Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.54 KB, 89 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> Ngày soạn: 05 /3/2018 </i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>
- HS hiểu và áp dụng đợc quy tắc cộng hai phân s cựng mu v khụng cựng mu
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>:
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.(HSYK cộng được hai phõn số đơn giản)
<i><b>3. Thái độ</b></i>:
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng( có thể rút gọn các
phân số trớc khi cộng)
<b>II</b>) <b>ChuÈn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu
- HS : Bảng nhóm, học kỹ quy tắc quy đng mẫu hai phân số.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bµi cị</b>
HS1: Nêu quy tắc quy đồng mẫu các phân số
áp dụng: 1
5 vµ
<i>−</i>7
HS2: Nêu quy tắc so sánh hai phân số
áp dụng: So sánh hai phân số:
2
5
và
5
7
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: </b></i><b>1. Cng hai phõn s cựng mu</b>
(?) Nêu quy tắc cộng phân số cùng mẫu,
không cùng mẫu (ở tiểu häc)
*HS: Nêu
*GV: Y/c HS lµm vÝ dơ 1
*HS: Thùc hiÖn
*GV: Quy tắc trên vẫn đúng đối với các
phân số có tử và mẫu là các số nguyên
- Yêu cầu HS lm vớ d2
*HS: Làm
*GV: Vậy hÃy phát biểu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu?
*HS: Phát biểu
*GV:Yêu cầu HS lµm <b>?1</b>
*HS: Lên bảng làm bài
Câu a, b (HSYK)
*GV: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
*HS: Trả lời <b>?2</b>
VD1: TÝnh: 7
3
7
2
;
1
3+
7
3
7
5
7
1+7
3 =
8
3
VD2: TÝnh: <i>−</i>3
9 +
1
9 ;
2
5+
1
(−3)+1
9 =
<i>−</i>2
9
2
5+
1
<i>−</i>5=
2
5+
<i>−</i>1
5 =
2+(−1)
5 =
1
5
*Quy tắc: (SGK)
<b>?1</b>
a) 3
8+
5
8=
3+5
8 =
8
8=1
b) 1
7+
<i>−</i>4
7 =
1+(−4)
7 =
<i>−</i>3
c) 6
18+
<i>−</i>14
21 =
1
3+
<i>−</i>2
3 =
1+(−2)
3 =
<i>−</i>1
3
<b>?2</b>
Vì mọi số nguyên đều viết đợc dới dạng p/s có
mẫu là 1
VD: (-2) + 5 = <i>−</i>2
1 +
5
1=
(−2)+5
1 =
3
1=3
*GV:Vậy muốn cộng hai phân số không
cùng mÉu ta lµm thÕ nµo?
*HS: Quy đồng
*GV: H·y thùc hiƯn phép tính: 2
3+
<i></i>3
5
*HS: Làm bài
*GV: HÃy phát biểu quy tắc cộng hai p/s
không cùng mẫu
*HS: Phát biểu quy tắc
*GV:Yêu cầu HS làm <b>?3</b>
*HS: Làm <b>?3</b>
*GV: Lu ý HS nếu có thể rút gọn thì nên
VD: TÝnh:
2
3+
<i>−</i>3
5 =
10
15+
<i>−</i>9
15 =
10+(−9)
15 =
1
15
*Quy t¾c (SGK)
<b>?3</b>
<i>−</i>2
3 +
4
15=
<i>−</i>10
15 +
4
15=
(−10)+4
15 =
<i>−</i>6
15 =
<i>−</i>2
5
11
15+
9
<i>−</i>10=
11
15+
<i>−</i>9
10 =
22
30+
<i>−</i>27
30 =
<i>−</i>5
30 =
<i>−</i>1
6
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố</b></i>
*GV:- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
*HS: Hot ng nhúm
Đại diện các nhóm trình bày
*GV: Gọi 2HS lên bảng làm
*HS: Lên bảng làm (HSYK)
*GV: Gọi 2HS lên bảng làm
*HS: Lên bảng làm
*GV: Chốt lại kiến thức của bài
<i><b>Bài tập 42(SGK)a,c,d</b></i>
<i>a</i>7 ¿
<i>−</i>25+
<i>−</i>8
25 =
<i>−</i>7
25 +
<i>−</i>8
25 =
(−7)+(−8)
25 =
<i>−</i>15
25 =
<i>−</i>3
5 ¿<i>c</i>¿
6
13+
<i>−</i>14
39 =
18
39+
<i>−</i>14
39 =
18+(<i>−</i>14)
39 =
4
39 ¿<i>d</i>¿
4
5+
4
<i>−</i>18=
4
<i><b>Bài tập: </b></i> Tính:
a) 1<sub>2</sub>+3
4=
2
4+
3
4=
5
4
b) 3<sub>2</sub>+4
3=
9
6+
8
6=
17
6
<i><b>Bµi tËp 43(SGK)a,c</b></i>
¿
<i>a</i>7 ¿
21+
9
<i>−</i>36=
1
3+
<i>−</i>1
4 =
4
12+
<i>−</i>3
12 =
4+(−3)
12 =
1
12¿<i>c</i>¿
<i>−</i>3
21 +
6
(1)+1
1 =
0
7=0¿
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 42b, 43b,d ;44, 46 - SGK
- §äc tríc bài: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
*Rút kinh nghiệm:
...
...
<i> Ngày soạn: 09/03/2018 </i>
i) <b>Mục tiêu</b>:
<i>1. KiÕn thøc</i>:
Biết đợc các t/c cơ bản của phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
<i>2. Kỹ năng:</i>
Vận dụng các t/c trên để tính đợc hợp lí, tớnh nhanh, nhất là khi cộng nhiều phân số
HSYK vận dụng t/c tớnh nhanh được những tổng đơn giản.
<i>3. Thái độ: </i>
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các t/c cơ bản cảu phép cộng phõn
s
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị</b>:
- gv: Máy chiếu, phấn màu, 6 bộ ghép hình mỗi bộ gồm 4 miếng bìa(hình 8-SGK)
- HS : Bảng nhóm
<b>A/ KiĨm tra bµi cị</b>
HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, kh«ng cïng mÉu
HS2: TÝnh a) <i>−</i>2
9 +
1
5 b) (
<i>−</i>1
7 +
3
7¿+
2
7
HS3: TÝnh a) 1
5+
<i>−</i>2
9 b)
<i></i>1
7 +(
3
7+
2
7)
ĐVĐ: (?) Nêu tính chất của phép cộng các số nguyên
GV: Giới thiệu bài
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: 1. Các tính chất</b></i>
HS: rót ra 2 t/c: giao hoán , kết hợp.
(?) <i>a</i>
<i>b</i>+0=?
GV: Rút ra t/c cộng với số 0
GV: Yêu cầu HS phát biểu bằng lêi c¸c t/c
<b>HS</b>: Ph¸t biĨu
a)TÝnh chÊt giao hoán:
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>a</i>
<i>b</i>
b)Tính chất kết hợp:
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>p</i>
<i>a</i>
<i>b</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>p</i>
<i>q</i>
<i>a</i>
<i>b</i>+0=0+
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>Hot động 2</b></i>:<b> 2. áp dụng</b>
<b>GV</b>: Do các tính chất giao hoán và kết hợp
của phép cộng, khi cộng nhiều phân số ta
có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số để
việc tính tốn đợc thuận tiện.
<b>GV</b>: Híng dÉn HS lµm ví dụ
<b>HS</b>: Làm ví dụ
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm <b>?2</b> theo nhãm:
2 nhãm lµm biĨu thøc B, 2 nhãm lµm biĨu
thøc C.
<b>HS</b>: Hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm trả lời
<b>GV</b>: Chốt lại kiÕn thøc
VD: TÝnh:
<i>A=−</i>3
4 +
2
7+
<i>−</i>1
4 +
3
5+
5
7
<i>A=−</i>3
4 +
<i>−</i>1
4 +
5 (t/c giao ho¸n)
<b> </b> ¿
4 +
<i>−</i>1
4
2
7+
5
7
3
5 <b> </b>(t/c kÕt hỵp)
¿<i>−</i>1+1+3
5
¿0+3
5 ¿
3
5 (t/c céng víi 0)
<b>?2</b>
B =
17 +
<i>−</i>15
17
15
23+
8
23
4
19
= -1 + 1 + 4
19
= 0 + 4
19 =
4
19
C = <i>−</i>1
2 +
1
7+
<i>−</i>1
3 +
<i>−</i>1
6
=
2 +
<i>−</i>1
3 +
<i>−</i>1
6
1
7
= -1 + 1
7
= <i>−</i>7
7 +
1
7=
<i>−</i>6
7
<b>GV</b>: Yªu cầu 2HS lên bảng lµm bµi
2-SBTr/(bảng phụ)
<b>HS</b>: 2HS lên bảng làm (HSYK)
HS khác nhận xét
<b>GV</b>: Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài 47
<b>HS</b>: 2HS lên bảng làm.
HS khác nhận xét
<b>GV</b>: NhËn xÐt, chèt kiến thøc
<i><b>Bài tập 2 (SBTr)</b></i>
a) <sub>5</sub>2+5
7+
1
5=
2
5+
1
5
5
7=
2+1
5 +
5
7=
3
5+
5
7
¿3 . 7
35 +
5 . 5
35 =
21+25
35 =
46
35
b) <i>−</i><sub>5</sub>2+5
7+
<i>−</i>1
5 =
<i>−</i>2
5 +
<i>−</i>1
5
5
7=
<i>−</i>3
5 +
5
¿<i>−</i>21
35 +
25
35=
4
35
<i><b>Bµi tËp 47</b><b> </b><b> </b></i>(SGK)
a) <i>−</i>3
7 +
5
13+
<i>−</i>4
7 =
<i>−</i>3
7 +
<i>−</i>4
7 +
5
= -1 + 5
13 =
<i>−</i>13
13 +
5
13=
<i>−</i>8
13
b) <i>−</i>5
21 +
<i>−</i>2
21 +
8
24=
<i>−</i>7
21 +
1
<i>−</i>1
3 +
1
3=0
<i><b>Hoạt động 3: Tổ chức trị chơi</b></i>
<b>GV</b>: Mỗi dãy chọn 3 bạn, mỗi bạn ghép
hình nhanh 1 ý. Mỗi bạn có 1 hình trịn đã
đợc cắt thành 4 miếng (h8). Bạn sau có thể
sửa cho bạn trớc. Trong 3 phút đội nào
xong trớc đúng thì thắng.
<b>HS</b>: Tham gia trß chơi
<b>GV</b>: Quan sát, nhận xét
<b>GV</b>: Cht kin thc bi hc
<i><b>Bài tËp 48</b><b> </b><b> </b></i>(SGK)
a) 1
12+
2
12=
3
1
4
b) 1
12+
5
12=
6
12=
1
2
c) 5
12+
2
12=
1
12+
2
12+
4
7
12
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 49; 50; 51-SGK
- Nghiên cứu trớc các bài tập: Lun tËp
*Rót kinh nghiƯm:
<i>Ngày soạn: 11/03/2018</i>
<i> TiÕt 83</i>: <b> lun tËp</b>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
<i>1. KiÕn thøc</i>:
Củng cố khắc sâu phép cộng phân số và các t/c cơ bản của phép cộng phân số
<i>2. Kỹ năng</i>:
Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép cộng phân số và tính chất cơ
bản của phép cộng phân số.
Rèn luyện kỹ năng cộng phân số, vận dụng t/c cơ bản của phép công phân số cho HSYK
qua các bài toán trắc nghiệm.
<i>3. Thái độ</i>:
Trung thùc, cÈn thËn, hỵp tác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy häc</b> :
<b>A/ KiĨm tra bµi cị</b>
* HS1: + Nêu tính chất cơ bản của phép cộng
+Chữa bài tập 51-SGK
*HS2: + Chữa bài tập 50-SGK (bảng phụ)
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot ng ca GV- HS Ni dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập</b></i>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS c , v li hỡnh
- Hớng dẫn HS điền vào « trèng
<b>HS</b>: Đọc đề, vẽ hình, điền vào ơ trống
(Ưu tiờn HSYK)
<b>GV</b>: NhËn xÐt, bỉ sung
<b>GV</b>: lu ý HS sử dụng t/c giao hốn ca
phộp cng in kt qu
<b>HS</b>: Điền vào bảng phơ (ưu tiên HSYK)
<i><b>Bµi tËp 53(SGK)</b></i>:
<i><b>Bµi tËp 55(SGK)</b></i>:
+ <i></i>1
2
5
9
1
36
<i></i>11
18
<i></i>1
2 -1
1
18
<i></i>17
36
<i></i>10
9
5
9
1
18
10
9
7
12
<i></i>1
18
1
36
<i></i>17
36
7
12
1
18
<i></i>7
12
6
17
6
17
0
6
17
0 0
<i></i>7
17
3
17
1
17
11
17
17
4
17
- Yêu cầu 3HS lên bảng
- GV uốn nắn, bổ sung
GV: Chốt lại:
Cú nhiu cỏch để làm bài toán trên nhng
cách làm trên là cách làm nhanh nhất, hợp
lí nhất
<i>−</i>11
18
<i>−</i>10
9
<i>−</i>1
18
<i>−</i>7
12
<i>−</i>11
9
<i><b>Bµi tËp 56(SGK)</b></i>:
A = <i>−</i>5
11 +
<i>−</i>6
11 +1
=
11 +
<i>−</i>6
11
= -1 + 1 = 0
B = 2
3+
<i>−</i>2
3
=
3+
<i>−</i>2
3
5
7
= 0 + 5
7 =
5
7
C =
4 +
5
8
<i>−</i>3
8
= <i>−</i>1
4 +
<i>−</i>3
8
= <i>−</i>1
4 +
1
4 = 0
<i><b>Hoạt động 2: Củng cố</b></i>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc đề bài
<b>HS</b>: Đọc đề, làm bài (ưu tiờn HSYK)
Nhận xét và sửa sai
<b>GV</b>:Yêu cu HS c v chn ra cõu ỳng
<b>HS</b>: Đọc và làm bài
<b>GV</b>: Chốt lại kiến thức của bài
<i><b>Bài tập 54(SGK)</b></i>:
a) Sai
Đúng là: <i></i>3
5 +
1
5=
<i></i>3+1
5 =
<i></i>2
5
b) ỳng
c) ỳng
d) sai
Đúng là: <i>−</i>10
15 +
<i>−</i>6
15 =
<i>−</i>16
15
<i><b>Bài tập 57(SGK)</b></i>:
Câu đúng: c
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 52-SGK, 67,68, 71-SBT
...
...
...
...<i> </i>
<i> </i>
<i> Ngày soạn: </i>
<i>13/03/2018</i>
i) <b>Mơc tiªu</b>:
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- Học sinh hiểu đợc thế nào là hai phân số đối nhau
- Hiểu và vn dng quy tc tr hai phõn s
<i>2. Kỹ năng</i>:
- Có kỹ năng tìm số đối, kỹ năng trừ hai phân số (đặc biệt đúi với HSYK)
<i>3. Thái độ</i>:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị</b>:
- gv: B¶ng phơ, phÊn mµu
- HS : Bảng nhóm
iii) <b>tiến trình dạy học</b> :
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
(?) Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
¸p dơng: 3
5+
<i>−</i>3
5 ;
2
<i>−</i>3+
2
3
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần dạt
<i><b>Hoạt động 1: Số đối</b></i>
<b>GV</b>: Giới thiệu cho HS: <i>−</i>3
5 là số i ca
phân số 3
5 và cũng nói
3
5 là số đối của
ph©n sè <i>−</i>3
5 . Hai phân số
<i></i>3
5 và
3
5
l hai phõn s i nhau.
<b>HS</b>: Nghe
<b>GV</b>:Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
<b>HS</b>: làm ?2
<b>GV</b>: Vy th nào là hai phân số đối nhau?
<b>HS</b>: tr¶ lêi
<b>GV</b>: Giới thiệu kí hiệu số đối của phân số
<i>a</i>
<i>b</i> lµ <i>−</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>GV</b>:Vậy tổng hai p/s đó bằng bao nhiêu?
So sánh <i>−a</i>
<i>b;</i>
<i>a</i>
<i>− b;</i>
<i>−a</i>
<i>b</i>
<b>HS</b>: Trả lời
<b>Củng cố</b>:
<b>GV</b>: yêu cầu HS trả lời
<b>HS</b>: Tr li (ưu tiên HSYK)
3
5+
<i>−</i>3
5 =
3+(−3)
5 =
0
5=0
2
<i>−</i>3+
2
3=
<i>−</i>2
3 +
2
3=
(−2)+2
3 =
0
3=0
<b>?2</b>
2
3 là số đối của phân số
2
<i>−</i>3 ;
2
<i>−</i>3 lµ
số đối của phân số 2
3 . Hai phân số
2
3 và
2
<i></i>3 l hai phõn s i nhau
*Định nghĩa: (SGK)
Kớ hiu s i của phân số <i>a</i>
<i>b</i> lµ <i>−</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i> + <i>−</i>
<i>a</i>
<i>b</i> = 0
<i>−a</i>
<i>b</i> =
<i>a</i>
<i>− b</i>=¿
<i>− a</i>
<i>b</i>
<i>Bµi tËp 58(SGK):</i>
Các số đối của các số đã cho lần lợt là:
<i>−</i>2
3 <i>;</i>7<i>;</i>
3
5<i>;</i>
4
7<i>;</i>
<i>−</i>6
11
- Yêu cầu 2 dãy, mỗi dãy làm 1 ví dụ để so
sánh
D·y 1: TÝnh 1
3<i>−</i>
2
9 D·y 2: TÝnh
1
3+
<b>GV</b>: VËy muốn trừ hai phân số ta làm
nh thế nào?
<b>HS</b>: Trả lời quy tắc SGK
<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh lấy vÝ dơ.
<b>HS</b>: Thùc hiƯn.
<b>GV</b>: TÝnh: (<i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>)+
<i>c</i>
<i>d</i> = ?.
<b>HS</b>: Thùc hiƯn.
<b>GV</b>: VËy: PhÐp trõ ph©n số có phải là phép
<b>HS</b>: Trả lời.
<b>GV</b>: Yêu cầu học sinh lµm ?4.
TÝnh :
3
5<i>−</i>
<i>−</i>1
2 ;
<i>−</i>5
7 <i>−</i>
1
3 ;
<i>−</i>2
5 <i>−</i>
<i>−</i>3
4 ;
<i>−</i>5<i>−</i>1
6
<b>HS </b>: Hoạt động theo nhóm .
Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét
<b>GV</b>: NhËn xÐt, chèt kiÕn thøc
1
3<i>−</i>2
9 =
1
9
1
3+
3
9+
2
9
3+(−2)
9 =
1
9
VËy 1
3<i>−</i>
2
9 =
1
3+
2
9
*Quy t¾c: (SGK)
<i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>=¿
<i>a</i>
<i>b</i>+(
<i>−c</i>
<i>d</i> )
<b>* NhËn xÐt:</b>
<i>−</i>
<i>c</i>
<i>d</i>+
<i>c</i>
<i>d</i>¿=
<i>a</i>
<i>b</i>
HiƯu cđa <i>a</i>
<i>b−</i>
<i>c</i>
<i>d</i> céng víi
<i>c</i>
<i>d</i> thì đợc
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>VËy</b>: <i>PhÐp trõ ph©n sè là phép toán ngợc</i>
?4. 3
5<i></i>
<i></i>1
2 =
3
5+
1
2=
11
10 ;
<i></i>5
7 <i></i>
1
3=
<i></i>5
7 +(<i>−</i>
1
3)=
<i>−</i>5
7 +
<i>−</i>1
3 =
<i>−</i>22
21 ;
<i>−</i>2
5 <i>−</i>
<i>−</i>3
<i>−</i>5<i>−</i>1
6=
<i>−</i>5
1 +(<i>−</i>
1
6)=
<i>−</i>31
6 .
<i><b>Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố</b></i>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài 59 câu a, b, d, e
<b>HS</b>: 4HS lªn bảng làm bài (u tiờn HSYK)
HS nhËn xÐt
<b>GV</b>: NhËn xÐt, chèt kiÕn thøc
<i>Bµi tËp 59(SGK):</i>
a) 1
8<i>−</i>
1
2=
1
8+
<i>−</i>1
2 =
1
8+
<i>−</i>4
8 =
<i>−</i>3
8
b) <i>−</i>11
12 <i>−</i>(−1)=
(<i>−</i>11)
12 +
12
12=
1
d) <i>−</i>1
16 <i>−</i>
1
15=
<i>−</i>1
16 +
<i>−</i>1
15 =
<i>−</i>31
140
e) 11
36 <i>−</i>
<i>−</i>7
24 =
11
36+
7
24=
57
72
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 59c,g ;60, 61, 62 – SGK
- Nghiên cứu các BT phần luyện tập
*Rút kinh nghiệm:
...
...
<i> Ngày soạn: 16/3/2018</i>
<i> </i>
i) <b>Mục tiêu</b> :
- Cđng cè kiÕn thøc phÐp trõ ph©n sè.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cng v phộp tr phõn s
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rèn luyn kĩ năng tỡm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân so (đặc
biệt đối với HSYK)á
<i><b>3. Thái độ</b></i>:
- Thùc hiƯn chÝnh x¸c khi thùc hiƯn phÐp trõ phân số và nghiêm túc trong giờ học.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị</b>:
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bµi cị</b>
*HS1; Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau
Chữa BT 60a-SGK*
*HS2: Phát biểu quy tắc trõ hai ph©n sè
Ch÷a BT 60b-SGK
<i><sub>a −</sub></i>3 ¿
4=
1
2¿<i>x</i>=
1
2+
3
4¿<i>x</i>=
2+3
4 =
5
4¿
¿
<i>b −</i>5¿
6<i>− x=</i>
7
12+
<i>−</i>1
3 ¿<i>− x=</i>
7
12+
<i>−</i>1
3 +
5
6¿<i>− x=</i>
7<i>−</i>4+10
12 =
13
12 ¿<i>x=−</i>
13
12 ¿
<b>B/ LuyÖn tËp</b>:
Hoạt động của GV_ HS Nội dung cn t
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài 61/bảng phụ
<b>HS</b>: Thảo luận nhóm làm bài
<b>GV</b>: Lu ý HS cú th sử dụng phát biểu này
để tính hiệu hai phân s
<b>GV</b>: Yờu cu HS c
(?) Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật.
<b>HS</b>: Trả lời
HS lên bảng làm
<b>GV</b>: Yêu cầu HS lµm bµi tËp sè 63, 64/
tr34 theo nhãm.
<b>HS</b>: 4HS lên bảng thực hiện bài 63
(ưu tiên HSYK)
4HS lªn bảng thực hiện bài 64
(u tiờn HSYK)
<b>GV</b>: Yêu cầu các nhóm nhận xét.
<b>HS</b>: Thùc hiƯn.
<b>GV</b>: NhËn xÐt.
<b>HS</b>: Chó ý nghe gi¶ng vµ ghi bµi.
<b>GV</b>: u cầu HS đọc đề
<b>Bài tập 61 / tr34 :</b>
a)Câu thứ hai đúng
b) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân
số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử
<b>Bài tập 62 / tr34 </b>
Nửa chu vi của khu đất là:
3
4+
5
8=
6
8+
5
8=
11
8 (km)
b) ChiÒu dài hơn chiều rộng là:
3
4<i></i>
5
8=
6
8<i></i>
5
8=
1
8 (km)
<b>Baứi taọp 63 / tr34 :</b>
a) <sub>12</sub>1 +<i>−</i>9
12 =
<i>−</i>2
3 b)
<i>−</i>1
3 +
11
15=
2
5
c) 1<sub>4</sub><i>−</i>1
5=
1
20 d)
<i>−</i>8
13 <i>−</i>
<i>−</i>8
13 =0
<b>Bài tập 64 / tr34 :</b>
¿
<i>a</i>7
9<i>−</i>
2
3=
1
9<i>b</i>¿
1
3<i>−</i>
<i>−</i>2
15 =
7
15 ¿<i>c</i>¿
<i>−</i>11
14 <i>−</i>
<i>−</i>4
7 =
<i>−</i>3
14 <i>d</i>¿
19
21 <i>−</i>
2
3=
5
21 ¿
<b>Bµi tËp 65/ tr34.</b>
Thời gian Bình có :
(?) Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết
phim khơng ta làm nh thế nào?
<b>HS</b>: Thùc hiÖn
<b>GV</b>: NhËn xÐt
<b>GV</b>: Chốt lại kiến thức của bài
= 5<sub>2</sub> giờ
Thời gian Bình cịn lại :
5
2<i>−</i>
1
4+
1
6+1
5
2<i>−</i>
3+2+12
12 =
17
12
Thời gian Bình xem phim :
45 phút = 45<sub>60</sub>=3
4=
9
12 giờ
Vì 17<sub>12</sub>> 9
12
Vậy Bình có dư thời gian để xem phim
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 66-SGK ; 74 - 77 (SBT)
- Nghiên cứu trớc các bài tËp phÇn lun tËp, tiÕt sau kiĨm tra 15 phót
<i> </i>
*Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
...
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 18/03/2018</i>
<i> </i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
<i><b>1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>:
- Cđng cè kiÕn thøc phÐp trõ ph©n sè.
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rốn luyn k năng tỡm soỏ ủoỏi cuỷa moọt soỏ vaứ kyừ naờng thửùc hieọn pheựp trửứ phaõn soỏ
- Thùc hiÖn chÝnh xác khi thực hiện phép trừ phân số và nghiªm tuc trong giê häc.
*KiĨm tra 15 phót
<b>II</b>) <b>Chn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bµi cị</b>
(?) Phát biểu quy tắc trừ hai phân số
Chữa BT 75-SBT
<b>B/ Bài míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tập</b></i>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập số 66/ bảng
phơ.
<b>HS</b>: Lµm bµi
(?) So sánh dịng 1 và dịng 3, em có thể nói
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài 67/ bảng phụ.
<b>HS</b>: Thực hiện.
<b>GV</b>: Nhận xét.
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm bài tập số 68.
<b>HS</b>: 4HS lên bảng làm bài
<b>GV</b>: Yêu cầu các học sinh dới lớp chú ý và
nhËn xÐt.
<b>HS</b>: Thùc hiƯn.
<b>GV</b>: NhËn xÐt.
<b>HS</b>: Chó ý nghe giảng và ghi bài.
<b>GV</b>: Chốt lại kiến thức của bài
<i>a</i>
<i>b</i>
<i></i>3
4
5
<i></i>7
11 0 Dòng 1
<i>a</i>
<i>b</i>
3
4
<i></i>4
5
7
11 0 Dòng 2
<i></i>
<i></i>3
4
4
5
<i></i>7
11 0 Dòng 3
-
<i>a</i>
<i>b</i>
Vậysố đối của số đối của một số chính bằng
số đó
<b>Bài tập 67 / tr35 :</b>
2
9+
5
<i>−</i>12<i>−</i>
<i>−</i>3
4 =
2
<i>−</i>5
12 +
3
4=
2 . 4
36 +
(−5). 3
36 +
5 . 9
36
¿8<i>−</i>15+45
36 =
20
36=
5
9
<b>Bài tập 68 / 35 :</b>
¿
<i>a</i>3¿
5<i>−</i>
<i>−</i>7
10 <i>−</i>
13
<i>−</i>20=
12+14+13
20 =
39
20 ¿<i>b</i>¿
3
4+
<i>−</i>1
3 <i>−</i>
5
18=
27+(<i>−</i>12)+(−10)
36 =
5
36 ¿<i>c</i>¿
3
14 <i>−</i>
5
<i>−</i>8+
<i>−</i>1
2 =
12+35+(−28)
56 =
19
56 ¿<i>d</i>¿
1
2+
1
<i>−</i>3+
1
4<i>−</i>
<i>−</i>1
6 =
6+(−4)+3+2
12 =
7
12 ¿
<i><b>Hoạt động 2: Kiểm tra 15 phút</b></i>
- GV phát đề cho HS, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc
- HS<b> l</b>àm bài nghiêm túc
- HÕt thêi gian líp trëng thu bµi nép
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 78 - 81 (SBT )
- Nghiên cứu trớc bài: "Phép nhân ph©n sè"
<i> </i>
*Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
.
<b> </b>
<b>Trờng THCS Xuân Thắng</b> KiĨm tra 15 phót sè häc 6
Họ và tên HS : ...Líp : 6...
<b>Bµi 1 : </b>(4<i> điểm</i>) <i><b>Khoanh tròn vào</b><b> ỏp ỏn ỳng</b>.</i>
1. Cách viết nào không phải là phân số?
<b>A. </b> 4
7 <b> B. </b>
<i>−</i>3
<i>−</i>5 <b> C. </b>
1
<i>−</i>3 <b> D. </b>
2,5
8
<b>2. Khẳng định nào sau đây là sai ?</b>
<b> A. </b>
3 15
2 10 <b><sub>.</sub></b> <b><sub> B. </sub></b>5<sub>7</sub> 5<sub>7</sub>
<b><sub>.</sub></b>
<b> C.</b>
<i>−</i>4
3 =
72
54 <b>.</b> <b> D. </b>
3 21
5 35
<b><sub>.</sub></b>
<b>3.Cho biểu thức A = </b>
2
<i>n</i> <b><sub> với n là số nguyên. Khi nào A không là phân số ?</sub></b>
<b> A. n = 2.</b> <b> B. n ≠ 2.</b> <b> C. n = - 2.</b> <b> D. n ≠ - 2.</b>
<b>4. Rút gọn phân số </b>
3 15
7 15
<b><sub> ta được phân số:</sub></b>
<b> A. </b>
3
7<b><sub>.</sub></b> <b><sub> B. </sub></b>
9
11<b><sub>.</sub></b> <b><sub> C. </sub></b>
18
22<b><sub>.</sub></b> <b> D. kết quả khác.</b>
<b>5. Trong đẳng thức </b>
5 18
72
<b>, x có giá trị là bao nhiêu ?</b>
<b> A. – 20.</b> <b> B. 59.</b> <b> C. – 59.</b> <b> D. 20.</b>
<b>6. Trong các số sau số nào là mẫu chung của các phân số </b>
4 8<sub>; ;</sub> 10
7 9 21
<b> ?</b>
<b> A. 21.</b> <b> B. 63.</b> <b> C. 42.</b> <b> D. 147.</b>
<b>7. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>
<b> A. </b>
7 3
10 4 <b><sub>.</sub></b> <b><sub> B. </sub></b>
7 3
10 4 <b><sub>.</sub></b> <b> C. </b>
7 3
10 4 <b><sub>.</sub></b> <b><sub> D. </sub></b><sub>10 4</sub>7 3<b><sub>.</sub></b>
<b>8. Khi céng hai phân số cïng mÉu ta làm như thế nào?</b>
<b> A. Céng tử với tử, mẫu với mẫu.</b> <b>C. Céng mẫu với mẫu, giữ nguyên tử.</b>
<b> B. Céng tử với tử, giữ nguyên mẫu </b> <b>D. Một cách khác.</b>
<b>Bµi 2: (2</b><i><b> i</b><b>m</b></i><b>) </b><i><b>Đánh dấu "</b><b>x</b><b>" vào ô thích hợp</b></i><b>:</b>
<b>Tính</b> <b>Kết quả</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
4
13+
<i></i>12
39 <b>0</b>
<i></i>4
13 +
<i></i>12
39 -24
4
13<i></i>
<i></i>12
39 <b>0</b>
<i></i>4
13 <i></i>
<i></i>12
39
<i></i>8
13
<b>Bài 3: (4</b><i><b> i</b><b>m</b></i><b>) </b><i><b>Điền số thích hợp vào chỗ trống (...)</b><b>.</b></i>
<b>a) </b> 3
4=
. . .
16 <b> b) </b>
6
.. .=
24
<i>−</i>20 <b> c) </b>
.. .
<i>−</i>5=
<i>−</i>12
30 <b> d) </b>
5
6=
10
.. .
<b>e) </b> 3
5+. ..=
<i>−</i>2
5 <b> g) </b> .. .+
<i>−</i>5
9 =
<i>−</i>11
9 <b> h) </b>
<i>−</i>7
18 <i>−</i>
<i>−</i>5
9 =.. . <b> i) </b>
<i>−</i>5
17 +. . .=
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DÂN CHẤM
Bài 1: (4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1 . D 2. C 3. C 4. B
5. D 6. B 7. A 8. B
Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Đáp án lần lượt là: Đ, S, S, S
Bài 3: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) 12 b) -5 c) 2 d) 12
e) (-1) g) <i>−</i><sub>3</sub>2 h) <sub>6</sub>1 i) 0
<i> 1. KiÕn thøc</i>:
- Nắm đợc quy tắc nhân hai phân số.
<i> 2. Kỹ năng</i>:
- Nhân hai phân số và rút gọn phân số khi cần thiết
- HSYK thực hiện được phộp nhõn hai phõn số đơn giản
<i> 3. Thái độ</i>:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bµi cị</b>
* HS1: + Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở Tiểu học.
+ áp dụng tính: 2
5.
4
7
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cn t
<i><b>Hot ng 1: Quy tc</b></i>
- Yêu cầu HS làm <b>?1</b>
- Yêu cầu HS giải thích tại sao:
3 . 25
10 . 42=
1 .5
2. 14
<b>GV</b>: Quy tắc trên vẫn đúng đối với phân
số có tử và mẫu là các số nguyờn
- Yêu cầu HS phát biểu quy tắc.
<b>HS</b>: Muốn nhân hai phân số ta nhân các
tử với nhau, nhân các mẫu với nhau
<b>GV</b>: Nêu ví dụ
(?) <i>HÃy phát biểu lại quy tắc nhân hai số</i>
<i>nguyên</i>?
<b>HS</b>: Phát biểu
<b>GV</b>: Yêu cầu HS lµm <b>?2</b>; <b>?3</b> theo nhãm
<b>HS</b>: Hoạt động nhóm làm <b>?2 ; ?3</b>
- u cầu đại diện các nhóm trình bày,
đại diện các nhóm nhận xét
<b>GV</b>: Chèt l¹i:
Sau khi thực hiện phép nhân nếu kết quả
có thể rút gọn đợc nên rút gọn.
<b>?1</b>:
a) 3
4.
5
7=
3 . 5
4 . 7=
15
28
b) 3
10 .
25
42=
3 .25
10 . 42=
1 . 5
2 .14.=
5
*Quy t¾c: (SGK)
VÝ dô: <i>−</i>3
7 .
2
<i>−</i>5=
(−3). 2
7 .(<i>−</i>5)=
<i>−</i>6
<i>−</i>35
<b>?2</b>:
a) <i>−</i>5
11 .
4
13=
(<i>−</i>5). 4
11. 13 =
<i>−</i>20
b) <i>−</i>6
35 .
<i>−</i>49
54 =
(−6).(−49)
35. 54 =
(−1).(−7)
5 . 9 =
7
45
<b>?3</b>:
a) <i>−</i>28
33 .
<i>−</i>3
4 =
(−28).(−3)
33 . 4 =
(−7).(−1)
11. 1 =
7
11
b) 15
<i>−</i>17.
34
45=
15 .34
<i>−</i>17 . 45=
1. 2
(−1).3=
2
<i>−</i>3=
<i>−</i>2
3
c)
5
2
=<i>−</i>3
5 .
<i>−</i>3
5 =
(−3).(−3)
5 .5 =
9
25
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> Nhận xét</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS thực hiện phép nhân: Tính:
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=
a) (−2).1
5
b) <i></i>3
13 .(4)
<b>HS</b>: Thực hiện
<b>GV</b>: Phân tích kết quả:
a) = (−2). 1
5
b) = (−3).(−4)
13
(?) <i>VËy muèn nh©n mét sè nguyên với</i>
<i>một phân số(hoặc một phân số với một</i>
<i>số nguyên) ta làm nh thế nào</i>?
<b>HS</b>: Trả lời
Củng cố: <b>?4</b>
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt, bæ sung
a) (−2).1
5=
<i>−</i>2
1 .
1
5=
<i>−</i>2 .1
1 .5 =
<i>−</i>2
5 =
(−2). 1
5
b) <i>−</i>3
13 .(−4)=
<i>−</i>3
13 .
<i>−</i>4
1 =
(−3).(−4)
13. 1 =
12
13
= (−3).(−4)
13
*NhËn xÐt:
Muèn nh©n mét sè nguyªn víi mét phân
số(hoặc một phân số với một số nguyên ta nhân
số nguyên với tử của phân số và giữ nguyªn
mÉu
<i>a</i>.<i>b</i>
<i>c</i>=
<i>a</i>.<i>b</i>
<i>c</i>
<b>?4</b>
<b> </b>
a) (−2).<i>−</i>3
7 =
(−2).(−3)
7 =
6
7
b) 5
33 .(−3)=
5 .(−3)
33 =
5.(−1)
11 =
<i>−</i>5
11
c) <i>−</i>7
31 . 0=
(−7).0
31 =0
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Luyện tập - củng cố </b>
GV: Yªu cầu HS lên bảng làm
<b>HS</b>: Lờ bng lm bi (u tiờn HSYK)
- Yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét, bổ sung
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm, 1HS lên
bảng trình bày.
<b>HS</b>: Nêu cách làm
- GV nhn xột, cht li vấn đề của bài
học
<i>Bµi tËp 69</i> (SGK)
a) <i>−</i>1
4 .
1
(−1).1
4 .3 =
<i>−</i>1
12
b) <i>−</i>2
5 .
5
<i>−</i>9=
(−2).5
5 .(−9)=
(−2).1
1 .(−9)=
<i>−</i>2
<i>−</i>9=
2
9
c) <i>−</i>3
4 .
16
17=
(−3).16
4 . 17 =
(<i>−</i>3). 4
1 .17 =
<i>−</i>12
17
d) <i>−</i>8
3 .
15
24=
(−8). 15
3 . 24 =
(−1). 5
1 .3 =
<i>−</i>5
3
e) (−5). 8
15=
(−5). 8
15 =
(−1). 8
3 =
<i>−</i>8
3
g) <i>−</i>9
11 .
5
18=
(−9).5
11.18 =
(−1). 5
11. 2 =
<i>−</i>5
22
<i>Bµi tËp 71a</i> (SGK)
a) x - 1
4=
5
8.
2
3
x - 1
4=
5 . 2
8 . 3=
5 .1
4 . 3
x - 1
4=
5
12
x = 5
12+
1
4
x = 5
12+
3
12=
8
12
x = 2
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK
- BTVN: 70, 71b, 72-SGK
- Nghiên cứu trớc bài: "Tính chất cơ bản của phép nhân phân số"
*Rút kinh nghiệm:
...
...
...
<i> Ngày soạn: 25/03/2018 </i>
i)<b>Mơc tiªu</b>:
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- HS biết các tính chất cơ bản của phép nhân phân số: giao hoán, kết hợp, nhân với 1
phân phi gia phộp nhõn i vi phộp cng.
<i>2. Kĩ năng</i>:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất trên để thực hiện phép tính hợp lí, nhất là
- HSYK được rốn luyện kĩ năng vận dụng cỏc t/c trờn để làm những bài tập ở mức độ
thụng hiểu.
khi nh©n nhiỊu ph©n sè
<i>3. Thái độ</i>:
- Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của
phép nhân phân số.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu
- HS : Bảng nhóm
iii) <b>tiến trình dạy học:</b>
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + Phát biểu quy tắc nh©n hai ph©n sè
+ Thùc hiÖn phÐp tÝnh: <i>−</i>18
11 .
5
36
* HS2: + T×m x, biÕt: <i>x</i>
126=
<i>−</i>5
9 .
4
7
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Cỏc tớnh cht</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm <b>?1</b>
<b>HS</b>: Nêu các tính chất của phép nhân các
số nguyên
<b>GV</b>: T¬ng tù nh phÐp nhân các số
nguyên, phép nhân các phân số cúng có
những t/c cơ bản nh vậy.
- Yêu cầu HS nêu các tính chất
<b>HS</b>: Nêu các t/c
+ TÝnh chÊt giao ho¸n
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>
+ TÝnh chÊt kÕt hỵp:
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>p</i>
<i>q</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>
+ Nh©n víi sè 1:
<i>a</i>
<i>b</i>. 1=1 .
<i>a</i>
<i>b</i>=
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK
- BTVN: + 75, 77 - SGK; 90, 91 - SBT
- Nghiªn cøu các bài tập phần: Luyện tập
*Rút kinh nghiệm:
...
...
...
...
<i> Ngày soạn: 26/03/2018 </i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- Cñng cố cho HS nắm vững các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
<i>2. Kĩ năng</i>:
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để làm các bài
toán liên quan.
<i>3. Thái độ</i>:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + Phát biểu các tính chất của phép nhân phân số
+ Chữa bài tập 77a - SGK
*HS2: + Chữa bài tập 77b - SGK
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<b>GV</b>: híng dÉn HS ghi lại tính chất kết hợp
của phép nhân phân số rồi tính từ trái sang
phải .
(?) <i>Theo quy tc nhõn phõn số ta đựơc kết</i>
<i>quả gì</i>?
(?) <i>áp dụng tính chất kết hợp của phép</i>
<i>nhân các số nguyên ta đợc kết quả nào</i>?
<b>HS</b>: Thùc hiÖn
<b>GV</b>: treo bảng phụ BT 79
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
<b>HS</b>:Hoạt ng nhúm
<b>GV</b>: Kiểm tra cách tổ chức làm việc của
từng nhãm, kiÓm tra kÕt qu¶ tõng thành
viên của các nhóm và nêu lên kết quả cuối
cùng .
GV: giíi thiƯu sơ lợc tiểu sử Lơng Thế
Vinh
<i><b>Bài tập 78(SGK):</b></i>
<i>p</i>
<i>q</i>=
<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>
(<i>a</i>.<i>c</i>).<i>p</i>
(<i>b</i>.<i>d</i>).<i>q</i>=
<i>a</i>.(<i>c</i>.<i>p)</i>
<i>b</i>.(<i>d</i>.<i>q</i>)=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>.
<i>p</i>
<i>q</i>
<i><b>Bài tập 79(SGK)</b></i>
Kết qu¶:
1
<i>−</i>5
<i>−</i>1
3
<i>−</i>36
49 <i>−</i>1
3 9
8
L U O N G T H E V I N H
6
7
9
8
1
2
<i>−</i>1
2
0 -1
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập thứ tự thực hiện phộp tớnh trong dóy tớnh</b></i>
- Yêu cầu HS nhắc lại thø tù thùc hiƯn c¸c
- Yêu cầu HS lên bảng giải
(?) <i>Nêu quy tắc tính diện tích và chu vi</i>
<i>hình chữ nhật</i> ?
- Yêu cầu HS thiết lập công thức cụ thể với
bài toán rồi thực hiện phép tính .
<i><b>Bài tập 80(SGK):</b></i>
a)
5 .(¿3)
10 =
1.(−3)
2 =
<i>−</i>3
2
5 .<i>−</i>3
10 =¿
b) 2
7+
5
7.
14
25=
2
7+
5 . 14
7 . 25=
2
7+
1 .2
1 .5=
2
7+
2
5=
24
35
c) 1
3<i>−</i>
5
4.
5 . 4
4 .15=
1
3<i>−</i>
1. 1
1. 3=
1
3<i>−</i>
1
3=0
d)
4+
<i>−</i>7
2
2
11+
12
22
3
4+
<i>−</i>14
4
2
11+
6
11
= <i>−</i>11
4 .
8
11=
(−11). 8
4 . 11 =
(−1). 2
1 .1 =−2
<i><b>Bµi tËp 81(SGK):</b></i>
Chu vi C = 2.
1
8
3
8=
3
4(km)
DiÖn tÝch S = 1
4.
1
8=
1
32(km
2
)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Các bài toán đố</b>
(?) <i>Muốn biết ong hay Dũng đến B trớc thì</i>
<i>phải so sánh đại lợng nào</i> ? (vận tốc)
- GV hớng dẫn HS quy trình giải bài toán
bằng các bớc nh sau :
+ TÝnh thêi gian ®i cđa tõng ngêi (theo giê)
<i><b>Bµi tËp 82(SGK):</b></i>
VËn tèc cđa ong lµ:
5.3600=18000m/h = 18km/h
Vì vận tốc của Dũng = 12km/h < 18km/h
nên ong đến B trớc Dng .
<i><b>Bài tập 83(SGK):</b></i>
Thời gian Việt đi : 40 phút = 2
+ Tính quãng đờng của từng ngời .
+ Tính quãng đờng AB . Thời gian Nam đi : 20 phút = 1<sub>3</sub><i>h</i>
Quãng đờng Việt đi đợc : 15 .2
3=10 km
Quãng đờng Nam đi đợc : 12.1
3=4 km
Quãng đờng AB là 10 + 4 = 14 km
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 89, 90, 91, 93*<sub>, 94</sub>* <sub>-SBT </sub>
- Nghiên cứu bài: Phép chia phân sè
<i> </i>
*Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
<i> Ngày soạn: 27/3/2018</i>
<i> </i>
i) <b>Mục tiêu</b> :
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết tìm số nghịch đảo của một số khác 0
<i>2. Kỹ năng</i>:
- HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc chia hai phân số.
- Có kỹ năng thực hiện chia hai phân số chính xác.(đặc biệt đối với HSYK)
<i>3. Thái độ</i>:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Mỏy chiu, phấn màu, phiu hc tp.
- HS : Bảng nhóm
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Viết công thức tổng quát.
+ ¸p dơng: TÝnh 1
5.
6
<i>−</i>7
* HS2: + Thùc hiÖn phÐp tÝnh: (−8). 1
<i>−</i>8 ;
<i>−</i>4
7 .
7
<i>−</i>4
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Số nghịch đảo</b>
<b>GV</b>: Giới thiệu:
1
<i>−</i>8 là <i><b>số nghịch đảo</b></i> của -8
-8 cũng là số nghịch đảo của 1
<i>−</i>8
Hai sè -8 vµ 1
<i>−</i>8 là hai số nghịch o
của nhau
<b>HS</b>: Nghe
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm <b>?2 (</b>mỏy chiếu)
<b>HS</b>: Lµm <b>?2</b> vào vở, 1HS đứng tại chỗ
trả lời, HS khác nhận xét
<b>GV</b>: Chốt đáp án
<b>GV</b>: <i>Vậy thế nào là hai số nghịch đảo</i>?
(−8). 1
<i>−</i>8=
(−8).1
<i>−</i>8 =1
<i>−</i>4
7 .
7
<i></i>4=
(4). 7
7 .(4)=1
<b>?2 </b> Điền lần lợt là:
<i><b>s nghch đảo</b></i>
<i><b>số nghịch đảo</b></i>
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK
- BTVN: + 85, 87, 88 – SGK; 98; 104, 105 - SBT
- Nghiên cứu các bài tập phần: Luyện tập
*Rút kinh nghiÖm:
...
...
...
<i> Ngày soạn: 28/03/2018 </i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
<i>1. KiÕn thøc</i>: Cđng cè quy t¾c chia hai ph©n sè cho häc sinh
<i>2. Kü năng: </i> Rèn luyện kỹ năng chia hai phân số, nh©n hai ph©n sè (đặc biệt đối với
HSYK)
<i>3. Thái độ</i>: Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>Chun b: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
Hot động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b></i>
<b>GV</b>: <i>Mn thùc hiƯn phÐp chia hai ph©n số</i>
<i>ta phải làm gì</i>?
<b>HS</b>: Trả lời (HSYK)
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm (HSYK)
<b>GV</b>: <i>Trong dÃy phép tính ta nên thực hiện</i>
<i>nh thế nào</i>?
<b>HS</b>: Trả lời
- Yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện
<b>GV</b>: Yờu cu HS c bi
(?) <i>Muốn tìm số chai nớc khoáng ta phải</i>
<i>làm gì</i>?
<b>HS</b>: Trả lời
- Yêu cầu HS lên bảng làm
- Yờu cu HS đọc, điền vào chỗ trống:
v t S
<i>Bµi tËp 89(SGK)</i>
<i>−</i>4
<i>−</i>4
13 . 2=
<i>−</i>2
13
b) 24 :<i>−</i>6
11 =24 .
<i>−</i>11
6 =−44
c) 9
34:
3
17=
9
34 .
17
3 =
9. 17
34 . 3=
3 .1
2 .1=
3
2
<i>Bµi tËp 93(SGK)</i>
a) 4
7:
4
7
4
7<i>;</i>
8
35=
4
7.
35
8 =
5
2
b) 6
7+
5
7:5<i>−</i>
8
9=
6
7+
1
7<i>−</i>
8
9=1<i>−</i>
8
9=
9
9<i>−</i>
8
9=
1
9
<i>Bµi tËp 91(SGK)</i>
Số chai nớc khống đóng đợc là:
225 :3
4=
225 . 4
3 =300 (chai)
Minh ®i 10 1
5
Minh vÒ 12
(?) <i>Quãng đờng đi và về có đặc điểm gì</i>?
HS: Trả lời
Qng đờng từ nhà đến trờng của Minh là:
10 .1
5=2 (km)
Thời gian Minh đi từ trờng về nhà là:
6 (giê)
<i><b>Dạng 2</b></i>:<b> Tìm x</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm câu
a, d, e
<b>HS</b>: Hoạt động nhóm
- GV quan sát hoạt động của các nhóm
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bng trỡnh
by
- GV chốt lại kiến thức loại toán t×m x
- GV chốt kiến thức vè phép nhân , chia
phân số
<i>Bµi tËp 90</i>(SGK)
a) <i>x</i>.3
7=
2
3
<i>x=</i>2
3:
3
7
<i>x=</i>2
3.
7
3
<i>x=</i>14
9
e) 2
9<i>−</i>
7
8.<i>x=</i>
1
3
3
1
9
2
.
8
7
<i>x</i>
3
1
.
8
7
<i>x</i>
<i>x=−</i>1
3 :
7
8
<i>x=−</i>1
3 .
8
7
<i>x=−</i>8
21
d) 4
7.<i>x −</i>
2
3=
1
5
4
7.<i>x=</i>
1
5+
2
3
4
7.<i>x=</i>
13
15
<i>x=</i>13
15:
4
7
<i>x=</i>13
15.
7
4
<i>x=</i>91
60
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 96, 97, 98, 108*<sub>, 109</sub>*<sub> - SBT</sub>
- Nghiên cứu bài: "Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm"
*Rút kinh nghiệm:
<i> </i>
<i> Ngµy so¹n: 01/04/2018 </i>
i) <b>Môc tiªu</b> :
<i>1. Kiến thức</i>: - HS hiểu đợc các khái niệm hỗn số, số thập phân, phần trăm.
<i>2. Kü năng</i>:
- Cú k nng vit phõn s (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dới dạng hỗn số và ngợc lại, viết
<i>3. Thái độ</i>: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Bảng nhóm, ơn lại các khái niệm hỗn số, số thập phân đã học ở Tiểu học
iii) <b>tiÕn trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + Phát biểu quy tắc chia hai phân sè
+ ¸p dơng tÝnh: <i>−</i>4
7 :
<i>−</i>8
35
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Hỗn số</b></i>
<b>GV</b>: <i>Hãy nhắc lại cách viết phân số ra</i>
<i>hỗn số đã học Tiu hc</i>?
<b>HS</b>: Nhắc lại
<b>GV</b>: áp dụng: Viết phân số 7
4 ra hỗn
số
<b>GV</b>: Yêu cầu HS lµm <b>?1</b>
<b>HS</b>: Thùc hiƯn
<b>GV</b>: u cầu HS đọc nhận xét - SGK
<b>HS</b>: Đọc
<b>GV</b>: Giới thiệu các hỗn số âm
(?) <i>Vậy khi viết một phân số âm dới dạng</i>
<i>hỗn số ta viÕt nh thÕ nµo</i>?
<b>HS</b>: Ta viết số đối của nó dới dạng hỗn số
rồi đặt dấu "-" trớc kết quả
<b>GV</b>: (?) <i>Ngợc lại có thể viết hỗn số dới</i>
<i>dạng phân số đợc khơng? Lấy ví dụ</i>?
<b>HS</b>: Có thể viết hn s di dng phõn s
c
- Yêu cầu HS lµm <b>?2</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đổi phân số ra
hỗn số và ngợc lại
D th¬ng
7
4 = 1 +
3
4 = 1
3
4
Phần nguyên Phần ph©n sè
cđa 7
4 cña
7
4
<b>?1:</b>
*NhËn xÐt: (SGK)
* C¸c sè <i>−</i>21
4 ; <i>−</i>3
3
4 cũng gọi là các hỗn
s, chỳng ln lt l các số đối của các hốn số
21
4 ; 3
3
4
+ Viết p/s âm dới dạng hỗn số, ta viết số đối
của nó dới dạng hỗn số rồi đặt dấu "-" trớc kết
quả
VD: 7
4=1
3
4 nªn <i>−</i>
7
4=−1
3
+ Ngợc lại viết hỗn số âm dới dạng p/s số, ta
viết số đối của nó dới dạng p/s rồi đặt dấu "-"
trớc kết quả
VD: 13
4=
1. 4+3
4 =
7
4 <i>⇒</i> <i>−</i>1
3
4=
<i>−</i>7
4
<b>?2</b>
24
7=
2. 7+4
7 =
18
7 ; 4
3
5=
4 . 5+3
5 =
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK; BTVN: 99, 100- SGK; 111, 112- SBT
- Đọc trớc phần 3: Phần trăm
*Rút kinh nghiệm:
...
...<i> </i>
<i> Ngày soạn: 02/04/2018</i>
<i> 1. KiÕn thøc</i>:
- Học sinh nắm đợc khái niệm phần trăm.
<i> 2. Kỹ năng</i>:
- Biết sử dụng kí hiệu phần trăm, rèn luyện kĩ năng đổi hỗn số ra phân số và
ngợc lại, kĩ năng tính tốn. (đặc biệt chỳ ý đối với HSYK)
<i> 3. Thái độ</i>:
- Trung thùc, cẩn thận, hợp tác
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị</b>:
- gv: B¶ng phơ, phÊn mµu.
- HS : Bảng nhóm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b> :
<b>A/ Kiểm tra bµi cị</b>
*HS1: + Nêu cách viết phân số thành hỗn số và ngợc lại
+ áp dụng: TÝnh: 31
5+2
3
5
*HS2: + Ph©n sè thËp phân là gì?
+ áp dụng: Đổi ra m2<sub> (viết dới dạng phân số thập phân rồi dới dạng số </sub>
thËp ph©n):
2cm2<sub> ; 3mm</sub>2<sub> ; 300mm</sub>2<sub> </sub>
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Phần trăm</b></i>
<b>GV</b>: Giới thiệu v phn trm
- Yêu cầu HS làm <b>?5</b>
<b>HS</b>: Làm <b>?5</b>
<i><b>Cng cố</b></i>:<i><b> </b></i> Bài tập 98(SGK)
- Yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS lên bảng làm
Nhng phõn s cú mẫu là 100 còn đợc viết
d-ới dạng phần trăm vd-ới kí hiệu (%)
VD: 3
100=3 %
10=
370
100=370 %
10=
630
100=630 %
100=34 %
<i>Bµi tËp 98(SGK)</i>
+ Số trẻ 6 tuổi đi học lớp 1 đạt: 91%
Số trẻ độ tuổi 11-14 TN Tiểu học: 82%
+ Số trẻ TN Tiểu học vào THCS, THCS bổ
túc: 96%
+ Bảo đảm tỉ lệ TN THCS: 94% trở lên
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> Luyện tập - Củng cố</b>
<b>GV</b>: (?) <i>Nêu cách tính giá trị của cỏc</i>
<i>biu thc ó cho</i>?
<b>HS</b>: C1: Đổi các hỗn sè ra ph©n sè
C2: Céng (trõ) hỗn số bằng cách cộng
(trừ) phần nguyên với nhau, phần phân số
<i>Bài tập 100(SGK)</i>
A = 82
7<i></i>
4
9+4
với nhau
- Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày:
+ Biểu thức A làm theo C1
+ Biểu thức B làm theo C2
Các cách còn lại về nhà làm
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HS: Nu cỏch lm
- 2HS lên bảng làm (HSYK)
<b>GV</b>: u cầu HS đọc đề
(?) <i>Có cách nào tính nhanh hơn khơng</i>?
(?) <i>Hãy giải thích cách làm đó</i>?
<b>HS</b>: Cã
<b>GV</b>:(?) <i>Muốn viết các phân số đã cho </i>
<i>d-ới dạng số thập phân và dùng kí hiệu %</i>
<b>HS</b>: Trả lời
-3HS lên bảng làm
GV: Cht kin thức về hỗn số , số thập
phân, phần trăm
= 58
7 <i>−</i>
9 +
30
7
7 <i>−</i>
31
9 <i>−</i>
30
7
= 58
7 <i>−</i>
30
7 <i>−</i>
31
9 =
28
7 <i>−</i>
31
9
= 4<i>−</i>31
9 =
36
9 <i>−</i>
31
9 =
5
9
B =
3
5
2
9
= 102
9+2
3
5<i>−</i>6
2
9=(10<i>−</i>6)+
2
9
3
5
= 4+23
5=6
3
<i>Bµi tËp 101(SGK)</i>
a) 51
2. 3
3
4=
11
2 .
15
4 =
11.15
2. 4 =
165
8
b) 61
3:4
2
9=
19
38
9 =
19
3 .
9
38=
3
2
<i>Bài tập 102(SGK)/Bảng phụ</i>
43
7.2=
7
7. 2=8+
6
7=8
6
<i>Bài tập 104(SGK)</i>
7
25=
7 . 4
25. 4=
28
100=0<i>,</i>28=28 %
19
4 =
19 . 25
4 . 25 =
475
100=4<i>,</i>75=475 %
26
65=0,4=
40
100=40 %
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK
- BTVN: 103, 105 SGK, 113, 114, 117*<sub>, upload.123doc.net</sub>*<sub>- SBT </sub>
- Nghiên cứu các BT phÇn lun tËp. TiÕt sau mang MTBT
* Rót kinh nghiƯm:
...
...
...<i> </i>
<i> Ngày soạn: 03/04/2018 </i>
<b> phân số và số thập phân </b>
i) <b>Mục tiêu</b> :
<i><b> </b></i>- Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hành các phép tính về phân số và số thËp ph©n (đặc
biệt đối với HSYK)
- Rốn luyệnkĩ năng quan sát để tính nhanh, chính xác.
- Kiểm tra kết quả bằng máy tính cầm tay (hỗ trợ quá trình tính toán)
- Trung thùc, cÈn thËn, chính xác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
*HS1: Chữa bài tập 105 (SGK)
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot ng của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Luyện tp v cỏc bi toỏn tớnh toỏn</b></i>
- Yêu cầu HS lên bảng điền (HSYK)
- GV hớng dẫn HS làm tơng tự nh bài
106
- Yêu cầu 4HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS kiểm tra lại bằng MTBT
- GV chốt lại kiến thức của bài
- Yêu cầu HS lên bảng điền
(?) Nêu các cách tính tổng và hiệu của
hai hỗn số?
- GV: Chốt kiến thức:
Có thể thực hiện tính tổng (hiệu) của các
hỗn số theo 2 cách:
+ C1: Đổi ra phân số
+ C2: Cộng (trừ) phần nguyên, cộng (trừ)
phần phân số
<i>Bài tập 106(SGK)(Bảng phụ)</i>
7
9+
5
12 <i></i>
3
4=
7 . 4
36 +
5 . 3
36 <i>−</i>
3 . 9
36
36 ¿
16
36=
4
9
<i>Bµi tËp 107(SGK)</i>
8<i>−</i>
7
12=
1. 8
24 +
3 . 3
24 <i>−</i>
7 . 2
24
24
24=
1
8
8<i>−</i>
1
2=
<i>−</i>3. 4
56 +
5 . 7
56 <i>−</i>
1 .28
56
56
<i>−</i>5
56
3<i>−</i>
11
18=
1. 9
36 <i>−</i>
2 . 12
36 <i>−</i>
11. 2
36
36 ¿
<i>−</i>37
36
12 <i>−</i>
1
13 <i>−</i>
5 . 26
312 <i>−</i>
1 .24
312 <i>−</i>
7 . 39
312
78 130 24 273 89
312 312
<i>Bài tập 108(SGK)(Bảng phụ)</i>
a) 13
4+3
5
9
Cách 1: 13
4+3
5
9=
7
4+
32
9
36 =5
11
36
C¸ch 2: 13
4+3
5
9=1
27
20
36
36=5
11
36
b) 35
6<i>−</i>1
9
10
C¸ch 1: 35
6<i>−</i>1
9
10=
23
6 <i>−</i>
19
10
¿113
30 <i>−</i>
57
30
30=1
14
15
C¸ch 2: 35
6<i>−</i>1
9
10=3
25
30<i>−</i>1
¿255
30 <i>−</i>1
27
30
¿128
30=1
14
15
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> Hớng dẫn HS tính bằng MTBT</b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS:
Sư dơng phÝm <i></i> hỗn số
v <i>→</i> đổi ra phân
số
Sư dơng % Ên
<b>HS</b>: Thực hành trên máy đổi các hỗn số
trong bài 108 ra phân số
HS: Trả lời (HSYK)
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 109, 111- SGK
111, 113, 115, 117 - SBT
- TiÕt sau tiÕp tơc lun tËp
* Rót kinh nghiÖm:
...
...
...<i> </i>
<i> Ngày soạn: 04/04/2018 </i>
<i> TiÕt 95</i>: <b> LuyÖn tập thực hành các phép tính về </b>
<b> phân số và số thập phân </b>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
- Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng thực hành các phép tính về phân số và số thập phân, kĩ
năng quan sát để tính nhanh, chính xác.
- RÌn lun kĩ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi
- Trung thùc, cÈn thËn, chÝnh x¸c.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu, máy tÝnh bá tói
- HS : M¸y tÝnh bá túi.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
*HS1: Chữa bài tập 111(SGK)
*HS2: Chữa bài tập 109a(SGK)
*HS3: Chữa bài tập 109b(SGK)
<b>B/ Bài míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<b>Lun tËp với sự hỗ trợ của MTBT</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại quy t¾c bá dấu
ngoặc.
- Yêu cầu HS nhận dạng các hỗn số có
<i>Bài tập 110(SGK)</i>
4
7+5
3
13
4
7<i>−</i>5
3
13
3
13 <i>−</i>2
4
7
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>ab</i>
<i>c</i>
SIIFT
- Yêu cầu HS kiểm tra lại kết quả b»ng
MTBT
<b>GV:</b>(?) <i>Trong d·y phÐp tÝnh cã chøa</i>
<i>phÐp céng, trõ, nhân, chia, có dấu ngoặc</i>
<i>với các hỗn số và số thập phân ta làm</i>
<i>nh thế nào</i>?
<b>HS</b>: Cú th vit di dạng phân số hoặc số
thập phân để tính
<b>GV</b>: <i>Hãy đổi ra phân số rồi tính, kiểm</i>
<i>tra lại bằng MTBT.</i>
<b>HS</b>: Thực hiện, kiểm tra lại kết quả bằng
MTBT
- Yờu cầu HS chỉ cần ghi kết quả vào ô
trống, nhng phải giải thích đợc vì sao tìm
đợc kết quả đó mà khơng cần tính tốn
<b>GV</b>: Chèt l¹i kiÕn thøc cần nhớ trong bài
toán cộng, trừ, nhân, chia phân số, hỗn
số, số thập phân.
7
7<i>−</i>2
4
7=3
3
7
7
11
4
9
7
11 <i>−</i>4
4
9
4
9+3
7
11
11=1
11
11+3
7
11=4
18
11=5
7
11
3. 20 .0<i>,</i>375 .
5
28
5
28=
105
4 .
2
3.
5
7
2=2,5
9<i>−</i>2
36
97
1
1
4<i>−</i>
1
12
9<i>−</i>2
36
97
4
12<i>−</i>
3
12 <i>−</i>
1
12
9<i>−</i>2
36
97
<i>Bµi tËp 114(SGK)</i>
64 +
2
3
¿<i>−</i>32
10 .
<i>−</i>15
64 +
4
5<i></i>
34
15
11
3
3
4+
<i></i>22
15 .
3
11=
3
4+
<i></i>2
5 =
15<i></i>8
20 =
7
20
<i>Bài tập 113(SGK)(Bảng phụ)</i>
a) (3,1 . 47) . 39 = 3,1. (47. 39)
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 116, upload.123doc.net, 119 - SBT
- ChuÈn bÞ tiÕt sau kiĨm tra 1 tiết
* Rót kinh nghiƯm:
<i> Ngày soạn: 28/03/2018</i>
<i> </i><b> </b><i><b>TiÕt 96</b></i><b>: KiĨm tra 1 tiÕt.</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Thu thập thơng tin dể đánh giá xem HS có đạt đợc chuẩn kiến thức kĩ năng trong chơng 3:
Phân số hay khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chơng trình
tiếp theo.
<b>II. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>:<b> </b>
Đề kiểm tra dạng tự luận
<b>III. Ma trn kiểm tra</b>.<b> </b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp cao</b>
<i><b>1</b><b>- Khái niệm phân </b></i>
<i><b>số, p/s bằng nhau, t/c</b></i>
<i><b>cơ bản của p/s, so </b></i>
<i><b>sánh p/s</b></i>
- Bit viết
một phân số.
- Tìm đợc các
phân số tối
giản trong
các phân số.
<i>Sè c©u</i>
<i>Sốđiểm Tỉ lệ %</i>
<i>2 </i>
<i>2 20%</i>
<i>2 </i>
<i>2 20%</i>
<i><b>2. Các phép tính và </b></i>
<i><b>các tính chất cơ bản </b></i>
<i><b>của các phép tính về </b></i>
<i><b>phân số.</b></i>
- Vn dng để
thực hiện phép
tính, tìm x
- VËn dụng
tìm x
- Tính tổng
các phân số
<i>S c©u </i>
<i>Sốđiểm Tỉ lệ %</i>
<i>5 </i>
<i>5 50%</i>
<i>2 </i>
<i>2 20%</i>
<i>7 </i>
<i>7 70%</i>
<i><b>số thập phân, phần </b></i>
<i><b>trăm.</b></i>
Biết viÕt mét
ph©n sè dới
dạng STP và
dùng kí hiệu
phần trăm.
<i>S câu </i>
<i>Sim T l %</i>
<i>1 </i>
<i>1 10%</i>
<i>1 </i>
<i>1 10%</i>
<b>Tng s câu:</b>
<b>Tổng số điểm Tỉ lệ%</b>
<b>2 </b>
<b>2 0%</b>
<b>1 </b>
<b>1 10%</b>
<b>5 </b>
<b>5 60%</b>
<b>2 </b>
<b>2 20%</b>
<b>10 </b>
<b>10 100%</b>
<b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: </b>
<b>Đề A</b>
Câu1. (1 điểm). Viết các phân số sau:
a. Hai phÇn ba. b. Âm bảy phần năm.
c. Mời ba phần mời chín.d. Hai mơi mốt phần t.
Câu 2. (1 điểm). Tìm các phân số cha tối giản trong các phân số sau.
3
6 ;
<i>−</i>1
4 ; 12
4
; 16
9
; 63
14
;
<i>−</i>7
15 ;
27
33 .
7
25 ;
38
8 .
Câu 4. (4 điểm). Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau.
a. <i>−</i>5
4 :
3
13 . b.
c.
3
5
4
9 . c.
<i>−</i>4
7 .
9
13+
<i>−</i>4
7 .
4
13+1
4
7 .
C©u 5. (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 4
7.<i>x</i>+
2
5=
1
5 . b.
3
5<i>x </i>0,5
4
5 .
Câu 6: (1 điểm)Tính tổng A = 1
10+
1
15+
1
21+.. .+
1
<b>Đề B</b>
Câu1. (1 điểm). Viết các phân số sau:
a. Hai phÇn ba. b. Âm chín phần mời.
c. Mời ba phần mời bảy. d. Ba m¬i mèt phần t.
Câu 2. (1 điểm). Tìm các phân số cha tối giản trong các phân số sau.
4
6<i>;</i>
<i></i>3
4 <i>;</i>
<i></i>6
28 <i>;</i>
9
22<i>;</i>
14
56 <i>;</i>
<i></i>7
18 <i>;</i>
21
33 .
Câu 3. (1 điểm). Viết các phân số sau dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm.
9
25 ;
8
Câu 4. (4 ®iĨm). Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau.
a. <i>−</i>5
6 :
<i>−</i>3
13 . b.
1
4+
2
3<i>−</i>
11
12
c.
3
5
2
9 . c.
<i>−</i>5
5
7 .
C©u 5. (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 3
7.<i>x</i>+
1
5=
2
5 . b. 2
1
4:
1
2<i>x −</i>7
1
3
C©u 6: (1 điểm)Tính tổng A = 1
10+
1
15+
1
21+.. .+
1
120
<b>V. Xây dựng h ớng dẫn chấm và thang điểm</b>.<b> </b>
Cõu Đáp án đề A Đáp án đề B Điểm
1a.
b.
c.
d.
2
3
<i>−</i>7
5
13
19
21
4
2
6 ; 12
4
; 63
14
;
27
33 .
4
6<i>;</i>
<i>−</i>6
28 <i>;</i>
14
56 <i>;</i>
21
33 1
25 = 0,28 = 28%;
38
8 =
19
4 = 4,75 = 475%;
9
25=0<i>,</i>36=36 %
34
8 =
17
4 =4<i>,</i>25=425 %
4a.
b.
c.
d.
¿<i>−</i>5
4 .
13
3 =
(<i>−</i>5). 13
4 . 3 =
<i>−</i>65
12
= 2 . 4
12 +
5 .3
12 <i>−</i>
7
12=
8+15<i>−</i>7
12 =
16
12=
4
3
=
4
9
3
5=5+2
3
5=7
3
5 =
33
5 .
= <i>−</i>4
7 .
4
13
4
7=
<i>−</i>4
7 +1
4
7=1
= 65
18
= 0
= 6 3
5
= 1
1
1
1
1
5a.
b.
x = <i>−</i>7
20
x = 17
4
x = 7
20
x = 35
3
1
1
6
A = 2
20+
2
30+
2
42+. ..+
2
240
¿2.
4 .5+
1
5 .6+
1
6 .7+. ..+
1
15 . 16
¿2.
4<i>−</i>
1
5+
1
5<i>−</i>
1
6+
1
6<i>−</i>
1
7+. ..+
1
15 <i>−</i>
1
16
¿2.
4<i>−</i>
1
13
3
16=
3
8
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>VI. Kết quả, nhận xét, đánh giá</b>
Lớp Sỉ số Điểm < 3 3 đến <5 5 đến< 6,5 6,5 đến <8 8 đến 10
Số em % Số em % Số em % Số em % Số em %
6A 38
Nhận xét, đánh giá
...
...
...
Trêng thcs <i>Ngày .... tháng 04 năm 2018</i>
Xuân thắng
<b> M«n: sè häc Líp 6</b>
Họ và tên HS : ... Lớp : 6....
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>
Đề bài:
<i><b>Câu1</b></i>.<i><b> </b></i> (1 điểm). Viết các phân số sau:
a. Hai phần ba. b. Âm bảy phần năm.
c. Mời ba phần mời chín.d. Hai mơi mốt phần t.
<i><b>Câu 2</b></i>.<i><b> </b></i> (1 điểm). Tìm các phân số cha tối giản trong các phân số sau.
3
6 ;
<i>−</i>1
4 ; 12
4
; 16
9
; 63
14
;
<i>−</i>7
15 ;
27
33 .
<i><b>Câu 3.</b></i> (1 điểm). Viết các phân số sau dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm.
7
10 ;
19
25 .
<i><b>Câu 4.</b></i> (4 điểm). Thực hiện các phép tÝnh (tính nhanh nếu có thể).
a. <i>−</i>5
4 .
3
7 . b.
2
3+
5
4<i>−</i>
7
12
c.
3
5
4
9 . d.
<i>−</i>4
7 .
9
13+
<i>−</i>4
7 .
4
13+1
4
7 .
<i><b>C©u 5.</b></i> (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 4
7.<i>x=</i>
1
5 . b.
3
5<i>x </i>0,5
4
5 .
<i><b>Câu 6:</b></i> (1 điểm)Tính tổng A = 1
10+
1
21+.. .+
1
120
<i>Bµi lµm </i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trêng thcs <i>Ngày ... tháng 04 năm 2018</i>
Xuân thắng
<b> M«n: sè häc Líp 6</b>
Họ và tên HS : ... Lớp : 6....
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>
Đề bài:
<i><b>Câu1.</b></i> (1 điểm). Viết các phân số sau:
a. Hai phần ba. b. Âm chín phần mời.
c. Mời ba phần mời bảy. d. Ba mơi mốt phần t.
<i><b>Câu 2</b></i>.<i><b> </b></i> (1 điểm). Tìm các phân số cha tối giản trong các ph©n sè sau.
4
6<i>;</i>
<i>−</i>3
4 <i>;</i>
<i>−</i>6
28 <i>;</i>
9
22<i>;</i>
14
56 <i>;</i>
<i>−</i>7
18 <i>;</i>
21
<i><b>C©u 3</b></i>.<i><b> </b></i> (1 điểm). Viết các phân số sau dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm.
9
10 ;
17
25
<i><b>C©u 4</b></i>.<i><b> </b></i> (4 ®iĨm). Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh (tính nhanh nếu có thể)
a. <i>−</i>5
7 .
2
3 . b.
1
4+
2
3<i>−</i>
11
12
c.
3
5
2
9 . d.
<i>−</i>5
7 .
4
13+
<i>−</i>5
7 .
9
13+1
5
7 .
<i><b>C©u 5</b></i>.<i><b> </b></i> (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 3
7.<i>x</i>=
2
5 . b. 2
1
4:
1
2<i>x −</i>7
1
3
<i><b>C©u 6</b></i>: (1 điểm)Tính tổng A = 1
10+
1
15+
1
21+.. .+
1
120
<i>Bài làm </i>
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>hớng dẫn chấm và thang điểm</b>.
Cõu ỏp ỏn A ỏp án đề B Điểm
1a.
b.
c.
d.
2
3
<i>−</i>7
5
13
19
21
4
2
3
<i>−</i>9
10
12
17
31
4
0,25
0,25
0,25
0,25
2 3
6 ; 12
4
; 63
14
;
27
33 .
4
6<i>;</i>
<i>−</i>6
28 <i>;</i>
14
56 <i>;</i>
21
33 1
3
7
25 = 0,28 = 28%;
38
8 =
19
4 = 4,75 = 475%;
9
25=0<i>,</i>36=36 %
8 =
17
4 =4<i>,</i>25=425 %
0,5
0.5
4a.
b.
c.
d.
¿<i>−</i>5
4 .
13
3 =
(<i>−</i>5). 13
4 . 3 =
<i>−</i>65
12
= 2 . 4
12 +
5 .3
12 <i>−</i>
7
12=
8+15<i>−</i>7
12 =
16
12=
4
3
=
9<i>−</i>5
4
9
3
5=5+2
3
5=7
3
5 =
33
5 .
= <i>−</i>4
7 .
4
13
4
7=
<i>−</i>4
7 +1
4
7=1
= 65
18
= 0
= 6 3
5
= 1
5a.
b.
x = <i>−</i>7
20
x = 17
4
x = 7
20
x = 35
3
1
1
6
A = 2
20+
2
30+
2
42+. ..+
2
240
¿2.
4 .5+
1
5 .6+
1
6 .7+. ..+
1
15 . 16
¿2.
4<i>−</i>
1
1
5<i>−</i>
1
6+
1
6<i>−</i>
1
7+. ..+
1
15 <i>−</i>
1
16
¿2.
4<i>−</i>
1
13
3
16=
3
0,25
0,25
0,25
0,25
<i> </i><b> </b><i><b>TiÕt 96</b></i><b>: </b>
<b>I. Ma trận đề kiểm tra</b>.<b> </b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiu</b>
<b>Vn dng</b>
<b>Tng</b>
<b>Cp thp</b> <b>Cp cao</b>
<i><b>1</b><b>- Khái niệm phân </b></i>
<i><b>số, p/s bằng nhau, t/c</b></i>
<i><b>cơ bản của p/s, so </b></i>
<i><b>sánh p/s</b></i>
- Biết viết
một phân số.
- Tìm đợc các
phân số tối
<i>Sè c©u</i>
<i>Sốđiểm Tỉ lệ %</i>
<i>2 </i>
<i>2 20%</i>
<i>2 </i>
<i>2 20%</i>
<i><b>2. C¸c phÐp tÝnh và </b></i>
<i><b>các tính chất cơ bản </b></i>
<i><b>của các phép tính vỊ </b></i>
<i><b>ph©n sè.</b></i>
- Vận dụng để
thực hiện phép
tính, tìm x
- VËn dơng
t×m x
- TÝnh tổng
các phân số
<i>S câu </i>
<i>Sim Tỉ lệ %</i>
<i>5 </i>
<i>5 50%</i>
<i>2 </i>
<i>2 20%</i>
<i>7 </i>
<i>7 70%</i>
<i><b>3. Hỗn số, </b></i>
<i><b>số thập phân, phần </b></i>
<i><b>trăm.</b></i>
Biết viết một
phân sè díi
d¹ng STP và
dùng kí hiệu
phần trăm.
<i>S câu </i>
<i>Sim Tỉ lệ %</i>
<i>1 </i>
<i>1 10%</i>
<i>1 </i>
<i>1 10%</i>
<b>Tổng s câu:</b>
<b>Tổng số điểm T l%</b>
<b>2 </b>
<b>2 0%</b>
<b>1 </b>
<b>1 10%</b>
<b>5 </b>
<b>5 60%</b>
<b>2 </b>
<b>2 20%</b>
<b>10 </b>
<b>10 100%</b>
<b>Ii. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: </b>
<b>Đề A</b>
Câu1. (1 điểm). Viết các phân số sau:
c. Mời ba phần mời chín.d. Hai mơi mốt phần t.
Câu 2. (1 điểm). Tìm các phân số cha tối giản trong các phân số sau.
3
6 ;
<i></i>1
4 ; 12
4
; 16
9
; 63
14
;
<i></i>7
15 ;
27
33 .
Câu 3. (1 điểm). Viết các phân số sau dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm.
7
25 ;
38
8 .
Câu 4. (4 điểm). Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau.
a. <i>−</i>5
4 :
3
13 . b.
2
3+
5
4<i>−</i>
7
12
c.
3
5
4
9 . c.
<i>−</i>4
7 .
4
7 .
C©u 5. (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 4
7.<i>x</i>+
2
5=
1
5 . b.
3
5<i>x </i>0,5
4
5 .
Câu 6: (1 điểm)Tính tổng A = 1
10+
1
15+
1
21+.. .+
1
120
<b>Đề B</b>
Câu1. (1 điểm). Viết các phân số sau:
a. Hai phÇn ba. b. Âm chín phần mời.
c. Mời ba phần mời bảy. d. Ba m¬i mèt phần t.
Câu 2. (1 điểm). Tìm các phân số cha tối giản trong các phân số sau.
4
6<i>;</i>
<i></i>3
4 <i>;</i>
<i></i>6
28 <i>;</i>
9
22<i>;</i>
14
Câu 3. (1 điểm). Viết các phân số sau dới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm.
9
25 ;
34
8
Câu 4. (4 ®iĨm). Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau.
a. <i>−</i>5
6 :
<i>−</i>3
13 . b.
1
4+
2
3<i>−</i>
11
12
c.
3
5
2
9 . c.
<i>−</i>5
7 .
4
13+
<i>−</i>5
7 .
9
13+1
5
7 .
C©u 5. (2 điểm) Tìm x, biết.
a. 3
7.<i>x</i>+
1
5=
2
5 . b. 2
1
4:
1
2<i>x −</i>7
1
3
C©u 6: (1 điểm)Tính tổng A = 1
10+
1
15+
1
21+.. .+
1
120
<b>III. Xây dựng h ớng dẫn chấm và thang điểm </b>.
Cõu Đáp án đề A Đáp án đề B Điểm
2 3
6 ; 12
4
; 63
14
;
27
33 .
4
6<i>;</i>
<i>−</i>6
28 <i>;</i>
14
56 <i>;</i>
21
33 1
3
7
25 = 0,28 = 28%;
38
8 =
19
4 = 4,75 = 475%;
9
25=0<i>,</i>36=36 %
34
8 =
17
4 =4<i>,</i>25=425 %
0,5
0.5
4a.
b.
c.
d.
¿<i>−</i>5
4 .
13
3 =
(<i>−</i>5). 13
4 . 3 =
<i>−</i>65
= 2 . 4
12 +
5 .3
12 <i>−</i>
7
12=
8+15<i>−</i>7
12 =
16
12=
4
3
=
9<i>−</i>5
4
9
3
3
5=7
3
5 =
33
5 .
= <i>−</i>4
7 .
4
13
4
7=
<i>−</i>4
7 +1
4
7=1
= 65
18
= 0
= 6 3
5
= 1
1
1
1
1
5a.
b.
x = <i>−</i>7
20
x = 17
4
x = 7
20
x = 35
3
1
1
6
A = 2
20+
2
30+
2
42+. ..+
2
240
¿2.
4 .5+
1
5 .6+
1
6 .7+. ..+
1
¿2.
4<i>−</i>
1
5+
1
5<i>−</i>
1
6+
1
6<i>−</i>
1
7+. ..+
1
15 <i>−</i>
1
16
¿2.
4<i>−</i>
1
13
3
16=
i) <b>Mơc tiªu: </b>
<i> 1. KiÕn thøc</i>:
- HS nhận biết và hiểu đợc quy tắc tìm giá trị của một phân số cho trớc.
<i> 2. Kĩ năng</i>:
- Cú kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị của một phân số cho trớc (đặc biệt chỳ ý
đối với HSYK).
<i> 3. Thái độ</i>:
- Có ý thức áp dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
<b>II</b>) <b>Chuẩn b: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : Ôn tập quy tắc nhân phân số.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + Điền số thích hợp vào ơ vuông để làm phép nhân 20 .4
5
.4 :5
20
:5 .4
* HS2: + Tõ c¸ch làm trên hÃy điền vào ch trống ()
Khi nhân một số tự nhiên với mét ph©n sè ta cã thĨ:
. Nhân số đó với … rồi lấy kết quả … (<i>tử, chia cho mẫu</i>)
. Chia số đó cho … rồi lấy kết quả … (<i>mẫu, nhân với tử</i>)
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> 1. Ví dụ</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc ví dụ (SGK)
<b>HS</b>: §äc vÝ dơ
<b>GV</b>: u cầu HS hoạt ng nhúm lm <b>?1</b>
<b>HS</b>: Hot ng nhúm lm <b>?1</b>
- Đại diện nhóm trả lời. Các nhóm khác
nhận xét
Ví dụ: SGK
<b>?1</b>
Sè HS líp 6A thÝch chíi bong bµn lµ:
45 .2
9=10 (HS)
Sè HS líp 6A thích chơi bóng chuyền là:
45 . 4
15=12 (HS)
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> 2. Quy tắc</b>
<b>GV</b>: Gii thiu cỏch lm trờn chớnh l tỡm
giá trị phân sè cđa mét sè cho tríc
(?) <i>VËy mn t×m giá trị phân số của một</i>
<i>số cho tríc ta lµm nh thÕ nµo? Cơ thĨ</i>
<i>mn t×m </i> <i>m</i>
<i>n</i> <i> cđa sè b cho trớc ta làm</i>
<i>nh thế nào</i>?
<b>HS</b>: Phát biểu
<b>GV</b>: Treo bảng phụ ghi quy tắc, y/c HS
đọc
<b>HS</b>: §äc quy tắc
<b>GV</b>: Trong thực hành, ta cần lu ý từ "của"
có vai trò nh một dấu nhân, <i>m</i>
<i>n</i> cđa b
chÝnh lµ <i>m</i>
<i>n</i>.<i>b</i>
<b>GV</b>: Nêu ví dụ
<b>Quy tắc</b>:
Muốn tìm <i>m</i>
<i>n</i> cđa sè b cho tríc ta tÝnh
<i>b</i>.<i>m</i>
<i>n</i>
<i><b>Cñng cè</b></i>:
<b>GV</b>: Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
- Yêu cầu 3HS lên bảng làm
<b>HS</b>: Làm bài
Để tìm 3
7 của 14, ta tÝnh 14 .
3
7=6
VËy 3
7 cña 14 b»ng 6
<b>?2</b>
a) Ta cã: 76 .3
4=57
VËy 3
4 cña 76cm b»ng 57cm
b) Ta cã: 96 . 62<i>,</i>5 %=96 .625
1000=60
VËy 62,5% cña 96 tÊn b»ng 60 tÊn
c) Ta cã : 1. 0<i>,</i>25=0<i>,</i>25
VËy 0,25 cña 1 giê b»ng 0,25 giê
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Luyện tập - Củng cố</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc, chú ý
vai trß của từ "của"
<b>HS</b>: Nhắc lại quy tắc
GV: yờu ccuaf HS lm bi tp 1
HS: Lờn bng lm (3HSYK)
- Yêu cầu 4HS lên bảng tính bài 115
- HS nhận xét
- GV nhËn xÐt, chèt kiÕn thøc
<b>GV</b>:
- Yêu cầu HS lên bảng để so sánh 16% của
25 và 25% của 16
<i>(?) Dựa vào nhận xét đó, hãy tính: 84% </i>
<i>của 25 và 48% của 50</i>?
<b>HS</b>: Thùc hiƯn
<i>Bài tập 1: </i>Tìm
a) <sub>3</sub>2 của 15
Ta có 15. <sub>3</sub>2 = 15 .2<sub>3</sub> =10
Vậy <sub>3</sub>2 của 15 bằng 10
b) 1<sub>2</sub> của -10
Ta có (-10) . 1<sub>2</sub> = -5.
Vậy 1<sub>2</sub> của -10 bằng -5
c) 3<sub>4</sub> của 5<sub>6</sub>
Ta có 5<sub>6</sub>.3
4=
5
8 . Vậy
3
4 của
5
6 bằng
5
8
<i>Bµi tËp 115 (SGK)</i>
a) 8,7 .2
3=
87
10 .
2
3=
29
5
b) <i>−</i>11
6 .
2
7=
<i>−</i>11
21
c) 5,1. 21
3=
51
10 .
7
3=
119
10 =11<i>,</i>9
d) 63
5.2
7
11=
33
5 .
29
11=
87
5 =17
2
5
<i>Bµi tËp 116 (SGK)</i>
+ 16% cđa 25 chÝnh lµ 16
100.25=
16 . 25
100
25% cđa 16 chÝnh lµ 25
100 .16=
<b>GV</b>: H·y trả lời câu hỏi ở đầu bài: <i>Tính</i>
<i>nhẩm 76% cđa 25 nh thÕ nµo</i>?
<b>HS:</b> Ta lÊy: 25 % . 76 = 1
4.76=19
a) Ta cã: 84% . 25 = 25% . 84
= 1
4.84=21
b) Ta cã: 48% . 50 = 50% . 48
= 1
2. 48=24
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 117, upload.123doc.net, 119, 120 -SGK
- Đọc phần hớng dẫn sử dụng MTBT - tr52SGK
- Nghiªn cøu các BT phần Luyện tập
*Rút kinh nghiệm:
...
...
...
<i> Ngày soạn: 03/04/2017</i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
<i> 1. KiÕn thøc</i>:
- Nắm vững quy tắc tìm giá trị phân sè cđa mét sè cho tríc
<i>2. Kü năng</i>:
- Rốn luyn k nng vn dng quy tắc đó để tìm giá trị của một số cho trớc.
- KiĨm tra viƯc lÜnh héi kiến thức của HS về phân số, hỗn số, số thập phân, tìm giá trị của
một phân số cho tríc.
<i>3. Thái độ</i>:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu, MTBT
- HS : Bảng nhóm, MTBT.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
HS1: Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Áp dụng: Tìm 3<sub>5</sub> của 60.
HS2: Chữa bài tập upload.123doc.net (SGK)
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> Luyện tập</b>
<b>GV</b>: Yêu cầu HS đọc đề bài
<b>HS</b>: Đọc đề bài
<b>GV</b>: Vẽ sơ đồ minh ho
(?) <i>Muốn biết xe lửa còn cách Hải Phòng</i>
<i>bao nhiêu km ta phải làm gì?</i>
<b>HS</b>: Thực hiện
- Yờu cu HS đọc đề
(?) <i>Hãy tính lợng hành để muối 2kg rau</i>
<i>cải?</i>
<i>(?) Hãy tính khối lợng đờng để muối 2kg</i>
<i>rau cải?</i>
<i>(?) Hãy tính khối lợng muối để muối 2kg</i>
- Yêu cầu HS đọc đề
(?) <i>Một tháng lãi bố bạn Lan có đợc là</i>
<i>bao nhiêu</i>?
(?) <i>Vậy hết thời hạn lãi mà bố bạn Lan</i>
<i>lấy đợc là bao nhiêu</i>?
(?) <i>VËy bè bạn Lan rút cả gốc lẫn lÃi là</i>
<i>bao nhiêu</i>?
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm giá trị
phân sè cđa mét sè cho tríc.
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đi đợc 3
5 qu·ng
đờng là:
120 .3
5=72(km)
Vậy quãng đờng còn lại là:
120 - 72 = 48 (km)
<i><b>Bµi 122</b><b> (SGK)</b></i>
Khối lợng đờng để muối 2kg rau cải là:
2. 5 %=2 . 5
100=0,1(kg)
Khối lợng đờng để muối 2kg rau cải là:
2. 1
1000=0<i>,</i>002(kg)
Khối lợng muối để muối 2kg rau cải là:
2. 3
40=0<i>,</i>15(kg)
<i><b>Bµi 125(SGK)</b></i>
Lãi một tháng mà bố bạn Lan có đợc là:
1000000. 0<i>,</i>58 %
= 1000000. 0 . 58. 1
100=5800 (®)
Hết thời hạn lãi bố bạn Lan lấy đợc số tiền lãi
là:
5800.12 = 69600 (®)
Hết thời hạn 12 tháng, bố bạn Lan rút đợc số
tiền là:
1 000 000 + 69 600 = 1 069 600 (®)
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> Hớng dẫn sử dng mỏy tớnh b tỳi</b>
- Yêu cầu HS nêu cách tính
- Yêu cầu HS lên bảng tính 4 trờng hợp
còn l¹i
<b>GV</b>:
- Hớng dẫn HS sử dụng MTBT nh SGK
- Yêu cầu HS sử dụng MTBT để kiểm tra
lại bài tập 123
<b>HS</b>:
- Thực hành trên máy nh hớng dẫn
- Sử dụng MTBT kiểm tra lại kết quả bài
123.
<i><b>Bài 123(SGK)</b></i>
* 35 000 - 35 000 . 10% = 31 500
Vậy giá trị bảng A là sai
* 120 000 - 120 000 . 10% = 108 000
Vậy giá trị bảng B đúng
* 67 000 - 67 000 . 10% = 60 300
Vậy giá trị bảng C đúng
* 450 000 - 450 000 . 10% = 405 000
Vậy giá trị bảngD sai
* 240 000 - 240 000 . 10% = 216 000
Vậy giá trị bảng E đúng
<i><b>Bµi 124(SGK)</b></i>
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK.
- BTVN: 120, 121, 122, 123 - SBT
- Nghiên cứu trớc bài: "Tìm một số biết giá trị một phân số của nó"
*Rút kinh nghiệm:
...
...
...
<i> </i>
<i> </i>
<i> Ngày soạn:04/04/2017 </i>
i) <b>Mục tiêu</b> : Qua bài này học sinh cÇn:
<i>1. KiÕn thøc</i>:
- HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó
<i>2. Kỹ năng</i>:
-HS bit vn dng quy tc để tìm một số biết giá trị một phân số của nó.(đặc biệt đối với
HSYK)
<i>3. Thái độ</i>:
- Trung thực, cẩn thận, có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán tực tế
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu, MTBT
- HS : Bảng nhóm, MTBT
iii) <b>tiến trình dạy häc</b>:
<b>A/ KiĨm tra bµi cị</b>
* HS1: + Phát biểu quy tắc Tìm giá trị phân số của một số cho trớc
4 cđa 76
* HS2: + Ph¸t biểu quy tắc chia hai phân số
+ T×m x, biÕt: x . 3
5=27
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> Ví dụ</b>
GV: XÐt vÝ dơ
(?) Nếu gọi số HS của 6A là x thì theo đề
bài ta phải tìm x thoả mãn điều kiện gì?
HS: Tìm x, biết: x . 3
5=27
(?) VËy muèn t×m mét sè biÕt 3
5 cđa
nã b»ng 27 ta làm gì?
HS: Lấy 27 : 3
5
(?) Vậy mn t×m mét sè biÕt <i>m</i>
<i>n</i> cđa
nã b»ng a ta lµm thÕ nµo?
HS: LÊy a : <i>m</i>
<i>n</i>
<i>Ví dụ: </i>
Gọi số HS của 6A là x
Ta phải t×mx, biÕt:
x . 3
5=27
x = 27 : 3
5
x = 27 .5
3=45
VËy sè HS 6A là 45 HS
<i><b>Hot ng 2</b></i>:<b> Quy tc</b>
(?) Yêu cầu HS phát biểu quy tắc
(?) Yêu cầu HS làm <b>?1</b> theo nhãm
<i>Quy t¾c</i>: (SGK)
a : <i>m</i>
HS: Th¶o luËn nhãm
GV: Quan sát hoạt động của các nhóm
- Yêu cầu i din cỏc nhúm tr li, nhn
xột
- Yêu cầu HS làm <b>?2</b>
(?) Vậy 350 lít ứng với phân số nào?
HS: 1<i>−</i>13
20=
20
20 <i>−</i>
13
20=
7
20
(?) Vậy bài toán đợc phát biểu lại nh thế
nào?
HS: T×m mét sè biÕt 7
20 của nó bằng
350
(?) HÃy trả lời câu hỏi ở đầu bài
HS: Số bi của Hùng là:
6 :2
7=6 .
7
2=21 (viên)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc
HS: Nhắc lại
<b>?1</b>: a) 14 :2
7=14 .
7
2=49
VËy 2
7 cña 14 lµ 49
b) <i>−</i>2
3 :3
2
5=
<i>−</i>2
3 :
17
2 =
<i>−</i>2
3 .
5
17=
<i>−</i>10
51
VËy 32
5 cđa
<i>−</i>2
3 lµ sè
<i>−</i>10
51
<b>?2</b>
350 lÝt øng víi ph©n sè:
1<i>−</i>13
20=
20
20 <i>−</i>
13
20=
7
20
Bể chứa đợc số lit nớc là:
350 : 7
20=350 .
20
7 =1000 (lÝt)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Luyện tp - Cng c</b>
GV: Yêu cầu HS làm bài 126-SGK
GV: Yờu cu HS làm bài tập 127-SGK:
Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài.
-Đại diện các nhóm trình bày, giải thích
GV: Yêu cầu HS làm bài tp 128-SGK
- Yờu cu HS c
(?) Đâu là <i>m</i>
<i>n</i> , đâu là a?
GV: Yờu cu HS lm bi 129-SGK
- Yêu cầu HS đọc đề
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc cđa bµi
<i>Bµi tËp 126(SGK)</i>
a) 2
3 của nó là 7,2 thì số đó là:
7,2:2
3=7,2 .
3
2=10<i>,</i>8
b) 13
7 của nó bằng -5 thì số đó là:
<i>−</i>5 :13
7=−5 :
10
7 =−5.
7
1=−3,5
<i>Bµi tËp 127(SGK)</i>
a) 13<i>,</i>32 :3
7=31<i>,</i>08
b) 31<i>,</i>08 :7
3=13<i>,</i>32
<i>Bµi tËp 128(SGK)</i>
Số kg đậu đen đã nấu chín là:
1,2:24 %=1,2.100
24 =5 (kg)
<i>Bài tập 129(SGK)</i>
Lợng sữa có trong chai lµ:
18 :4 . 5 %=18 .100
4,5=400(g)
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK; BTVN: 130, 131 -SGK
- ChuÈn bÞ tiÕt sau lun tËp
*Rót kinh nghiƯm:
<i> Ngày soạn: 09/04/2017</i>
<i> </i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
- Vận dụng kiến thức để giải một số bài toán thực tế.
3. Thái độ: - Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: B¶ng phơ, MTBT.
- HS : Bảng nhóm, MTBT
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ KiĨm tra bµi cị</b>
* HS1: + Nêu quy tắc tìm một số biết <i>m</i>
<i>n</i> cña nã b»ng a
+ Chữa bài tập 130-SGK
* HS2: + Chữa bài tập 131-SGK
<b>B/ Bµi míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> Dạng 1: Tìm x</b>
<b>GV</b>: Hớng dẫn HS lm
(?) Nêu cách tìm x ở câu a
(?) Nêu cách tìm x ở câu b
GV: Nhận xét, bổ sung
<i>Bài tập 132(SGK)</i>
a) 22
3.<i>x</i>+8
2
1
3
8
3<i>x+</i>
26
3 =
10
3
8
3.<i>x=</i>
10
3 <i>−</i>
26
3
8
3.<i>x=</i>
<i>−</i>16
<i>x</i>=<i>−</i>2
b) 32
7.<i>x −</i>
1
8=2
3
4
23
7 .<i>x −</i>
1
8=
11
4
23
7 .<i>x=</i>
11
4 +
1
8
23
7 .<i>x=</i>
23
8
<i>x=</i>7
8
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> Dạng 2: Dạng toán thực tế</b>
GV:Yêu cầu HS đọc, tóm tắt đề bài
HS: Đọc v túm tt
(?) Có thể phát biểu bài toán tìm lợng cùi
dừa nh thế nào?
HS: Tìm lợng cùi dừa biết 2
3 lợng cùi
dừa cần 0,8kg thÞt ba chØ
GV: u cầu HS tính lợng cùi dừa
(?) Bài tốn đối với lợng đờng là gì?
HS: Tìm lợng đờng biết lợng đờng bằng
5% của 1,2kg cùi dừa
- Yêu cầu HS tính lợng đờng.
GV: yêu cầu HS đọc
(?) 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu phần
của kế hoạch?
HS: 1 - 5
9=
9
9<i></i>
5
9=
4
9
(?) Vậy có thể phát biểu lại bài toán nh
thế nào?
<i><b>Bài tập 133(SGK)</b></i>
Tóm tắt :
Thịt ba chỉ bằng 2
3 lợng cùi dừa
Lợng đờng bằng 5% lợng cùi dừa
Hỏi: 0,8kg thịt ba ch cn bao nhiờu cựi
da, ng?
Giải:
Vậy lợng cùi dừa lµ:
0,8 : 2
3 = 0,8 .
3
2 = 1,2 (kg)
Lợng đờng là:
1,2 . 5% = 0,06 (kg)
<i><b>Bµi tËp 135(SGK)</b></i>
560 sản phẩm ứng với số phần của kế
hoạch là: 1 - 5
9=
9
9<i></i>
5
9=
4
9
HS: Tìm số s¶n phÈm cđa xÝ nghiƯp biÕt
4
9 cđa nã b»ng 560
- Yêu cầu HS tính
GV: Yờu cu HS c
(?) 3
4 kg ứng với bao nhiêu phần của
viên gạch?
(?) Vậy 1
4 viên gạch nặng
3
4 kg.
Vậy cả viên gạch nặng bao nhiêu?
560 : 4
9=560 .
9
4=1260 (sp)
<i><b>Bµi tập 136(SGK)</b></i>
3
4 kg ứng với số phần của viên gạch:
1 - 3
4 =
4
4<i>−</i>
3
4=
1
4
Viên gạch nặng là:
3
4 :
1
4=
3
4.
4
1=3 (kg)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Hớng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi</b>
<b>Bài tốn </b>Tìm một số biết 60% của nó
b»ng 18
GV: Híng dÉn HS Ên:
HS: Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV
- Yªu cÇu HS dïng MTBT kiĨm tra lại
bài tập 128, 129, 131
HS: Thao tác trên MTBT kiểm tra lại bài
tập 128, 129, 131
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Học bài theo SGK; Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 128, 129, 130
- Nghiên cứu bài: Tìm tỉ số của hai sè
*Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
TRêng THCS <b>Bài Kiểm tra 15 phút</b>
Xuân Thắng M«n: Sè häc - TiÕt 98
Họ và tên: ... Líp...
<i> §iĨm</i> <i> Lời phê của giáo viên</i>
<i><b>Bài 1</b></i>: (7đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống(....):
1. Viết các phân số sau dới dạng hỗn số:
a) 11
3 =¿ ... b) <i></i>
9
5 = ...
2. Viết các hỗn số sau dới dạng phân số:
a) 23
7 = ... b) <i>−</i>3
2
5 = ...
3. Viết các phân số sau dới dạng số thập phân:
a) 9
25 = ... b)
<i>−</i>11
2 = ...
4. Viết các phân số sau dới dạng phần trăm:
a) 3
4 = ... b)
14
40 = ...
5. Viết các phần trăm sau dới dạng số thập phân:
1 8 : <sub>6</sub> 0 %
a) 5% = ... b) 214% = ...
6. a) 2
5 cđa 60 lµ ... b) 2
1
3 cđa
3
4kg lµ ...
c) 0,5 cña 2 giê lµ ... d) 20% của 100m là ...
<i><b>Bài 2</b></i>: (3đ) Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
Tính Kết quả Đúng Sai
21
5+4
1
5 6
2
5
72
3<i>−</i>3
1
3 4
1
3
- 42
7+4
2
7
<i>−</i>32
2
3 -3
5
,
0 <sub>. 2</sub> 3
7
3
7
5
0,125. .96
12 5
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 11/04/2017</i>
i) <b>Mơc tiªu</b> :
- Hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tìm tỉ số phần trăm.
- Có kĩ năng tìm tỉ số hai số, tìm tỉ số phần trăm của hai sè (đặc biệt chú ý đối với
HSYK).
3. Thái độ:
- Trung thùc, cÈn thận, hợp tác, có ý thức áp dụng kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc
giải một số bài toán thực tế
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu.
- HS : B¶ng nhãm.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: Chữa bài tập 128 - SBT
<b>B/ Bài míi</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> 1.Tỉ số của hai số</b>
GV: Cho HS đọc thộng tin SGK và trả lời
(?) Tỉ số giữa hai số a v b l gỡ?
HS: Đọc và trả lời
GV: Giới thiƯu kÝ hiƯu
HS: Ghi
(?) H·y cho vÝ dơ
HS: Cho vÝ dơ
(?) VËy tØ sè <i>a</i>
<i>b</i> vµ phân số
<i>a</i>
<i>b</i> có gì
khác nhau?
HS: Trả lời
GV: Khỏi niệm tỉ số thờng đợc dùng khi
nói về thơng của hai đại lợng (cùng loại
và cùng đơn vị đo)
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 140-SGK
(?) Hãy tìm ra chỗ sai?
*Thơng của phép chia số a cho sốb(b 0)
đợc gọi là tỉ số của a và b
KÝ hiƯu: a : b hc <i>a</i>
<i>b</i>
*Khi nói n t s <i>a</i>
<i>b</i> thì a và b có thể là
số nguyên, phân số, hỗn số, số thËp ph©n,
…
Cịn khi nói đến phân số <i>a</i>
<i>b</i> thì a và b
phải là các số nguyên
HS: Đọc đề
GV: Yêu cầu HS đọc ví dụ (SGK)
HS: Đọc ví dụ
(?) Muốn tính tỉ số độ dài của đoạn thẳng
AB và CD ta làm nh thế no?
(?) Yêu cầu HS nhắc lại tỉ số của hai số a
và b
HS: Nhắc lại
GV: Lu ý: Viết trớc là tư, viÕt sau lµ mÉu
(sè chia)
Sai ở chỗ khơng đa về cùng đơn vị: Tỉ số
giữa khối lợng của chúng là:
§ỉi 5 tÊn = 5 000 000 (kg)
AB = 20cm, CD = 1m = 100cm
Vậy tỉ số của độ dài của đoạn thẳng AB và
CD là 20
100=
1
5
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> 2.Tỉ số phn trm</b>
GV: Giới thiệu tỉ số phần trăm
- yêu cầu HS nghiên cứu ví dụ và cho biết
tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25
(?) Vậy hÃy phát biểu quy tắc
HS: Phát biểu quy tắc
(?) Yêu cầu HS làm <b>?1</b> theo nhóm
Tìm tỉ số phần trăm của:
a) 5 và 8
b) 25kg và 3
10 tạ
HS: Hot động nhóm
- u cầu đại diện các nhóm trình bày,
GV uốn nắn, bổ sung
*Dïng tØ sè díi d¹ng tØ số phần trăm với kí
hiệu % thay cho 1
100
Ví dụ:
Tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 lµ:
78<i>,</i>1
25 =
78<i>,</i>1
25 . 100 .
1
100=
78<i>,</i>1. 100
25 %.=312<i>,</i>4 %
<i>*Quy tắc:</i>
Tỉ số phần trăm của hai số avà b lµ:
<i>a</i>. 100
<i>b</i> %
<b>?1 </b>
a) TØ số phần trăm của 5 và 8 là:
5 . 100
8 %=62<i>,</i>5 %
b) 3
10 tạ =
3
10.100=30 kg
Tỉ số phần trăm của25kg và 3
10 tạ là:
25 .100
30 %=
250
3 %
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Luyện tập- Củng cố</b>
<i><b>Bài tập 1</b></i>: Tỡm tỉ số của:
a) 5 và 7
b) 8 và 9
c) 1<sub>2</sub><i>m</i> <sub> v </sub> 2
3<i>m</i>
- Yêu cầu 3HS lên bảng (HSYK)
- HS nhn xột
- GV uốn nắn, bổ sung
- Yêu cầu 2HS lên bảng
- HS nhn xột
- GV n n¾n, bỉ sung
<i><b>Bài tập 1</b></i>: Tìm tỉ số của:
a) Tỉ số của hai số 5 và 7 là 5 : 7 = 5<sub>7</sub>
b) Tỉ số của hai số 8 và 9 là 8 : 9 = 8<sub>9</sub>
c) Tỉ số của 1<sub>2</sub><i>m</i> <sub> và </sub> 2
3<i>m</i> là
1<sub>2</sub>:3
4=
1
2.
4
3=
1. 4
2 .3=
2
3
<i><b>Bµi tËp 137</b></i> (SGK)
a) 2
3<i>m=</i>
2
3. 100=
200
3 cm
TØ sè 200
3 :75=
200
3 .
1
8
9
b) 3
10 <i>h=</i>
3
10. 60=18 ph
TØ sè18 : 20 = 9
(?) VËy khi t×m tØ sè cđa hai số ta phải
chú ý điều gì?
HS: a v cùng đơn vị đo
- Yêu cầu HS đọc và trả lời
- HS: Đọc, suy nghĩ trả lời
GV: Chèt l¹i kiÕn thức của bài
<i><b>Bài tập 139</b></i> (SGK)
Phân số <i>b</i>
<i>a</i>
ũi hỏi a, b Z và b <sub>0, còn </sub>
<i>b</i> chỉ địi hởi b 0
Ví d: <i></i>3
5 là phân số cũng là tỉ sè
0<i>,</i>72
31
4
chØ lµ tØ sè
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK; BTVN: 138 -SGK ; 136; 137 tr25SBT
Bài 1; 3 tr66-68 SBTr
- Đọc trớc phần "Tỉ lệ xích"<i> </i>
*Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 12/04/2017 </i>
1. KiÕn thøc:
- HS nắm đợc tỉ lệ xích là gì?
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
- Trung thùc, cÈn thận, hợp tác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: Bảng phụ, phấn màu, MTBT.
- HS : B¶ng nhãm, MTBT
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + TØ sè cña hai sè a và b (b )) là gì?
+ Chữa bài tập 136-SBT
* HS2: + Nêu công thức tính tỉ số phần trăm của hai số a và b
<b> + </b>áp dụng tìm tỉ số phần trăm của 23
7 và 1
13
21
<b>B/ Luyện tËp</b>:
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> 3.Tỉ lệ xích</b>
GV: Giới thiệu về tỉ lệ xích
Yêu cầu HS đọc ví dụ - SGK
HS: §äc vÝ dơ
(?) Khoảng cách a trên bản đồ là gì?
(?) H·y tÝnh tỉ lệ xích
- yêu cầu HS làm <b>?2</b>
GV: Chốt kiến v t l xớch
* T = <i>a</i>
<i>b</i>
a: khoảng cách giữa hai điểm trên bản vẽ
b: khoảng cách giữa hai điểm tơng ứng
trên thực tế
*Ví dụ:
Khong cỏch a trờn bản đồ là 1cm
Khoảng cách b trên thực tế là 1km
= 100 000cm
TØ lÖ xÝch T = 1
100000
<b>?2</b>
1620km = 162 000 000 cm
Vậy tỉ lệ xích T của bản đồ là
T = 16<i>,</i>2
162000000
1
10000000
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<b> Luyện tp - Cng c</b>
GV: Hớng dẫn cách đa tỉ số 0,75: 1 7
20
về tỉ số của hai số nguyên
- yêu cầu HS hoạt động nhóm
HS: Hoạt động nhóm
GV: Quan sát HS hoạt động nhóm, yêu
cầu đại diện nhóm trả lời, GV nhận xét
GV: Yêu cầu HS đọc đề
HS: Đọc
(?) HÃy viết tỉ số của hai số
(?) Còn cách nào khác không?
<i><b>Bài tập 138</b></i> (SGK)
a) 1<i>,</i>28
3<i>,</i>15=
128
100
315
100
=128
100 .
100
315=
128
315
b) 2
5:3
2
5:
13
4 =
2
5.
4
13=
8
65
c) 13
7:1<i>,</i>24=
10
7 :
124
100=
10
7 .
100
124 =
250
217
<i><b>Bµi tËp 141</b></i> (SGK)
C1: <i>a</i>
<i>b</i>=1
1
2=
3
2
HiÖu 2 số phần bằng nhau là:
3 - 2 = 1
VËy sè a lµ: 3 . 8 = 24
Sè b lµ : 2 . 8 = 16
C2: <i>a</i>
<i>b</i>=
3
2 <i>⇒</i> 2a = 3b
Bµi tËp 140 (SBT - tr25)
Trên một bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000 đoạn
đ-ờng bộ từ HN đến Vinh dài 29cm. Tính độ
dài đoạn đờng thực tế
HS: Đọc đề và làm bài
- u cầu HS đọc đề bài
<b>GV</b>: Giíi thiƯu vỊ cây cầu Mỹ Thuận
(?) Bài toán cho biết gì? Yêu cầu chúng ta
tính gì?
(?) Từ công thức T = <i>a</i>
<i>b</i> , muốn tìm a ta
làm nh thế nào?
HS: a = T . b
HS: Lên bảng tính
GV: Chốt lại kiến thức toàn bài
<i>⇒</i> a = 8 + 16 = 24
<i><b>Bµi tËp 140</b></i> (SBT - tr25)
<i>a</i>
<i>b</i> = T <i>⇒</i> a = b . T
Độ dài đoạn đờng từ Hà Nội đến Vinh là:
1 000 000 . 29 = 29 000 000 (cm)
= 290 (km)
<i><b>Bµi tËp 147 (SGK)</b></i>
Cho biÕt tØ lƯ xÝch: T = 1 : 20000
ChiỊu dµi thùc tÕ b = 1 535m
= 153 000cm
Tõ c«ng thøc T = <i>a</i>
<i>b</i> <i>⇒</i> a = T . b
ChiÒu dài của cây cầu trên bản vẽ là:
153 000 . 1
20000 = 7,675 (cm)
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK
- BTVN: 142, 143 (SBT-tr26)
*Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
<i> </i>
<i> Ngày soạn: </i>
<i>14/04/2017 </i>
<b> I)</b> <b>Mơc tiªu</b> :
1. KiÕn thøc:
- Cđng cè, kh¾c sâu cho HS quy tắc tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, bài toán về tỉ lệ
xích
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng vận dụng các quy tắc trên để giải bài tập liên quan đến thực tế.
3. Thái độ:
- Trung thực, cẩn thận, hợp tác.
<b> II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: B¶ng phơ, m¸y tÝnh bá tói, đề kiểm tra 15 phút in sẵn
- HS : Máy tính bỏ túi.
<b>iii</b>) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b> A/ Kiểm tra bài cũ</b>
<b> </b>(không kiểm tra)
Hoạt động của GV- HS Nội dung cn t
<i><b>Dạng 1</b></i>:<b> Dạng toán về tỉ lệ, tỉ lệ phần trăm</b>
GV:Yờu cu HS c
HS: c
(?) Muốn tính tỉ số phần trăm của muối
biển trong nớc biển ta phải tính nh thế nào?
<i><b>Bài tập 143(SGK)</b></i>
áp dụng công thøc: <i>a</i>. 100
<i>b</i> %
Ta cã: 2 . 100
40 % = 5%
GV: Yêu cầu HS đọc đề/bảng phụ
HS: Lên bảng làm bài (HSYK)
GV: Yêu cầu HS đọc đề
HS: Đọc đề
(?) BiÕt tØ sè phÇn trăm nớc trong da chuột
là 97,2%, Vậy muốn tìm lợng nớc trong 4
5%
<i><b>Bài tập 4 (SBTrtr70)</b></i>
Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển
là:
3 . 100
60 %=
300
60 %=5 %
<i><b>Bµi tËp 144(SGK)</b></i>
Ta cã: <i>a</i>. 100
<i>b</i> % = m %
<i>⇒</i> a = <i>b</i>.<i>m</i>%
100 %
Lỵng níc trong 4 kg da chuét lµ:
4.97, 2%
3,9
100% <i>kg</i>
<i><b>Dạng 2</b></i>:<b> Dạng toán vỊ tØ lƯ xÝch</b>
GV: u cầu HS đọc đề, nêu cỏch tớnh
HS: c , nờu cỏch tớnh
HS: lên bảng trình bày
(?) Bài toán cho biết gì? Yêu cầu chúng ta
làm gì?
HS: Cho biết: tỉ lệ xích: 1 : 125
Độ dài máy bay trên bản vẽ là 56, 408cm
Tính chiều dài thật của chiếc máy bay
- Yêu cầu HS lên bảng tính
- GV nhận xét, chốt lại kiến thức
<i><b>Bài tập 145 (SGK)</b></i>
Đổi 80km = 8 000 000
Tỉ lệ xích của bản đồ là:
4 : 8 000 000 = 1 : 2 000 000
<i><b>Bài tập 146 (SGK)</b></i>
áp dụng c«ng thøc: b = <i>a</i>
<i>T</i>
Ta cã: 56,408 : 1
125 = 70,51(m)
<i><b>Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút</b></i>
- GV phát đề cho HS, nhắc nhở HS làm bài nghiêm túc
- HS<b> l</b>àm bài nghiêm túc
- HÕt thêi gian líp trëng thu bµi nép
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 140-143 (SBT);
- Đọc trớc bài: "Biểu đồ phần trăm"
*Rót kinh nghiƯm:
TRêng THCS <i>Xuân Thắng, ngày tháng 4 năm 2017</i>
Xuân Thắng <b>Bài KiĨm tra 15 phót</b>
M«n: Sè häc 6 - TiÕt 103
Họ và tên: Líp: …
<i> §iĨm</i> <i> Lêi phª cđa giáo viên</i>
<i><b>Bi 1</b></i>: (2) in vo ch trng() c các khẳng định đúng:
a) Muốn tìm <i>m</i>
<i>n</i> cđa sè b cho tríc, ta tÝnh ……... (m , n N, n 0)
b) Muèn t×m mét sè biÕt <i>m</i>
<i>n</i> của số đó bằng a, ta tính ……….…. (m , n N*)
c) Tỉ số của hai số a và b (b 0) là
...
d) Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a vµ b (b 0) , ta tÝnh ………..
<i><b>Bµi 2</b></i>: (5đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống(.):
1. Viết các phân số sau dới dạng hỗn số:
a) 11
3 =¿ ………... b) <i>−</i>
9
5 = ………
2. Viết các hỗn số sau dới dạng phân số:
a) 23
7 = ………… b) <i>−</i>3
2
5 = ………
3. Viết các phân số sau dới dạng số thập phân:
a) 9
25 = ………... b)
<i>−</i>11
2 = ………
4. ViÕt c¸c phần trăm sau dới dạng số thập phân:
a) 5% = ………. b) 214% = ……….
5. a) 2
5 cña 60 lµ ………. b) 20% của 100m là ...
<i><b>Bài 3</b></i>: (3đ) Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
Khng nh Đúng Sai
1
2
5 cđa b b»ng 0,25 th× b = 0,1
TØ sè cđa 5 m vµ 50cm lµ 1
10
TØ sè cđa 2 giê vµ 60 phót lµ 2
TØ số phần trăm của 5 và 8 là 62,5%
Tỉ số phần trăm của 3
10 và 0,5 là 60%
<i> Ngày soạn: </i>
<i>16/04/2017 </i>
<i><b>1. </b><b>Kiến thức</b></i>: - HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ơ vng, hình quạt
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>: - HS có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vng, hình
quạt với các số liệu thực tế. (đặc biệt chỳ ý đối với HSYK)
- Vận dụng 3 t/c về bội và ớc của một số ngun để tính tốn
<i><b>3. Thái độ</b></i>: - Có ý thức tìm hiểu về biểu đồ phần trăm trong thựuc tế và xây dựng biểu
đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: Tranh vẽ các biểu đồ phần trăm về thành tựu y tế, giáo dục, kinh tế.
Bảng phụ vẽ sẵn hình 13, 14- SGK, kẻ sẵn 200 ơ vuông
- HS : Bảng kẻ sẵn ô vuông.
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
* HS1: + Chữa bµi tËp 142 - SBT
* HS2: + Chữa bài tập 143 - SBT
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot ng của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> Biểu phn trm dng ct</b>
GV:Yêu cầu HS quan sát hình 13
(sgk)/bảng phụ
HS: Quan sát SGK
(?) biu ny, tia thẳng đứng ghi gì ?
tia nằm ngang ghi gì ?
HS: Tia đứng ghi số phần trăm, tia nằm
ngang ghi các loại hạnh kiểm
GV: Chú ý số ghi trên tia đứng bắt đầu từ
0 , các số ghi theo tỉ lệ.
C¸c cét cã chiỊu cao b»ng tỉ số phần trăm
tơng ứng, có mầu hoặc kí hiệu khác nhau
- Yêu cầu HS làm ?
- Yêu cầu HS tóm tắt.
Cả lớp làm bài , 1 em lên b¶ng vÏ
<b>?: </b>Tóm tắt :
Lớp có 40 HS
Đi xe bt : 6 bạn
Đi xe đạp : 15 bạn
Còn lại đi bộ
a.Tính tỉ số % mỗi loại HS so với cả lớp
b.Biểu diễn bằng biểu đồ cột
Gi¶i :
a) số học sinh đi xe buýt chiếm:
6.100
% 15%
40 <sub>(số hs cả lớp)</sub>
Số học sinh đi xe đạp chiếm:
15.100
% 37,5%
40 <sub>(số hs cả lớp)</sub>
Số học sinh đi bộ chiếm:
100% - ( 15% + 37,5%) = 47,5% (số hs cả
lớp)
<i><b>Hoạt ng 2</b></i>:<b> Biu phn trm dng ụ vuụng</b>
Yêu cầu HS quan sát hình 14 (sgk)/ bảng
phụ
Biu ny có bao nhiêu ơ vng?
HS: Trả lời
35%
(Khá
)
60%
(Tốt)
*Cđng cè:
- Yêu cầu HS dùng giấy kẻ ô
vuông để là bài tập 149(sgk)
- Yêu cầu HS l\hoạt động nhúm
- GV quan sát, uốn nắn các nhóm làm bài
- Đại diện 1 nhóm lên trình bày/ bảng phụ
có kẻ sẵn 100 ô vuông
* Biu phần trăm dạng ô vuông gồm 100 ô
vuông, mỗi ô vuông biểu thị 1%
<i><b>B i 149(SGK-tr 61)</b><b>à</b></i>
15%(Đi xe
buýt)
47,5%
(Đi bộ)
37,5%(Đi
xe đạp)
<i><b>Hoạt động 3</b></i>:<b> Củng cố</b>
GV giới thiệu một số tranh vẽ các biểu đồ phần trăm về thành tựu y tế, giáo dục, kinh tế
của nớc ta.
(?) Em hãy nêu tên từng loại biểu đồ trong tranh.
HS: Quan sát, nghe GV giới thiệu, trả lời
GV: Giới thiệu bản đồ phần trăm dới dạng hình quạt
GV: Chốt lại kiến thức của bài
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc bµi theo SGK
- BTVN: 156; 157; 158-SBT
- TiÕt sau lun tËp
* Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
...
<i> Ngày soạn: 17/04/2017</i>
I) <b>Mơc tiªu </b>:
<i><b> 1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>:
<b> </b>- Học sinh biết đọc, vẽ các biểu đồ % dạng cột, ô vuụng.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số % đọc các biểu đồ %, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô
vuông. (đặc biệt chỳ ý đến đối tượng HSYK)
<i><b>3. Thái độ</b></i>:
- Cã ý thøc tính cẩn thận, chính xác.
<b>II</b>) <b>Chuẩn bị: </b>
- gv: B¶ng phơ
- HS : B¶ng nhãm, giÊy kẻ ô li
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<i><b>A/ Kiểm tra bài cò </b></i>
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
HS1: Chữa bài tập 151 (SGK) câu a
Muốn đổ bê tơng, người ta trộn 1 t¹ xi
măng, 2 tạ cát và 6 tạ sỏi.
Tính tỉ số phần trăm tng thnh phn ca
bờ tụng?
GV: Nhận xét cho điểm
<i><b>Bài tËp 151-SGK</b></i>
a) Khối lượng của bê tông là:
1 + 2+ 6 = 9 (tạ)
- Tỉ số của xi măng là: 1<sub>9</sub>. 100 %<i>≈</i>11% <sub> </sub>
- Tỉ số của cát là: 2<sub>9</sub>. 100 %<i>≈</i>22 % <sub> </sub>
- Tỉ số của sỏi là: 6<sub>9</sub>. 100 %<i>≈</i>67 % <sub> </sub>
<b>B/ Bµi míi</b>:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:<b> Luyện tập</b>
- GV: Treo hình 16 lên bảng, u cầu HS
quan sát hình , hoạt động nhóm làm BT
150 (SGK)
- HS: Hoạt động nhóm làm bi
- i din nhúm tr li
- GV yêu cầu HS làm bài 151 câu b
- HS vẽ biu ụ vng theo các tỉ số
phần trăm đã tính
GV: Gọi HSđọc đề bài 152 SGK
<i><b>Bµi tËp 150-SGK</b></i>
a) 8% bài đạt điểm 10
b) Loại điểm 7 nhiều nhất. Chiểm 40%
c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 0%
d) Tỉng sè bµi kiểm tra Toán của lớp 6C là:
16 : 32% = 50 (bµi)
<i><b>Bµi tËp 151-SGK</b></i>
b)
Xi măng 11%
Cát 22%
Sỏi 67%
(?)Tính tổng số trường PT của cả nước ?
(?) Tính tỉ số phần trăm của mỗi loại
trường chiếm so với tổng số các trường PT
trong cả nước ?
(?)Vẽ biểu đồ d¹ng cột ?
GV: Chốt lại kiến thức về biểu đồ phần
trăm
Tổng số trường phổ thông của nước ta năm
học1998 – 1999 là:
13 076 + 8 583 + 1 641= 23 300 (trêng).
- Trường tiểu học chiếm:
13 076<sub>23 300</sub> .100 %<i>≈</i>56 %
- Trường trung học cơ sở chiếm:
<sub>23 300</sub>8 583 .100 %<i>≈</i>37 %
- Trường PTTH chiếm:
<sub>23 300</sub>1641 .100 %<i>≈</i>7 %
<i>*Biều đồ:</i>
<i>phần trăm</i>
60
40
20
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
-Xem lại các kiến thức đã học ở chương III để tiết sau ôn tập.
- BTVN : Làm 15 câu hỏi tr62 -SGK
* Rút kinh nghiệm:
...
...
...
...
<i> </i>
<i> Ngày soạn: /05 /</i>
<i><b> 1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>:
- HS được hệ thống các kến thức trọng tâm về phân số và ứng dng ca phõn s.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rốn luyện kỹ năng rỳt gọn phõn số, so sỏnh, tớnh giỏ trị biểu thức, tỡm x...
<i><b>3 Thái độ</b></i>:
- Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, vận dụng kiến thức vào giải bài tËp.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: B¶ng phơ
- HS : Làm các câu hỏi ôn tập chng III
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
Kết hợp trong giờ
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot ng ca GV- HS Ni dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập về khái niệm phân số</b></i>
phân số nhỏ hơn 0, băng 0, lớn hơn 0?
- Chữa bài tập 154(SGK – 64)
HS: - trả lời.
- Giải bài tập 154 (SGK-64)
<b>1, Khái niệm phân số.</b>
Ta gọi
<i>a</i>
<i>b</i><sub> với </sub><i>a b Z b</i>, ; 0<sub> là một phân số, a là</sub>
tử, b là mẫu.
Ví dụ:
1 0 5
; ;
2 3 3
<i><b>Bài tập 154 (SGK- 64)</b></i>
) 0 0; ) 0 0
3 3
0 3
)0 1 0 3; 1; 2
3 3 3 3
3
) 1 3;
3 3
3 6
)1 2 3 6 4;5;6
3 3 3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>b</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i> <i>x Z</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số</b></i>
GV: Phỏt biểu t/c cơ bản của phõn số? viết
dạng tổng quát?
-Vì sao bất kỳ phân số nào có mẫu âm
cũng viết được dưới dạng phân số bằng nó
với mẫu số dương?
- Giải bài tập 155(SGK-64)
Điền số thích hợp vào ơ vuông:
12 6 .... 21
16 .... 12 ....
-Giải thích cách làm?
- HS: trả lời; giải bài tập.
GV: Ta áp dụng T/C cơ bản của phân số để
làm gì?
HS: ...để rút gọn, quy đồng mẫu các phân
số...
GV: cho HS làm bài tập 156(SGK- 64)
- Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào?
<b>2, Tính chất cơ bản của phân số.</b>
* Tính chất cơ bản của phân số.
.
; ; 0
.
:
; ( , )
:
<i>a</i> <i>a m</i>
<i>m Z m</i>
<i>b</i> <i>b m</i>
<i>a</i> <i>a n</i>
<i>n UC a b</i>
<i>b</i> <i>b n</i>
<i><b>Bài tập 155 ((SGK-64)</b></i>
Điền số thích hợp vào ơ vng:
12 6 ..9.. 21
16 ..8.. 12 28
<i><b>Bài tập 156 (SGK -64)</b></i>
7.25 49 7.(25 7) 7.18 18 2
,
7.24 21 7.(24 3) 7.27 27 3
<i>a</i>
2.( 13).9.10 2.( 13).3.3.2.5 1.( 1).3 3
,
( 3).4.( 5).26 ( 3).2.2.( 5).2.13 ( 1).2.( 1).1 2
<i>b</i>
-HS: Tr¶ lêi.
-Thế nào là phân số tối giản?
HS: Tr¶ lêi
GV: cho HS lm bi tp 158(SGK-64)
(?) Có còn cách khác nữa kh«ng?
3 3 1 1 3 1 3 1
, à
4 4 4 4 4 4 4 4
<i>a</i> <i>v</i>
15 15.27 405 25 25.17 425 405 425 15 25
, à
17 17.27 459 27 27.17 459 459 459 17 27
<i>b</i> <i>v</i>
Cách khác:
15 2
1
2 2 2 2 15 25
17 17 <sub>:</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
25 2 17 27 17 27 17 27
1
27 27
<i>vi</i>
<sub></sub>
<i>Hoạt động 3: Ôn tập các phép tính về phân số</i>
GV: Muốn cộng hai phõn số cựng mẫu,
không cùng mẫu ta làm thế nào?
HS: Phát biểu. Viết công thức tổng quát.
GV: Muốn trừ một phân số cho một phân
số ta làm thế nào? Viết công thưc thức
tổng quát?
HS: Phát biểu và viết.
GV: Muốn nhân phân số với một phân số
ta làm thế nào? Viết công thức?
HS: Phát biểu và viết.
GV: Số nghịch đảo của một phân số là gì?
HS: Phát biểu và viết.
GV: Muốn chia một phân số cho một phân
số ta làm thế nào?
HS: Phát biểu và viết.
GV: T/C của phép cộng và phép nhân phân
số ( Bảng 1 SGK- 63)
GV: Cho HS làm bài tập 161 (SGK -64)
HS1: Câu a,
HS2: Câu b,
GV: Hướng dẫn HS làm
BT 162(SGK_65)
<b>3, Các phép tính về phân số.</b>
* Phép cộng phân số cùng mẫu:
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>m m</i> <i>m</i>
Cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết
chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi
cộng tử giữ nguyên mẫu chung.
* Phép trừ phân số:
<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>b d</i> <i>b</i> <i>d</i>
<sub></sub> <sub></sub>
* Phép nhân phân số:
.
.
.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b d</i> <i>b d</i>
* Phép chia phân số:
.
: . ( 0)
.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>c</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
*) Tính chất của phép cộng, phép nhân phân
số.(Bảng1SGK -63)
<i><b>Bài tập 161 (SGK – 64)</b></i>
Tính giá trị của biểu thức:
2 16 3 2 8 5 8.3 24
, 1,6 : 1 : :
3 10 3 3 5 3 5.5 25
<i>a A</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
15 4 2 1 7 15 12 10 11
, 1, 4. : 2 . :
49 5 3 5 5 49 15 15 5
3 22 5 3 2 9 14 5
.
7 15 11 7 3 21 21 21
<i>b B</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i><b>Bài tập 162(SGK -65)</b></i>
Tìm x biết:
2 2
,(2,8 32) : 90 2,8 32 ( 90).
3 3
2,8 32 60 2,8 28 10
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
4 11 11 11 1
,(4,5 2 ).1 4,5 2 : 4,5 2
7 14 14 7 2
2 4,5 0,5 2 4 2
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
- Häc kÜ lí thuyết (15 câu hỏi ôn tập chơng).
- BTVN: 157, 159, 160, 161, 162- SGK
- Tiết sâu ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số
* Rút kinh nghiệm:
...
...
...
...
<i> Ngày soạn: /</i>
<i>05/2017</i>
<i> <b>TiÕt 107</b></i>: <b> ôn tập chơng III </b><i>(tiếp)</i>
I) <b>Mục tiêu </b>:
<i><b> 1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>:
- HS được cđng cè l¹i kiÕn thøc vỊ ba bài tốn cơ bản về phân số.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rốn luyện kỹ năng giải ba bài toán về phân số.
<i><b>3 Thái độ</b></i>:
- Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, vận dụng kiến thức vào giải bài tốn thực tế.
<b>II</b>) <b>Chn bÞ: </b>
- gv: B¶ng phơ, MTBT
- HS : Làm các câu hỏi ụn tp chng III, MTBT
iii) <b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ Kiểm tra bài cũ</b>
Kết hợp trong giê
Hoạt động của GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Ơn tập lí thuyết về ba bài toán cơ bản về phân số</b></i>
GV: Muốn tỡm giỏ trị phõn số của một số
cho trước ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>của số b cho trước, ta tính</sub>
. ( ,<i>m</i> , 0)
<i>b</i> <i>m n N n</i>
<i>n</i>
GV: Muốn tìm một số biết giá trị một phân
số của số đó ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm một số biết
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>của số đó </sub>
bằng a, ta tính
*
:<i>m</i>( , )
<i>a</i> <i>m n N</i>
<i>n</i>
GV: Muốn tìm tỷ số phần trăm của hai số
ta làm thế nào?
HS: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a
và b ta nhân a với 100 rồi chia cho b và
viết kí hiệu % vào kết quả:
.100
%
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước.</b>
Muốn tìm
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>của số b cho trước, ta tính</sub>
. ( ,<i>m</i> , 0)
<i>b</i> <i>m n N n</i>
<i>n</i>
<b>2. Tìm một số biết giá trị một phân số của </b>
<b>số đó.</b>
Muốn tìm một số biết
<i>m</i>
<i>n</i> <sub>của số đó bằng a, ta </sub>
tính
*
:<i>m</i>( , )
<i>a</i> <i>m n N</i>
<i>n</i>
<b>3. Tìm tỷ số phần trăm của hai số.</b>
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta
nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu
% vào kết quả:
.100
%
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>Hoạt động 2: Bài tập áp dụng</b></i>
<b>Bài 164 (SGK – 65)</b>
GV: Cho HS đọc và tóm tắt đầu bài tập và
giải.
HS: giải.
<i><b>Bài 166 (SGK – 65)</b></i>
GV: Cho HS đọc đầu bài tập.
Dùng sơ đồ đoạn thẳng để gợi ý:
HS ca lop 9 phan
Học kỳ I.
HS giỏi.
HS còn lại.
HS ca lop 5 phan
Học kỳ II.
HS giỏi.
HS cịn lại.
<i><b>Bài 164 (SGK-65)</b></i>
Tóm tắt: 10% giá bìa là 1200đ
Tính số tiền Oanh phải trả?
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là:
12000 – 1200 = 10800 đ
<i><b>Bài 166 (SGK – 65)</b></i>
<b>Học kỳ I: </b>
Số HS giỏi bằng
2
7<sub>số HS còn lại. Ta suy ra số </sub>
HS giỏi bằng
2
9 <sub> số HS cả lớp.</sub>
<b>Học kỳ II:</b>
Số HS giỏi bằng
2
3<sub> số HS còn lại. Ta suy ra số</sub>
HS giỏi bằng
2
5 <sub> số HGS cả lớp.</sub>
Phân số chỉ số HS đã tăng là:
2 2 18 10 8
5 9 45 45
HS:Giải.
<i><b>Bài tập 165(SGK-65)</b></i>
GV: Cho HS giải bài tập 165(SGK-65)
HS: Đọc đầu bài. Nêu cách giải.
Số HS cả lớp là:
8 45
8 : 8. 45( )
45 8 <i>HS</i>
Số HS giỏi học kỳ I của lớp là:
2
45. 10( )
9 <i>HS</i>
<i><b>Bài tập 165(SGK-65)</b></i>
Giải:
Lãi suất một tháng là:
11200
.100% 0,56%
2000000
Nếu gửi 10 triệu đồng thì lãi suất hàng tháng
là:
0,56
10000000. 56000
100 <sub>(đ)</sub>
Sau 6 tháng, số tiền lãi là: 56 000.3 = 168 000
(đ)
<i><b>Hoạt động 2: Một số bài tập khác</b></i>
<b>Bài tập 1*.</b>
Viết phân số
14
15<sub>dưới dạng tích của hai </sub>
phân số, dưới dạng thương của hai phân
số?
<b>Bài tập 2*.</b>
So sánh hai phân số:
23 25
, à
47 49
<i>a</i> <i>v</i>
8 8
8 8
10 2 10
, à
10 1 10 3
<i>b A</i> <i>v B</i>
<b>Bài tập 1*.</b>
Viết dưới dạng tích hai phân số:
. . . ...
153 55 35 3
Viết dưới dạng thương hai phân số:
14 2 5 2 3 14
: : : 3 ...
153 7 5 7 5
<b>Bài tập 2*.</b>
23 23 1
23 1 25
47 46 2
,
25 25 1 47 2 49
49 50 2
<i>a</i>
<sub> </sub>
8 8
8 8 8
8 8
8 8
8 8 8
8 8 8 8
10 2 10 1 3 3
1
10 1 10 1 10 1
, à :10 1 10 3
10 10 3 3 3
1
10 3 10 3 10 3
3 3 3 3
1 1
10 1 10 3 10 1 10 3
<i>A</i>
<i>b</i> <i>m</i>
<i>B</i>
<i>A B</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>-</b> Ôn tập cuối năm phần số học
- Lµm các câu hỏi 1 đến 9 (SGK – 66)
* Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
...
<i> </i>
<i> Ngày soạn: /</i>
<i><b> TiÕt 108</b></i>: <b> ôn tập cuối năm</b>
I) <b>Mục tiêu </b>:
<i><b> 1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>:
- HS được hệ thống các kiến thức trọng tâm về tập hợp, dấu hiệu chia hết, số nguyên
tố và hợp số, BC,ƯC.
. <i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập về tập hợp, các dấu hiệu chia hết, số nguyên tố, hợp
số, ƯC, BC..
<i><b>3 Thái độ</b></i>:
- Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: B¶ng phơ
- HS : Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm v cỏc bi tp: 168 n 170 (SGK)
III)<b>tiến trình dạy häc</b>:
<b>A/ KiĨm tra bµi cị</b>
Kết hợp trong giờ
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot ng ca GV- HS Nội dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập về tập hợp</b></i>
GV: yờu cầu HS làm cõu 1.
a, Đọc các ký hiệu: , , , , .<sub>ư</sub>
<i>C©u1</i>:
b, Cho các ví dụ sử dụng các ký hiệu trên?
Bài tập 168 (SGK – 66)
GV: Cho HS làm bài tập 168 (SGK – 66)
HS: - Giải bài tập 168 (SGK-66)
Bài tập 170 (SGK- 67)
Tìm giao của tập hợp C các số chẵn và tập
hợp L các số lẻ.
HS: Giao của tập C và tập L là tập rỗng vì
khơng có số nào vừa chẵn lại vừa lẻ.
:<sub>tập hợp con; </sub>:<sub> tập rỗng; </sub>:<sub>giao</sub>
b,
1
5 ; 2 ; ; ; ;
2
<i>N</i> <i>Z</i> <i>N N</i> <i>Z N</i> <i>Z</i> <i>N</i>
<i><b>Bài tập 168 (SGK – 66)</b></i>
Điền các ký hiệu thích hợp vào ơ vng:
3
. .
4
Z; 0 . . <sub> N; 3,275 </sub> . . <sub> N</sub>
. . ; . . ;
<i>N</i> <i>Z</i> <i>N N</i> <i>Z</i>
<i><b>Bài tập 170 (SGK- 67)</b></i>
<b> </b>
<b> </b><i>C</i><i>L</i>
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập về dấu hiệu chia hết</b></i>
HS: Ph¸t biĨu c¸c dÊu hiƯu chia hÕt cho 2,
3, 5, 9
<b>Bài tập 1: Điền vào dấu * để</b>
a, 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết
cho 9.
b, *53* chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
c, *7* chia hết cho 15
HS: giải bài tập.
<b>Bài tập 2. </b>
a, Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên
liên tiếp là một số chia hết cho 3
b, Chứng tỏ tổng của 1 số có hai chữ số và
số gồm hai chữ ấy viết theo thứ tự ngược
lại là 1 số chia hết cho 11
GV: Hướng dẫn HS:
a, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là:
n; n + 1; n + 2. Ta chứng minh.
b, Số có hai chữ số là: <i>ab</i>10<i>a b</i> <sub>. Vậy số </sub>
Lập tổng hai số đó rồi tính?
<i>C©u7</i><b>:</b>
- Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì
chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia
hết cho 5.
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì
chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia
hết cho 3
- Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia
hết cho 9.
<b>Bài tập 1: </b>
a, 642; 672
b, 1530
c, *7 * 15 *7* 3; 5
375; 675; 975; 270; 570; 870;
<b>Bài tập 2. </b>
a, Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là:
n; n + 1; n + 2.
Ta có: n+n+1+n+2 = 3n + 3 = 3(n + 1) 3
b, Số có hai chữ số là: <i>ab</i>10<i>a b</i> <sub>. </sub>
Vậy số gồm 2 chữ số đó viết theo thứ tự
ngược lại là: <i>ba</i>10<i>b a</i>
Tổng của hai số đó là:
10 10
<i>ab ba</i> <i>a b</i> <i>b a</i>
= 11a + 11b
HS: Giải bài tập.
<i><b>Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC</b></i>
GV: yờu cầu HS trả lời cõu 8 (SGK– 66)
(?) Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp
số có điểm nào giống nhau, khác nhau?
(?) Tích hai số nguyên tố là một số nguyên
tố hay hợp số?
HS: Trả lời. Lấy ví dụ minh họa.
GV: ƯCLN của hai hay nhều số là gì?
BCNN của hai hay nhiều số là gì?
HS: Trả lời
GV: Cho HS làm câu 9.(SGK- 66)
HS: Điền từ vào dấu ....
<b>Bài tập 3: </b>Tìm số tự nhiên x, biết:
,70 ;84 ; à 8;
, 12; 25; 30;0 500
<i>a</i> <i>x</i> <i>x v x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
HS: Giải.
<i>C©u 8 : </i> Số nguyên tố và hợp số giống nhau
đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khac nhau:
- Số nguyên tố chỉ có hai ước là 1 và chính
nó.
- Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
* Tích của 2 số nguyên tố là một hợp số.
Ví dụ: 2.3 = 6 ( 6 là một hợp số)
<i>C©u 9:</i><b> </b>Hãy i n t thích h p v o d u ....đ ề ừ ợ à ấ
trong b ng sau:ả
<b>Cách tìm</b> <b>ƯCLN</b> <b>BCNN</b>
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Xét các thừa số nguyên tố. <i><b>chung</b></i> <i><b>Chung</b></i>
<i><b>, riêng</b></i>
Lập tích các thừa số đó, mỗi
thừa số lấy với số mũ
<i><b>Nhỏ</b></i>
<i><b>nhất</b></i>
<i><b>Lớn</b></i>
<i><b>nhất</b></i>
<b>Bài tập 3</b>
2
2
2 2 2
,70 ;84 ; à 8 (70,84); à 8
70 2.5.7
(70,84) 2.7 14 14
84 2 .3.7
, 12; 25; 30;0 500
12 2 .3
25 5 (12, 25,30) 2 .3.5 300 300
30 2.3.5
<i>a</i> <i>x</i> <i>x v x</i> <i>x UC</i> <i>v x</i>
<i>UCLN</i> <i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>BCNN</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
C/ <b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>-</b> Làm các bài tập: 168;169;170 (SGK – 66;67).
<b> </b>- Nghiªn cøu c¸c BT: 171, 173, 175 - SGK
<i> </i>- TiÕt sau tiÕp tơc «n tËp cuối năm
* Rút kinh nghiệm:
<i> </i>
<i> Ngày soạn: /</i>
<i>05/2017 </i>
I) <b>Mơc tiªu </b>:
<i><b> 1. </b><b>KiÕn thøc</b></i>:
- HS được hệ thống các kiến thức trọng tâm các phép tính về số nguyên, phân số, các
t/c của các phộp tớnh ú.
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>:
- Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh, tính giá trị biểu thức, tìm x...
- Tính giá trị của biểu thức, giải toán đố..
<i><b>3 Thái độ</b></i>:
- Cã ý thøc tÝnh cÈn thËn, chÝnh x¸c, vận dụng kiến thức vào giải bài toán thực tế.
<b>II</b>) <b>ChuÈn bÞ: </b>
- gv: B¶ng phơ
- HS : Làm các câu hỏi ôn tập cuối năm và cỏc bi tp: 168 n 170 (SGK)
III)<b>tiến trình dạy học</b>:
<b>A/ KiĨm tra bµi cị</b>
KÕt hợp trong giờ
<b>B/ Bài mới</b>:
Hot ng ca GV- HS Ni dung cần đạt
<i><b>Hoạt động 1: Ôn tập về rút gọn phân số, so sánh phân số</b></i>
GV: Muốn rỳt gọn phõn số ta làm thế nào?
HS: ... ta chia cả tử và mẫu của phân số
cho ước chung lớn nhất.
<b>Bài tập 1: </b>Rút gọn các phân số sau:
63 20
, ; , ;
72 140
3.10 6.5 6.2
, ; , ;
5.24 6 3
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
GV: Cho HS làm bài tập.
HS: giải.
GV: Em có nhận xét gì kết quả rút gọn?
HS: Kết quả rút gọn là phân số tối giản.
GV: Thế nào là phân số tối giản?
HS: ... là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước
<i><b>Bài tập 1</b></i><b>:</b>
Rút gọn các phân số sau:
63 7 20 1
, ; , ;
72 8 140 7
3.10 1 6.5 6.2 6.(5 2)
, ; , 2;
5.24 4 6 3 9
<i>a</i> <i>b</i>
<i>c</i> <i>d</i>
chung là 1 và -1
<b>Bài tập 2.</b> So sánh các phân số sau:
14 60
, à
21 72
11 22
, à
54 37
2 24
, à
15 72
24 23
, à
49 45
<i>a</i> <i>v</i>
<i>b</i> <i>v</i>
<i>c</i> <i>v</i>
<i>d</i> <i>v</i>
<b>Bài tập 174(SGK-67)</b>
So sánh hai biểu thức A và B
2000 2001
;
2001 2002
2000 2001
;
2001 2002
<i>B</i>
HS: làm bµi tËp
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
So sánh các phân số sau:
14 2 4 60 5
,
21 3 6 72 6
11 22 22
,
54 108 37
2 24 1 5
,
15 72 3 15
24 24 1 23 23
,
49 48 2 46 45
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i><b>Bài tập 174(SGK – 67)</b></i>
So sánh hai biểu thức A và B
2000 2000
2000 2001 2001 2001 2002
2001 2000
2001 2002
2000 2001 2002 2001 2002
2000 2001 2000 2001
2001 2002
2001 2002 2001 2002
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
Vậy A > B
<i><b>Hoạt động 2: Ôn tập về quy tắc và các tính chất của các phép tốn về phân số</b></i>
<b>Bài tập 171 (SGK – 67)</b>
Tính giá trị các biểu thức:
A = 27 + 46 +79 +34 + 53.
B = -377 – ( 98-277)
C = -1,7.2,3 + 1,7.( -3,7) – 1,7.3 – 0,17 : 0,1
3 3 4
2 .(0, 4) 1 .2, 75 ( 1, 2) :
4 5 11
<i>D</i>
<i><b>Bài tập 171 (SGK – 67)</b></i>
Tính giá trị các biểu thức:
A = 27 + 46 +79 +34 + 53.
= ( 27+53) +(46+34)+ 79
= 80 + 80 + 79
= 239
B = -377 – ( 98-277) = -377 – 98 + 277
= (-377 + 277) -98 = -100-98 = -198
C = -1,7.2,3 + 1,7.( -3,7) – 1,7.3 – 0,17 : 0,1
= -1,7.2,3 -1,7.3,7-1,7.3 – 1,7
= -1,7.(2,3 + 3,7 +3 +1)
= -1,7.10
3 2 3
2 2
(2 .5.7).(5 .7 )
(2.5.7 )
<i>E</i>
<b>Bài tập 169(SGK – 66)</b>
Điền vào chỗ trống:
a, Với a, n <i>N</i>
... . ô
. ... ; ...
<i>n</i>
<i>thua s</i>
<i>a</i> <i>a a a voi</i>
với a 0 <i>a</i>0 ...
b, Với
, , 0 :
. ...
: ...( ... )
<i>m</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>a m n</i>
<i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>m n</i>
3 3 4
2 .(0, 4) 1 .2, 75 ( 1, 2) :
4 5 11
11 11 11
.( 0, 4) 1,6. ( 1, 2).
4 4 4
11
.( 0, 4 1,6 1, 2)
4
11
.( 3, 2)
4
11.( 0,8)
8,8
<i>D</i>
3 2 3 3 3 4
2 2 2 2 4
(2 .5.7).(5 .7 ) 2 .5 .7
2.5 10
(2.5.7 ) 2 .5 .7
<i>E</i>
<i><b>Bài tập 169(SGK – 66)</b></i>
Điền vào chỗ trống:
a, Với a, n <i>N</i>
. ...
<i>n</i>
<i>a</i> <sub> </sub><i>a a</i> <i>a</i>
; với <i>n</i>0
n thừa số
với a 0 <i>a</i>0 1
b, Với
, , 0 :
.
: ( )
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>
<i>a m n</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>m n</i>
<i><b>Hoạt động 3: Ơn luyện bài tốn có nội dung thực tế</b></i>
<b>Bài 173 9SGK – 67)</b>
GV: Vận tốc ca nơ xi , vận tốc ca nơ
ngược dịng quan hệ với vận tốc dịng nước
như thế nào?
HS:
ơ
ơ 2
<i>xu i</i> <i>cano</i> <i>dongnc</i>
<i>nguoc</i> <i>cano</i> <i>dongnc</i>
<i>xu i</i> <i>nguoc</i> <i>dongnc</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
GV: gọi độ dài của khúc sông là S. Ca nô
đi xuôi dịng khúc sơng đó hết 3h thì 1h ca
nơ đi được bao nhiêu phần khúc sông?
HS: ....được 1/3 khúc sơng hay S/3.
GV: Ca nơ đi ngược dịng hết 5h thì 1h ca
nơ đi được bao nhiêu phần khúc sơng?
HS: ...1/5 khúc sơng hay S/5
GV: Vậy tính độ dài khúc sơng ta làm thế
nào?
HS: trình bày.
<b>Bài 173 (SGK – 67)</b>
<b>Tóm tắt</b>
Ca nơ xi dịng hết 3h; ngược dịng hết 5h.
Vận tốc dịng nước 3km/h
Tính S khúc sơng?
<b>Giải:</b>
Gọi độ dài khúc sông là S (km; S>0)
Theo đầu bài ta có:
<b>Bài tập 175(SGK-67)</b>
GV: yêu cầu HS đọc đầu bài và tóm tắt.
GV: Nếu chảy một mình để đầy bể thì vịi
A, vịi B hết bao lâu?
HS: Nếu chảy một mình thì vịi A hết 9h,
vịi B hết
1 9
4
2<i>h</i>2<i>h</i>
GV: Vậy 1h vòi A chảy được bao nhiêu
phân của bể, vòi B chảy được bao nhiêu
phần của bể?
HS: 1h vòi A chảy được
1
9<sub> bể, vòi B chảy </sub>
được
2
9<sub> bể.</sub>
GV: Trong 1h cả hai vòi chảy được bao
nhiêu phần của bể? Muốn tính xem cả hai
vịi cùng chảy bao nhiêu lâu thì đầy bể ta
làm thế nào?
HS: Trình bày.
<b>Bài tập 175(SGK-67)</b>
<b>Tóm tắt:</b>
Hai vịi nước cùng chảy vào bể.
Để chảy
1
2<sub>bể, một mình vịi A mất </sub>
1
4
2<i>h</i><sub>, vịi </sub>
B mất
1
2
4<i>h</i><sub>. </sub>
Hỏi hai vịi cùng chảy bao lâu thì đầy bể?
<b>Giải:</b>
Nếu chảy một mình đầy bể thì vịi A mất:
9
2. 9( )
2 <i>h</i> <sub>; </sub>
vòi B mất
1 9 9
2.2 2. ( )
4 42 <i>h</i>
Vậy 1h vòi A chảy được
1
9<sub> bể. </sub>
1h vòi B chảy được
2
9 <sub> bể</sub>
1h cả hai vòi chảy được:
1 2 1
9 9 3<sub> (bể)</sub>
Vậy cả hai vòi cùng chảy sau 3 h thì đầy bể.
C/ <b>H íng dÉn về nhà:</b>
- Ôn tập lại toàn bộ hệ thống lí thuyết phần số học
<i>-</i> Làm bài tp: Bi: ụn tp cuối năm tr75-76- SBTrợ
<i>-</i> 172, 176, 177, 178 - SGK
* Rót kinh nghiƯm:
...
...
...
...
<i> </i> <i>Ngày soạn: / /</i>
<i>2017 </i>
<b>I. Mục đích</b> <b>của đề kiểm tra</b>:
- Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt đợc chuẩn kiến thức kĩ năng trong
chơng trình (Chơng II: Số nguyên; chơng III: Phân số; Chơng II: Góc) hay khơng, từ đó điều
chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp hiện cho chơng trình tiếp theo.
<b>II. Xác định hình thức đề kiểm tra</b>:
Đề kiểm tra tự luận
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>1. Các phép </b>
<b>tính về phân </b>
<b>số </b>
Biết thực hiện
phép cộng, trừ,
nh©n, chia phân
số để thùc hiÖn
phÐp tÝnh vµ tìm
số chưa biết
trong biểu thức.
Vận dụng các tính
chất cơ bản của
phép nhân phân số,
thø tù thùc hiÖn
phÐp tÝnh tìm số
cha biết và tớnh được
giá trị của biểu thức
So sánh một biểu
thức với một phân
sô
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2,0
20%
2
2,5
25%
1
0,5
5%
3
4,5
45%
<b>3. Ba bài </b>
<b>toán cơ bản </b>
<b>về phân số</b>
Bit tìm giá trị phân
số của một số, tÝnh tØ
sè phần trăm
<i>S cõu </i>
<i>S im </i>
<i>T l %</i>
1
2,5
25%
<i> 1</i>
<i> 2,5</i>
<i>25%</i>
<b>4. Gãc</b>
- Vận dụng được,
nhËn xÐt vÒ vÏ gãc
cho biÕt sè đo, khi
nào thì xOy+yOz =
xOz, định nghĩa tia
phân giác của một
góc để tính các
góc .
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2,5
25%
1
2,5
25%
<i><b>Tổng số câu </b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ l %</b></i>
<b>1</b>
<b> 2,0</b>
<b>20%</b>
<b>4</b>
<b>7,5</b>
<b>75%</b>
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: </b>
<b>Đề A</b>:<b> </b>
<i><b>Bài 1</b></i>(2,0 điểm): Thực hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:
a/
3
5+
<i>−</i>1
5 b/
4 5
3 6 <sub> c/ </sub> <i>−</i><sub>7</sub>4.<i>−</i><sub>5</sub>2 <sub> d/ </sub> <sub>25</sub><i></i>8:4<sub>5</sub>
<i><b>Bài 2</b></i>(1,5điểm): Tìm x biết:
a/ <i>x+</i>1
7=
3
14 b/ 1
3
4<i> x=</i>
3
4
<i><b>Bài 3</b></i>(1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức (<i>tÝnh nhanh nÕu cã thÓ</i>):
A = 5
9.
14
11 +
5
9.
3
11 <i>−</i>
5
9.
6
11
B = 13<sub>8</sub>+1
8:
4<i></i>0<i>,</i>25
<i><b>Bài 4</b></i>(1,5 điểm): Líp 6A cã 40 häc sinh. Sè häc sinh giỏi b»ng 10% sè häc sinh c¶ líp. Sè
häc sinh khá b»ng 11<sub>4</sub> sè häc sinh giỏi. Cßn lại là học sinh trung bình.
a, Tính số học sinh mi loại của lớp 6A?
b, Tính tỉ số phần trăm sè häc sinh trung b×nh so víi sè häc sinh cả lớp.
<i><b>Bài 5</b></i>(2,5 điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, sao
cho xOy=500<sub>, xOz=140</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1,0 điểm): Chứng minh rằng:
2
1
100
1
...
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2
2
2
2
<b>Đề b</b>
<i><b>Bài 1</b></i>(2,0 điểm): Thực hiện c¸c phÐp tÝnh sau:
a/ 2
7+
<i>−</i>1
7 b/
3
2<i>−</i>
5
6 c/
<i>−</i>3
5 .
<i>−</i>2
7 d/
6
25:
<i></i>3
5
<i><b>Bài 2</b></i>(1,5 điểm): Tìm x biÕt:
a/ <i>x+</i>1
5=
3
10 b/ 1
2
3<i> x=</i>
2
3
<i><b>Bài 3</b></i>(1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức (<i>tính nhanh nếu có thÓ</i>):
A = 5
7.
13
11 +
5
2
11 <i>−</i>
5
7.
4
11
B = 13
8+
1
8:
5
4<i></i>0<i>,</i>75
<i><b>Bài 4</b></i>(1,5 điểm): Lớp 6A có 40 häc sinh. Sè häc sinh kh¸ b»ng 35% sè häc sinh c¶ líp. Sè
häc sinh giái b»ng 3
14 số học sinh khá. Còn lại là học sinh trung bình.
a, Tính số học sinh mi loại của lớp 6A?
b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
<i><b>Bài 5</b></i>(2,5 điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, sao
cho xOy=400<sub>, xOz=130</sub>0<sub>. </sub>
c) VÏ tia ph©n giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1,0 điểm): Chng minh rằng:
2
1
100
1
...
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2
2
2
2
<b>V. Xây dựng hớng dẫn chấm và thang điểm: </b>
Bài Đề A §Ị B §iĨm
1.a
b
c
d
= 3+(−1)
5 =
2
5
=
8 5 8 5 3 1
6 6 6 6 2
= (−4).(−2)
7 . 5 =
8
= <i>−</i>8
25 .
5
4=
(−8).5
25. 4 =
(−2). 1
5. 1 =
<i>−</i>2
5
= 1
7
= 2
3
= <i>−</i>6
35
= <i>−</i>2
5
0,5
0,5
0,5
0,5
2.a
b.
<i>x=</i>¿ 1
14
<i>x</i>=1
<i>x=</i> 1
10
<i>x</i>=1
1,0
0,5
3.a
b.
A = 5
9.
3
11 <i>−</i>
6
11
5
9. 1=
5
9
B =
11
8 +
1
8:
3
4<i>−</i>
1
4
3
4.
1
2=
11
8 +
1
8:
1
2<i>−</i>
3
8=
10
8 =
5
4
A = 5
7
B = 3<sub>2</sub>
1,0
Sè HS giỏi: 40. 10% = 4 (HS)
Sè HS khá: 4. 11<sub>4</sub> = 11 (HS)
Sè HS TB: 40 -(4+11) =25(HS)
TØ số phần trăm số HSTB so với HS cả lớp:
25 .100
40 %=62<i>,</i>5 %
HS khá: 40.35%=14(HS)
HS giỏi : 14. <sub>14</sub>3 =3 <sub> (HS)</sub>
HS TB: 23 (HS)
= 57,5%
0,5
0,5
0,25
0,25
5.
a
b.
Vẽ hình đúng
V× Oy và Oz nằm trên nửa mp bờ chứa tia Ox
v xOy < xOz (500<sub><140</sub>0<sub>) nên tia Oy nằm </sub>
giữa hai tia Ox và Oz
Vì Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta có:
xOy + yOz = xOz
500<sub> + yOz = 140</sub>0
yOz = 1400<sub> - 50</sub>0<sub> = 90</sub>0
+ Om là tia phân giác của góc xOy nên tia
Om nằm giữa hai tia Ox và Oy và
mOy = 1
2 xOy =
1
2 .500 = 250
+On là tia phân giác của góc yOz nên tia On
nằm giữa hai tia Oy và Oz và
yOn = 1
2 yOz =
2 . 900 = 450
+ Do đó tia Oy nằm giữa hai tia Om và On
Ta có: mOn = mOy + yOn = 250<sub> + 45</sub>0<sub> = 70</sub>0
+V hỡnh ỳng
+Oy nằm giữa Ox và Oz
+ yOz = 900
+ mOn = 650
6.
Ta có: 2 2 2 1002
1
...
5
1
4
1
3
1
100
.
99
1
...
5
.
4
1
4
.
3
1
3
.
2
1
100
1
99
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
100
1
2
1
0,5
0,25
0,25
<b>VI. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Hot ng 1</b>: Giao cho học sinh và quán triệt nội dung kiểm tra.
<b>Hoạt động 2</b>: Học sinh tập trung làm bài nghiêm túc.
<b>Hoạt động 3</b>: Thu bài.
<b>Hoạt động 4</b>: Hướng dẫn học sinh về nhà
ễn tập kĩ kiến thức đó ụn thi học kỡ II, làm cỏc bài tập cũn lại của ụn tập cuối năm
a) KÕt qu¶:
Lớp <sub>số</sub>SÜ Điểm < 3,5 3,5 đến <5 5 đến<6,5 6,5 đến <8 8 đến 10
<i>Số em</i> <i>%</i> <i>Số em</i> <i>%</i> <i>Số em</i> <i>%</i> <i>Số em</i> <i>%</i> <i>Số em</i> <i>%</i>
6A 38
b) Nhận xét, đánh giá
………
………
………...
...
PHÒNG GD&ĐT THỌ XUÂN <b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2016 - </b>
<b>2017</b>
TRƯỜNG THCS XUÂN THẮNG <b>Mơn: TỐN – LỚP 6</b>
<b> </b><i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i>Số báo danh</i> <i>Giám thị 1</i> <i>Giám thị 2</i> <i>Số phách</i>
<i>---</i>
<i><b>---Điểm</b></i> <i>Giám khảo1</i> <i>Giám khảo 2</i> <i>S phỏch</i>
Đề bài
<i><b>Bài 1</b></i>(2,0 điểm): Thực hiện các phép tÝnh sau:
a/
3
5+
<i>−</i>1
5 b/
4 5
3 6 <sub> c/ </sub> <i>−</i><sub>7</sub>4.<i>−</i><sub>5</sub>2 <sub> d/ </sub> <sub>25</sub><i></i>8:4<sub>5</sub>
<i><b>Bài 2</b></i>(1,5điểm): T×m x biÕt:
a/ <i>x+</i>1
7=
3
14 b/ 1
3
4<i>− x=</i>
3
4
<i><b>Bµi 3</b></i>(1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức (<i>tính nhanh nếu cã thÓ</i>):
A = 5
9.
14
11 +
5
9.
3
11 <i>−</i>
5
9.
6
11
B = 13<sub>8</sub>+1
8:
4<i></i>0<i>,</i>25
<i><b>Bài 4</b></i>(1,5 điểm): Lớp 6A có 40 häc sinh. Sè häc sinh giỏi b»ng 10% sè häc sinh c¶ líp. Sè
a, Tính số học sinh mi loại của lớp 6A?
b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
<i><b>Bài 5</b></i>(2,5 điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, sao
cho xOy=500<sub>, xOz=140</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1,0 điểm): Chng minh rng:
2
1
100
1
...
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2
2
2
2
bµi lµm
PHỊNG GD&ĐT THỌ XN <b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2016 - </b>
<b>2017</b>
TRƯỜNG THCS XUÂN THẮNG <b>Mơn: TỐN – LỚP 6</b>
<b> </b><i>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b> Họ và tên học sinh: </b>……….<b> Lớp: </b>………
<i>Số báo danh</i> <i>Giám thị 1</i> <i>Giám thị 2</i> <i>Số phách</i>
<i><b>---Điểm</b></i> <i>Giám khảo1</i> <i>Giám khảo 2</i> <i>Số phách</i>
§Ị bài
<i><b>Bài 1</b></i>(2,0 điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a/ 2
7+
<i>−</i>1
7 b/
3
2<i>−</i>
5
6 c/
<i>−</i>3
5 .
<i>−</i>2
7 d/
6
25:
<i></i>3
5
<i><b>Bài 2</b></i>(1,5 điểm): Tìm x biết:
a/ <i>x+</i>1
5=
3
10 b/ 1
2
3<i> x=</i>
2
3
<i><b>Bài 3</b></i>(1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thøc (<i>tÝnh nhanh nÕu cã thÓ</i>):
A = 5
7.
13
11 +
5
7.
2
11 <i>−</i>
5
7.
4
11
B = 13
8+
1
8:
5
4<i>−</i>0<i>,</i>75
<i><b>Bµi 4</b></i>(1,5 ®iĨm): Líp 6A cã 40 häc sinh. Sè häc sinh khá bằng 35% số học sinh cả lớp. Số
học sinh giái b»ng 3
14 sè häc sinh kh¸. Còn lại là học sinh trung bình.
a, Tính số học sinh mi loại của lớp 6A?
b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
<i><b>Bài 5</b></i>(2,5 điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chøa tia Ox, sao
cho xOy=400<sub>, xOz=130</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1,0 điểm): Chứng minh rằng:
2
1
100
1
...
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2
2
2
2
bµi lµm
<i></i>
<i>---</i>
----………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
………
………
………
………...
……….
………
………
………
………...
……….
………
………
………...
<b>phòng giáo dục thọ xuân kiểm tra chất lợng kỳ I- năm học 2013 - 2014 </b>
<b>trờng thcs xuân thắng môn toán - lớp 6 </b><i><b> Thêi gian 90'</b></i>
<b>Đề A</b> Họ và tên...
Lớp 6 .... SBD: Giám thị số 1...Giám thị số 2... Số phách
<b>Đề A</b> Điểm: Giám khảo 1:..
Giám khảo 2: . Số phách
Đề bài:
a/ Tìm số phần tử của mỗi tập hợp.
b/ Tìm A B
c/ Tìm tất cả các tập hợp là tập hợp con của cả hai tập hợp A và B.
a/ 252 - 96 : 32 + 11 b/ 48 . 25 + 75 . 48
c/ 3 <sub>❑</sub>4 <sub>: 3</sub>
❑2 + 2 ❑2 .2 - 4 d/ |<i>−</i>13|+(−10)
e/ {24 - [4 + (13 - 5)]} : 2 g) (3 - 6) + [12 + (-9)]
a/ 24, 60, 48.
b/ 30, 90, 180.
a/ Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB.
b/ N có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
Bài làm
<b>phòng giáo dục thä xu©n kiĨm tra chất lợng kỳ I- năm học 2013 - 2014 </b>
<b>trờng thcs xuân thắng môn toán - lớp 6 </b><i><b> Thời gian 90'</b></i>
<b>Đề B</b> Họ và tªn...
Líp 6 .... SBD: …. Giám thị số 1...Giám thị số 2... Số phách
<b>Đề B</b> Điểm: Giám khảo 1:..
Giám khảo 2: . Số phách
Đề bài
B = {<i>x</i>/<i>xN</i>*;<i>x </i>13}
a/ Tìm số phần tử của mỗi tập hợp.
c/ Tìm tất cả các tập hợp là tập hợp con của cả hai tập hợp A và B.
a/ 5 <sub>❑</sub>3 <sub>: 5</sub>
❑2 + 3 ❑2 .3 - 20 c) |<i>−</i>23|+(−20)
b/ 200 -
a/ 21, 35, 91.
b/ 35, 70, 280.
a/ Tính độ dài cỏc on thng AN, BN.
b/ B có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?
Bài làm
...
...
...
...
...
Đáp án và biểu chấm
Bài §Ị A §Ị B §iĨm
1.a
b.
c.
Sè phÇn tư của tập hợp A là: 6
Số phần tử của tập hợp B là: 13
Các tập hợp con của A và B lµ: {10} ; {10<i>;</i>12}
A B = {10<i>;</i>12}
6
13
{11} ; {11<i>;</i>13}
{11<i>;</i>13}
0,5
0,5
0,5
2.a.
b.
c.
= 3 <sub>❑</sub>2 <sub>+ 2</sub>
❑3 - 4 = 9 + 8 - 4 = 13
= 150 - {17+8<i>−</i>4} = 150 - 21 =129
= 13 + (-10) = 13 - 10 = 3
12
170
3
1
1
d. = (-18) + (-38) = - (18 + 38) = -56 - 74 0,5
3.a.
b.
¦CLN(24; 60; 48) = 12; BCNN = 240
¦CLN(30; 90; 180) = 30; BCNN = 180 7; 1365 35; 280
1
1
4 a {3<i>;</i>6<i>;</i>9} ; b = 0 a {1<i>;</i>4<i>;</i>7} ; b = 0 1,5
5.a.
b.
Vẽ hình đúng
MB = 16cm; NB = 10cm
N lµ trung ®iĨm cđa AB
Vẽ hình đúng
AN = 15cm<b>; </b>BN = 15cm
Blµ trung ®iĨm cđa MN
0,5
1
0,5
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<i><b>1 TËp hỵp, số phần</b></i>
<i><b>tử của tập hợp,tËp</b></i>
<i><b>hỵp con, giao của hai</b></i>
<i><b>tập hợp</b></i>
Biêt xác
nh s
phần tử cđa
tËp hỵp
HiĨu vỊ quan hƯ
hai tËp hỵp, tËp
hỵp con giao cđa
hai tËp hỵp
Số câu:
Số điểm -Tỉ lệ: <i>%</i>
1
0,5 - 5%
2
1 - 10%
3
1,5 - 15%
<i><b>2-C¸c phÐp tÝnh</b></i>
<i><b>trong N. </b></i>
Vn dng thành
thạo cộng trừ
nhân chia nâng
lên lịy thõa,thø
tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh
Số câu:
Số điểm - Tỉ lệ: <i>%</i>
2
2 - 20%
2
2 - 20%
<i><b>3-DÊu hiÖu chia hÕt</b></i>
Biết vận dụng các
dấu hiệu để tìm
điều kiện để một
số chia hết cho
các số
Số câu:
Số điểm - Tỉ lệ: <i>%</i>
1
1,5 - 15%
1
1,5 - 15%
<i><b>4-Ước và bội, ƯC,</b></i>
<i><b>BC, ƯCLN, BCNN.</b></i>
giải toán
Số câu:
Số điểm - Tỉ lệ: <i>%</i>
2
2 - 20%
2
2 - 20%
<i><b>5. Céng, trõ sè </b></i>
<i><b>nguyên</b></i> Hiểu đợc các quytắc cộng, trừ số
nguyên để tính
giá trị của biểu
thức
Số câu:
Số điểm - Tỉ lệ: <i>%</i>
2
1 - 10%
2
1 - 10%
<i><b>6.Điểm, đoạn thẳng, </b></i>
<i><b>tia, trung điểm của </b></i>
<i><b>đoạn thẳng</b></i>
Số câu
Số điểm- Tỉ lÖ %
HS biết vẽ hình,
biết vận dụng
tính chất điểm
nằm giữa hai
điểm để tính độ
dài đoạn thẳng
1
1,5 - 15%
Biết điều kiện một
điểm là trung
điểm của đoạn
thẳng để chứng tỏ
trung điểm của
đoạn thẳng
1
0,5 - 5% <sub>2</sub>
2 - 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm - Tỉ lệ% <i><b>1</b></i> <i><b><sub>0,5 - 5%</sub></b></i> <i><b>4</b></i> <i><b><sub>2 - 20%</sub></b></i>
<b>5</b>
<i><b>5,5 - 55%</b></i>
<b>2</b>
<i><b>2 - 20%</b></i> <b>12</b><i><b><sub>10 - 100%</sub></b></i>
<b> phòng GD-ĐT thọ xuân kiểm tra chất lợng kỳ II - năm học</b>
<b> trờng thcs Xuân Thắng môn toán - líp 6 </b><i><b> Thêi gian 90'</b></i>
Hä vµ tên HS : . Lớp : 6
<i>Điểm</i> <i>Nhận xét của giáo viên</i>
Đề bài
<i><b>Bài 1</b></i>(2điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a/ 2
5+
5 b/
3
7<i>−</i>
6
14 c/
<i>−</i>3
5 .
<i>−</i>2
7 d/
6
25:
<i></i>3
5
<i><b>Bài 2</b></i>(1điểm): Tìm x biết:
a/ <i>−</i>2
3 <i>x</i>+
1
5=
3
10 b/ 1
2
3<i> x=</i>
2
3
<i><b>Bài 3</b></i>(1điểm): Tính giá trị của biểu thức (<i>tÝnh nhanh nÕu cã thÓ</i>):
A = 5
7.
5
11+
5
7.
2
11 <i>−</i>
5
7.
14
11
B = 13
8+
1
8:
5
4<i></i>0<i>,</i>75
<i><b>Bài 4</b></i>(2điểm):
Một trờng học cã 312 häc sinh. Sè häc sinh khèi 6 b»ng 3
13 tỉng sè häc sinh toµn
trêng. Sè häc sinh khèi 7 b»ng 7
6 sè häc sinh khèi 6. Sè häc sinh khèi 8 b»ng
7
12 tỉng
số học sinh khối 6 và khối 7. Cịn lại là học sinh khối 9. Tính số học sinh mỗi khi ca tr
-ng ú.
<i><b>Bài 5</b></i>(3điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, sao cho
xOy =400<sub>, xOz =130</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc
mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1điểm): Tỡm s nguyờn dương n lớn nhất sao cho <i>n</i>
2
+2<i>n+</i>5
<i>n+</i>3 có giỏ tr nguyờn.
Bài làm
...
...
...
...
...
...
...<b>...</b>
<b>phòng GD-ĐT thọ xuân kiểm tra chất lợng kỳ II - năm học</b>
<b>trờng thcs Xuân Thắng môn toán - lớp 6 </b><i><b> Thêi gian 90'</b></i>
Họ và tên HS : . Lớp : 6
<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>
Đề bài
<i><b>Bài 1</b></i>(2điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3
7+
4
7 b/
4
9<i>−</i>
5
18 c/
<i>−</i>4
7 .
<i>−</i>2
5 d/
<i>−</i>8
25 :
4
5
<i><b>Bài 2</b></i>(1điểm): Tìm x biết:
a/ <i>−</i>2
3 <i>x</i>+
1
7=
3
14 b/ 1
3
4<i> x=</i>
3
4
<i><b>Bài 3</b></i>(1điểm): Tính giá trị của biểu thức (<i>tính nhanh nÕu cã thÓ</i>):
A = 5
9.
5
11+
5
9.
2
11 <i>−</i>
5
9.
16
11
B = 13
8+
1
8:
3
4<i></i>0<i>,</i>25
<i><b>Bài 4</b></i>(2điểm):
Một trờng học có 325 häc sinh. Sè häc sinh khèi 6 b»ng 3
13 tỉng sè häc sinh toµn
trêng. Sè häc sinh khèi 7 b»ng 6
5 sè häc sinh khèi 6. Sè häc sinh khèi 8 b»ng
7
15 tæng
số học sinh khối 6 và khối 7. Còn lại là học sinh khối 9. Tính số học sinh mỗi khối ca tr
-ng ú.
<i><b>Bài 5</b></i>(3điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chøa tia Ox, sao cho
xOy=500<sub>, xOz=140</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc
mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1điểm): Tỡm s nguyờn dng n ln nhất sao cho <i>n</i>
2
+2<i>n+</i>5
<i>n+</i>3 có giá trị ngun.
Bµi làm
...
...
...
...
...
...
...
Đáp án và biểu chấm
Bài §Ị A §Ị B §iĨm
1.a
b
c
d
= 3+4
7 =
7
7=1 1
= 8
18<i>−</i>
5
18=
8<i>−</i>5
18 =
3
18=
1
= (−4).(−2)
7 . 5 =
8
35
= <i>−</i>8
25 .
5
4=
(−8).5
25. 4 =
(−2). 1
5. 1 =
<i>−</i>2
5
= 1
= 0
= <i>−</i>6
35
= <i>−</i>2
5
0,5
0,5
0,5
0,5
2.a
b.
<i>x=</i>¿ <i>−</i>3
28
<i>x</i>=1
<i>x=−</i>3
20
<i>x</i>=1
0,5
0,5
3.a
b.
A = 5
9.
2
11<i>−</i>
16
11
5
9.
<i>−</i>9
11 =
<i>−</i>5
11
B =
11
8 +
1
8:
3
4<i>−</i>
1
4
3
4.
1
2=
11
8 +
1
8:
1
2<i>−</i>
3
8=
10
8 =
5
4
A = <i>−</i>5
11
B = 3
2
0,5
0,5
4
Sè HS khèi 6: 3
13 .325=75 (HS)
Sè HS khèi 7: 6
5. 75=90 (HS)
Sè HS khèi 8: 7
15(75+90)=77 (HS)
Sè HS khèi 9: 325<i>−(</i>75+90+77)=83 (HS)
= 3
13.312=72 (HS)
= 7
6. 72=84 (HS)
= 7
12.(72+84)=91 (HS)
= 312<i>−(</i>72+84+91)=65
0,5
0,5
0,5
0,5
5.
a
b.
c.
Vẽ hình đúng
Trªn nưa mp bê chøa tia Ox ta cã: xOy < xOz
(500<sub><140</sub>0<sub>) nên tia Oy nằm giữa Ox và Oz</sub>
Vì Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta cã:
xOy + yOz = xOz
500<sub> + yOz = 140</sub>0
yOz = 1400<sub> - 50</sub>0<sub> = 90</sub>0
Vẽ đúng hình
+ Om là tia phân giác của góc xOy nên
mOy = 1
2 xOy =
1
2 .500 = 250
+On lµ tia phân giác của góc yOz nên
yOn = 1
2 yOz =
1
2 . 900 = 450
+mOn = mOy + yOn = 250<sub> + 45</sub>0<sub> = 70</sub>0
+Vẽ hình đúng
+Oy n»m gi÷a Ox vµ Oz
+ yOz = 900
+ Vẽ đúng hình
+ mOy = 200
+ yOn = 450
+ mOn = 650
0,5
0,5
+2<i>n+</i>5
<i>n+</i>3 =n 1+
8
<i>n+</i>3 có giá trị nguyên khi n + 3 lµ íc cđa 8
n+3 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8
n -11 -7 -5 -4 -2 -1 1 5
VËy n = 5 (lµ sè nguyên dơng lớn nhất thoả mÃn bài toán) 0,25
<b>Đề b</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Chủ đề </b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp cao</b>
<b>1.T/c cơ bản </b>
<b>của phân số, </b>
<b>Rút gọn phân</b>
<b>số</b>
Bit biến
đổi và suy
luận để t×m
số n để p/s
có giá trị
nguyªn
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
1,0
10%
1
1,0
10%
<b>2. Các phép </b>
<b>tính về phân </b>
<b>số </b>
Biết thực hiện
phép cộng, trừ,
nh©n, chia phân
số để thùc hiƯn
phÐp tÝnh vµ tìm
số chưa biết
trong biểu thức.
Vận dụng các tính
chất cơ bản của
phép nhân phân số,
thø tù thùc hiÖn
phÐp tÝnh để tìm số
cha biết và tớnh c
giỏ tr ca biểu thức
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2,0
20%
2
2
20%
<b>3. Ba bài </b>
<b>toán cơ bản </b>
<b>về phân số</b>
Bit tỡm giá trị phân
số của một số
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
2
20%
<i> 1</i>
<i> 2</i>
<i>20%</i>
<b>4. Gãc</b>
- Vận dụng được,
nhËn xÐt vÒ vÏ gãc
cho biết số đo, khi
nào th× xOy+yOz =
xOz, định nghĩa tia
phân giác của một
góc để tính các
góc .
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
1
3
30%
1
3
30%
<i><b>Tổng s cõu </b></i>
<i><b>Tng s im</b></i>
<i><b>T l %</b></i>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>7,0</b>
<b>70%</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>10%</b>
<b>6</b>
<b>10</b>
<b>100%</b>
<b>II. Đề bài: </b>
<b>Đề A</b>:<b> </b>
<i><b>Bài 1</b></i>(2điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a/ 3
7+
4
7 b/
4
9<i>−</i>
5
18 c/
<i>−</i>4
7 .
<i>−</i>2
5 d/
<i></i>8
25 :
4
5
<i><b>Bài 2</b></i>(1điểm): Tìm x biết:
a/ <i>−</i>2
3 <i>x</i>+
1
7=
3
14 b/ 1
3
4<i> x=</i>
3
4
<i><b>Bài 3</b></i>(1điểm): Tính giá trị của biÓu thøc (<i>tÝnh nhanh nÕu cã thÓ</i>):
A = 5
9.
5
11+
5
9.
2
11 <i>−</i>
5
9.
16
11
B = 13
8+
1
8:
3
4<i></i>0<i>,</i>25
<i><b>Bài 4</b></i>(2điểm):
Một trêng häc cã 325 häc sinh. Sè häc sinh khèi 6 b»ng 3
13 tỉng sè häc sinh toµn
trêng. Sè häc sinh khèi 7 b»ng 6
5 sè häc sinh khèi 6. Sè häc sinh khèi 8 b»ng
7
15 tæng
số học sinh khối 6 và khối 7. Cịn lại là học sinh khối 9. Tính số học sinh mi khi ca tr
-ng ú.
<i><b>Bài 5</b></i>(3điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, sao cho
xOy=500<sub>, xOz=140</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số ®o gãc
mOn
<i><b>Bµi 6</b></i>(1®iĨm): Tìm số ngun dương n lớn nhất sao cho <i>n</i>
2
+2<i>n+</i>5
<i>n+</i>3 có giá trị nguyên
<i><b>Bài 1</b></i>(2điểm): Thực hiện các phép tính sau:
a/ 2
5+
3
5 b/
3
7<i>−</i>
6
14 c/
<i>−</i>3
5 .
<i>−</i>2
7 d/
6
25:
<i></i>3
5
<i><b>Bài 2</b></i>(1điểm): Tìm x biết:
a/ <i>−</i>2
3 <i>x</i>+
1
5=
3
10 b/ 1
2
3<i> x=</i>
2
3
<i><b>Bài 3</b></i>(1điểm): Tính giá trị của biểu thức (<i>tÝnh nhanh nÕu cã thÓ</i>):
A = 5
7.
5
11+
5
7.
2
11 <i>−</i>
5
7.
14
B = 13
8+
1
8:
5
4<i></i>0<i>,</i>75
<i><b>Bài 4</b></i>(2điểm):
Một trờng học cã 312 häc sinh. Sè häc sinh khèi 6 b»ng 3
13 tỉng sè häc sinh toµn
trêng. Sè häc sinh khèi 7 b»ng 7
6 sè häc sinh khèi 6. Sè häc sinh khèi 8 b»ng
7
12 tỉng
số học sinh khối 6 và khối 7. Cịn lại là học sinh khối 9. Tính số học sinh mỗi khi ca tr
-ng ú.
<i><b>Bài 5</b></i>(3điểm): Vẽ hai tia Oy và Oz trên cùng một nửa mặt phẳng có bê chøa tia Ox, sao cho
xOy=400<sub>, xOz=130</sub>0<sub>. </sub>
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz?
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc
mOn
<i><b>Bài 6</b></i>(1®iĨm): Chứng minh rằng:
2
1
100
1
...
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2
2
2
2
<b>III. X©y dùnghíng dÉn chÊm và thang điểm: </b>
Bài §Ị A §Ị B §iĨm
1.a
b
c
d
= 3+4
7 =
7
7=1 1
= 8
18<i>−</i>
5
18=
8<i>−</i>5
18 =
3
18=
1
6
= (−4).(−2)
7 . 5 =
8
35
= <i>−</i>8
25 .
5
4=
(−8).5
25. 4 =
(−2). 1
5. 1 =
<i>−</i>2
5
= 1
= 0
= <i>−</i>6
35
= <i>−</i>2
5
0,5
0,5
0,5
0,5
2.a
b.
<i>x=</i>¿ <i>−</i>3
28
<i>x</i>=1
<i>x=−</i>3
20
<i>x</i>=1
0,5
0,5
3.a
b.
A = 5
9.
2
11<i>−</i>
16
11
5
9.
<i>−</i>9
11 =
<i>−</i>5
11
B =
11
8 +
1
3
4<i>−</i>
1
4
3
4.
1
2=
11
8 +
1
8:
1
2<i>−</i>
3
8=
10
8 =
5
4
A = <i>−</i>5
11
B = 3
2
0,5
0,5
4
Sè HS khèi 6: 3
13 .325=75 (HS)
Sè HS khèi 7: 6
5. 75=90 (HS)
= 3
13.312=72 (HS)
= 7
6. 72=84 (HS)
Sè HS khèi 8: 7
15(75+90)=77 (HS)
Sè HS khèi 9: 325<i>−(</i>75+90+77)=83 (HS)
= 7
12.(72+84)=91 (HS)
= 312<i>−(</i>72+84+91)=65
0,5
5.
a
b.
c.
Vẽ hình đúng
Trªn nưa mp bê chøa tia Ox ta cã:
xOy < xOz (500<sub><140</sub>0<sub>) nên tia Oy nằm giữa </sub>
hai tia Ox và Oz
Vì Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz nên ta cã:
xOy + yOz = xOz
500<sub> + yOz = 140</sub>0
yOz = 1400<sub> - 50</sub>0<sub> = 90</sub>0
Vẽ đúng hình
+ Om là tia phân giác của góc xOy nên
mOy = 1
2 xOy =
1
2 .500 = 250
+On lµ tia phân giác của góc yOz nên
yOn = 1
2 yOz =
1
2 . 900 = 450
+mOn = mOy + yOn = 250<sub> + 45</sub>0<sub> = 70</sub>0
+Vẽ hình đúng
+Oy n»m gi÷a Ox vµ Oz
+ yOz = 900
+ Vẽ đúng hình
+ mOy = 200
+ yOn = 450
+ mOn = 650
0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
6. <i><sub>n</sub></i>2
+2<i>n+</i>5
<i>n+</i>3 =n 1+
8
<i>n+</i>3 có giá trị nguyên khi n + 3 lµ íc cđa 8
n+3 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8
n -11 -7 -5 -4 -2 -1 1 5
Vậy n = 5 (là số nguyên dơng lớn nhất thoả mÃn bài toán)
0,25
0,5
0,25
<b>phòng GD-ĐT thọ xuân kiểm tra chất lợng kỳ II - năm học</b>
<b>trờng thcs Xuân Thắng môn toán - líp 6 </b><i><b> Thêi gian 90'</b></i>
Họ và tên HS : . Lớp : 6
<i>Điểm</i> <i>Nhận xét của giáo viên</i>
Đề bài
<b>II BI:</b>
<b>PHềNG GD-T NG HỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Trường THCS Đồng Phú MÔN SỐ HỌC – LỚP 6</b>
<b> </b><i><b>(</b>Thời gian 90 phút không kể giao đề)</i>
* Lưu ý:
- Học sinh ghi mã đề thi này vào bên phải của chữ: <b>Bài làm</b>
- Học sinh không được làm trực tiếp vào tờ đề kiểm tra, mà phải làm bài vào tờ giấy kiểm tra của
mình.
<b>Câu 1:</b><i><b>(1,5đ) So sánh phân số</b></i>
a) 5
4
và 10
8
b) 3
2
và 4
3
<b>Câu 2:</b><i><b>(1,5đ)</b></i><b> </b>Tìm x, biết:
a) x+7
2
=7
5
b) <i>x</i> 3 5
2
= 5
1
1
A = 19
12
11
3
.
19
7
11
8
.
19
7
<b>Câu 4:</b><i><b>(2,0đ) Trên đĩa có 24 cái kẹo. Hạnh ăn 25% số kẹo. Sau đó, Lan ăn </b></i>9
4
số kẹo cịn lại. Hỏi
trên đĩa còn mấy cái kẹo?
<b>Câu5:</b><i><b>(3,0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho góc</b></i>
0 0
xOt 65 ; xOy 130 <sub>.</sub>
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng ? Tại sao?
b) So sánh góctOy và gócxOt ?
<b>Câu6:</b><i><b>(1,0đ) Chứng minh rằng:</b></i>
2
1
100
1
...
6
1
5
1
4
1
3
1
2
2
2
2
2
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN: Tốn 6 </b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
Câu1
<i>1,5đ</i>
<b>a)</b>
Ta có: 10
8
<sub>=</sub> 5
4
<sub>=</sub> 5
4
0,5
<b>b)</b>
3
2
= 12
, 4
3
=12
9
Vì 89<sub> nên </sub>12
8
12
9
3
2
4
3 1
Câu2
<i>1,5đ</i>
<b>a)</b>
x+7
2
=7
5
<sub> </sub> 7
2
7
5
<i>x</i><sub>=</sub> 5
1
1
5
2
3
5
3
4
<i>x</i>
0,75
A = 19
12
11
3
.
19
7
11
8
.
19
7
= 19
12
11
3
11
8
19
7
= 19
12
11
11
19
7
= 19
12
1
19
7
= 19
19
1
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu4
<i>2,0đ</i> Số kẹo Hạnh đã ăn là : 2425%= 24.100
25
= 6 (cái)
Số kẹo còn lại trên đĩa sau khi Hạnh đã ăn : 24-6=18 (cái)
<sub> Số kẹo Lan ăn : </sub> 9 8
Vậy số kẹo còn lại trên đĩa là: 24- (6+8) =10 (cái)
Câu5
<i>3,0đ</i>
a)
b)
- Vẽ hình đúng:
y t
O x
* Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao?
Trên nửa mp bờ chứa tia Ox ta có:
0 0
xOt xOy 65 130
Nên tia Ot là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy (1)
* So sánh tOy và xOt: Từ (1) suy ra :
0 0 0
xOt tOy xOy
65 tOy 130 tOy 65
Lại có : xOt = 650<sub> . Vậy </sub>xOt tOy <sub> (2)</sub>
0,5
1
0,5
0,5
c) * Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy khơng ? Vì sao ?
Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy 0,5
Câu6
<i>1,0đ</i> Ta có:
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <sub>100</sub>
1
...
5
1
4
1
3
1
100
.
99
1
...
5
.
4
1
4
.
3
1
3
.
2
1
100
1
99
1
5
1
4
1
4
1
3
1
3
1
2
1
2
1
100
1
2
1
0,5
0,5
<i>Đồng Phú, ngày 14 tháng 4 năm 2012</i>
<i> Giáo viên ra đề</i>
<i> </i>Hà Thị Huyền Trang