giới?
<b>Hs: Phân bố khơng đồng đều.</b>


- Mưa nhiều ở vùng xích đạo
- Mưa ít ở vùng cực và gần cực)


<b>2- Mưa và sự phân bố lượng mưa trên</b>
<b>trái đất.</b>



<b>* Quá trình tạo thành Mây, Mưa:</b>


- Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh dần
hơi nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước
nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận
lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ làm các hạt
nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa.


<b>a) Tính lượng mưa trung bình của một</b>
<b>địa phương.</b>


- Đo bằng dụng cụ: Thùng đo mưa (Vũ kế)
- Tính lượng mưa trong tháng: Cộng tất cả
lượng mưa các ngày trong tháng.


- Tính lượng mưa trong năm: Cộng toàn
bộ lượng mưa trong cả 12 tháng lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>4. Củng cố (3phút )</b>


<b>-</b> Hơi nước và độ ẩm của khơng khí?


<b>-</b> Mưa và sự phân bố lượng mưa trên thế giới?


<b>-</b> <b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>
<b>-</b> Trả lời câu hỏi và bài tập: 1, 2, 3, 4 (SGK)


<b>-</b> Đọc trước bài 21.
<b>-</b> Giờ sau học.



<b>III. Tiến trình dạy học</b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUN MƠN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...


Ngày soạn: /12/2016
Ngàydạy: /12
Tiết 25 - Bài 21


<b>Thực</b>

<b> hành</b>



<b>phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh biết cách đọc và khai thác thông tin, rút ra nhận xét về thời gian và
lượng mưa của một địa phương được thể hiện trên biểu đồ.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được dạng biểu đồ.Phân tích và đọc biểu đồ.


3. Thái độ:


- Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên</b>
<b> H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> 1. Ổn định lớp (1’)</b>
Kiểm tra sĩ số lớp
Lớp 8:...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
<b>Gv: Trình bày KN mưa là gì?</b>


Hs: Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh dần hơi nước sẽ ngưng tụ thành các
hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục ngưng tụ
làm các hạt nước ta dần rồi rơi xuống đất thành mưa)


3. Bài mới


Giáo viên gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b> *Hoạt động 1(15phút ) Bài 1:</b>


<b>Gv: Yêu cầu học sinh quan sát H55</b>
(SGK) cho biết:


<b>? Những yếu tố nào được biểu hiện trên</b>
biểu đồ?



<b>? Yếu tố nào được biểu hiện theo đường,</b>
yếu tố nào được biểu hiện theo cột?
<b>? Trục bên nào biểu hiện nhiệt độ? Trục</b>
bên nào biểu hiện lượng mưa?


<b>? Đơn vị biểu hiện lượng mưa và nhiệt</b>
độ là gì?


<b>Gv: Chuẩn kiến thức.</b>


<b>+ Hoạt động nhóm :4 nhóm </b>


<b>Gv: Dựa vào bảng trị số vừa hồn thành</b>
và H55 (SGK) cho biết:


Nhóm 1 Nhận xét về nhiệt độ


Nhóm 2 nhận xét lượng mưa của Hà
Nội?


B2 thảo luận thống nhất ghi vào phiếu
(5phút )


B3 thảo luận trước toàn lớp
Treo phiếu học tập


<b>Gv: đưa đáp án- các nhóm nhận xét </b>


- Lượng mưa: Mưa nhiều vào các tháng


6, 7, 8, 9. Cịn mưa ít vào các tháng 10 –


<b>1.Bài 1:</b>


<b>a. Nhiệt độ và lượng mưa</b>
- Nhiệt độ biểu hiện theo đường


- Lượng mưa được biểu hiện theo hình
cột.


- Trục dọc bên phải (Nhiệt độ)
- Trục dọc bên trái (Lượng mưa)
- Đơn vị thể hiện nhiệt độ là:0<sub>C</sub>


- Đơn vị thể hiện lượng mưa là: mm


b.ghi kết quả vào bảng :


Cao nhất Thấp nhất Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng thấp nhất
và tháng cao nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng


290<sub>C</sub> <sub>7</sub> <sub>16</sub>0<sub>C</sub> <sub>1</sub> <sub>13</sub>0<sub>C</sub>


Cao nhất Thấp nhất Lượng mưa chênh
lệch giữa tháng
thấp nhất và tháng


cao nhất


Trị số Tháng Trị số Tháng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

4


- Nhiệt độ: Cao ở các tháng 6, 7, 8, 9
Thấp ở các tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4


*Hoạt động 2(10phút ) Bài 2:


<b>Gv: Yêu cầu học sinh quan sát H56 và</b>
H57 (SGK) cho biết:


<b>HS: Hoàn thành bảng thống kê (SGK)</b>
<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>HS: Từ bảng ở bài 2 cho biết:</b>
- Biểu đồ nào của nửa cầu Bắc?
-Biểu đồ nào là của nửa cầu Nam?


C, Nhận xét:


+ Lượng mưa: Mưa nhiều vào các tháng
6, 7, 8, 9. Cịn mưa ít vào các tháng 10 –
4


+ Nhiệt độ: Cao ở các tháng 6, 7, 8, 9
Thấp ở các tháng 10, 11, 12, 1, 2, 3, 4
2.BàI tập 2


2.



Bài tập 2


- Biểu đồ A (ở nửa cầu Bắc)
- Biểu đồ B (ở nửa cầu Nam)
<b>4.Củng cố </b>


Giáo viên nhắc lại kiến thức của các bài tập.


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>
Hoàn thành các bài tập


Đọc trước bài 22
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>KÍ DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN</b>
Ngày...tháng...năm 2016


...
...
...


Ngày soạn: ..../..../2016
Ngày giảng:6A:..../..../2016


Biểu đồ A B



Tháng có nhiệt
độ cao


T4


(310<sub>C)</sub> T1 <sub>(20</sub>0<sub>C)</sub>


Tháng có nhiệt
độ thấp


T1


(210<sub>C)</sub> T7 <sub>(10</sub>0<sub>C)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

6B:..../..../2016
Tiết 26- Bài 22


<b>CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Nắm được vị trí và đặc điểm các đường Chí tuyến và vịng cực trên bề mặt Trái
đất.


- Trình bày được vị trí các đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của đới khí hậu
theo vĩ độ trên bề mặt Trái đất.


<b>2. Kĩ năng.</b>



- Rèn kĩ năng đọc, phân tích Biểu đồ, Lược đồ.


3. Thái độ: hiểu được các đới khí hậu có trên Trái Đất
<b>II. Chuẩn bị giáo viên và học sinh</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Biểu đồ các đới khí hậu.
- Biểu đồ các vành đai nhiệt.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Học bài cũ, nghiên cứu trước bài học, SGK
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b> 1. Ổn định tổ chức (1’) </b>
6A...
6B...
<b> 2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Các chí tuyến và vịng cực nằm ở các vĩ độ nào?
<b>3. Nội dung bài mới</b>


a. Đặt vấn đề: Sử dụng mở đầu SGK trang 67.
b. Triển khai bài dạy.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động1: Các chí tuyến và vịng cực</b>
<b>trên Trái đất.</b>



<b>GV: Dựa vào kiến thức đã học. Hãy cho</b>
biết


- Các chí tuyến nằm ở vĩ độ nào?


- Tia sáng Mặt trời chiếu vng góc với
mặt đất ở các đường này vào các ngày nào?


<b>HS: 22/6 -> Chí tuyến Bắc.</b>
22/12 -> Chí tuyến Nam


<b>GV: Ngày 22/6 được gọi là ngày gì?</b>
<b>GV: Ngày 22/12 được gọi là ngày gì?</b>
<b>GV: Các Vịng cực Bắc & Nam nằm ở vĩ</b>


1. Các chí tuyến và vịng cực trên
<b>Trái đất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

độ nào?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Ánh sáng mặt trời chiếu vng góc</b>
với mặt đất thì ánh sáng và lượng nhiệt ở
đó ra sao?


<b>HS: Nhiều.</b>


<b>GV: Nhiệt độ ở đó ntn? </b>


<b>HS: Nóng.</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Chuyển ý: Vậy tương ứng với 5 vành</b>
đai nhiệt trên Trái đất có các đới khí hậu
nào tương ứng ta tìm hiểu mục 2...


<b>Hoạt động 2: Sự phân chia bề mặt trái</b>
<b>đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ.</b>


<b>GV: Yêu cầu quan sát H58 SGK trang 67.</b>
Hãy:


<b>GV: Kể tên 5 đới khí hậu trên TĐ?</b>
<b>GV: Vị trí của Đới nóng?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Góc chiếu của ánh sáng Mặt trời?</b>
<b>HS: Quanh năm lớn </b>


<b>GV: Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng</b>
trong năm?


<b>HS: ít . </b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Vị trí của2 Đới ơn hịa?</b>


<b>GV: Đặc điểm nhiệt độ?</b>


<b>GV: Loại gió thổi thường xuyên?</b>
<b>GV: Lượng mưa trung bình năm?</b>
<b>HS: Trả lời </b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Vị trí của 2 Đới lạnh?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nhiệt độ?</b>


<b>GV: Loại gió thổi thường xuyên?</b>
<b>GV: Lượng mưa TB năm?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lượng mưa TB năm?</b>
<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


- Các vịng cực: Là giới hạn của khu
vực có ngày, đêm dài 24 giờ.


- Có 5 vành đai nhiệt:
+ 1 đới nóng.


+ 2 đới ôn hòa.
+ 2 đới lạnh.



<b>2. Sự phân chia bề mặt trái đất ra</b>
<b>các đới khí hậu theo vĩ độ.</b>


<b>a, Đới nóng: ( Nhiệt đới ).</b>


- Nằm trong khoảng từ 230<sub>27'B-></sub>


230<sub>27'N</sub>


- Nóng quanh năm.


- Loại gió thổi thường xun: Tín
phong.


- Lượng mưa TB năm từ 1000->
2000mm.


<b>b, Hai đới ôn hịa: ( ơn đới ).</b>


- Nằm trong khoảng từ 230<sub>27'B-></sub>


660<sub>33'B 23</sub>0<sub>27'N-> 66</sub>0<sub>33'N</sub>


- Nhiệt độ trung bình.


-Gió thổi thường xuyên: Tây ôn đới.
- Lượng mưa TB từ 500-> 1000mm.


<b>c, Hai đới lạnh ( Hàn đới ).</b>



- Nằm trong khoảng từ 660<sub>33'B-></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>GV: Ngồi 5 đới khí hậu kể trên người ta</b>
cịn phân ra nhiều đới khí hậu nhỏ hẹp như:
cận xích đạo, cận nhiệt đới, cận ôn đới...


- Quanh năm giá lạnh.


- Loại gió thổi thường xun: Đơng
cực


- Lượng mưa TB năm dưới 500mm.
<b>4. Củng cố.</b>


- Nêu đặc điểm của khí hậu Nhiệt đới? Loại gió thổi thường xuyên?
- Nêu đặc điểm của khí hậu Ôn đới? Loại gió thổi thường xuyên?
- Nêu đặc điểm của khí hậu Hàn đới? Loại gió thổi thường xuyên?
<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút) </b>
- Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 69.


- Ôn tập lại kiến thức từ bài 13 -> 19 để tiết sau ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chun mơn</b>
Ngày....tháng....năm 2016



...
...


...


Ngày soạn:..../..../2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016
<i> Tiết 27</i>

<b> </b>



<b>ÔN TẬP.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Nắm kiến thức đã được học trong thời gian học kì II (từ bài 15 đến bài 22)
<b> 2. Kỹ năng: </b>


<b> - Phân tích, hệ thống hóa lại kiến thức bằng cách trả lời câu hỏi, bài tập</b>…


<b> 3. Thái độ: </b>


- Bảo vệ thành phần tự nhiên trên Trái Đất.
<b>II. Chuẩn bị giáo viên và học sinh</b>


<b> 1.Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Hệ thống câu hỏi.


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>
- Ôn tập lại kiến thức đã học.


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

6A...
6B...
2. Kiểm tra bài cũ. ( Không )


<b>3. Nội dung bài mới</b>
a. Đặt vấn đề:


b. Tri n khai b i d y. ể à ạ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: kiến thức cần nhớ</b>
<b>GV: Bình nguyên là gì? Có mấy loại</b>
bình nguyên?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao người ta xếp Cao nguyên và</b>
dạng địa hình miền núi?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Địa phương em có dạng địa hình</b>
nào? Đặc điểm của dạng địa hình đó?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Khống sản là gì? Khi nào được gọi</b>
là mỏ khống sản?



<b>GV: Lớp vỏ khí chia làm mấy tầng? Đặc</b>
điểm của tầng đối lưu?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>1. Kiến thưc cần nhớ</b>


- Bình nguyên là dạng địa hình thấp,
tương đối bằng phẳng có độ cao
tuyệt đối dưới 200m.


- Có 2 loại:


+ Bình nguyên bồi tụ
+ Bình ngun bào mịn.


- Cao ngun là dạng địa hình tương
đối bằng phẳng nhưng có sườn dốc,
có độ cao tuyệt đối trên 500m.


- Địa hình Đồi.



- Có độ cao tương đối trên 200m.
- Khoáng sản là những loại khống
vật và đá có ích được con người khai
thác và sử dụng.


- Tập trung với số lượng lớn -> Mỏ
khống sản.


- Lớp vỏ khí gồ 3 tầng:
+ Tầng đối lưu.


+ Tầng bình lưu.


+ Các tầng cao của khí quyển.
* Đặc điểm của tầng đối lưu.


- 90% Khơng khí của khí quyển tập
trung.


- Khơng khí ln chuyển động theo
chiều thẳng đứng.


- Nhiệt độ khơng khí giảm dần theo
độ cao.


- là nơi sảy ra các hiện tượng khí
tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>GV: Gió là gì? có những loại gió nào?</b>
Đặc điểm?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Trong điều kiện nào thì hơi nước</b>
trong khơng khí ngưng tụ thành Mây,
Mưa?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: chuẩn kiến thức</b>


trong thời gian dài và trở thành quy
luật.


- Gió là sự chuyển động của các
khối khơng khí từ nơi có khí áp cao
về nơi có khí áp thấp.


+ Gió Tín phong: là loại gió thổi từ
áp cao 300<sub> về áp thấp Xích đạo.</sub>


+ Gió Tây ôn đới: là loại gió thổi từ
áp cao 300<sub> về áp thấp 66 33'.</sub>


+ Gió Đơng cực: là loại gió thổi từ
áp cao Cực về áp thấp 660<sub>33'.</sub>


- Khơng khí bão hịa, hơi nước bốc


lên cao gặp lạnh thì lượng hơi nước
thừa trong khơng khí sẽ ngưng tụ
thành mây, mưa.


<b>4. Củng cố</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Cho điểm các cá nhân, nhóm làm việc tốt, phê bình các cá nhân, nhóm làm việc
kém hiệu quả.


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút) :</b>
- Ơn lại tồn bộ kiến thức vừa được ơn.


- Chuẩn bị giấy, bút để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chuyên môn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ngày soạn 16/3/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016



<b> Tiết 28 </b>


<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> 1. Kiến thức: </b>


- Củng cố những kiến thức đã học theo chuẩn KTKN.
<b> Chủ đề II</b> : Các thành phần tự nhiên của trái đất
- Nội dung I. Địa hình


+ 1.4: Khái niệm khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh, công
dụng.


- Nội dung II. Lớp võ khí


+ 1.3: Nhiệt độ độ ẩm của khơng khí
+ 1.8: Mây, mưa và sự phân bố
+ 1.9: Thời tiết và khí hậu
+ 1.10: Khí hậu trên trái đất
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn luyện các kĩ năng vận dụng, thông hiểu, nhận biết.
<b> 3. Thái độ:</b>


- Có ý thức nghiên cứu câu hỏi tốt trong lúc làm bài.
<b>II. Chuẩn bị giáo viên và học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b> - Ôn tập bài cũ</b>



<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1.Ổn định lớp: </b>


6A…………...
6B………...
<b>IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.</b>


CH N


ĐỀ Ẳ


Chủ đề (nội dung,
chương)/ Mức độ nhận
thức


Nhận biết Thông hiểu <sub>cấp độ thấp</sub>Vận dụng
Nội dung I. số tiết (lý


thuyết: 4/ tổng số tiết): 5


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : I.1.4
Số câu: 1


Số điểm: 4
Tỉ lệ : 100 %


Số câu: 1
Số điểm: 4


Tỉ lệ: 100%
Nội dung II. số tiết (lý


thuyết 5/tổng số tiết): 6


Chuẩn KT,
KN kiểm
tra : II.1.10


Chuẩn KT,
KN kiểm tra :
II.1.9


Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 100%


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 50%


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu: 3


Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Số câu:1


Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%


Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ : 40%


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%


<i><b>ĐỀ LẺ</b></i>
Chủ đề (nội dung,


chương)/ Mức độ nhận
thức


Nhận biết Thông hiểu <sub>cấp độ thấp</sub>Vận dụng
Nội dung II. số tiết (lý


thuyết 5/tổng số tiết): 6


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : II.1.10


Chuẩn KT, KN kiểm
tra : II.1.8


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : II.1.3


Số câu: 3


Số điểm: 10
Tỉ lệ : 100 %


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%


Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Tổng số câu: 3


Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Số câu:1
Số điểm:
Tỉ lệ : 30


Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 40%


Số câu: 1


Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
<b>V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM.</b>


<b>ĐỀ CHẲN</b>


<b>Câu 1 (4 điểm) Nêu được khái niệm: khoáng sản, mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh,</b>
mỏ ngoại sinh. Kể tên và nêu được công dụng của một số loại khoáng sản phổ biến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 3 (3 điểm) Hãy cho biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính ? Trình bày</b>
giới hạn và đặc điểm của đới khí hậu ơn đới.


<b>ĐỀ LẺ</b>


<b>Câu 1 (3 điểm) Nêu được sự khác nhau về nhiệt độ, độ ẩm của các khối khí:</b>
nóng, lạnh; đại dương, lục địa


<b>Câu 2 (4 điểm) Trình bày được quá trình tạo thành mây, mưa. Sự phân bố lượng</b>
mưa trên Trái Đất


<b>Câu 3 (3 điểm) Hãy cho biết trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính ? Trình bày</b>
giới hạn và đặc điểm của đới khí hậu hàn đới.


<b>HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊA 6</b>
<b>ĐỀ CHẲN</b>


<b>Câu 1 (4 điểm)</b>


- Khoáng sản là những tích tụ tự nhiên các khống vật và đá có ích được con
người khai thác và sử dụng. Những nơi tập trung khoáng sản gọi là mỏ khoáng sản.



- Các mỏ khoáng sản nội sinh là các mỏ được hình thành do nội lực, các mỏ
khống sản ngoại sinh là các mỏ được hình thành do các quá trình ngoại lực.


- Một số mỏ khống sản phổ biến :


+ Khoáng sản năng lượng (nhiên liệu): than, dầu mỏ, khí đốt.
+ Khống sản kim loại : Sắt, mangan, đồng, chì, kẽm. . .
+ Khống sản phi kim loại : muối mỏ, A-pa-tit, đá vôi...
<b>Câu 2 (3 điểm)</b>


- Thời tiết là sự biểu hiện các hiện tượng khí tượng ở một địa phương, trong một
thời gian ngắn.


- Khí hậu là sự lặp đi, lặp lại của tình hình thời tiết ở một địa phương, trong
nhiều năm.


<b>Câu 3 (3 điểm)</b>


Có 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất :
- Đới nóng (hay nhiệt đới)


- Hai đới ơn hồ (hay ơn đới)
- Hai đới lạnh (hàn đới)


+ Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến vịng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng
cực Nam.


+ Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong
năm. Gió thường xuyên thổi trong khu vực là gió Tây ôn đới. Lượng mưa trung bình


năm từ 500mm đến 1000mm.


<b>ĐỀ LẺ</b>
<b>Câu 1 (3 điểm)</b>


- Các khối khí nóng hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao.
- Các khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối
thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 2 (4 điểm)</b>


- Qúa trình thành tạo mây, mưa : Khi khơng khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi
nước sẽ ngưng tụ thành các hạt nước nhỏ, tạo thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi,
hơi nước tiếp tục ngưng tụ, làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất thành mưa.


- Trên Trái Đất, lượng mưa phân bố khơng đều từ Xích đạo về cực. Mưa nhiều
nhất ở vùng Xích đạo, mưa ít nhất là hai vùng cực Bắc và Nam.


<b>Câu 3 (3 điểm)</b>


Có 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất :
- Đới nóng (hay nhiệt đới)


- Hai đới ơn hồ (hay ơn đới)
- Hai đới lạnh (hàn đới)


+ Giới hạn: từ hai vòng cực Bắc và Nam đến hai cực Bắc và Nam.


+ Đặc điểm: khí hậu giá lạnh và có băng tuyết hầu như quanh năm. Gió thường
xuyên thổi trong khu vực này là gió Đơng cực. Lượng mưa trung bình năm thường


dưới 500mm.


<b>VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM</b>
1. K t qu ki m tra.ế ả ể


Lớp 0 - < 3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8 8 - 10
6A


6B


<b>3. Củng cố:</b>


- Nhắc nhở học sinh xem lại bài chuẩn bị thu
- Nhận xét tiết kiểm tra.


<b>4. Dặn dò: </b>


- Về nhà xem lại nội dung bài làm


- Chuẩsn bị nội dung cho tiết sau học. Bài sông và hồ.
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu nói về tranh và hồ mà em biết...


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chuyên môn</b>
Ngày....tháng....năm 2016



...
...


...




Ngày soạn: 23/03/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016
Tiết 29- Bài 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trình bày được khái niệm sông, lưu vực sông, hệ thống sông, lưu lượng
nước; nêu được mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước sơng


- Trình bày được khái niệm hồ, phân loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tính chất
của nước


<b>2. Kĩ năng.</b>


- Sử dụng mơ hình để mơ tả hệ thống sơng: sơng chính, phụ lưu, chi lưu.
- Nhận biết nguồn gốc một số loại hồ qua tranh ảnh: hồ núi lửa, hồ băng hà,
hồ móng ngựa, hồ nhân tạo…


<b>3. Thái độ:</b>



- Giúp hs hiểu về song và hồ có lợi về kinh tế như thế nào. Cần bảo vệ nó.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>
- Bản đồ tự nhiên Thế giới.
<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


- Học bài cũ, chuẩn bị bài mới, sgk
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số


6a ... 6b...
<b>2. Kiểm tra bài cũ. ( không )</b>


<b> 3. Bài mới</b>


a. Đặt vấn đề: Nước chiếm hơn 76% tổng diện tích bề mặt Địa Cầu và có
một ý nghĩa lớn lao trong xã hội loại ngươi. Nước phân bố khắp nơi trong thiên
nhiên, tạo thành một lớp liên tục gọi là thủy quyển. sông và hồ là nhứng nguồn
nước ngọt quan trọng trên lục địa. hai hình thức tồn tại của thủy quyển này có đặc
điểm gì. Có quan hệ chặt chẽ với đời sống và sản xuất của con người ra sao.


b. Tri n khai b i d y.ể à ạ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>



<b>GV: Địa phương ta có dịng sơng nào</b>
chảy qua?


<b>GV: Sơng là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nguồn cung cấp nước cho sơng?</b>
<b>GV: Lưu vực sơng là gì?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


u cầu quan sát H59 SGK


<b>GV: Những bộ phận nào chập lại thành 1</b>


<b>1. Sông và lượng nước của sông.</b>
<i>a. Sông.</i>


- Sơng là dịng chảy tự nhiên,
thường xuyên tương đối ổn định
trên bề mặt lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

hệ thống sơng?
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Phụ lưu là gì?</b>
<b>GV: Chi lưu là gì?</b>


<b>GV: Hệ thống sơng là gì?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: Treo bản đồ gọi HS lên xác định hệ</b>
thống Sơng Hồng.


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Giải thích khái niệm lưu lượng sông.</b>
<b>GV:Theo em lưu lượng nước của 1 con</b>
sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào điều kiện
nào?


<b>HS: Trả lời</b>


Yêu cầu quan sát bảng SGK trang71
<b>GV: So sánh lưu vực và tổng lượng nước</b>
của Sông Hồng và Sông Mê Công?


<b>GV: Thủy chế là gì?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức </b>


<b>GV: Những thuận lợi và khó khăn do</b>
sơng ngịi đem lại?


<b>GV: Làm thế nào để hạn chế bớt tác hại</b>
của sông?



<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 2: Hồ</b>
<b>GV: Hồ là gì?</b>


<b>GV: Kể tên các Hồ có ở địa phương?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Căn cứ vào đặc điểm nào để phân</b>
chia các loại Hồ?


<b>GV: Tại sao trong lục địa lại có các hồ</b>
nước Mặn?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Nguồn gốc hình thành Hồ?</b>


<b>GV: Tác dụng của Hồ?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


- Lưu vực sơng là diện tích đất đai
thường xuyên cung cấp nước cho
sông.



- Phụ lưu là các con sơng đổ nước
vào sơng chính.


- Chi lưu là các con sơng thốt
nước cho sơng chính.


- Sơng chính cùng cấc phụ lưu và
chi lưu hợp lại thành hệ thống
sông.


<i>b. Lượng nước của sông.</i>


- Lưu lượng là lượng nước chảy
qua mặt cắt ngang lịng sơng ở 1
địa điểm trong thời gian 1 giây.
- Lưu lượng của 1 con sông phụ
thuộc vào diện tích lưu vực và
nguồn cung cấp nước.


- Thủy chế sông: Là nhịp điệu
thay đổi lưu lượng nước của 1 con
sông trong thời gian 1 năm.


<b>2. Hồ.</b>


- Hồ là khoảng nước đọng tương
đối rộng và sâu trong đất liền.
- Có 2 loại hồ: Nước ngọt và
nước mặn.



- Hồ có nhiều nguồn gốc khác
nhau.


+ Hồ vết tích của khúc sơng ( Hồ
Tây )


+ Hồ trên miệng núi lửa ( Hồ ở
Plâycu )


+ Hồ nhân tạo xây dựng để phục
vụ các nhà máy thủy điện.


- Tác dụng của Hồ:


+ Điều hòa dòng chảy, phục vụ
tưới tiêu, phát điện, nuôi trồng
thủy sản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

lành phục vụ cho an dưỡng, nghỉ
ngơi và du lịch.


<b>4. Củng cố.</b>


? Sông và Hồ giống và lhác nhau như thế nào?
? Thế nào là Hệ thống sơng? Lưu vực sơng?


? Có mấy loại Hồ? Ngun nhân hình thành Hồ trên núi và Hồ nước mặn trên
đất liền?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>


- Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 72.


- Tìm hiểu muối ăn làm từ nước gì?


- Chuẩn bị trước bài 24 " Biển và đại dương ).
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chun mơn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


...
...
...


Ngày soạn : 31 /03/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016


Tiết 30 - Bài 24


<b>BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG.</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS biết được độ muối của Biển và nguyên nhân làm cho nước Biển và Đại


dương có muối.


- Biết các hình thức vận động của nước Biển và Đại dương ( Sóng, Thủy
triều, Dòng Biển) và nguyên nhân của chúng.


<b>2. Kỹ năng.</b>


- Nhận biết hiện tượng sóng biển và thủy triều qua tranh ảnh.
<b>3. Thái độ:</b>


Hiểu về kinh tế, bảo vệ môi trường biển
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>2.Chuẩn bị của học sinh</b>


- Học bài cũ chuẩn bị bài mới, SGK
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số


6a...
6b...
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


? Sông và Hồ khác nhau như thế nào?


? Thế nào là Hệ thống Sông, Lưu vực Sông?
<b>3. Nội dung bài mới</b>



a. Đặt vấn đề:


Muối ăn được làm từ nước gì?


Từ nước biển và Đại dương. Vậy Biển và Đại dương có đặc điểm gì? vì sao
nước Biển và Đại dương lại mặn. Ta tìm hiểu bài 24…


b. Tri n khai b i d y.ể à ạ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>GV: Treo Bản đồ tự nhiên TG</b>


<b>GV: Các Biển và Đại dương có thơng với</b>
nhau không?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao nước Biển lại mặn?</b>
<b>GV: Độ muối do đâu mà có?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tại sao Biển và Đại dương đều</b>
thông với nhau nhưng độ muối lại khác
nhau


<b>HS: ( Mật độ các sông đổ ra Biển, độ bốc</b>
hơi )



<b>GV: Tại sao nước Biển ở các vùng Chí</b>
tuyến lại mặn hơn các vùng khác?


<b>HS: ( Đây là vùng khí áp cao nên khi bốc</b>
hơi lên bị gió mang đi ).


<b>Hoạt động 2</b>
<b>HS: Quan sát H61 SGK trang 73.</b>
<b>GV: Sóng là gì?</b>


<b>GV: Ngun nhân tạo ra sóng?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


u cầu nghiên cứu thơng tin SGK.
<b>GV: Nguyên nhân có sóng thần?</b>
<b>GV: Sức phá hoại của sóng thần?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>HS: Quan sát H62 và H63 SGK trang 74</b>


<b>1. Độ muối của nước biển và Đại</b>
<b>dương.</b>


- Các Biển và Đại dương đều
thông với nhau.


- Độ muối TB của nước Biển là
350<sub>/</sub>


00



- Độ muối là do nước sơng hịa tan
các loại muối từ đất đá trong lục địa
đưa ra.


- Độ muối của các biển và đại
dương không giống nhau tuỳ thuộc
vào nguồn nước sông đổ vào nhiều
hay ít và độ bốc hơi lớn hay nhỏ.


<b>2. Sự vân động của nước Biển và</b>
<b>Đại dương.</b>


<i>a. Sóng:</i>


+ Là hình thức dao động tại chỗ
của nước biển và đại dương


+ Nguyên nhân sinh ra sóng biển
chủ yếu là gió. Động đất ngầm dưới
đáy biển sinh ra sóng thần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>GV: Nhận xét sự thay đổi của ngấn nước</b>
Biển ven bờ?


<b>GV: Thủy triều có mấy loại?</b>


<b>HS: ( Bán Nhật triều: Lên xuống đúng</b>
quy luật.



Nhật triều đều đặn
Thủy triều không đều


<b>GV: Nguyên nhân sinh ra Thủy triều?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Mặt Trăng tuy nhỏ hơn Mặt Trời rất</b>
nhiều nhưng do ở gần Trái đất hơn nên
sức hút mạnh hơn.


<b>GV: Bổ xung: Việc nghiên cứu và nắm</b>
quy luật lên xuống cuẩ Thủy triều phục
vụ cho các ngành hàng hải, đánh cá, sản
xuất muối, hay trong bảo vệ Tổ quốc:
Ngô Quyền dã 3 lần đánh thắng quân
Nguyên trên sông Bặch Đằng.


<b>Hoạt động 3</b>
<b> HS: Quan sát H64 trang 75</b>


Mũi tên màu đỏ: Dịng Biển nóng
Mũi tên màu xanh: Dịng Biển lạnh
<b>GV: Dịng biển là gì?</b>


<b>GV: Ngun nhân sinh ra các Dịng</b>
Biển?


<b>GV: Dịng Biển nóng phân bố ở đâu?</b>
<b>HS: ( Từ Xích đạo lên vùng vĩ độ cao )</b>
<b>GV: Dòng Biển lạnh phân bố ở đâu?</b>


<b>HS: ( Từ vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp )</b>
<b>GV: Vai trò của các dịng Biển?</b>


<b>HS: ( Biển Nóng: Nước bốc hơi gây mưa.</b>
Biển lạnh: Ngăn hơi nước -> Khơ hạn )
<b>GV: Vì sao Con Người cần bảo vệ Biển?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


- Là hiện tượng nước Biển lên
xuống theo chu kì.


- Nguyên nhân là do sức hút của
Mặt Trăng và 1 phần Mặt Trời làm
cho nước Biển vận động lên
xuống.




<b>3. Dòng biển.</b>


- Là hiện tượng chuyển động của
lớp nước biển trên mặt, tạo thành
các dòng chảy trong biển và đại
dương.


- Nguyên nhân sinh ra các dòng
biển chủ yếu là các loại gió thổi
thường xuyên trên Trái Đất như Tín


phong, gió Tây ơn đới…


- Các Dịng Biển có ảnh hưởng rất
lớn tới khí hậu các vùng ven Biển
mà chúng chảy qua.


<b>4. Củng cố.</b>


? Vì sao độ muối trong các Biển và Đại dương lại khác nhau?
? Nêu nguyên nhân của hiện tượng Thủy triều trên Trái đất?


? Vai trị của các dịng Biển đến khí hậu các vùng ven biển mà chúng chảy
qua?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút) </b>
- Học bài và làm bài tập cuối bài SGK trang 76.


- Đọc bài đọc thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chun mơn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


... ...
... ...



...
<b> </b>




Ngày soạn : 4/04/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016


Tiết 31 – Bà 25


<b>THỰC HÀNH</b>



<b>SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Trình bày được hướng chuyển động của các dịng biển nóng và lạnh trong đại
dương thế giới. Nêu được ảnh hưởng của dòng biển đến nhiệt độ, lượng mưa của
các vùng bờ tiếp cận với chúng


<b>2. Kỹ năng: Sử dụng bản đồ “Các dòng biển trong đại dương thế giới” để kể</b>
tên một số dòng biển lớn và hướng chảy của chúng: dịng biển Gơn- xtrim,
Cư-rơ-si-ơ, Pê-ru, Ben-ghê-la.


<b>3. Thái độ: </b>


Giúp các em hiểu biết thêm thực tế


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1.Chuẩn bị của giáo viên</b>


<b>- Bản đồ các dòng biển trong đại dương thế giới</b>
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>


6A... 6B...
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Dòng biển là gì ? Có mấy loại dịng biển trong đại dương ?
<b>3. Nội dung bài mới</b>


a. Đặt vấn đề:


- Giáo viên giới thiệu bài mới.
b. Triển khai bài dạy.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<i><b>Bài 1</b></i>


+ Hoạt động nhóm : 3 nhóm


<b>GV : Giao nhiệm vụ cho các nhóm </b>
Yêu cầu HS quan sát hình 64 (SGK)


cho biết.


<i><b>Nhóm1: Cho biết vị trí của các dịng</b></i>
biển nóng và lạnh ở nửa cầu Bắc, đại
tây dương và trong Thái bình dương?
<i><b>Nhóm 2: Cho biết vị trí và hướng</b></i>
chảy của các dông biển ở nửa cầu
nam ?


Nhóm 3: Cho biết vị trí của các dịng
biển và hướng chảy ở nửa cầu Bắc.và
nửa cầu nam ,rút ra nhận xét chung
hướng chảy


<b>HS: Thảo luận thống nhất ghi vào</b>
phiếu (5phút )


<b>GV: Yêu cầu HS thảo luận trước lớp</b>
<b>HS: Thảo luận trước toàn lớp </b>


Treo phiếu học tập


<b>GV: Trả đáp án - các nhóm nhận xét </b>


<b>1. Bài 1:</b>


- Kết luận : - Hầu hết các dịng biển
nóng ở 2 bán cầu đều xuất phát từ vĩ
độ cao (khí hậu ơn đối thấp (khí hậu
NĐ) chảy lên vùng vĩ độ



- Các dòng biển lạnh ở 2 bán cầu xuất
phát từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ
thấp


<b>2. Bài 2:</b>
So sánh t0<sub> của:</sub>


- A: - 190C
- B: - 80C
- C: + 20C
- D: + 30C


+ Dịng biển nóng: Đi qua đâu thì ở đó
có sự ảnh hưởng làm cho khí hậu nóng.
+ Dịng biển lạnh: Đi qua đâu thì ở đó
khí hậu lạnh


Bán cầu Nam


Từ XĐ - ĐBắc
Từ XĐ - TB


Đông Úc Từ
XĐ - ĐN
400<sub>B - về XĐ</sub>


BBD - ơn đối


Pê ru Phía



N - XĐ
Bắc XĐ - 300<sub>B Braxin</sub> <sub>XĐ - </sub>


Nam
CTB ->B Âu,


ĐBM


Bắc -> 400<sub>B</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV: Yêu cầu HS quan sát hình 65</b>
(SGK) cho biết.


- So sánh t0<sub> của 4 điểm ?</sub>


(Cùng nằm trên vĩ độ 600<sub>B) </sub>


<b>HS: So sánh</b>


<b>4. Củng cố</b>


GV: Nhận xét bài thực hành


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút) </b>
- Đọc trước bài 26


- Sưu tầm tranh ảnh tư liệu, mẩu vật về đất hơm sau học.


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chuyên môn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


... ...
... ...


...


Ngày soạn : 11/04/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016


Tiế 32t - Bài 26


<b>ĐẤT - CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Trình bày được khái niệm lớp đất, hai thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Sử dụng tranh ảnh để mô tả một phẩu diện đất trên thế giới.


- Mô tả một phẩu diện đất: vị trí, màu sắc và độ dày của các tầng đất.
<b>3. Thái độ</b>


Ý thức, vai trò của con người trong việc làm tăng độ phì của đất.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1. Chuẩn bị của gió viên</b>
- Bản đồ thổ nhưỡng VN
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Học bài cũ chuẩn bị bài mới, sgk
<b>III. Tiến trình bài dạy</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số


6a...
6b...
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


Kiểm tra việc hoàn thành bài tập của HS.
<b>3. Nội dung bài mới</b>


a. Đặt vấn đề:


Trên bề mặt lục địa có một lớp vật chất xốp gọi là thổ nhưỡng quyễn hay gọi
là lớp đất. Do được sinh ra từ các sản phẩm phong hóa của các lớp đất đá trên bề
mặt Trái Đất nên các loại đất đều có những đặc điểm riêng. Điểm mấu chốt để phân


biệt giữa đất và đá là độ phì. Độ phì của đất càng cao, sự sinh trưởng và phát triển
của thực vật càng thuận lợi.


b. Triển khai bài dạy.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV: Giới thiệu khái niệm đất (thổ </b>
nhưỡng)


<b>HS: Thổ là đất , nhưỡng là loại đất mềm</b>
xốp


<b>GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) và quan sát</b>
hình 66 nhận xét về màu sắc và độ dày
của các lớp đất khác nhau?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Tầng A có giá trị gì đối với sự sinh</b>
trưởng của thực vật ?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>1. Lớp đất trên bề mặt lục địa.</b>


Khái niệm lớp đất : Lớp đất là lớp
vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên
bề mặt các lục địa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Thành phần và đặc điểm của thổ
nhưỡng


<b>GV: Đọc SGK cho biết các thành phần </b>
của đất?


<b>GV: Đặc điểm ,vai trò của từng thành </b>
phần ?


<b>HS: Có 2 thành phần chính:</b>
- Thành phần khoáng.


+ Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
+ Gồm: Những hạt khống có màu sắc
loang lổ, kích thước to, nhỏ khác nhau.
- Thành phần hữu cơ:


+ Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ.


+ Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp
đất.


+ Tầng này có màu xám thẫm hoặc đen.
+ Ngồi ra trong đất cịn có nước và
khơng khí.



+ Đất có tính chất quan trọng là độ phì.)
<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết. </b>
Các nhân tố hình thành đất ?


<b>HS: (Đá mẹ ,sinh vật , khí hậu, địa hình,</b>
thời gian và con ngời )


<b>GV: Tại sao đá mẹ là thành phần quan </b>
trọng nhất?


HS: ( Sinh ra thành phần khống trong
đất.)


<b>GV: Sinh vật có vai trị gì ?</b>


<b>HS: ( Sinh ra thành phần hữu cơ.)</b>
<b>GV: Tai sao khí hậu là nhân tố tạo </b>
thuận lợi hoặc khó khăn trong q trình
hình thành đất ?


<b>HS: (cho q trình phân giải chất </b>
khống và hữu cơ trong đất).
<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>thổ nhưỡng:</b>



Có 2 thành phần chính:


<i><b>a. Thành phần khoáng.</b></i>


- Chiếm phần lớn trọng lợng của đất.
- Gồm: Những hạt khống có màu
sắc loang lổ, kích thớc to, nhỏ khác
nhau.


<i><b>b. Thành phần hữu cơ:</b></i>
- Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ.


- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp
đất.


- Tầng này có màu xám thẫm hoặc
đen.


- Ngồi ra trong đất cịn có nước và
khơng khí.


- Đất có tính chất quan trọng là độ
phì. là khả năng cung cấp cho TV
nước, các chất dinh dưỡng và các
yếu tố khác như nhiệt độ, khơng khí,
để TV sinh trưởng và PT


<b>3. Các nhân tố hình thành đất:</b>
- Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành


phần khống trong đất. Đá mẹ có
ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất
của đất.


- Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành
phần hữu cơ.


- Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và
lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi
hoặc khó khăn cho q trình phân
giải chất khoáng và chất hữu cơ
trong đất.


<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Các nhân tố hình thành đất ?


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút) .</b>


- Tìm hiểu cho biết: Đất có ảnh hưởng như thế nào đối với sự phân bố động
vật và thực vật trên Trái Đất.


- Sưu tầm trnh, ảnh tư liệu về các loại thực vật, động vật ở các đới khí hậu
trên Trái Đất.


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...



<b>Kí duyệt tổ chun mơn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


... ...
... ...


...


Ngày soạn : 18/04/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016


Tiết 33- Bài 27


<b>LỚP VỎ SINH VẬT.</b>



<b>CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÂN BỐ THỰC</b>


<b>ĐỘNG VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh cần nắm được khái niệm lớp vỏ sinh vật


- Trình bày được khái niệm lớp vỏ sinh vật, ảnh hưởng của các nhân tố tự
nhiên và của con người đến sự phân bố thực vật và động vật trên Trái Đất.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Sử dụng tranh ảnh một số cảnh quan tự nhiên trên thế giới. Mô tả một số
cảnh quan tự nhiên trên thế giới: cảnh quan rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc nhiệt
đới.


<b>3. Thái độ</b>


- Ý thức, vai trò của con người trong việc phân bố ĐTV
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


1. Chuẩn bị của giáo viên
-Bản đồ ĐTVVN


<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. Ổn định lớp </b>
Kiểm tra sĩ số


6a...
6b...
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Đất là gì ? Nêu các thành phần của đất ?
<b>3. Nội dung bài mới</b>


a. Đặt vấn đề:


Các sinh vật sống khắp nơi trên trái đất. chúng phân bố thành các miền thực,
động vật khác nhau, tùy thuộc vào các điều kiệ của mơi trường. trong sự phân bố đó,


con người là nhân tố có tác động quan trọng nhất.


b. Triển khai bài dạy.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>HS: đọc mục 1 SGK </b>


<b>GV: SV có mặt từ bao giờ trên trái đất ?</b>
<b>GV: SV tồn tại và PT ở những đâu trên </b>
bề mặt trái đất ?


<b>HS: (Các SV sống trên bề mặt trái </b>
đất tạo thành lớp vỏ sinh vật, SV
xâm nhập trong lớp đất đá, khí
quyển, thuỷ quyển )


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>
<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV: Ttreo tranh ảnh các thực vật điển </b>
hình cho 3 đới khí hậu là hoang mạc,
nhiệt đới, ôn đới


<b>GV: Giới thiệu H67 rừng mưa nhiệt đới </b>
nằm trong:


<b>GV: Đới khí hậu nào? đặc điểm thực vật </b>
ra sao?



<b>GV: Có nhận xét gì về sự khác biệt 3 </b>
cảnh quan tự nhiên trên ? Nguyên nhân
của sự khác biệt đó ?


<b>HS: ( Đặc điểm rừng NĐ xanh tốt quanh </b>
năm nhiều tầng, rừng ôn đới rụng lá mùa
đông, hàn đới TV nghèo nàn )


<b>GV: QS H67.68 cho biết sự phát triển </b>
của thực vật ở 2 nơi này khác nhau như
thế nào ? yếu tố nào của khí hậu quyết


<b>1.Lớp vỏ sinh vật</b>


Khái niệm lớp vỏ sinh vật: Sinh
vật sống trong các lớp đất đá,
khơng khí và lớp nước, tạo thành
một lớp vỏ mới liên tục bao quanh
Trái Đất. Đó là lớp vỏ sinh vật.


<b>2. Các nhân tố tự nhiên có ảnh </b>
<b>hưởng đến sự phân bố thực vật, </b>
<b>động vật </b>


<i><b>a. Đối với thực vật </b></i>


- Khí hậu là yếu tố tự nhiên có
ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân
bố và đặc điểm của thực vật


- Trong yếu tố khí hậu lượng mưa
và nhiệt độ ảnh hưởng lớn tới sư
PT của thực vật


- Ảnh hưởng của địa hình tới sự
phân bố thực vật


+ Thực vật chân núi rừng lá rộng
+ Thực vật sườn núi rừng lá hỗn
hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

định sự phát triển của cảnh quan thực
vật ?


<b>HS: (Lượng mưa và nhiệt độ )</b>


<b>GV: Nhận xét sự thay đổi loại rừng theo</b>
tong độ cao ?


<b>GV: Tại sao có sự thay loại rừng như </b>
vậy ?


<b>HS: (Càng lên cao nhiệt độ càng hạ nên </b>
thực vật thay đổi theo )


<b>GV: Đất có ảnh hởng tới sự phân bố </b>
thực vật không ?


<b>GV: Địa phương em có cây trồng đặc </b>
sản gì ?



<b>HS: (cây keo )</b>


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


<b>GV: QS H69,70 cho biết mỗi loại động </b>
vật trong mỗi miền lại có sự khác nhau?
<b>HS: (khí hậu ,địa hình ,mỗi miền ảnh </b>
h-ởng sự sinh trh-ởng PT giống loài)


<b>GV: Hãy cho VD về mối quan hệ </b>
giữa ĐV vơí TV?


<b>HS: (rừng NĐPT nhiều tầng thì có </b>
nhiều ĐV sinh sống )


<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV: Tại sao con người ảnh hưởng </b>
tích cực, tiêu cực tới sự phân bố thực
vật, động vật trên trái đất


<b>HS:</b>


*Tích cực


- Mang giống cây trồng từ nơi khác nhau
để mở rộng sự phân bố


- Cải tạo nhiều giống cây trọng vật ni


có hiệu quả KT cao


* Tiêu cực


- Phá rừng bừa bãi -> tiêu cực TV< ĐV
mất nơi cư trú sinh sống


- Ô nhiễm môi trường do PTCN, PTDS
->thu hẹp môi trường


<b>GV: Chuẩn kiến thức</b>


kim


- Đất có ảnh hưởng tới sự phân bố
TV,vcác loại đất có chất dinh
dư-ỡng khác nhau nên thực vật khác
nhau


<b>b. Động vật </b>


- Khí hậu ảnh hưởng đến sự phân
bố động vật trên trái đất


- Động vật chịu ảnh hưởng Khí
hậu ít hơn vì động vật có thể di
chuyển


<b>c. Mối quan hệ giữa thực vật với</b>
<b>động vật </b>



- Sự phân bố các loài thực vật có
ảnh hưởng sau sắc tới sự phân bố
các loài động vật


- Thành phần, mức độ tập trung
của TV ảnh hưởng tới sự phân bố
các loài


<b>3. Ảnh hởng của con ngời tới sự </b>
<b>phân bố các loài động vật , thực </b>
<b>vật trên trái đất </b>


<i><b>a. Tích cực </b></i>


- Mang giống cây trồng từ nơi
khác nhau để mở rộng sự phân bố
- Cải tạo nhiều giống cây trọng vật
ni có hiệu quả kinh tế cao
<i><b>b. Tiêu cực </b></i>


- Phá rừng bừa bãi -> tiêu cực
thực vật, động vật mất nơi cư trú
sinh sống


- Ô nhiễm môi trường do phát
triển công nghiệp, phát triển dân
số -> thu hẹp môi trường sống
sinh vật



<b>4. Củng cố</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút) </b>
Giờ sau ôn tập. Nên về nhà chuẩn bị và ôn lại nội dung đã học ở học kì II
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chuyên môn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


... ...
... ...


...


Ngày soạn : 25/04/2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016


Tiết 34




<b>ÔN TẬP HỌC KÌ II</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh cần ơn tập lại tồn bộ kiến thức của HS đã học qua từ đầu học kì II
tới bài lớp vỏ sinh vật .


- GV hướng dẫn cho HS nắm đợc các kiến thức trọng tâm của chương trình để
cho HS có kiến thức vững chắc để bước vào kì thi học kì II.


<b>2. Kĩ năng</b>
- Thảo luận.


- Quan sát biểu đồ, lược đồ, tranh ả
- Mơ hình trái đất. (Quả địa cầu)
<b>3. Thái độ</b>


- Giúp các em hiểu biết thêm thực tế
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Tranh. mơ hình, quả địa cầu, bản đồ
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- SGK, chuẩn bị bài mới
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định lớp </b>


6a ...
6b...



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

a. Đặt vấn đề: Giáo viên giới thiệu bài mới.
b. Triển khai bài dạy.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1</b>


GV: Yêu cầu HS đọc (SGK) quan sát
l-ược đồ, tranh ảnh cho biết.


<b>Các kiến thức cơ bản qua các phần đã</b>
<b>học kì 2</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>HS: Lần lượt lên bảng làm và trả lời các</b>
câu hỏi.


GV: Cùng trao đổi, thảo luận với HS
Câu 1: Bình nguyên là gì ?


Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?


Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và
mỏ ngoại sinh ?


Câu 4: Đường đồng nước là những
đư-ờng như thế nào ?



Câu 5: Thành phần của khơng khí bao
gồm ?


<b>1. Các kiến thức cơ bản qua các </b>
<b>phần đã học kì 2</b>


- Các dạng địa hình, lớp vỏ khí, khí áp,
các đới khí hậu, sơng, hồ, biển, đại
dương, đất các nhân tố hình thành đất,
lớp vỏ sinh vật các nhân tố ảnh hưởng
đến sự phân bố thực vật trên Trái Đất
<b>2. Các hệ thống câu hỏi cụ thể qua </b>


<b>các phần đã học </b>


<i>Câu 1: Bình ngun là dạng địa hình </i>
thấp, có bề mặt tương đối bằng phẳng
hoặc hơi gợi song có độ cao tuyệt đối
dưới 200m


<i>Câu 2: Mỏ khống sản là những tích tụ</i>
tự nhiên những khống vật và đá ( tập
chung với số lượng lớn) được con
người khai thác sử dụng.


<i>Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh</i>
và mỏ ngoại sinh(- Quá trình hình
thành mỏ khống sản nội sinh là q
trình những khống sản hình thành do
Mắcma được đưa lên gần mặt đất


dưới tác động của nội lực.


- Quá trình hình thành mỏ khống
sản ngoại sinh là q trình những
khống sản hình thành trong q trình
tích tụ vật chất nơi trũng dưới tác
động của ngoại lực.)


<i>Câu 4: Đường đồng mức là những </i>
đường nối những điểm có cùng độ
cao trên bản đồ.


<i>Câu 5: Thành phần của khơng khí </i>
bao gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Câu 6: Có mấy khối khí trên Trái Đất ?
Nơi hình thành ?


Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác
nhau?


Câu 8: Các đại áp trên trái đất ?


Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái
đất ?


a. 2 loại b. 3 loại c. 4 loại


+ Hơi nước và các khí khác chiếm
1%.



- Lượng hơi nước tuy nhỏ nhưng là
nguồn gốc sinh ra Mây, Mưa, Sương
mù...


<i>Câu 6: Các khối khí trên trái đất nơi </i>
hình thành:


- Các khối khí nóng hình thành trên
các vùng vĩ độ thấp, nhiệt độ tương
đối cao.


- Các khối khí lạnh hình thành trên
các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương
đối thấp.


- Các khối khí đại dương hình thành
trên các biển và đại dương, có độ ẩm
lớn.


- Các khối khí lục địa hình thành trên
các vùng đất liền, có tính chất tương
đối khơ.


<i>Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì </i>
khác nhau


- Thời tiết là sự biểu hiện của các hiện
tượng khí tượng ở 1 địa phương trong
thời gian ngắn nhất định



- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình
hình thời tiết ở 1 địa phương trong
thời gian dài và trở thành quy luật.
<i>Câu 8: Các đại áp trên trái đất (Khí áp</i>
được phân bố trên bề mặt TĐ thành
các đai Khí áp thấp và Khí áp cao từ
Xích đạo về 2 cực.)


<i>Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái</i>
đất


<i>- Tín phong :</i>


+ Thổi từ khoảng các vĩ độ 300<sub> Bắc và</sub>


Nam (các đai áp cao chí tuyến )về
Xích đạo (đai áp thấp Xích đạo).
+ Hướng gió: ở nửa cầu Bắc, gió có
hướng Đơng bắc ; ở nửa cầu Nam, gió
có hướng Đơng nam.


<i>- Gió Tây ơn đới:</i>


+ Thổi từ khoảng các vĩ độ 300<sub> Bắc </sub>


và Nam (các đai áp cao chí tuyến )lên
khoảng các vĩ độ 600<sub> Bắc và Nam (các</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên


trái đất ? Đó là những đới nào ?


a. Hàn đới b. Nhiệt đới
c. Cận Xích đạo d. Ôn đơi


Câu 11: Sơng là ? Hồ là ? Chúng có gì
khác nhau ?


Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại
dương ?


Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình
thành đất ? Độ phì của đất là gì?


+ Hướng gió: ở nửa cầu Bắc, gió có
hướng Tây Nam; ở nửa cầu Nam, gió
có hướng Tây Bắc.


<i>- Gió Đơng cực: </i>


+ Thổi từ khoảng các vĩ độ 900<sub> Bắc và</sub>


Nam (cực Bắc và Nam) về các vĩ độ
600<sub> Bắc và Nam (các đai áp thấp ôn </sub>


đới).


+ Hướng gió: ở nửa cầu Bắc, gió có
hướng Dơng Bắc; ở nửa cầu Nam, gió
có hướng Dơng Nam.



<i>Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính </i>
trên trái đất


* 1 Đới nóng: ( Nhiệt đới ).


- Nằm trong khoảng từ 230<sub>27'B-> </sub>


230<sub>27'N</sub>


- Nóng quanh năm.


- Loại gió thổi thường xun: Tín
phong.


- Lượng mưa TB năm từ 1000->
2000mm.


* 2 đới ơn hịa: ( ôn đới ).


- Nằm trong khoảng từ 230<sub>27'B-> </sub>


660<sub>33'B 23</sub>0<sub>27'N-> 66</sub>0<sub>33'N</sub>


- Nhiệt độ trung bình.


-Gió thổi thường xun: Tây ôn đới.
- Lượng mưa TB từ 500-> 1000mm.
* 2 đới lạnh ( Hàn đới ).



- Nằm trong khoảng từ 660<sub>33'B-> </sub>


cực Bắc 660<sub>33'N-> cực Nam</sub>


- Quanh năm giá lạnh.


- Loại gió thổi thường xun: Đơng
cực


- Lượng mưa TB năm dưới 500mm.
<i>Câu 11 </i>


- Sơng là dịng chảy tự nhiên, thường
xun tương đối ổn định trên bề mặt
lục địa.


- Hồ là khoảng nước đọng tương đối
rộng và sâu trong đất liền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

biển và đại dương.


- Nguyên nhân sinh ra các dịng biển
chủ yếu là các loại gió thổi thường
xun trên Trái Đất như Tín phong,
gió Tây ơn đới )


<i>Câu 13: Đất là lớp ngồi cùng của </i>
thach quyển bị biến đổi tự nhiên dưới
tác động tổng hợp của nước khí hậu
và sinh vật



Các nhân tố hình thành đất


(- Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành
phần khoáng trong đất. Đá mẹ có ảnh
hưởng đến màu sắc và tính chất của
đất.


- Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành
phần hữu cơ.


- Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và
lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi
hoặc khó khăn cho q trình phân giải
chất khống và chất hữu cơ trong đất)
- Độ phì của đất là gì :


Có khả năng cung cấp cho TV nước,
các chất dinh dưỡng và các yếu tố
khác như nhiệt độ, không khí, để TV
sinh trưởng và PT


<b>4. Củng cố</b>


GV: Nhắc lại các nội dung cần ôn tập.


<b>5. Hướng dẫn học sinh bài ở nhà và chuẩn bị cho bài sau (1 phút)</b>


- Giờ sau kiểm tra. Về nhà xem lại tồn bộ nội dung được học cho kỉ để hơm
sau làm bài thi học kì II cho tốt.



<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...
...


<b>Kí duyệt tổ chun mơn</b>
Ngày....tháng....năm 2016


... ...
... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Ngày soạn : / /2016
Ngày giảng: 6A:..../..../2016
6B:..../..../2016


Tiết 35




<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh cần nắm vững kiến thức đã học qua từ đầu học kì II tới bài lớp vỏ
sinh vật .


<b>2. Kĩ năng</b>



- Phát triển khả năng tổng hợp, khái quát hóa các kiến thức cơ bản đã học.
<b>3. Thái độ</b>


- Nghiêm túc làm bài


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Đề thi, giấy kiểm tra
<b>2. Chuẩn bị của học sinh</b>


- Bút viết, đồ dùng học tập cần thiết
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Ổn định tổ chức. </b>
<b>Giaos viên kiểm tra sĩ số lớp</b>


6a ...
6b...
<b>2. Kiểm tra</b>


<i><b>ĐỀ CHUNG PHÒNG GIÁO DỤC</b></i>
<b>I . Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>1. Hai thành phần chính của đất là chất khống và:</b>


A. Nước B. Khơng khí C. Chất hữu cơ D. Chất vô cơ
<b>2. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất là:</b>



A. gió mùa, gió tín phong, gió lào. C. gió tây ơn đới, gió đơng cực, gió lào.
B. gió tín phong, gió tây ơn đới, gió mùa. D.gió tây ơn đới, gió đơng cực, gió tín
phong


<b>3. Các tầng khí quyển gồm:</b>


A. đối lưu, bình lưu, ơzơn C. các tầng cao khí quyển, đối
lưu


B. đối lưu, bình lưu, các tầng cao khí quyển D. Cả a,b,c đều đúng
<b>4. Các đới khí hậu trên trái đất gồm:</b>


A. đới lạnh, đới nóng, đới ơn hịa C. ơn đới, đới lạnh, đới ơn hịa
B. hàn đới, nhiệt đới, đới tín phong D. chỉ có a + b đúng
<b>5. Trên trái Đất có mấy châu lục:</b>


A. 6 châu lục B. 5 châu lục C. 4 châu lục D. Cả a, b, c, đều
sai


<b>Câu 2. (1.5 điểm)</b>


Chọn ý cột A ghép với ý cột B để có câu trả lời đúng:


<b>A - Các nhân tố hình thành đất</b> <b>B- Vai trò của các nhân tố</b>
1. Đá mẹ


2. Khí hậu
3. Sinh vật


a) Sinh ra thành phần khoáng và thành phần


chất hữu cơ trong đất.


b) Sinh ra thành phần khoáng trong đất.


c) Tác động đến q trình phân giải các chất
khống và chất hữu cơ trong đất.


d) Cung cấp vật chất hữu cơ cho đất.


<b>B. Phần tự luận (6 điểm)</b>
<b>Câu 1. (2.0 điểm)</b>


Sóng biển là gì? Ngun nhân sinh ra sóng biển?
<b>Câu 2. (4.0 điểm)</b>


Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phân bố thực, động vật trên Trái
Đất?


Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)</b>


<b>Câu 1. (2.5 điểm) mỗi ý đúng được 0.5 điểm.</b>


1.C ; 2.D ; 3.B ; 4.A ; 5.A
<b>Câu 2. (1.5 điểm ) mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm.</b>


1 + b ; 2 + c ; 3 + d
<b>B. Phần tự luận</b>



<b>Câu 1. (2.0 điểm)</b>


- Sóng biển là sự chuyển động tại chỗ của các hạt nớc biển theo những vòng
tròn lên xuống theo chiu thng ng.


- Gió là nguyên nhân chính tạo ra sãng biển.
<b>Câu 2. (4.0 điểm)</b>


- Tác động tích cực: Con người đã mang những giống cây trồng, vật nuôi từ
nơi này đến nơi khác, mở rộng sự phân bố của chúng. Cải tạo nhiều giống cây trồng
vật nuôi có hiệu quả kinh tế, có chất lượng cao


- Tác động tiêu cực: Việc khai thác rừng bừa bãi đã làm cho nhiều loài động
vật mất nơi cư trú, phải di chuyển đến nơi khác. Thu hẹp nơi sinh sống của nhiều
lồi động, thực vật. Gây ơ nhiễm môi trường.


<b>3. Kết quả.</b>


Lớp 8A 8B


Số HS Tỉ lệ Số


HS


Tỉ
lệ


Giỏi
Khá
Trun bình


Yếu
Kém


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


- HS ơn tập tồn bộ kiến thức cơ bản 2 miền địa lí tự nhiên.
- Chuẩn bị bài mới . bài 43 sgk/148.


<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>


...
...


...
<b>Kí duyệt tổ chun mơn</b>


Ngày....tháng....năm 2016


... ...
... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Ngày soạn: / /
2012


Ngày giảng: / /
2012


<i><b> Tiết 35</b></i> KIỂM TRA HỌC KÌ II


I. MỤC TIÊU:



1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đã học theo chuẩn KTKN.
<b>Chủ đề II</b> : Các thành phần tự nhiên của trái đất


- Nội dung III. Lớp nước


+ 1.1. Trình bày được khái niệm sông, lưu vực sông, hệ thống sông, lưu lượng
nước; nêu được mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước sông.


+ 1.3. Biết được độ muối của nước biển và đại dương; nguyên nhân làm cho độ
muối của các biển và đại dương không giống nhau


+ 1.4. Trình bày được ba hình thức vận động của nước biển và đại dương là sóng,
thủy triều và dòng biển. Nêu được nguyên nhân sinh ra sóng biển, thủy triều và
dịng biển


- Nội dung IV. Lớp đất và lớp võ sinh vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ 1.3. Trình bày được khái niệm lớp vỏ sinh vật, ảnh hưởng của các nhân tố tự
nhiên và của con người đến sự phân bố thực vật và động vật trên Trái Đất.


2. Kĩ năng: Rèn luyện các kĩ năng vận dụng, thông hiểu, nhận biết.
3. Thái độ: Có ý thức nghiên cứu câu hỏi tốt trong lúc làm bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận


III. TIẾN TRÌNH BÀI KIỂM TRA:
Ổn định lớp:


6a…………...



6b………
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.


ĐỀ CHẲN
Chủ đề (nội dung,


chương)/ Mức độ nhận
thức


Nhận biết Thông hiểu <sub>cấp độ thấp</sub>Vận dụng
Nội dung III. số tiết (lý


thuyết: 2/ tổng số tiết): 3


Chuẩn KT, KN kiểm
tra : III.1.1


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : III.1.3
Số câu: 2


Số điểm: 6
Tỉ lệ : 100 %


Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 66,7%


Số câu: 1


Số điểm: 2
Tỉ lệ: 33,3%
Nội dung IV. số tiết (lý


thuyết 2/tổng số tiết):


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : IV.1.3


Chuẩn KT, KN
kiểm tra :
Số câu: 1


Số điểm: 4
Tỉ lệ: 100%


Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 100%
Tổng số câu: 3


Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Số câu:1
Số điểm: 4
Tỉ lệ : 40%


Số câu: 1
Số điểm: 4


Tỉ lệ : 40%


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ : 20%
ĐỀ LẺ


Chủ đề (nội dung,
chương)/ Mức độ nhận
thức


Nhận biết Thông hiểu <sub>cấp độ thấp</sub>Vận dụng
Nội dung IV. số tiết (lý


thuyết 2/tổng số tiết):


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : IV.1.2


Chuẩn KT, KN kiểm
tra :


Chuẩn KT, KN
kiểm tra : IV.1.2
Số câu: 2


Số điểm: 6
Tỉ lệ : 100 %


Số câu: 1


Số điểm: 4
Tỉ lệ: 66,7%


Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 33,3%
Nội dung III. số tiết (lý


thuyết 2/tổng số tiết): 3


Chuẩn KT, KN
kiểm tra :


Chuẩn KT, KN kiểm
tra : III.1.4


Chuẩn KT, KN
kiểm tra :
Số câu: 1


Số điểm: 4
Tỉ lệ : 100 %


Số câu: 1
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 100%
Tổng số câu: 3


Tổng số điểm: 10



Số câu:1
Số điểm: 4


Số câu: 1
Số điểm: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ : 40 Tỉ lệ : 40% Tỉ lệ : 20%
V. ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM.


<b>ĐỀ CHẲN</b>
<b>Câu 1: (4 điểm)</b>


Con người đã có tác động tích cực và tiêu cực như thế nào đến sự phân bố
thực động vật trên Trái Đất?


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


Độ muối trung bình của nước trong các biển và đại dương là 350<sub>/</sub>


00 vì sao độ


muối của biển nước ta chỉ là 330<sub>/</sub>
00 ?


<b>Câu 3: (4 điểm) </b>


Thế nào là sông, hệ thống sông, lưu vực sông và lưu lượng nước của sông?
<b>ĐỀ LẺ</b>


<b>Câu 1: (4 điểm) </b>



Kể tên các nhân tố hình thành đất quan trọng nhất và giải thích vì sao?
<b>Câu 2: (4 điểm) </b>


Cho biết nguyên nhân của ba hình thức vận động của nước biển và đại dương?
<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


Con người đã làm cho độ phì của đất nghèo đi bằng những hình thức nào, hãy
liên hệ ở địa phương em?


<b>HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊA 6</b>
<b>ĐỀ CHẲN</b>


<b>Câu 1: (4 điểm)</b>


Ảnh hưởng con người đến sự phân bố thực và động vật trên Trái Đất:


- Ảnh hưởng tích cực: công nhân người đã mở rộng phạm vi phân bố của thực
vật và động vật bằng cách mang các giống cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi
khác. (2 điểm)


- Ảnh hưởng tiêu cực: công nhân người đã thu hẹp nơi sinh sống của nhiều loài
động vật, thực vật; việc khai thác rừng bừa bãi làm cho nhiều loài động vật mất nơi
cư trú. (2 điểm)


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


- Độ muối của biển nước ta thấp hơn độ muối trung bình của nước trong các biển
và đại dương vì biển nước ta có nhiều sơng đổ vào. (1 điểm)



- Biển nước ta nằm trong vùng có mưa nhiều nên độ bốc hơi ít. (1 điểm)
<b>Câu 3: (4 điểm) </b>


- Sơng: là dịng nước chảy thường xun, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
(1 điểm)


- Lưu vực sông: là vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho một con sông.
(1 điểm)


- Hệ thống sơng: dịng sơng chính cùng với các phụ lưu, chi lưu hợp lại với nhau
tạo thành hệ thống sông. (1 điểm)


- Lưu lượng : là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở một địa điểm
nào đó, trong một giây đồng hồ. (1 điểm)


<b>ĐỀ LẺ</b>
<b>Câu 1 : (4 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

(1 điểm)
- Giải thích:


+ Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất. Đá mẹ có ảnh hưởng
đến màu sắc và tính chất của đất. (1 điểm)


+ Sinh vật là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ. (1 điểm)


+ Khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ và lượng mưa tạo điều kiện thuận lợi hoặc khó
khăn cho q trình phân giải chất khoáng và chất hữu cơ trong đất. (1 điểm)


<b>Câu 2: (4 điểm) </b>



+ Nguyên nhân sinh ra sóng biển chủ yếu là gió. Động đất ngầm dưới đáy biển
sinh ra sóng thần. (1,25 điểm)


+ Nguyên nhân sinh ra thủy triều là do lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. (1,25
điểm)


+ Nguyên nhân sinh ra các dòng biển chủ yếu là các loại gió thổi thường xuyên
trên Trái Đất như Tín phong, gió Tây ơn đới… (1,5 điểm)


<b>Câu 3: (2 điểm) </b>


Con người đã làm giảm độ phì của đất trong khi sản xuất và trong đời sống, sinh
hoạt như: Chặt phá rừng gây xói mịn, sạt lở đất, sử dụng khơng hợp lí phân bón hóa
học, thuốc trừ sâu, đất bị mặn, nhiểm phèn, bị hoang mạc hóa, đất trống đồi trọc...
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM


1. Kết quả kiểm tra.


Lớp 0 - < 3 3 - < 5 5 - < 6,5 6,5 - < 8 8 - 10
6A


6B


2. Rút kinh nghiệm.


...
...
...



3. Củng cố: - Nhắc nhở học sinh xem lại bài chuẩn bị thu bài.
- Nhận xét tiết kiểm tra.


4. Dặn dò:


Về nhà xem lại nội dung bài làm


Về nhà ôn lại nội dung đả được học ở lớp 6 và mượn SGK lớp7 xem trước nội
dung để sau hè vào học cho tốt hơn.


MA TR NẬ
Chủ đề Nhận biết


Thông hiểu Vận dụng Câu <sub>hỏi</sub> Tổng <sub>điểm </sub>
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNkQ TNTL


Sông và
hồ


6
( 1,5)


1
( 2)


1
(2)


8



5,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

đại dương ( 0,5) ( 1) (2) 3,5


Đất 1


( 1)


1


1


Cộng 8


(2)
2


( 4)
3


( 4)


13



10


Câu hỏi :


Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4đ)



<i>+Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc ý em cho là đúngtrong các câu sau :</i>


<i>Câu 1: (</i>0,25đ) . Nguồn cung cấp nước cho sông là do :


A.Nước mưa B . Nước ngầm
C . Băng tuyết tan D. Tất cả ý A,B, C,


<i>Câu 2: </i>(0,25đ) . Hệ thống sông bao gồm :


A . Sơng chính – các phụ lưu– các chi lưu B. Sơng chính - phụ
l-ưu


C. Sơng chính – các chi lưu D . Phụ lưu – chi lưu


<i>Câu3: </i>(0,25đ) . Sông và hồ có giá trị kinh tế chung là .


A. Thuỷ lợi B. Thuỷ điện
C. Thuỷ sản D. Cả 3giá trị trên


<i>Câu4</i> : (0,25đ ).Trên thế giới có mấy loại hồ .


A. 3 loại B. 2 loại
C. 4 loại D. 1 loại


<i>Câu 5: (</i>0,25đ). Hồ có mấy nguồn gốc hình thành


A. 1 loại B. 2 loại
C. 3 loại D. 4 loại



<i>Câu 6: (</i>0,25đ) . Nước biển và đại dương có mấy sự vận động .


A. 2 B. 3
C. 4 D. 5


<i>Câu 7</i>: (0,25đ) . Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là .


A. 34% B. 33%
C. 32% D. 35%


<i>Câu 8:(</i>0,25đ) . Cửa sông là nơi dịng sơng chính :


A . Đổ ra biển (hồ) B. Tiếp nhận các sông
nhánh


C . Phân nước ra cho sông phụ D. xuất phát


<i>+ Điền vào chỗ chấm (...) những từ , cụm từ thích hợp cho nhận xét sau</i>


<i>Câu 9 (</i>1đ) . a)...là nguyên nhân sinh ra gió


b) Dòng biển còn gọi là ...


<i>Câu 10 (</i>1đ). a) Các nhân tố quan trọng trong hình thành các loại đất trên bề mặt


Trái Đất là ...và khí hậu


b) Ngồi ra sự hình thành đất cịn chịu ảnh hưởng của địa hình
và ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu1</b>: <i>(2 điểm)</i> Sông và Hồ khác nhau ở điểm nào? Ở địa phương em có những con
sông nào bắt nguồn từ đâu?


<b>Câu 2</b><i>(2 điểm)</i> Em hãy nêu nguyên nhân sinh ra sóng, thủy triều và dịng biển.


<b>Câu 3</b><i>(2 điểm)</i> Nêu vị trí, đặc điểm khí hậu nhiệt đới? Việt Nam nằm trong đới khí
hậu gì?


III- <b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM </b>


+ Ph n I: Tr c nghi m khách quan (4 i m )ầ ắ ệ đ ể


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9.a. Sinh vật, đá
mẹ


10.a Gió, thuỷ
triều


Ý D A D B C B D A b. Khơng khí b.Hải lưu
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (6đ)


Câu1:(2đ)


- Sơng là dịng nước chảy thường xun, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa,
đ-ược các nguồn nước mưa, nước ngầm, nước do băng tuyết tan cung cấp.


- Con sơng có ở tỉnh :
Câu 2 (2đ)


- Sơng ngịi có giá trị kinh tế rất lớn về giao thông vận tải, thuỷ điện, thuỷ lợi, cung


cấp phù sa hình thành đồng bằng...


Câu 3(2đ)


- Kho nước vô tận cung cấp cho các lục địa một lượng hơi nước rất lớn, sinh ra mây
mưa, sơng ngịi duy trì cuộc sống sinh vật trên trái đất .


- Kho tài nguyên và thực phẩm quý giá như cung cấp nhiều khống sản và mỏ
quặng, nguồn muối vơ tận, nhiều thực vật, động vật biển phong phú, đa dạng


Ngày soạn: 16/2/2012


<b>TUẦN 27.Tiết 26:</b>


<b>Bài 22:Các đới khí hậu trên trái đất</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


1. Kiến thức Học sinh nắm được vị trí và ưu điểm của các chí tuyến và
vùng cực trên bề mặt trái đất.


- Trình bày được vị trí của các đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm
của các đới khí hậu theo vĩ độ trên bề mặt trái đất.


2.Kỹ năng: Phân tích hình vẽ, lược đồ, tranh ảnh.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên :
2.HS:SGK



<b>III .Tiến trình dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
<b> *Hoạt động 1(15phút ) Các chí tuyến</b>


và các vịng cực trên trái đất:


- Nhắc lại những ngày mặt trời chiếu
thẳng góc vào đường XĐ và 2 đường
chí tuyến B.N? (Hạ chí và đơng chí )
- Trên trái đất có mấy đường chí tuyến?
- Các vịng cực là giới hạn của khu vực
có đặc điểm gì? (Có ngày và đêm dài
24h)


- Trên trái đất có mấy vịng cực?


<b> *Hoạt động 2(25phút ) Sự phân chia bề</b>
mặt trái đất ra các đới khí hậu theo vĩ
độ.


-Dựa vào H58 cho biết có mấy vành đai
nhiệt trên trái đất? (Có 5 vành đai nhiệt)


+hoạt động nhóm : 3nhóm


- B1- GVgiao nhiệm vụ cho các nhóm
Xác định vị trí của đới khí hậu ở H58


(SGK) nêu đặc điểm của cácđới khí
hậu ?


Nhóm 1N/C đặc điểm của đới nóng
Nhóm 2 N/Cđặc điểm của đới ơn hịa?
Nhóm3N/Cđặc điểm của đới lạnh
- B2 thảo luận thống nhất ghi vào phiếu
(5phút )


- B3thảo luận trước toàn lớp


Treo phiếu học tập –- GV đưa đáp
án-các nhóm nhận xét


a) Đới nóng: (Nhiệt đới)
- Quanh năm nóng


- Gió thổi thường xuyên: Tín phong
- Lượng mưa TB: 1000mm – 2000mm
b) Hai đới ơn hịa: (Ơn đới)


- Có nhiệt độ trung bình


- Gió thổi thường xun: Tây ơn đới
- Lượng mưa TB: 500 – 1000mm
c) Hai đới lạnh: (Hàn đới)


- Có nhiệt độ trung bình rất lạnh, băng


1. Các chí tuyến và các vòng cực trên


trái đất:


- Trên bề mặt trái đất có 2 đường chí
tuyến.


+ Chí tuyến Bắc
+ Chí tuyến Nam
- Có 2 vịng cực trên trái đất.
+ Vòng cực Bắc
+ Vòng cực Nam.


Các vịng cực l và chí tuyến là gianh giới
phân chia các vành đai nhiệt


2.Sự phân chia bề mặt trái đất ra các đới
khí hậu theo vĩ độ.


- Có 5 vành đai nhiệt


- Tương ứng với 5 đới khí hậu trên trái
đất.(1đới nóng, 2đới ơn hồ, 2đới lanh)
a) Đới nóng: (Nhiệt đới)


- Giới hạn: từ chí tuyến Bắc đến chí
tuyến Nam


- Đặc điểm: Quanh năm có góc chiếu
ánh sáng mặt trời lúc giữa trưa tương đối
lớn và thời gian chiếu trong năm chênh
lệch nhau ít. Lượng nhiệt hấp thụ tương


đối nhiều nên quanh năm nóng. Gió thổi
thường xuyên: Tín phong. Lượng mưa
TB: 1000mm – 2000mm


b) Hai đới ơn hịa: (Ơn đới)


- Giới hạn: từ chí tuyến Bắc, Nam đến
vịng cực Bắc, Nam


- Đặc điểm: Lượng nhiệt nhận được TB,
các mùa thể hiện rõ rệt trong năm. Gió
thổi thường xun: Tây ơn đới. Lượng
mưa TB: 500 – 1000mm


c) Hai đới lạnh: (Hàn đới)


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

tuyết quanh năm.


- Gió đơng cực thổi thường xuyên.
Lượng mưa 500mm


2 cực Bắc, Nam


- Đặc điểm: Khí hậu giá lạnh, có băng
tuyết hầu như quanh năm. Gió đơng cực
thổi thường xuyên. Lượng mưa 500mm.
4.Củng cố (3phút )


Vị trí các đới khí hậu và đặc điểm của các đới khí hậu.
5. Hướng dẫn học sinh (1phút )



- Học bài theo câu hỏi SGK


Ngày soạn: 23/2/2012


<b>TUẦN 28. Tiết 27</b>
<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu.. .</b>


1 Kiến thức. HS nhằm củng cố kiến thức đã được học từ đầu HK I đến giờ
- Nhằm khắc sâu kiến thức cơ bản cho học sinh


- Để chuẩn bị làm bài kiểm tra .


2 Kỹ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm về thực tế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên Quả địa cầu, bản đồ thế giới
2.HS : SGK


<b>III. Tiến trình dạy học.</b>
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Có 5 đới khí hậu trên trái đất.
+ 1 đới nhiệt đới


+ 2 đới ôn đới
+ 2 đới lạnh.


3. Bài mới.


- Giáo viên gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ
<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>


<b>sinh</b>


<b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1(10phút) Các phần đã</b>
học


Các phần đã học:các mỏ khống sản
,lớp vỏ khí ,thời tiết khí hậu ,khí áp
và gió trên trái đất


Gv: Đưa ra hệ thống các câu hỏi ôn
tập cho HS.


HS: Trả lời


Gv: Chuẩn kiến thức


Hoạt động 2(25phút )các dạng câu
hỏi


Gv: Đưa ra lược đồ phù hợp với
từng câu hỏi và các hình ảnh phù
hợp cho HS quan sát để trả lời.
HS: Trả lời.



Gv: Chuẩn kiến thức


Gv: Nhận xét từng câu trả lời.


I.Các phần đã học:


các mỏ khoáng sản, lớp vỏ khí, thời tiết khí
hậu, khí áp và gió trên trái đất


II.Đưa ra hệ thống các câu hỏi


Câu 1: Thời tiết và khí hậu khác nhau ở
điểm nào?


Câu 2: Cách tính nhiệt độ trung bình tháng
và nhiệt độ TB năm?


Câu 3: Khí áp là gì? Ngun nhân nào sinh
ra khí áp?


Câu 4: Nhiệt độ là gì?


Câu 5: Khi nào sinh ra mưa?


Câu 6: Các đường chí tuyến? Các vòng
cực? Các vành đai nhiệt?


Câu 7: Đặc điểm của 5 đới khí hậu trên trái
đất? - Có 5 vành đai nhiệt



- Tương ứng với 5 đới khí hậu trên trái đất.
(1đới nóng ,2đới ơn hồ ,2đới lanh)


a) Đới nóng: (Nhiệt đới)
- Quanh năm nóng


- Gió thổi thường xuyên: Tín phong
- Lượng mưa TB: 1000mm – 2000mm
b) Hai đới ơn hịa: (Ơn đới)


- Có nhiệt độ trung bình


- Gió thổi thường xun: Tây ơn đới
- Lượng mưa TB: 500 – 1000mm
c) Hai đới lạnh: (Hàn đới)


- Có nhiệt độ trung bình rất lạnh, băng tuyết
quanh năm.


- Gió đơng cực thổi thường xuyên. Lượng
mưa 500mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

luôn luôn chuyển động từ nơi áp cao về nơi
áp thấp. Sự chun động của khơng khí sinh
ra gió.


- Các loại gió chính:
+ Gió Đơng cực.
+ Gió Tây ơn đới


+ Gió tín phong


4.Củng cố (3phút )


- Giáo viên nhắc lại kiến thức của bài ôn tập.
5. Hướng dẫn học sinh (1phút).


Học bài. Giờ sau kiểm tra 45


Ngày soạn: 27/2/2012


<b>TUẦN 29.Tiết 28:</b>
<b>Kiểm tra viết 1tiết</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1 Kiến thức:


- Nhằm đánh giá quá trình nhận thức của học sinh qua các chương trình đã
học.


- Giáo viên kịp thời uốn nắn việc nhận thức của học sinh qua bài kiểm tra.
2 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tự giác làm bài của học sinh,độc lập suy nghĩ
3.Thái độ :Tự giác làm bài


<b>II .Chuẩn bị :</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên :Đề bài. Đáp án ,biểu điểm
2.HS - Đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Câu 1 (4 điểm): Nêu rõ điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu ?</b>


<b>Câu 2 (4 điểm): Vì sao có sự khác nhau về nhiệt độ khơng khí giữa đại dương và</b>
lục địa trong cùng một thời gian? cho ví dụ.


<b>Câu 3 (2 điểm): Khơng khí gồm những thành phần nào? mỗi thành phần chiếm tỉ lệ</b>
bao nhiêu phần trăm?


III.Đáp án –Biểu điểm


<b>Phần II: Trắc nhiệm tự luận </b>
<b>Câu 1(4đ):</b>


- Giống nhau và khác nhau giữa thời tiết ,khí hậu


+ Giống nhau thời tiết, khí hậuđều trạng thái của lớp khí quyển dưới thấp như nhiệt
độ ,khí áp, gió độ ẩm, lượng mưa


+ Khác nhau thời tiết trạng thái của lớp khí quyển trong thời gian ngắn nhất định
khí hậu là sự lăp đi lặp lặp trong thời gian dài và trở thành quy luật


<b>Câu 2 (4đ)</b>


- Nguyên nhân làm cho nhiệt độ khơng khí giữa đại dương và lục địa khác nhau
trong cùng 1thời gian là do nước các đại dương nóng chậm. Và nguội lâu (hấp thụ
nhiệt chậm và nhả nhiệt chậm hơn )trong lục địa nóng mau nhưng nguội nhanh hơn
- VD:Ban ngày nhiệt độ khơng khí lục địa cao hơn đại dương


- Ban đêm nhiệt độ khơng khí lục địa thấp hơn đại dương
<b>Câu 3(3đ)</b>


- Thành phần khơng khí gồm : khí ơ xi, ni tơ, hơi nước và các khí khác


- Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ là:


+ Khí ô xi chiếm 21%
+Khí ni tơ chiếm 78%


+ hơi nước và các khí khác là 1%


<b>Tuần 30.</b>


Ngày soạn: 2/3/2012


TUẦN 30. Tiết 29
<b>Bài 23: Sông và hồ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức HS hiểu được: KN về sông, phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu
vực sông, lưu lượng, chế độ mưa.


- HS nắm được khí hậu về hồ, ngun nhân hình thành các loại hồ.
2. Kỹ năng Khai thác kiến thức và liên hệ thực tế.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1.Chuẩn bị của giáo viên Bản đồ sơng ngịi việt nam
2.HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

3. Bài mới


- Giáo viên gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


<b>*Hoạt động 1(20phút) Sông và lượng nước</b>
của sông:


Gv: Yêu cầu HS đọc kiến thức SGK


Và bằng sự hiểu biết thực tế hãy mơ tả lại
những dịng sơng mà em tong gặp ?Q em
có dịng sơng nào chảy qua ?


- Sơng là gì? (Là dòng chảy tự nhiên thường
xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt thực
địa)


- Nguồn cung cấp nước cho sông? (Nguồn
cung cấp nước cho sông: mưa, nước ngầm,
băng tuyết tan.)


- GV chỉ 1 số sông ở việt nam, đọc tên và xác
định hệ thống sơng đIún hình để hình thành
khái niệm lưu vực


- Lưu vực sơng là gì? (diện tích đất đai cung
cấp thường xun cho sơng gọi là: Lưu vực
sơng.)


- QS H59cho biết Hệ thống sơng chính bao
gồm?



( Phụ lưu. Sơng chính.Chi lưu.)


Gv: u cầu HS quan sát bảng số liệu (SGK)
cho biết:


- Lưu lượng nước của sơng? (Lượng nước
chảy qua mặt cắt ngang lịng sơng ở 1 địa
điểm trong 1 giây (m3<sub>/S)</sub>


-Lưu lượng nước của sông phụ thuộc vào?
(Lượng nước của một con sông phụ thuộc
vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp
nước.)


-Thế nào là tổng lượng nước trong mùa cạn
tổng lượng nước trong mùa lũ của 1con
sông ?(chế độ nước sông hay thuỷ chế l à
nhịp điệu thay đổi lưu lượng của 1 con sông
trong 1 năm).


<b>*Hoạt động 2(20phút): Tìm hiểuvề hồ</b>
Gv: Yêu cầu học sinh đọc (SGK) cho biết:
-Hồ là gì? (Là khoảng nước đọng tương đối


1. Sông và lượng nước của sông:


a) Sông:


- Là dòng chảy tự nhiên thường xuyên,


tương đối ổn định trên bề mặt thực địa.


- Lưu vực sơng:


Là diện tích đất đai cung cấp thường
xuyên cho một con sông


- Hệ thống sơng: Dịng sơng chính cùng
với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống
sông.


b) Lượng nước của sông:


- Lưu Lượng: Là lượng nước chảy qua
mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm
trong 1 giây đồng hồ (m3<sub>/S)</sub>


- Mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và
chế dộ chảy ( Thủy chế) của sông: Nếu
sông chỉ phụ thuộc vào một nguồn cấp
nước thì thủy chế của nó tương đối đơn
giản; cịn nếu sơng phụ thuộc vào nhiều
nguồn cấp nước khác nhau thì thủy chế
của nó phức tạp


2- Hồ:


* Hồ: Là những khoảng nước đọng
tương đối sâu và rộng trong đất liền.
* Phân loại hồ:



- Căn cứ vào tính chất của nước, hồ có
2 loại hồ: + Hồ nước mặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

sâu và rộng trong đất lion)


- Có mấy loại hồ? (Có 2 loại hồ: Hồ nước
mặn. Hồ nước ngọt.)


.- Hồ được hình thành như thế nào? Nguồn
gốc hình thành khác nhau.


+ Hồ vết tích của các khúc sông (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Plâycu)


- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)


-Tác dụng của hồ?( Tác dụng của hồ: Điều
hòa dòng chảy, tưới tiêu, giao thơng, phát
điện...


-Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành,
phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi, du
lịch.)


-Vì sao tuổi thọ của hồ không dài ?(Bị vùi
lấp ....)


-Sự vùi lấp đầy của các hồ gây tác hại gì cho
cuộc sống con ngườ



- Căn cứ vào nguồn gốc hình thành
khác nhau.


+ Hồ vết tích của các khúc sơng (Hồ
Tây)


+ Hồ miệng núi lửa (Plâycu)
- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
*Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng chảy,
tưới tiêu, giao thông, phát điện...


Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong
lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ
ngơi, du lịch.


4.Củng cố (3phút )


- Sự khác nhau giữa sông và hồ?
- Lưu lượng nước của sông
- Hệ thống sông?


5- Hướng dẫn học sinh (1phút):
- Học bài cũ.


- Trả lời câu 1, 2, 3, 4 (SGK)
- Đọc trước bài 24


- GIờ sau học.
Ngày soạn: 10/3/2012



TUẦN 31 Tiết 30
<b>Bài 24: Biển và đại dương</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức HS biết được: Độ muối của biển và nguyên nhân làm cho nước
biển, đại dương có muối.


- Biết các hình thức vận động của nước biển và đại dương (Sóng, thủy triều,
dịng biển) và ngun nhân của chúng.


1. Kỹ năng: Phân tích tranh ảnh, lược đồ.
3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị :</b>


1- GV: - Bản đồ tự nhiên thế giới Bản đồ các dòng biển trên thế giới.
2.HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

2. Kiểm tra bài cũ


Sông và hồ khác nhau như thế nào?


- Sơng là dịng nước chảy thường xun, tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
- Hồ là khoảng nước đọng không chảy thường xuyên.


3. Bài mới


- Giáo viên gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>



<b>*Hoạt động 1(10phút) Độ muối của</b>
nước biển và đại dương.


-HS xác định trên bản đồ tự nhiên thế
giới 4đại dương thông nhau


Gv: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết:
- Độ muối của nước biển và đại dương
là do đâu mà có? :( Nước sơng hịa tan
các loại muối từ đất, đá trong lục địa
đưa ra)


- Độ muối của nước biển và các đại
dương có giống nhau khơng? Cho ví dụ?
( Độ muối của biển và các đại dương
không giống nhau: Tùy thuộc vào nuồn
nước chảy vào biển nhiều hay ít và độ
bốc hơi lớn hay nhỏ.


VD: - Biển VN: 33%0


- Biển Ban tích: 32%0)


<b>*Hoạt động 2 (15phút) Sự vận động của</b>
nước biển và đại dương


Gv: Yêu cầu HS quan sát H61, 62, 63 và
kiến thức (SGK) cho biết:



-Sóng biển được sinh ra từ đâu? – (Mặt
biển không bao giờ n tĩnh, ln nhấp
nhơ, dao động. Sóng được sinh ra chủ
yếu là nhờ gió. Gió càng mạnh thì sóng
càng lớn.)


- HS dọc SGK cho biết phạm vi hoạt
động của sang ,nguyên nhân có sang
thần ,sức phá hoại sóng thần ?


- HSQS H62,63nhận xét sự thay đổi
ngấn nước ven bờ biển ?tại sao có lúc
bãi biển rộng, lúc thu hẹp?(nước biển
lúc dâng cao, lúc lùi xa gọi là nước triều
)


-HS đọc SGK cho biết .Có mấy loại
thủy triều ? ( Có 3 loại thủy triều:


+ Bán nhật triều: Mỗi ngày thủy triều


1. Độ muối của nước biển và đại dương.


- Nước biển và đại dương có độ muối trung
bình 35%0.


- Độ muối là do: Nước sơng hịa tan các loại
muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra.


- Độ muối của biển và các đại dương không


giống nhau: Tùy thuộc vào nuồn nước chảy
vào biển nhiều hay ít và độ bốc hơi lớn hay
nhỏ.


VD: - Biển VN: 33%0


- Biển Ban tích: 32%0.


- Biển Hồng Hải: 41%0.


2. Sự vận động của nước biển và đại dương:
- Có 3 sự vận động chính:


a) Sóng biển:


- Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển
và đại dương


- Nguyên nhân: Sóng được sinh ra chủ yếu là
nhờ gió. Gió càng mạnh thì sóng càng lớn.
- Động đất ngầm dưới đáy biển sinh ra sóng
thần


b) Thủy triều:


- Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn
sâu vào đất liền , có lúc lại lùi tít ra xa


- Ngun nhân: Do sức hút của mặt Trăng và
Mặt Trời



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

lên xuống 2 lần.


+ Nhật triều: Mỗi ngày lên xuống 1 lần
+ Triều khơng đều: Có ngày lên xuống 1
lần, có ngày lại 2 lần)


Gv: Chuẩn kiến thức.


-Ngày nào thì có hiện tượng triều cường
và triều kém? (Triều cường: Ngày trăng
trịn (giữa tháng)


Ngày khơng trăng (đầu tháng)
+ Triều kém:


Ngày trăng lưỡi liềm (đầu tháng)
Ngày trăng lưỡi liềm (Cuối tháng)
-Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là gì ?
(Là sức hút của mặt trăng và 1phần mặt
trời làm nước biển và đại dương vận
động lên xuống )


- GV mặt trăng tuy nhỏ hơn mặt trời
nhưng gần trái đất hơn ,nắm vững quy
luật thuỷ triều phục vụ nền kinh tế ...
*Hoạt động 3(10phút). Các dòng biển:
Gv: Yêu cầu HS quan sát H64 (SGK)
cho biết:



- Dòng biển được sinh ra từ đâu? Trong
các biển và đại dương có những dịng
nước chảy giống nhau như những dịng
sơng trên lục địa.)


-Ngun nhân sinh ra dịng biển ?(là do
các loại gió thổi thường xun ở trái đất
như gió tín phong ,tây ơn đối )


-Có mấy loại dòng biển. ?


QS H64nhận xét về sự phân bố dịng
biển ?(Có 2 loại dịng biển:


+ Dịng biển nóng.
+ Dịng biển lạnh.)


-Dựa vào đâu chia ra dịng biển nóng
,lạnh ?(Nhiệt độ của dòng biển chênh
lệch với nhiệt độ khối nước xung
quanh ,nơi xuất phát các dòng biển ...)
-Vai trị các dịng biển đối với khí hậu
,đánh bắt hải sản ...


- Là hiện tượng chuyển động của lớp nước
biển trên mặt, tạo thành các dòng chảy trong
biển và đại dương


- Nguyên nhân sinh ra dòng biển là do các loại
gió thổi thường xuyên ở trái đất như gió tín


phong ,tây ơn đối


- Có 2 loại dịng biển:
+ Dịng biển nóng.
+ Dịng biển lạnh.


4Củng cố (3phút).


- Tại sao độ muối của các biển và các đại dương lại khác nhau?
- Hiện tượng thủy triều được diễn ra như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Đọc bài đọc thêm
- Đọc trước bài 25


<b>-</b> Giờ sau học


Ngày soạn: 17/3/2012


<b>TUẦN 32. Tiết 31:</b>
<b>Bài 25:Thực hành sự chuyển động</b>
<b> của các dòng biển trong đại dương</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức


- Học sinh cần nắm được: Có mấy loại dông biển trong các đại dương.


- Đặc điểm của các dông biển và sự chuyển động của chúng trong các đại
dương.



2. Kỹ năng Phân tích.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.ổn định tổ chức:


2. Kiểm tra bài cũ(15phút)


-Dòng biển là gì ? Có mấy loại dơng biển trong đại dương ?
Dịng biển giống như các dơng sơng chảy trên lục địa.


- Có 2 loại dơng biển: + Dịng biển nóng
+ Dịng biển lạnh
3. Bài mới


- Giáo viên gi i thi u b i m i.ớ ệ à ớ


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung</b>


*Hoạt động 1(15phút) Bài 1
+Hoạt động nhóm :3nhóm


B1.Chuẩn bị của giáo viên giao nhiệm vụ
cho các nhóm


Yêu cầu HS quan sát hình 64 (SGK) cho
biết.



Nhóm 1:Cho biết vị trí của các dịng biển
nóng và lạnh ở nửa cầu Bắc, đại tây dương
và trong Thái bình dương?


Nhóm 2 Cho biết vị trí và hướng chảy của
các dơng biển ở nửa cầu nam ?


: Nhóm 3: Cho biết vị trí của các dòng biển
và hướng chảy ở nửa cầu Bắc.và nửa cầu
nam ,rút ra nhận xét chung hướng chảy
B2. thảo luận thống nhất ghi vào phiếu
(5phút )


-B3.thảo luận trước toàn lớp


Treo phiếu học tập –- GV đưa đáp án-các
nhóm nhận xét


Đdương Bán cầu bắc


TBD nóng Cư rơ si ơ


Ala xca
Lạnh Cabipe rima


ơ ria siơ
Đại TD Nóng Guy an


Gơn xtrim
Lạnh La brađơ



Ca na ri


- Kết luận : -Hầu hết các dịng biển nóng ở 2
bán cầu đều xuất phát từ vĩ độ thấp (khí hậu
NĐ)chảy lên vùng vĩ độ cao (khí hậu ơn đối
- Các dòng biển lạnh ở 2 bán cầu xuất phát
từ vùng vĩ độ cao về vùng vĩ độ thấp


1.Bài 1:




-Bấn cầu nam
T XĐ->ĐBắc


Từ XĐ->TB


Đôngúc Từ
XĐ->ĐN
40B->về XĐ


BBD->ơn đối


Pê ru Phía
N->XĐ
Bắc XĐ->30B Bra xin XĐ->nam
CTBB>Bâu,ĐBM


Bắc->40B


40B->30B


Ben ghi
la



PhíaN->XĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>*Hoạt động 2(10phút)</b>


Gv: Yêu cầu HS quan sát hình 65 (SGK)
cho biết.


- So sánh T0<sub> của 4 điểm ?</sub>


(Cùng nằm trên vĩ độ 600<sub>B) </sub>


A: - 190<sub>C</sub>


B: - 80<sub>C</sub>


C: + 20<sub>C</sub>


D: + 30<sub>C</sub>


- Nêu ảnh hưởng của nơi có dịng biên nóng
và lạnh đi qua ?


2- Bài 2:



So sánh T0<sub> của:</sub>


<b>-</b> A: - 190C
<b>-</b> B: - 80C
<b>-</b> C: + 20C
<b>-</b> D: + 30C


+ Dòng biển nóng: Đi qua đâu thì ở đó có
sự ảnh hưởng làm cho khí hậu nóng.


+ Dịng biển lạnh: Đi qua đâu thì ở đó khí
hậu lạnh


4.Củng cố (3phút )


<b>-</b> Gv: Nhận xét bài thực hành


5) Hướng dẫn HS(1phút ).
- Đọc trước bài 26


Ngày soạn: 23/3/2012


<b>TUẦN 33.Tiết 32:</b>


<b>Bài 26: Đất - Các nhân tố hình thành đất</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Học sinh cần nắm được: Khái niệm về đất


- Biết được các thành phần của đất cũng như nhân tố hình thành đất.


- Tầm quan trọng, độ phì của đất.


- ý thức, vai trị của con người trong việc làm tăng độ phì của đất.
2. Kĩ năng: Phân tích tranh ảnh.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>iI.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
1.ổn định tổ lớp
2. Kiểm tra bài cũ


Kiểm tra việc hoàn thành bài tập của HS.
3. Bài mới


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nôị dung</b>


<b>*Hoạt động 1(9hút) Lớp đất trên bề mặt</b>
lục địa.


- GV giới thiệu khái niệmđất (thổ
nhưỡng )Thổ là đất ,nhưỡng là loại đất
mềm xốp


Gv: Yêu cầu HS đọc (SGK) và quan sát
hình 66 nhận xét về màu sắc và độ dày
của các lớp đất khác nhau ?Tầng Acó
giá trịgì đối với sự sinh trưởng của thực


vật ?


<b>*hoạt động 2 (15phút ) Thành phần và</b>
đặc điểm của thổ nhưỡng


-HS đọc SGK cho biết các thành phần
của đất ? Đặc điểm ,vai trò của từng
thành phần ? (Có 2 thành phần chính:
a) Thành phần khoáng.


- Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
- Gồm: Những hạt khống có màu sắc
loang lổ, kích thước to, nhỏ khác nhau.
b) Thành phần hữu cơ:


- Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ.


- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp
đất.


- Tầng này có màu xám thẫm hoặc đen.
- ngoài ra trong đất cịn có nước và
khơng khí.


- Đất có tính chất quan trọng là độ phì.)
<b>*Hoạt động 3:(10phút)</b>


Gv: Yêu cầu HS đọc (SGK) cho biết.
Các nhân tố hình thành đất ? (Đá mẹ
,sinh vật ,khí hậu, địa hình, thời gian và


con người )


-Tại sao đá mẹ là thành phần quan trọng
nhất ?( Sinh ra thành phần khoáng trong
đất.)


<b>1 Lớp đất trên bề mặt lục địa.</b>


- Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề
mặt các lục địa (thổ nhưỡng).


<b>2) Thành phần và đặc điểm của thổ</b>
<b>nhưỡng:</b>


- Có 2 thành phần chính:


a) Thành phần khoáng.


- Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.


- Gồm: Những hạt khoáng có màu sắc loang
lổ, kích thước to, nhỏ khác nhau.


b) Thành phần hữu cơ:
- Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ.


- Tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất.
- Chất hữu cơ tạo thành chất mùn có màu đen
hoặc xám thẫm



<b>3) Các nhân tố hình thành đất:</b>


+ Đá mẹ: Là nguồn gốc sinh ra thành phần
khoáng trong đất. Đá mẹ có ảnh hưởng đến
màu sắc và tính chất cảu đất


+ Sinh vật: Là nguồn gốc Sinh ra thành phần
hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

-Sinh vật có vai trị gì ?( Sinh ra thành
phần hữu cơ.)


-Tai sao khí hậu là nhân tố tạo thuận lợi
hoặc khó khăn trong quá trình hình
thành đất ? (cho quá trình phân giải chất
khoáng và hữu cơ trong đất).


4)Củng cố (4phút)


- Đất ? Thành phần và đặc điểm của đất ?
- Các nhân tố hình thành đất ?


5) Hướng dẫn HS(1phút)


………


Ngày soạn: 1/4/2012


TUẦN 34.Tiết 33



<b>Bài 27: Lớp vỏ sinh vật -Các nhân tố ảnh hưởng </b>
<b>đến sự phân bố thưc -động vật trên trái đất </b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức: Học sinh cần nắm được khái niệm lớp vỏ sinh vật


Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố tự nhiên đến sự phân bố động thực
vật trên trái đất và mối quan hệ giữa chúng


ý thức, vai trò của con người trong việcphân bố ĐTV
2. Kĩ năng: Phân tích tranh ảnh.


3.Thái độ: Giúp các em hiểu biết thêm thựctế
<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

2.Chuẩn bị của học sinhSGK
<b>III- Tiến trình dạy học:</b>


1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ


Đất là gì ? Nêu các thành phần của đất ?


Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa gọi là lớp đất
(thổ nhưỡng).


3. Bài mới


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nôị dung</b>



<b>*Hoạt động 1(9hút) Lớp vỏ sinh vật</b>
- HS đọc mục 1SGK


- SV có mặt từ bao giờ trên trái đất ?


- SV tồn tại và PT ở những đâu trên bề mặt trái
đất ?


(Các SV sống trên bề mặt trái đất tạo thành lớp
vỏ sinh vật, SV xâm nhập trong lớp đất đá, khí
quyển, thuỷ quyển )


<b>*Hoạt động 2(15phút)các nhân tố tự nhiên có</b>
ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật
-- GV treo tranh ảnh các thực vật đIển hình cho
3đới khí hậu là hoang mạc ,nhiệt đới ,ôn đới
Giới thiệu H67 rừng mưa nhiệt đới nằm trong
- đới khí hậu nào ,đặc điểm thực vật ra sao
- Có nhận xét gì về sự khác biệt 3cảnh quan tự
nhiên trên ? Nguyên nhân của sự khác biệt đó ?
( Đặc điểm rừng NĐ xanh tốt quanh năm nhiều
tầng ,rừng ôn đới rụng lá mùa đông ,hàn đới
TV nghèo nàn )


- QS H67.68 cho biết sự phát triển của thực vật
ở 2 nơi này khác nhau như thế nào ? yếu tố nào
của khí hậu quyết định sự phát triển của cảnh
quan thực vật ?(Lượng mưa và nhiệt độ )



- Nhận xét sự thay đổi loại rừng theo tong độ
cao ? Tại sao có sự thay loại rừng như vậy ?
(Càng lên cao nhiệt độ càng hạ nên thực vật
thay đổi theo )


- Đất có ảnh hưởng tới sự phân bố thực vật
không ?


- Địa phương em có cây trồng đặc sản gì ?(cây
chè )


- QSH69,70cho biết mỗi loại động vật trong mỗi
miền lại có sự khác nhau ?(khí hậu ,địa hình
,mỗi miền ảnh hưởng sự sinh trưởng PT giống
loài


- Hãy cho VD về mối quan hệ giữa ĐV vơí TV?


<b>1 Lớp vỏ sinh vật</b>


- SV sống trong các lớp đất đá, khơng
khí, nước tạo thành lớp vỏ mới liên tục
bao quanh Trái Đất. Đó là lớp vỏ sinh
vật


<b>2.Các nhân tố tự nhiên có ảnh</b>
<b>hưởng đến sự phân bố thực vật</b>
<b>,động vật </b>


<b>a. Đối với thực vật </b>



- Khí hậu là yếu tố tự nhiên có ảnh
hưởng rõ rệt đến sự phân bố và đặc
điểm của thực vật


- Trong yếu tố khí hậu lượng mưa và
nhiệt độ ảnh hưởng lớn tới sư PT của
thực vật


- ảnh hưởng của địa hình tới sự phân
bố thực vật


+Thực vật chân núi rừng lá rộng
+Thực vật sườn núi rừng lá hỗn hợp
+Thực vật sườn cao gần đỉnh lá kim
- Đất có ảnh hưởng tới sự phân bố
TV,các loại đất có chất dinh dưỡng
khác nhau nên thực vật khác nhau
b. Động vật


- Khí hậu ảnh hưởng đến sự phân bố
động vật trên trái đất


- Động vật chịu ảnh hưởng Khí hậu ít
hơn vì động vật có thể di chuyển
c.Mối quan hệ giữa thực vật với động
vật


- Sự phân bố các lồi thực vật có ảnh
hưởng sau sắc tới sự phân bố các loài


động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

(rừng NĐPT nhiều tầng thì có nhiều ĐV sinh
sống )


<b>*Hoạt động 3 (10phút). ảnh hưởng của con</b>
người tới sự phân bố các loài động vật , thực vật
trên trái đất


- Tại sao con người ảnh hưởng tích cực ,tiêu cực
tới sự phân bố thực vật, động vật trên trái đất
a.Tích cực


- Mang giống cây trồng từ nơi khác
nhau để mở rộng sự phân bố


- cải tạo nhiều giống cây trọng vật nuôI có hiệu
quả KT cao


b,Tiêu cực


- Phá rừng bừa bãi -> tiêu cực TV<ĐV mất nơi
cư trú sinh sống


- ô nhiễm môi trường do PTCN ,PTDS ->thu
hẹp môi trường


ĐV


<b>3.ảnh hưởng của con người tới sự</b>


<b>phân bố các lồi động vật , thực vật</b>
<b>trên trái đất </b>


a.Tích cực


- Mang giống cây trồng từ nơi khác
nhau để mở rộng sự phân bố


- cải tạo nhiều giống cây trọng vật
ni có hiệu quả kinh tế cao


b,Tiêu cực


- Phá rừng bừa bãi -> tiêu cực thực
vật, động vật mất nơi cư trú sinh sống
- ô nhiễm môi trường do phát triển
công nghiệp, phát triển dân số ->thu
hẹp môi trường sống sinh vật


<b>4.Củng cố : (4phút)</b>


ảnh hưởng của con người tới sự phân bố các loài ĐV ,TVtrên trái đất ?
5.Hướng dẫn (1phút )


Giờ sau ơn tập học kì II.


Ngày soạn: 5/4/2012


TUẦN 35.Tiết 34
<b>Ôn tập học kì II</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>


1. Kiến thức Học sinh cần ôn tập lại toàn bộ kiến thức của HS đã học qua từ
đầu học kì II tới bài lớp vỏ sinh vật .


- - GV hướng dẫn cho HS nắm được các kiến thức trọng tâm của chương trình
để cho HS có kiến thức vững chắc để bước vào kì thi học kì II.


2. Kĩ năng:
- Thảo luận.


- Quan sát biểu đồ, lược đồ, tranh ảnh.
-Mơ hình trái đất. (Quả địa cầu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>II.Chuẩn bị :</b>


1- GV:Tranh .mơ hình ,quả địa cầu ,bản đồ


2.HS:SGK


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1.ổn định tổ chức:</b>


2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong giờ
3. Bài mới


- Giáo viên giới thiệu bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>tg</b> <b>Nội dung</b>



<b>*Hoạt động 1(10phút)</b>


Gv: Yêu cầu HS đọc (SGK) quan sát lược
đồ, tranh ảnh cho biết.


<b>*Hoạt động 2(30phút)</b>


HS: Lần lượt lên bảng làm và trả lời các câu
hỏi.


Gv: Cùng trao đổi, thảo luận với HS
Câu 1: Bình nguyên là gì ?


Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?


Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội sinh và mỏ
ngoại sinh ?


Câu 4: Đường đồng nước là những đường
như thế nào ?


Câu 5: thành phần của khơng khí bao gồm ?
Câu 6: Có mấy khối khí trên trái đất ? Nơi
hình thành ?


Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì khác
nhau?


Câu 8: Các đại áp trên trái đất ?



Câu 9: Có mấy loại gió chính trên trái đất ?
a) 2 loại


b) 3 loại
c) 4 loại


Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính trên trái
đất ? Đó là những đới nào ?


<b>1.Các kiến thức cơ bản qua các</b>
<b>phần đã học kì 2:Các dạng địa</b>
hình, lớp vỏ khí, khí áp ,các đới khí
hậu, sơng, hồ, biển, đại dương ,đất
các nhân tố hình thành đất, lớp vỏ
sinh vật các nhân tố ảnh hưởng đến
sự phân bố thực vật trên trái đất
<b>2.Các hệ thống câu hỏi cụ thể qua</b>
<b>các phần đã học </b>


Câu 1: Bình nguyên là gì ?


Câu 2: Thế nào là mỏ khoáng sản ?
Câu 3: Sự khác nhau của mỏ nội
sinh và mỏ ngoại sinh ?


Câu 4: Đường đồng mức là những
đường như thế nào ?


Câu 5: thành phần của không khí
bao gồm ?



Câu 6: Có mấy khối khí trên trái đất
? Nơi hình thành ?


Câu 7: Thời tiết và khí hậu có gì
khác nhau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

a) Hàn đới
b) Nhiệt đới
c) Cận Xích đạo
d) Ơn đơi


Câu 11: Sơng là ? Hồ là ? Chúng có gì khác
nhau ?


- Là diện tích đất đai cung cấp thường
xuyên cho sông gọi là: Lưu vực sơng.


- Sơng chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp
thành hệ thống sông.


b) Lượng nước của sông:


- Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lịng
sơng ở 1 địa điểm trong 1 giây (m3<sub>/S)</sub>


- Lượng nước của một con sông phụ thuộc
vào diện tích lưu vực và nguồn cung cấp
nước.



Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay đổi lưu
lượng của 1 con sông trong 1 năm.


-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện qua lưu
lượng và chế độ chảy của nó


2- Hồ:


- Là khoảng nước đọng tương đối sâu và
rộng trong đất liền.


- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn
+ Hồ nước ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.


+ Hồ vết tích của các khúc sơng (Hồ Tây)
+ Hồ miệng núi lửa (Playcu)


- Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)


- Tác dụng của hồ: Điều hịa dịng chảy,
tưới tiêu, giao thơng, phát điện...


- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu trong
lành, phục vụ nhu cầu an dưỡng, nghỉ ngơi,
du lịch.


VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)
Hồ Tây (Hà Nội)



Hồ Gươm (Hà Nội)


Câu 12: Biển và các dòng biển trong đại
dương ?


Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình thành


Câu 9: Có mấy loại gió chính trên
trái đất ?


- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại


Câu 10: Có mấy đới khí hậu chính
trên trái đất ? Đó là những đới nào ?


- Hàn đới
- Nhiệt đới
- Cận nhiệt đới
- Xích đạo
- Ơn đơi


Câu 11: Sơng là ? Hồ là ? Chúng có
gì khác nhau ?


- Là diện tích đất đai cung cấp
thường xun cho sơng gọi là: Lưu
vực sơng.



- Sơng chính cùng với phụ lưu, chi
lưu hợp thành hệ thống sông.


b) Lượng nước của sông:


- Lượng nước chảy qua mặt cắt
ngang lịng sơng ở 1 địa điểm trong
1 giây (m3<sub>/S)</sub>


- Lượng nước của một con sông
phụ thuộc vào diện tích lưu vực và
nguồn cung cấp nước.


Thủy chế sông: Là nhịp điệu thay
đổi lưu lượng của 1 con sông trong
1 năm.


-Đặc đIểm của 1con sông thể hiện
qua lưu lượng và chế độ chảy của


2- Hồ:


- Là khoảng nước đọng tương đối
sâu và rộng trong đất liền.


- Có 2 loại hồ: + Hồ nước mặn
+ Hồ nước ngọt.
- Nguồn gốc hình thành khác nhau.
+ Hồ vết tích của các khúc sơng (Hồ


Tây)


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

đất ? - Hồ nhân tạo (Phục vụ thủy điện)
- Tác dụng của hồ: Điều hòa dòng
chảy, tưới tiêu, giao thông, phát
điện...


- Tạo các phong cảnh đẹp, khí hậu
trong lành, phục vụ nhu cầu an
dưỡng, nghỉ ngơi, du lịch.


VD: Hồ Than Thở (Đà Lạt)
Hồ Tây (Hà Nội)


Hồ Gươm (Hà Nội)


Câu 12: Biển và các dòng biển
trong đại dương ?


Câu 13: Đất là gì ? Các nhân tố hình
thành đất ? Độ phì của đất là gì
Có khả năng cung cấp cho TV nước
,các chất dinh dưỡng và các yếu tố
khác như nhiệt độ ,khơng khí ,để
TV sinh trưởng và PT


<b>4) Củng cố (3phút):</b>


- Gv: Nhắc lại các nội dung cần ôn tập.
<b>5) Hướng dẫn HS(1phút):</b>



<b>-</b> Giờ sau kiểm tra học kì II.


Ngày soạn: 15/4/2012


TUẦN 36. Tiết 35
<b> kiểm tra học kì II</b>
<b>I.Muc tiêu :</b>


1.kiến thức.


kiểm tra đánh giá lại những nội dung kiến thức cơ bản của học sinh về bài sôn- GVà
hồ ,biển,đại dương, đất


2.kỹ năng : rèn cho học sinh kĩ năng trình bày, có khả năng tư duy và tự luận
3.Thái đô: giáo dục học sinh ý thức tự giác trong học tập


<b>II.Chuẩn bị </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>III. RA:</b>


<b>Câu 1</b>:( 3 điểm) Hệ thống sông gồm những bộ phận nào? phụ lu,chi lu làm nhiệm vụ


gì? Cho vÝ dơ vỊ hƯ thèng s«ng?


<b>Câu 2</b>: ( 4 điểm) Biển và đại dơng có những tài nguyên quý nào? Nêu tên một số tài


nguyên đó? Vấn đề bảo vệ tài nguyên biển nh thế nào?



<b>Câu 3</b>: ( 3 điểm) Sơng là gì ? ở địa phơng em (tỉnh Ngh An hoc Qu Hp ) cú


những con sông nào


ĐÁP ÁN


<b>C©u 1</b>: ( 3 điểm).


- Hệ thống sông gồm dòng sông chính, phụ lu,chi lu.( 1 điểm).


+ Phụ lu làm nhiệm vụ cung cấp nớc cho dòng sông chính. ( 0.5 điểm
+ Chi lu làm nhiệm vụ thoát nớc cho sông chính.( 0.5 điểm).


- Ví dụ: Hệ thống sông Cửu Long,hệ thống sông Hồng( 1 điểm).


<b>Câu 2</b>: ( 4 điểm).


- <b>Bin v đại dơng là những kho tài nguyên phong phú và quý giá gồm</b>:


+ Kho nớc vô tận cung cấp cho các lục địa 1 lợng hơi nớc rất lớn,sinh ra
mây,m-a,sơng ngịi duy trì sự sống cho các sinh vật.( 0.5 im).


+ Kho tài nguyên thực phẩm quý giá.( 0.5 ®iĨm).Gåm:


 Khống sản và mỏ quặng ( dầu khí,khí đốt,than ỏ,man gan)( 0.5 im)


Nguồn muối ăn và muối công nghiệp vô tận.( 0.5 điểm)


Nhiu thc vt,ng vt bin phong phú,đa dạng( cá, tôm,tảo…)( 0.5 điểm).
- <b>Bảo vệ tài nguyờn bin</b>: .



+ Sử dụng tiết kiệm,hợp lý,lâu dài ( 0.5 ®iĨm)


+ Khai thác đi đơi với việc ni trồng,bảo dỡng các thực vật,động vật quý hiếm.
( 0.5 điểm).


+ Chống ụ nhim nc bin v i dng.( 0.5 im).


<b>câu 3:(3đ)</b>


- sơng là dịng nớc chảy thờng xun, tơng đối ổn định trên bề mặt lục địa,
đợc các nguồn nớc ma, nớc ngầm, nớc do băng tuyết tan cung cấp ( 1,5 điểm)
- Kể tên: ( 1,5 điểm)


</div>

<!--links-->

×