Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cõu 1: Nhân tố nào quyết định chiều hớng tiến hoá của sinh giới</b>:
a/§ét biÕn b/CLTN c/Du nhËp gen d/Giao phối không ngẫu nhiên
<b>Cõu 2: Ví dụ nào sau đây là cơ quan tơng đồng</b>:
a/Ngµ voi- Sừng tê giác b/Vòi voi-Vòi bạch tuộc
c/Đuôi cá mập-Đuôi cá voi d/Tay ngời-Cánh dơi
<b>Cõu 3: Theo quan nim tin hoá hiện đại,nhân tố nào làm cho sâu ăn lá a s cú mu xanh </b>
<b>lc:</b>
a/Đột biến và giao phối b/Cách li sinh sản
c/CLTN d/Thức ăn là lá màu xanh
<b>Câu 4: Điều kiện cơ bản nhất để ĐV di c từ nớc lên cạn sống là gì</b>
a/Thực vật trên cạn phát triển b/Không khí chứa nhiều ơxi
c/Mơi trờng nớc có q nhiều sinh vật chung sống d/Trỏi t ó xut hin tng ụzụn
<b>Câu 5: Đơn vị tiến hoá cơ sở của loài giao phối là</b>:
a/Quần thĨ b/Loµi
c/Cá thể d/Nịi địa lí,nịi sinh thái
<b>Câu 6: Hiện tợng nào sau đây nhanh chóng hình thành lồi mới mà khơng cần cách li địa lí</b>:
a/Tự đa bội b/Dị đa bội c/Lai xa,lai khác loài d/t bin
<b>Câu 7: Điều cơ bản nhất phân biệt giữa ngời và vợn ngời là</b>
a/Gen b/Dáng đứng c/Ngôn ngữ d/T duy trừu tợng
<b>Câu 8 : Chọn lọc t nhiên xuất hiện vào giai đoạn nào trong qua trình hình thành và phát </b>
<b>triển của trái đất</b>
a/TiÕn ho¸ ho¸ häc b/TiÕn ho¸ tiỊn sinh häc
c/TiÕn ho¸ sinh häc d/Tiến hoá tiền sinh học và tiến hoá sinh học
<b>Phần II: Tự luận(6Đ)</b>
<b>Câu 9:(3 đ)</b>
Hóy trỡnh by q trình hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật theo quan điểm hiện đại,lấy
ví dụ chứng minh quỏ trỡnh ú
<b>Câu 10:(3 đ)</b> Một quần thể A dạt trạng thái cân bằng di truyền,số cá thể có sừng chiếm tỷ lệ 16%
còn lại là số cá thể không sừng,biết tính trạng không sừng là trội hoàn toàn so víi tÝnh tr¹ng cã
sõng
1/Xác định tần số của mỗi alen ( A và a)
2/Xác định tỷ lệ kiểu gen trong quần thể(AA,Aa,aa)
<b>Bµi lµm</b>