Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.42 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.Kiến thức :
Đánh giá khả năng nhận thức của học sinh khi học xong chương III.
2.Kỷ năng:
Rèn kỷ năng giải phương trình một ẩn, giải bài tốn bằng cách lập phương trình.
3.Thái độ:
Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải, tính độc lập.
<b> B/PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY</b>
Trắc nghiệm khách quan, trắc nghiệm tự luận.
<b>C/ CHUẨN BỊ:</b>
Giáo viên: Đề và đáp án.
Học sinh: Chuẩn bị tốt nội dung ơn tập.
<b>D/TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
I.Ổn định lớp: (1 phút)
II. Phát đề .
<b>Ma trận đề</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Mức độ</b> <b>Tổng số</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b> <b>KQ</b> <b>TL</b>
Giải phương trình 1
0,5 1,51 21 1,51 1,51 66
Giải bài tốn bằng cách lập phương
trình 14 14
<b>Tổng số</b> 2
2
4
6,5
1
1,5
<b>7</b>
<b>10</b>
<b>I, Trắc nghiệm(1,5đ)</b>
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1, Phương trình 3x – 2 = 4x + 7 có nghiệm là:
A x = 9 B x = -9 C x = 1 D x = 0
2, Phương trình nào sau đây không phải là pt bậc nhất một ẩn:
A x - 1
2 = 0 B
<i>x</i>
3 = 0 C 0.x + 4 = 0 D x = 0
3, Điều kiện xác định của phương trình 2
2 3 1
1 2( 1) 1
<i>x</i>- + <i>x</i>+ =<i>x</i> - <sub> là:</sub>
A x 1 B x -1 C x 0 D x 1 và x -1
<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>1/(4,5đ) Giải các phương trình:</b>
a/ 5- (x-6) = 4(3-2x)
2
5x-2 3-4x x+7
b/ +
=2-6 2 3
x-1 x 5x-2
c/ - =
x+2 x-2 4-x
máy là 30 km/h . Cả hai xe đến B đồng thời vào lúc 10 giờ sáng cùng ngày.Tính độ dài quãng đường
AB và vận tốc trung bình của xe máy.
<b>Đáp án:</b>
I, (1,5đ)
1 B; 2 C; 3 D
II,
1, Giải đúng mỗi pt (1,5đ)
2,
Gọi quảng đường x (km) ( x > 0) (0,5đ)
Vận tốc xe máy: <sub>4</sub><i>x</i> ( km/h) (0,5đ)
Vận tốc ôtô: <i>x</i>
2,5 ( km/h) (0,5đ)
Phương trình: <sub>2,5</sub><i>x</i> - <sub>4</sub><i>x</i> = 30 (0,5đ)
Giải pt: x = 200 (1đ)
Kl: 200(km); 50 (km/h) (1đ)