Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.68 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b> MƠN TỐN 2</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM</b>
<i><b>1.</b><b>Số liền trước của số 170 là số nào?(0,5đ)</b></i>
A. 168 B. 169 C. 171
<i><b>2.</b><b>Số bé nhất có 3 chữ số giống nhau là số nào?(0,5đ)</b></i>
A. 666 B. 887 C. 888 D. 889
<i><b>3.</b><b>Đi ền số thích hợp điền vào chỗ chấm.(1đ)</b></i>
5m = ...dm 14m – 8m = …….m
600 cm = ...m 6dm + 8 dm = …….dm
<i><b>4.</b><b>Chọn dấu > < = đi ền vào chỗ chấm: (1đ)</b></i>
875 .... 785 456 ……..456
1km ... 700m 359 ……. 539
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN</b>
<i><b>5.</b><b>Đặt tính rồi tính: (2 đ)</b></i>
a/ 43 + 38; b/ 526 + 142;
c/ 191 – 27 ; d/ 298 – 108
<i><b>6.</b><b>Tìm X: (1 đ)</b></i>
a/ X x 4 = 36 ; b/ X : 3 = 9
<i><b>7.</b></i>Lớp 2a có 32 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
(1đ)
<i><b>9.</b></i>Cho hình tứ giác ABCD ( như hình vẽ)( 2đ)
a/ Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
b/ Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để được 1 hình tam
giác và 2 hình tứ giác.
A 3cm B
2cm
4cm
B
6cm
D
<b>ÂẠP ẠN TOẠN 2:</b>
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b> MƠN TỐN 1</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<i><b>1. Viết số?</b></i>
Mười bảy:... Một trăm: ...
Chín mươi chín:... Bảy mươi hai: ...
Bốn mươi lăm: ... Mười một...
Năm mươi tám: ... Sáu mươi sáu: ...
Mười: ... Năm mươi lăm: ...
<i><b>2. Số?</b></i>
Số liền trước
Số đã biết 21 72 9 88 34
Số liền sau
<i><b>3. Viết số:</b></i>
a) Từ 95 đến
100:...
b) Các số có 2 chữ số giống
nhau: ...
<i><b>4. Đặt tính rồi tính:</b></i>
23 + 46 85 - 5 3 + 44 60 - 20
<i><b>5. Tính nhẩm:</b></i>
11 - 1= 68 - 8 + 20 =
30 + 20 = 90 - 30 + 5 =
<i><b>6. Điền dấu > < = ? </b></i>
70 - 10 ...60 62 - 2 ...80
5 + 20 ... 30 - 10 90 - 40 ... 70
<i><b>7. a. Điền số và dấu để có phép tính thích hợp:</b></i>
= 20
<i><b>b. Nêu bài tốn phù hợp với phép tính trên.</b></i>
<i><b>8.Bài tốn: Ơng em trồng 18 cây cả cam và chuối, trong đó </b></i>
có 8 cây cam. Hỏi ụng em trng bao nhiờu cõy chui?
<i><b>9. Hỗnh bón coù:</b></i>
b/... đoạn thẳng?
<b>ÂẠP ẠN TOẠN 1:</b>
Bài 1: 1đ( mỗi số đúng được 0,1đ)
Bài 2: 1đ( mỗi số đúng được 0,1đ)
Bài 3: 1đ( mỗi câu đúng dược 0,5đ)
Bài 4: 2đ( mỗi câu đúng dược 0,5đ)
Bài 5: 1đ( mỗi phép tính đúng dược 0,5đ)
Bài 6: 1đ( câu a điền đúng dược 0,5đ; câu b nêu bài
toán đúng được 0,5đ))
Bài7: 1đ( Nêu lời giải đúng được 0,25đ; phép tính
Bài 1: 1đ( mỗi câu đúng dược 0,5đ)
a/ có 3 hình tam giác
b/ có 11 đoạn thẳng
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b> MÔN TOÁN 3</b>
<b>Thời gian: 40 phút</b>
<b>PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM</b>
Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời: A,B,C,D hãy khoanh tròn vào chữ
đặt trước câu trả lời đúng
số
85327, 85723 , 76432,
36542 laì
B: 76432 D: 36542
2. Nền nhà một phịng
học hình chữ nhật có
chiều rộng là:
A: 50 m C: 5 m
phút. Đi mất 30 phút
mới tới trường. Hỏi Tùng
tới trường lúc mấy giờ?
A: 6 giờ 30 phút C: 5
giờ 30 phút
B: 4 giờ 45 phút C: 6
giờ 45 phút
4. Một hình vng có chu vi
40cm. Diện tích hình
vng đó là:
A: 80 cm2<sub> C: 95 cm</sub>2
B: 100 cm2 <sub> D: 70 cm</sub>2
5. Một hình chữ nhật có
chiều dài
27 cm, chiều dài gấp 3
lần chiều rộng. Diện
tích hình chữ nhật là:
A: 200 cm2<sub> B: 195 </sub>
cm2
B: 75 cm2<sub> D: 243 </sub>
cm2
6. Dãy số nào được viết
theo thứ tự từ bé đến
lớn ?
A. 2935 , 3214 , 2945, 2915,
3930
B: 2915, 2935, 2945, 3914,
3930
C: 2915, 2935, 2945, 3930,
3914
<b>PHẦN 2: TỰ LUẬN</b>
<b>Bài1: Đặt tính rồi tính:</b>
a/ 2562 + 3518 b/ 2136 x 5
c/ 8534 - 496 d/ 27450 : 5
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
a/ 15523 - 24864 : 8
b/ ( 57432 - 6 x 7854 ) : 4
<b>Bài 3: Mua 5 cuốn sách cùng loại phải trả 28500đồng. Hỏi </b>
mua 8 cuốn sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
<b>Bài 4: Hồ nuôi cá nhà bác Hùng năm thứ nhất thu được 286</b>
kg cá. Năm thứ hai thu được 500 kg cá. Năm thứ ba thu
<b>1) Trắc nghiệm (3đ)</b>
Câu 1: C: 85723 (0,25đ) Câu 4: B: 100cm2<sub> (0,75đ)</sub>
Câu 2: C: 5m (0,25đ) Câu 5: D: 243 cm2<sub> (0,75)</sub>
Câu 3: D: 6 giờ 45' (0,5đ) Câu 6: B: 2915, 2935, 2945,
3930 (0,5đ)
<b>2. Tự luận:7 điểm</b>
Bài 1: (2đ). Mỗi phép tính đúng (0,5đ)
Bài 2: (1,5đ)
Bi giaíi
<i>Giá tiền 1 quyển sách:</i>
28500 : 5 = 5700 đồng
<i>Giá tiền 8 quyển sách:</i>
5700 x 8 = 45600 đồng
Đáp số: 45600 đồng
Bài 4 : (2đ)
Bi gii
<i>Số cá thu được trong hai năm đầu là:</i>
286 + 500 = 786 (kg)
<i>Số cá thu được năm thứ ba là:</i>
786 : 2 = 393 (kg)
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009</b>
<b> MƠN TỐN 5</b>
<b>Thời gian: 60 phút</b>
<i><b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b></i>
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 - 59,28
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
<i><b>Bài 2: Điền dấu > < = </b></i>
a) 279,5 ... 279,49; b) 327,300 ... 327,3
c) 49,589 ... 49,59; d) 10,186 ... 10,806
<i><b>Bài 3. Phân số </b></i> 5<sub>8</sub> <i><b> bằng phân số nào sau đây?</b></i>
A. 10<sub>24</sub> B. 15<sub>16</sub> C. 10<sub>16</sub> D.
15
32
<i><b>Bài 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
a) 8km 362m = ...km b) 1 phút 30 giây = ... phút;
c) 15kg 262 g = ...kg; d) 32cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2<sub>.</sub>
<i><b>Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b></i>
a/ Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A. <sub>1000</sub>2 B. <sub>100</sub>2 C. <sub>10</sub>2 D. 2
b) 10 % cuía 8dm laì :
A. 10cm B. 70cm C. 8 cm D. 0,8
c) Một hình trịn có đường kính là 4 cm. Chu vi hình trịn là:
A. 6,28cm B. 10,28cm
C. 12,56cm D. 16,56cm
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = ...g
là:
A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750
<i><b>Bài 6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ</b></i>
45 phút. Ơ tơ đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường
mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
<i><b>Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD, M là trung điểm của cạnh DC</b></i>
và có kích thước như hình vẽ:
b) Tính chu vi của hình chữ nhật. A
32cm B
c) Tính diện tích hình tam giác ADM.
16cm
D M
C
<b>Bài 1 (2 điểm)</b>
Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. Kết quả là:
<b>Bài 2 (1 điểm)</b>
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
<b>Bài 4 (1 điểm)</b>
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm
<b>Bài 5. (1 điểm)</b>
Làm đúng mỗi ý được 0,25 điểm. Kết quả là:
<b>Bài 6. (2 điểm)</b>
Bi gii
Thời gian ơ tơ đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
10 giờ 45 phút - 6 giờ = 4 giờ 45 phút (0,5 điểm)
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
4 giờ 45 phút - 15 phút = 4giờ 30 phút (0,5 điểm
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ (0,25 điểm)
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
48 x 4,5 = 216 (km) (0,5 điểm)
Đáp số 216km (0,25 điểm)
<b>Bài 7. (1 điểm)</b>
a) Trong hình vẽ có 4 hình tam giác (0,25 điểm)
b) Chu vi hình chữ nhật là:
(32 + 16) x 2 = 96 (cm) (0,25 điểm)
c) Diện tích hình tam giác ADM là:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2008 - </b>
<b>2009</b>
<b> MƠN TỐN 4</b>
<b>Thời gian: 60 phút</b>
<b>Bài 1. Tính:</b>
a) <sub>15</sub>7 + 4<sub>5</sub>
b) 5<sub>7</sub> x <sub>3</sub>8
c) 4<sub>5</sub> : <sub>7</sub>8
<b>Bài 2. Điền dấu < > = vào chỗ chấm:</b>
a/ <sub>12</sub>7 ... <sub>13</sub>7 b/ 10<sub>18</sub> ... 11<sub>18</sub>
c/ 5<sub>8</sub> ... 10<sub>16</sub> d/ 1... 70<sub>71</sub>
<b>Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
a) Chữ số 5 trong số 435 869 chỉ:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b) Phân số 3<sub>5</sub> bằng phân số nào dưới đây?
A. 30<sub>18</sub> B. 18<sub>30</sub> C. 12<sub>15</sub> D
9
29
c) Phép trừ <sub>18</sub>9 - <sub>18</sub>4 có kết quả là:
A. <sub>18</sub>5 B. 5 C. 13<sub>18</sub> D 36<sub>18</sub>
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m<b>2<sub> 9dm</sub>2</b><sub> = ... </sub>
<b>dm2</b><sub> là:</sub>
A. 379 B. 3709 C. 37 009 D. 2790
<b>Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống</b>
b) 48 x (37 + 15) = 48 x 37 + 48 x 15
a) Cạnh AB song song với cạnh:...
b) Cạnh AD song song với cạnh::...
c) Tính diện tích hình thoi ABCD
3cm
A 4cm O
4cm C
3cm
D
<b>Bài 6. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết </b>
rằng tuổi con bằng <sub>5</sub>2 tuổi mẹ.
<b>Bài 3. (2 điểm). Khoanh đúng vào chữ đặt trước mỗi câu </b>
trả lời đúng được 0,5 điểm.
<b>Bài 4. (1 điểm). Ghi đúng mỗi câu được 0,5 điểm</b>
a) Đ b) Đ
<b>Bài 5. (1,5 điểm): Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm</b>
a) Cạnh AB song song với cạnh CD
b) Cạnh AD song song với cạnh BC
c) Diện tích hình thoi ABCD là: (3+3)<i>X</i><sub>2</sub>(4+4) = 24 (cm2<sub>)</sub>
<b>Bài 6. (1,5 điểm)</b>
Bài giải
Ta có sơ đồ:
? tuổi
Tuổi con: 30 tuổi
Tuổi mẹ:
(0,5 điểm)
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là:
5 - 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Tuổi con là:
30 : 3 x 2 = 20 (tuổi) (0,25 điểm)
Tuổi mẹ là:
30 : 3 x 5 = 50 (tuổi) (0,25 điểm)
Đáp số: Mẹ: 50 tuổi