Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>I. </b>
<b>I. Vai trò và đặc điểm chung của văn bản Vai trò và đặc điểm chung của văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>thuyết minh</b>::<b> </b>
<b>I. Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I. Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh</b>
<b>minh </b>
<b>Đọc các văn bản sau và trả lời câu hỏi</b>
<b>a. Cây dừa Bình Định</b>
<b>b. Tại sao lá cây có màu xanh lục ?</b>
<b>c. Huế</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>thuyết minh::</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
<b>Đọc các văn bản sau và trả lời câu hỏi</b>
<b>a. Cây dừa Bình Định</b>
<b>b. Tại sao lá cây có màu xanh lục ?</b>
<b>c. Huế</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>Đọc các văn bản sau và trả lời câu hỏi</b>
<b>a. Cây dừa Bình Định</b>
<b>b. Tại sao lá cây có màu xanh lục ?</b>
<b>c. Huế</b>
<b>- </b>
<b>- Giải thích Giải thích về tác dụng của chất diệp lục về tác dụng của chất diệp lục </b>
<b>làm cho người ta thấy lá cây có màu xanh</b>
<b>làm cho người ta thấy lá cây có màu xanh..</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>thuyết minh::</b>
<b>Sơng núi hài hịa</b>
<b>Sơng núi hài hịa</b>
<b>Cơng trình văn hóa nghệ thuật n</b>
<b>Cơng trình văn hóa nghệ thuật nổiổi tiếng tiếng</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>Đọc các văn bản sau và trả lời câu hỏi</b>
<b>a. Cây dừa Bình Định</b>
<b>b. Tại sao lá cây có màu xanh lục ?</b>
<b>c. Huế</b>
<b></b>
<b>-- Giới thiệu Giới thiệu Huế như là một trung tâm văn Huế như là một trung tâm văn </b>
<b>hóa nghệ thuật lớn của Việt Nam.</b>
<b>hóa nghệ thuật lớn của Việt Nam.</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>thuyết minh::</b>
<b> - Trình bày :</b> <b>Lợi ích của cây dừa gắn với </b>
<b>người dân Bình Định</b>
<b>- </b>
<b>- Giải thích Giải thích về tác dụng của chất diệp lục về tác dụng của chất diệp lục </b>
<b>làm cho người ta thấy lá cây có màu xanh</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>-</b> <b>Trình bày lợi ích của cây dừa gắn với người </b>
<b>dân Bình Định.</b>
<b>- </b>
<b>- Giải thích Giải thích về tác dụng của chất diệp lục về tác dụng của chất diệp lục </b>
<b>làm cho người ta thấy lá cây có màu xanh.</b>
<b>làm cho người ta thấy lá cây có màu xanh.</b>
<b>- </b>
<b>- Giới thiệuGiới thiệu Huế như là một trung tâm văn Huế như là một trung tâm văn </b>
<b>hóa nghệ thuật lớn của Việt Nam.</b>
<b>hóa nghệ thuật lớn của Việt Nam.</b>
<b>Ba văn bản trên đã cung cấp cho em kiến thức </b>
<b>Hãy kể một vài văn bản cùng loại mà em biết ?</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>Một số văn bản cùng loại:</b>
<b>Một số văn bản cùng loại:</b>
<b>-Giới thiệu về một danh lam thắng cảnh:</b>
<b>-Giới thiệu về một danh lam thắng cảnh:</b>
<b>Vịnh Hạ Long</b>
<b>Vịnh Hạ Long</b>
<b>Hồ Chí Minh.</b>
<b> </b>
<b> -Giới thiệu một đồ vật:-Giới thiệu một đồ vật:</b>
<b>Cây bút bi.</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>Văn bản thuyết minh có đặc điểm như thế </b>
<b>Văn bản thuyết minh có đặc điểm như thế </b>
<b>nào?</b>
<b>nào?</b>
<b>Văn bản thuyết minh cung cấp tri thức </b>
<b>Văn bản thuyết minh cung cấp tri thức </b>
<b>khách quan về mọi lĩnh vực của đời sống.</b>
<b>khách quan về mọi lĩnh vực của đời sống.</b>
<b>-Văn bản thuyết minh </b>
<b>-Văn bản thuyết minh </b>
<b>cung cấp tri thức khách </b>
<b>cung cấp tri thức khách </b>
<b>quan về mọi lĩnh vực </b>
<b>quan về mọi lĩnh vực </b>
<b>của đời sống.</b>
<b>của đời sống.</b>
<b>Văn bản thuyết minh được sử dụng như thế </b>
<b>Văn bản thuyết minh được sử dụng như thế </b>
<b>nào trong đời sống?</b>
<b>nào trong đời sống?</b>
<b>Thông dụng, phổ biến trong đời sống.</b>
<b>Thông dụng, phổ biến trong đời sống.</b>
<b>-Phạm vi sử dụng: </b>
<b>-Phạm vi sử dụng: </b>
<b>Thông dụng, phổ biến </b>
<b>Thơng dụng, phổ biến </b>
<b>trong đời sống.</b>
<b>trong đời sống.</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
Thảo luận nhóm (2 phút)
<b>Câu1: Các văn bản trên có thể xem là văn </b>
<b>Câu 2: Các văn bản trên có những đặc điểm </b>
<b>chung nào làm chúng trở thành một kiểu </b>
<b>riêng ?</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>thuyết minh::</b>
<b>-Văn bản thuyết minh </b>
<b>-Văn bản thuyết minh </b>
<b>cung cấp tri thức khách </b>
<b>cung cấp tri thức khách </b>
<b>quan về mọi lĩnh vực </b>
<b>quan về mọi lĩnh vực </b>
<b>của đời sống.</b>
<b>của đời sống.</b>
<b>-Phạm vi sử dụng: </b>
<b>-Phạm vi sử dụng: </b>
<b>Thông dụng, phổ biến </b>
<b>Thông dụng, phổ biến </b>
<b>trong đời sống.</b>
TỰ SỰ
TỰ SỰÏÏ
MIÊU TẢ
MIÊU TẢ
BIỂU CẢM
BIỂU CẢM
NGHỊ LUẬN
NGHỊ LUẬN
<b>- Trình bày sự việc, diễn biến, nhân vật. Có </b>
<b>- Trình bày sự việc, diễn biến, nhân vật. Có </b>
<b>cốt truyện…</b>
<b>cốt truyện…</b>
<b>- Trình bày chi tiết cụ thể, cho ta cảm nhận </b>
<b>- Trình bày chi tiết cụ thể, cho ta cảm nhận </b>
<b>sự vật, con người…</b>
<b>sự vật, con người…</b>
<b>- Bộc lộ cảm xúc chủ quan của người viết về </b>
<b>- Bộc lộ cảm xúc chủ quan của người viết về </b>
<b>đối tượng…</b>
<b>đối tượng…</b>
<b>- Trình bày ý kiến, luận điểm, thể hiện quan </b>
<b>- Trình bày ý kiến, luận điểm, thể hiện quan </b>
<b>điểm của người viết…</b>
<b>điểm của người viết…</b>
<b>- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của sự vật, </b>
<b>- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của sự vật, </b>
THUYẾT MINH
<b>Thân cây làm máng.</b> <b>Cọng lá làm chổi.</b> <b>Lá làm nhà tranh.</b>
<b>Sông núi hài hịa</b>
<b>Sơng núi hài hịa</b>
<b>Cơng trình văn hóa nghệ thuật n</b>
<b>Cơng trình văn hóa nghệ thuật nổiổi tiếng tiếng</b>
<b>Cơm hến</b> <b>bánh bèo </b><i><b>Huế</b></i> <b>bún bị </b><i><b>Huế</b></i>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b> Từ những phân tích và so sánh trên em </b>
<b>hãy rút ra đặc điểm chung của văn bản </b>
<b>thuyết minh về những phương diện sau:</b>
-<b>Tác dụng</b>
-<b>Tính chất</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<b>thuyết minh::</b>
<b>-Văn bản thuyết minh </b>
<b>-Văn bản thuyết minh </b>
<b>cung cấp tri thức khách </b>
<b>cung cấp tri thức khách </b>
<b>quan về mọi lĩnh vực </b>
<b>quan về mọi lĩnh vực </b>
<b>của đời sống.</b>
<b>của đời sống.</b>
<b>-Phạm vi sử dụng: </b>
<b>-Phạm vi sử dụng: </b>
<b>Thông dụng, phổ biến </b>
<b>Thông dụng, phổ biến </b>
<b>trong đời sống.</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
-<b>Tác dụng: Giúp người đọc hiểu về sự vật, </b>
<b>hiện tượng trong đời sống một cách đúng </b>
<b>đắn, đầy đủ.</b>
-<b>Tính chất: Khách quan, chân thực, hữu ích.</b>
-<b>Tác dụng: Giúp người </b>
<b>đọc hiểu về các sự vật, </b>
<b>hiện tượng trong đời </b>
<b>sống.</b>
-<b> Tính chất: Khách </b>
<b>quan, chân thực, hữu </b>
<b>ích.</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
-<b> Em có nhận xét gì về ngơn ngữ của các văn </b>
<b>bản trên?</b>
-<b>Phương thức thuyết minh: Trình bày, giải </b>
<b>thích, giới thiệu.</b>
-<b> Các văn bản trên đã thuyết minh về đối </b>
<b>tượng bằng những phương thức nào?</b>
-<b>Ngôn ngữ: Trong sáng, rõ ràng.</b>
-<b>Ngôn ngữ: Trong sáng, </b>
<b>rõ ràng.</b>
-<b>Tác dụng: Giúp người </b>
<b>đọc hiểu về các sự vật, </b>
<b>hiện tượng trong đời </b>
<b>sống.</b>
-<b> Tính chất: Khách </b>
<b>quan, chân thực, hữu </b>
<b>ích.</b>
-<b>Phương thức thuyết </b>
<b>minh: Trình bày, giải </b>
<b>thích, giới thiệu.</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
I.
I. <b>Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản Vai trò và đặc điểm chung cảu văn bản </b>
<b>thuyết minh</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>II. </b>
<b>II. Luyện tậpLuyện tập::</b>
<b>II. </b>
<b>II. Luyện tậpLuyện tập::</b>
<b>Bài tập 1: Các văn bản sau đây có phải là </b>
<b>văn bản thuyết minh không ? Vì sao ?</b>
<b>a) Khởi nghĩa Nơng Văn Vân.</b>
<b>b) Con giun đất..</b><i><b> </b><b> </b><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b> </b>
<b> Các văn bản trên là văn bản thuyết minh. Các văn bản trên là văn bản thuyết minh. </b>
<b>Vì:</b>
<b>a/ Văn bản cung cấp kiến thức về lịch sử.</b>
<b>a/ Văn bản cung cấp kiến thức về lịch sử.</b>
<b>b/ Văn bản cung cấp kiến thức khoa học sinh </b>
<b>b/ Văn bản cung cấp kiến thức khoa học sinh </b>
<b>vật.</b>
<b>vật.</b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>Bài tập 2: Hãy đọc lại và cho biết “Thông tin </b>
<b>về Ngày Trái Đất năm 2000” thuộc loại văn </b>
<b>bản nào. Phần nội dung thuyết minh trong </b>
<b>văn bản này có tác dụng gì?</b>
<b> </b>
<b> Văn bản “Thông tin về Ngày Trái Đất măm Văn bản “Thông tin về Ngày Trái Đất măm </b>
<b>2000” thuộc văn bản nghị luận đề xuất một </b>
<b>2000” thuộc văn bản nghị luận đề xuất một </b>
<b>hành động tích cực bảo vệ mơi trường nhưng </b>
<b>hành động tích cực bảo vệ mơi trường nhưng </b>
<b>đã sử dụng yếu tố thuyết minh để nói rõ tác </b>
<b>đã sử dụng yếu tố thuyết minh để nói rõ tác </b>
<b>hại của bao bì ni lơng làm cho lời đề nghị có </b>
<b>hại của bao bì ni lơng làm cho lời đề nghị có </b>
<b>sức thuyết phục cao. </b>
<b>sức thuyết phục cao. </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
<b>II. </b>
<b>II. Luyện tậpLuyện tập::</b>
<b>II. </b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b>Bài tập 3: Các văn bản khác như tự sự,nghị </b>
<b>luận, biểu cảm, miêu tả có cần yếu tố thuyết </b>
<b>minh khơng ? Vì sao? </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
<b>II. </b>
<b>II. Luyện tậpLuyện tập::</b>
<b>II. </b>
<b>ĐỌC CÁC ĐOẠN VĂN SAU:</b>
<b>a) Một hôm có hai chàng đến cầu hơn. Một người ở vùng núi </b>
<b>Tản Viên có tài lạ: vẫy tay về phía đơng, phía đơng nổi cồn bãi; </b>
<b>vẫy tay về phía tây, phía tây mọc lên từng dãy núi đồi. Người ta </b>
<b>gọi chàng là Sơn Tinh. Một người ở miền biển, tài năng cũng </b>
<b>khơng kém : gọi gió, gió đến; hô mưa, mưa về. Người ta gọi </b>
<b>chàng là Thủy Tinh. </b>
<b> </b> <i><b>(Sơn Tinh, Thủy Tinh)</b></i>
<b> b) Sự thực ở nước ta, hải đường đâu chỉ mọc nơi sân nhà </b>
<b>quyền quý, nó sống khắp các vườn dân, cả đình, chùa. nhà thờ </b>
<b>họ. Dáng cây cũng vậy, lá to thật khỏe, sống lâu nên cội cành </b>
<b>thường sần lên những lớp rêu da rắn màu rỉ đồng, trông dân dã </b>
<i><b>Tiết 44</b></i>
<b> </b>
<b> Các văn bản khác như tự sự, nghị luận, Các văn bản khác như tự sự, nghị luận, </b>
<b>biểu cảm, miêu tả cần yếu tố thuyết minh </b>
<b>biểu cảm, miêu tả cần yếu tố thuyết minh </b>
<b>như một phương tiện diễn đạt rất có hiệu </b>
<b>như một phương tiện diễn đạt rất có hiệu </b>
<b>quả. </b>
<b>quả. </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>I.Vai trò và đặc điểm </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>chung của văn bản thuyết </b>
<b>minh:</b>
<b>minh:</b> <b> </b>
<b>II. </b>
<b>II. Luyện tậpLuyện tập::</b>
<b>II. </b>
<b>II. Luyện tậpLuyện tập::</b>
<b>Đáp án:</b>
<b>Câu hỏi:</b> <b>1) Văn bản thuyết minh có tính chất gì?</b>
<b>Đây là một tính chất tiêu biểu của văn bản thuyết </b>
<b>minh để phân biệt với các văn bản khác?</b>
<b>Khách quan, chân thực, hữu ích</b>
<b>Từ khóa:</b>
<b>2) Để thuyết minh cho một đối tượng </b>
<b>thường dùng những phương thức nào?</b>
<b>Trình bày, giới thiệu, giải thích</b>
<b>3) Văn bản “Tại sao lá cây có màu xanh </b>
<b>lục?” cung cấp kiến thức về lĩnh vực nào?</b>
<b>Khoa học sinh vật</b>
<b>4) Đoạn văn sau thuộc loại văn bản nào?</b>
<b> Đêm Trung thu các em rước đèn, múa </b>
<b>sư tử. Ngoài Bắc gọi là múa sư tử, trong </b>
<b>Nam gọi là múa lân. Lân còn gọi là kì lân. Kì </b>
<b>là tên con đực, lân là tên con cái. Tục truyền </b>
<b>lân là con vật hiền lành, chỉ có người tốt mới </b>
<b>nhìn thấy nó được. Thoạt nhìn, đầu lân </b>
<b>giống đầu sư tử. Do vậy, người ta gọi múa </b>
<b>lân thành múa sư tử.</b>
<b>Thuyết minh</b>
<b>5) Muốn có tri thức cho văn bản thuyết </b>
<b>minh “Huế”, trước hết em phải làm gì?</b>
<b>Tham quan, quan sát</b>
<b>III. </b>