Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.09 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
( 3;1)
<i>v</i>
<b>HÌNH HỌC LỚP 11 NC</b>
<b>MƠ TẢ:</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> (6 điểm) Tìm tọa độ ảnh của một điểm; lập phương trình ảnh của một đường thẳng, ảnh của một đường
trịn qua một phép biến hình cho trước.
<i><b>Câu 2:</b></i> (2 điểm) Lập phương trình ảnh của một đường thẳng hoặc đường tròn qua phép đồng dạng.
<i><b>Câu 3:</b></i> (2 điểm) Ứng dụng : Bài tốn tìm quỹ tích, chứng minh, dựng hình.
<b>Chủ đề</b>
<b>Mạch kiến thức kĩ năng</b>
<b>Mức độ nhận thức </b> <b>Tổng </b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
1. Phép tịnh tiến
hoặc phép đối xứng tâm.
<b>1</b>
<b> 1.0</b>
<b>1</b>
<b> 1.0</b>
2. Phép đối xứng trục <b>1 </b>
<b> 1.0 </b>
<b>1</b>
<b> 1.0</b>
3. Phép quay <b>1</b>
<b> 2.0</b>
<b>1</b>
<b>2.0</b>
4. Phép vị tự <b>1</b>
<b> 2.0</b> <b>1</b> <b>2.0</b>
5. Phép đồng dạng <b>1</b>
<b> 2.0</b> <b>1 2.0</b>
6. Ứng dụng của phép biến hình
<b> </b> <b>2<sub> 2.0</sub></b> <b>2</b> <b><sub>2.0</sub></b>
<b>CÂU</b> <b>Nội dung</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(6 đ)</b>
a) Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ <i>v</i>(2; 1)
<b>.</b> 1 điểm
Gọi
' '; ' ( )
' 5 1 4
<i>V</i>
<i>x</i>
<i>A x y</i> <i>T A</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
A '( 1; 4) <sub>. Vậy ảnh của A là A’( -1; 4) </sub> 1,0
b) Lập pt đường tròn ( )<i>C</i>1 <b> là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục </b><i>Ox</i>. 1 điểm
Ta có :
t©m I(1;-2)
C :
bk R = 3 <sub> . Gọi </sub>
1 1 1
1
1
t©m I (x ; y )
C :
bk : R <sub> </sub>
Khi đó : R1 R3<sub> ( 0,25 đ) và </sub>§Ox(I)I (1;2)1 <sub> (0,25 đ)</sub><sub> </sub>
Vậy (C ) : (x 1)1 2(y 2) 2 9<sub> </sub>
0,25
0,5
0,25
c) Lập pt đường tròn ( )<i>C</i>2 là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số k = 2. 2 điểm
Ta có :
t©m I(1;-2)
C :
bk R = 3 <sub>. Gọi </sub>
2 2 2
2
2
t©m I (x ; y )
C :
bk R <sub> ( 0,25 đ)</sub>
Khi đó : R2 2R6<sub> ( 0,5 đ) và </sub>
2 (A,2) 2
I = V (I) AI 2.AI
(0,25 đ)
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2
x 3 8 x 5
I (5; 9)
y 5 14 y 9
(0,5 đ)
Vậy : Pt (C’):(x 5) 2(y 9) 2 36. (0,5 điểm)
0,25
1,25
0,5
d) Lập pt ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O góc quay 900<sub>.</sub> <sub>2 điểm</sub>
Lấy
5
;0
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub><sub>Khi đó </sub> ( ,90 )0 1
5
( ) ' 0; 5
2
<i>O</i>
<i>Q</i> <i>M</i> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>c</i>
<sub> </sub>
Vậy ': 3 <i>x</i> 2<i>y</i> 5 0
0,5
1,0
0,5
<b>Câu 2</b>
<b>(2 đ)</b>
* Gọi ' <sub> là ảnh của ∆ qua phép đối xứng tâm I</sub>
Lấy M = (x;y) tùy ý thuộc ∆. Gọi M 'D (M)I (x '; y ')<sub> </sub>
Biểu thức tọa độ của §I( 1;3) <sub> : </sub>
x ' 2 x x 2 x '
y ' 6 y y 6 y '
<sub> </sub>
V× M (d) 2( 2 x ') 3(6 y ') 2 0 2x ' 3y ' 20 0<sub> </sub> ( ') : 2x 3y 20 0
0.5
0.5
* Gọi '' <sub> là ảnh của ∆’ qua </sub>V(O, 2) <sub>. Ptđt ''</sub><sub></sub> <sub> có dạng : 2x - 3y + c = 0 (</sub><i>c</i>20)<sub> </sub>
Lấy <i>N</i>
Vậy '' : 2 <i>x</i> 3<i>y</i> 40 0
0.25
0.5
0.25
<b>Câu 3</b>
<b>(2 đ)</b> - Xét <i>C</i><i>AmB</i> thì <i>Q</i>( ,60 )<i>A</i> 0 ( )<i>C</i> <i>M</i>
tức tập hợp điểm M là nữa đường tròn ( )<i>C</i>1
là ảnh của <i>AmB</i> qua <i>Q</i><sub>( ,60 )</sub><i><sub>A</sub></i> 0
. ( 0,5 đ)
- Xét <i>C</i><i>AnB</i><sub> thì </sub> 0
( , 60 )<i>A</i> ( )
<i>Q</i> <i>C</i> <i>M</i>
tức tập hợp điểm M là nữa đường tròn ( )<i>C</i>2
là ảnh của <i>AnB</i> qua <i>Q</i><sub>( , 60 )</sub><i><sub>A</sub></i> 0
<sub>. (0,5 đ)</sub>
- Vậy quỹ tích điểm M
là hai nửa đường tròn ( )<i>C</i>1 <sub>và </sub>( )<i>C</i>2 <sub>. ( 0,5 đ)</sub>
- Vẽ hình.( quỹ tích ) ( 0,5 đ)
<i>Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<b>CÂU</b> <b>Nội dung</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(6 đ)</b>
a) Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm I(3; 2). <sub>1 điểm</sub>
Gọi
' 2.3 1 5
' '; ' ( )
' 2.2 3 7
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>A x y</i> <i>D A</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
A '(5;7)<sub>. Vậy ảnh của A là </sub>A '(5;7) 1,0
b) Lập phương trình đường trịn ( )<i>C</i>1 <sub>là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục </sub><i><sub>Oy</sub></i><sub>.</sub> 1 điểm
Ta có :
t©m I(2;-3)
C :
bk R = 4 <sub> . Gọi </sub>
1 1 1
1
1
t©m I (x ; y )
C :
bk : R
Khi đó : R1 R 4<sub> ( 0,25 đ) và </sub>§Oy(I)I ( 2; 3)1 <sub> (0,25 đ)</sub><sub> </sub>
Vậy (C ) : (x 2)1 2(y 3) 2 16<sub> </sub>
0,25
0,5
0,25
c) Lập phương trình đường trịn ( )<i>C</i>2 là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số k = 3. 2 điểm
Ta có :
t©m I(2;-3)
C :
bk R = 4 <sub>. Gọi </sub>
2 2 2
2
2
t©m I (x ; y )
C :
bk R <sub> ( 0,25 đ)</sub>
Khi đó : R2 3R12<sub> ( 0,5 đ) và </sub>
2 (A,3) 2
I = V (I) AI 3AI
(0,25 đ)
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2
x 1 3 x 4
I (4; 3)
y 3 0 y 3
(0,5 đ)
Vậy : Pt (C’):(x 4) 2(y 3) 2 144. (0,5 điểm)
0,25
1,25
0,5
d) Lập phương trình ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O góc quay - 900<sub>.</sub> <sub>2 điểm</sub>
Phương trình đường thẳng ' <sub> có dạng : 2x - 3y + c = 0 </sub>
Lấy
5
0;
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>. </sub><sub>Khi đó </sub> ( , 90 )0 1
5
( ) ' ;0 5
2
<i>O</i>
<i>Q</i> <sub></sub> <i>M</i> <i>M</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>c</i>
<sub> </sub>
Vậy ': 2 <i>x</i> 3<i>y</i> 5 0
0,5
1,0
0,5
<b>Câu 2</b>
<b>(2 đ)</b>
* Gọi ' <sub> là ảnh của ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub><i>v</i>(2;1)
<b>.</b>
Lấy M = (x;y) tùy ý thuộc ∆. Gọi M 'T (M)v (x '; y ')<sub> </sub>
Biểu thức tọa độ của
v(2;1)
T
:
x ' x 2 x x ' 2
y ' y 1 y y ' 1
V× M (d) x ' 2 3(y ' 1) 1 0 x ' 3y ' 2 0<sub> </sub> ( ') : x 3y 2 0<sub> </sub>
0.5
0.5
* Gọi '' <sub> là ảnh của ∆’ qua </sub>V(O, 3) <sub>. Ptđt ''</sub><sub></sub> <sub> có dạng : x - 3y + c = 0 (</sub><i>c</i>2)<sub> </sub>
Lấy <i>N</i>
Vậy '' : <i>x</i> 3<i>y</i> 6 0
<b>Câu 3</b>
<b>(2 đ)</b>
- Xét <i>C</i><i>AmB</i><sub> thì </sub> 0
( , 60 )<i>B</i> ( )
<i>Q</i> <i>C</i> <i>N</i>
tức tập hợp điểm N là nữa đường tròn ( )<i>C</i>1
là ảnh của <i>AmB</i> qua <i>Q</i><sub>( , 60 )</sub><i><sub>B</sub></i> 0
<sub>. ( 0,5 đ)</sub>
- Xét <i>C</i><i>AnB</i><sub> thì </sub><i>Q</i><sub>( ,60 )</sub><i><sub>B</sub></i> 0 ( )<i>C</i> <i>N</i>
tức tập hợp điểm N là nữa đường tròn ( )<i>C</i>2
là ảnh của <i>AnB</i> qua <i>Q</i><sub>( , 60 )</sub><i><sub>A</sub></i> 0
. (0,5 đ)
- Vậy quỹ tích điểm N là hai nửa đường trịn ( )<i>C</i>1 và ( )<i>C</i>2 . ( 0,5 đ)
- Vẽ hình.( quỹ tích ) ( 0,5 đ)
<i>Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.</i>
<b>CÂU</b> <b>Nội dung</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(6 đ)</b>
a) Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm I(2; 1). <sub>1 điểm</sub>
Gọi
' '; ' ( )
' 2.1 3 5
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>A x y</i> <i>D A</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
A '(2;5)<sub>. Vậy ảnh của A là </sub>A '(2;5) 1,0
b) Lập phương trình đường trịn ( )<i>C</i>1 <sub>là ảnh của (C) qua phép đối xứng trục </sub><i><sub>Ox</sub></i><sub>.</sub> 1 điểm
Ta có :
t©m I(-3;2)
C :
bk R = 4 <sub> . Gọi </sub>
1 1 1
1
1
t©m I (x ; y )
C :
bk : R <sub> </sub>
Khi đó : R1 R 4<sub> ( 0,25 đ) và </sub>§Ox(I)I ( 3; 2)1 <sub> (0,25 đ)</sub><sub> </sub>
Vậy (C ) : (x 3)1 2(y 2) 2 16<sub> </sub>
0,25
0,5
0,25
c) Lập phương trình đường trịn ( )<i>C</i>2 là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số k = -2. 2 điểm
Ta có :
t©m I(-3;2)
C :
bk R = 4 <sub>. Gọi </sub>
2 2 2
2
2
t©m I (x ; y )
C :
bk R <sub> ( 0,25 đ)</sub>
Khi đó : R2 2 R8<sub> ( 0,5 đ) và </sub>
2 (A, 2) 2
I = V (I) AI 2AI
(0,25 đ)
<sub></sub> <sub></sub>
2 2
2
2 2
x 2 10 x 12
I (12; 13)
y 3 10 y 13
(0,5 đ)
Vậy : Pt (C’):(x 12) 2 (y 13) 2 64. (0,5 điểm)
0,25
1,25
0,5
d) Lập phương trình ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay tâm O góc quay 900<sub>.</sub> <sub>2 điểm</sub>
Phương trình đường thẳng ' <sub> có dạng : 2x + y + c = 0 </sub>
Lấy <i>M</i>
Vậy ' : 2 <i>x y</i> 1 0
0,5
1,0
0,5
<b>Câu 2</b>
<b>(2 đ)</b>
* Gọi ' <sub> là ảnh của ∆ qua phép tịnh tiến theo vectơ </sub><i>v</i> ( 3;1)
<b>.</b>
Biểu thức tọa độ của Tv( 3;1) <sub> : </sub>
x ' x 3 x x ' 3
y ' y 1 y y ' 1
<sub> </sub>
V× M (d) 2(x ' 3) y ' 1 3 0 2x ' y ' 8 0<sub> </sub> ( ') : 2x y 8 0<sub> </sub>
0.5
0.5
Lấy <i>N</i>
Vậy '' : 2 <i>x y</i> 24 0
0.5
0.25
<b>Câu 3</b>
<b>(2 đ)</b>
TH1: Giả sử tam giác ABC vuông cân ở A theo chiều thuận. ( 1ĐIỂM)
Qua <i>Q</i><sub>( ,45 )</sub><i><sub>C</sub></i> 0 ( )<i>B</i> <i>B</i>'
(0,25 đ) và ( ,22)
( ')
<i>C</i>
<i>V</i> <i>B</i> <i>A</i>
(0,25 đ)
- Kết luận được : Qũy tích điểm A là đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp <i>Q</i><sub>( ,45 )</sub><i><sub>C</sub></i> 0
và
2
( , )
2
<i>C</i>
<i>V</i>
( 0,5 đ)
TH2: Giả sử tam giác ABC vuông cân ở A theo chiều nghịch. ( 1ĐIỂM)
<sub> (0,25 đ) và </sub>
2
( , )
2
( ')
<i>C</i>
<i>V</i> <i>B</i> <i>A</i>
(0,25 đ)
- Kết luận được : Qũy tích điểm A là đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực hiện liên tiếp <i>Q</i><sub>( , 45 )</sub><i><sub>C</sub></i> 0
<sub> và </sub>
2
( , )
2
<i>C</i>
<i>V</i>
( 0,5 đ)