Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De kiem tra BDTX 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.41 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> UBND HUYỆN THỐNG NHẤT</b> <b>HỌ VÀ TÊN GV:………</b>
<b> TRƯỜNG TH XUÂN THẠNH </b> <b>SỐ BÁO DANH: ………. ĐIỂM:…………</b>


<b>BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT VỀ TIẾP THU KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG QUI ĐỊNH</b>
<b>TRONG MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH, TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG THƯỜNG</b>


<b>XUYÊN NĂM HỌC 2014 - 2015</b>
<b>KHĨA NGÀY: …/…/2015</b>


<b>(Thời gian làm bài: 60 phút khơng kể thời gian giao đề)</b>


<b>Câu 1: Quyết định số 14/2007/QĐ-BGD-ĐT ngày 04/5/2007 quy định về các lĩnh vực</b>
<b>của chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học bao gồm:</b>


a) Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm.


b) Tư tưởng chính trị; trình độ năng lực; phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống.
c) Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; kỹ năng sư phạm; quan hệ quần chúng.


d) Phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống; thực hiện xuất sắc nhiệm vụ được giao; quan hệ
quần chúng.


<b>Câu 2: Trong Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học được ban hành kèm theo Quyết</b>
<b>định số 14/2007/QĐ-BGD ĐT, quy định của Chuẩn bao gồm:</b>


a) 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 5 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 6 tiêu chí
b) 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 5 yêu cầu, mỗi yêu cầu có 5 tiêu chí.
c) 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 5 u cầu, mỗi u cầu có 4 tiêu chí.
d) 3 lĩnh vực, mỗi lĩnh vực có 5 yêu cầu, mỗi u cầu có 3 tiêu chí.
<b>Câu 3: Tiêu chuẩn xếp loại giáo viên tiểu học theo quyết định 14 là:</b>
a) Tiêu chuẩn xếp loại thi đua cuối năm.



b) Tiêu chuẩn xếp loại các tiêu chí, yêu cầu, lĩnh vực của Chuẩn
c) Tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học


d) Tiêu chuẩn xếp loại các tiêu chí, yêu cầu, lĩnh vực của Chuẩn và Tiêu chuẩn xếp loại
chung cuối năm học.


<b>Câu 4: Điểm tối đa ở mỗi tiêu chí trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:</b>


a) 10 điểm ; b) 40 điểm ;


c) 100 điểm ; d) 200 điểm


<b>Câu 5: Điểm tối đa ở mỗi yêu cầu trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:</b>


a) 10 điểm ; b) 40 điểm;


c) 100 điểm ; d) 200 điểm


<b>Câu 6: Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:</b>


a) 10 điểm ; b) 40 điểm ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7: Tiêu chuẩn xếp loại xuất sắc cuối năm học theo Chuẩn nghề nghiệp của giáo</b>
<b>viên tiểu học là:</b>


a) Những giáo viên đạt loại xuất sắc ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến
thức và kỹ năng sư phạm;


b) Những giáo viên đạt loại tốt ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và kiến thức


sư phạm;


c) Những giáo viên đạt loại tốt ở lĩnh vực phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức và
kỹ năng sư phạm;


d) Những giáo viên có thành tích xuất sắc trong cơng tác giảng dạy.


<b>Câu 8: Hàng năm Hiệu trưởng nhà trường tiến hành tổ chức đánh giá, xếp loại giáo</b>
<b>viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp vào thời gian nào?</b>


a) Đầu năm học


b) Cuối học kì 1,sau khi hồn thành thống kê học kì 1
c) Cuối học kì 2,sau khi hồn thành thống kê học kì 2
d) Định kì vào cuối năm học


<b>Câu 9: Kế hoạch giáo dục tiểu học đối với lớp 5 được quy định bao nhiêu môn học bắt</b>
<b>buộc?</b>


a) 10 môn học ; b) 9 môn học


c) 8 môn học ; d) 11 môn học


<b>Câu 10: Ở cấp tiểu học thời lượng mỗi năm học ít nhất là bao nhiêu tuần?</b>


a) 31 tuần ; b) 33 tuần ;


c) 35 tuần ; d) 37 tuần


<b>Câu 11: Mục tiêu quan trọng nhất của mơn Tiếng Việt là:</b>


a) Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng đọc, viết


b) Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng sử dụng Tiếng Việt (đọc, viết, nghe, nói)
c) Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng nghe, nói


d) Hình thành và phát triển ở học sinh kỹ năng nghe, viết
<b>Câu 12: Môn tự nhiên và xã hội được dạy ở các khối lớp:</b>
a) Lớp 1, lớp 2


b) Lớp 1, lớp 2, lớp 3
c) Lớp 4, lớp 5
d) Tất cả các ý trên


<b>Câu 13: Môn khoa học được dạy ở khối lớp nào của cấp tiểu học và được dạy bao nhiêu</b>
<b>tiết/1 tuần?</b>


a) Lớp 4, được dạy 2 tiết/1 tuần ;
b) Lớp 5, được dạy 2 tiết/1 tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 14: Mục tiêu môn lịch sử và địa lý giúp học sinh có một số kiến thức cơ bản và thiết</b>
<b>thực:</b>


a) Giới thiệu những nhân vật lịch sử; các châu lục và một số quốc gia trên thế giới


b) Giới thiệu các sự kiện, hiện tượng, những nhân vật lịch sử tiêu biểu tương đối có hệ thống
theo dịng thời gian lịch sử của Việt Nam trong buổi đầu dựng nước cho đến nay


c) Giới thiệu các sự vật, hiện tượng và các mối quan hệ địa lý đơn giản; các châu lục và một
số quốc gia trên thế giới



d) Câu b và câu c


<b>Câu 15: Về mặt kiến thức, mục tiêu của môn âm nhạc nhằm giúp học sinh</b>


a) Có những kiến thức âm nhạc phù hợp với lứa tuổi : học hát, phát triển khả năng âm nhạc,
tập đọc nhạc


b) Tập đọc nhạc


c) Phát triển khả năng âm nhạc, làm cơ sở trở thành ca sĩ
d) Học hát, phát triển khả năng âm nhạc


<b>Câu 16: Nội dung dạy học môn mỹ thuật cấp tiểu học là:</b>


a) Vẽ theo mẫu, vễ trang trí ; b) Vẽ tranh, thường thức mỹ thuật
c) Tập nặn, tạo dáng ; d) Cả 3 câu trên


<b>Câu 17: Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:</b>
a) Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên


b) Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh
c) Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất


d) Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên


<b>Câu 18: Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:</b>
a) 6 tuổi, 11 tuổi ; b) 6 tuổi, 14 tuổi
c) 11 tuổi, 14 tuổi ; d) 12 tuổi, 14 tuổi


<b>Câu 19: Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?</b>


a) Sổ ghi biên bản


b) Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
c) Sổ đăng bộ


d) Sổ Phổ cập giáo dục


<b>Câu 20: Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?</b>


a) 6 tháng 1 lần ; b) 1 năm 1 lần; c) 2 năm 1 lần ; d) 3 năm 1 lần
<b>Câu 21: PCGDTH đúng độ tuổi là nhiệm vụ của?</b>


a) Chính quyền cấp xã ; b) Hiệu trưởng trường tiểu học
c) Cán bộ chuyên trách ; d) Của mọi người


<b>Câu 22: Điều lệ trường Tiểu học quy định số lượng thành viên của Hội đồng trường:</b>
a) Từ 5 đến 9 người ; b) Từ 7 đến 11 người


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 23: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu</b>
<b>học là:</b>


a) Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm 12+2 ; b) Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm
c) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm ; d) Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm
<b>Câu 24: Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là:</b>


a) 2 năm ; b) 3 năm ; c) 4 năm ; d) 5 năm


<b>Câu 25: Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có:</b>


a) Khơng q 30 học sinh ; b) Không quá 35 học sinh


c) Không quá 40 học sinh ; d) Không quá 45 học sinh


<b>Câu 26: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục</b>
<b>của giáo viên trong trường phổ thông gồm:</b>


a) Giáo án, sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm, sổ công tác Đội
b) Giáo án, sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm


c) Giáo án, sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm, sổ thống kê
d) Giáo án, sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, sổ chủ nhiệm, sổ tự học


<b>Câu 27: Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hồn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ</b>
<b>em ở nước ngồi về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi:</b>


a) Từ 7 đến 9 tuổi ; b) Từ 7 đến 10 tuổi
c) Từ 7 đến 11 tuổi ; d) Từ 7 đến 11 tuổi


<b>Câu 28: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chun mơn có tổ phó, nếu có:</b>
a) Từ 5 thành viên trở lên ; b) Từ 6 thành viên trở lên
c) Từ 7 thành viên trở lên ; d) Từ 8 thành viên trở lên
<b>Câu 29: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có:</b>


a) Ít nhất 7 thành viên ; b) Ít nhất 5 thành viên
c) Ít nhất 4 thành viên ; d) Ít nhất 3 thành viên
<b>Câu 30: Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chun mơn:</b>


a) Sinh hoạt định kì hai tuần một lần


b) Sinh hoạt định kì hai tuần một lần và các sinh hoạt khác khi có nhu cầu cơng việc
c) Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần



d) Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần và các sinh hoạt khác khi có nhu cầu cơng việc
<b>Câu 31: Theo TT số 26/2012/TT-BGDĐT Xếp loại kết quả BDTX giáo viên gồm:</b>


a) Loại xuất sắc (viết tắt: XS), loại khá (viết tắt: K), loại trung bình (viết tắt: TB) và loại
khơng hồn thành kế hoạch


b) Loại tốt (viết tắt: T), loại khá (viết tắt: K), loại trung bình (viết tắt: TB) và loại khơng
hồn thành kế hoạch


c) Loại giỏi (G), loại khá (K), loại trung bình (TB) và loại Yếu (Y)


d) loại giỏi (viết tắt: G), loại khá (viết tắt: K), loại trung bình (viết tắt: TB) và loại khơng
hồn thành kế hoạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a) Trường Tiểu học ; b) Phòng GD&ĐT ; c) Sở GD&ĐT ; d) Bộ GD&ĐT
<b>Câu 33: Theo TT số 26/2012/TT-BGDĐT quy định về BDTX thì GVTH có mấy nhiệm</b>
<b>vụ và quyền hạn?</b>


a) 2 nhiệm vụ và 3 quyền ; b) 2 nhiệm vụ và 4 quyền
c) 3 nhiệm vụ và 4 quyền ; d) 4 nhiệm vụ và 4 quyền


<b>Câu 34: Theo TT số 26/2012/TT-BGDĐT quy định về BDTX cá nhân các đồng chí đã</b>
<b>làm những cơng việc gì?</b>


a) Làm kế hoạch BDTX


b) Làm kế hoạch BDTX và thực hiện các nội dung bồi dưỡng 1, 2, 3


c) Thực hiện các nội dung bồi dưỡng 1, 2, 3



d) Làm kế hoạch BDTX và thực hiện các nội dung bồi dưỡng 1, 2, 3, 4


<b>Câu 35: Theo TT số 26/2012/TT-BGDĐT quy định về BDTX. Kết quả đánh giá BDTX</b>
<b>dùng để:</b>


a) Vinh danh giáo viên


b) Xếp loại giáo viên cuối năm học


c) Lưu vào hồ sơ của giáo viên, là căn cứ để đánh giá, xếp loại giáo viên, xét các danh hiệu
thi đua, để thực hiện chế độ, chính sách, sử dụng giáo viên


d) Làm căn cứ để tinh giản biên chế


<b>Câu 36: Theo TT Số 32/2011/TT-BGDĐT ban hành chương trình BDTX, thời lượng</b>
<b>dành cho BDTX của mỗi giáo viên là khoảng bao nhiêu tiết/1 năm học?</b>


a) 30 tiết ; b) 60 tiết ; c) 100 tiết ; d) 120 tiết


<b>Câu 37: Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ban hành chương trình giáo dục phổ</b>
<b>thông quy định số tiết học/ tuần của khối 1 đến khối 5 tương ứng là:</b>


a) Khối 1: 23 tiết; khối 2: 24 tiết; khối 3: 23 tiết; khối 4: 25 tiết; khối 5: 25 tiết


b) Khối 1: 22 tiết; khối 2: 25tiết; khối 3: 23 tiết; khối 4: 26 tiết; khối 5: 26 tiết


c) Khối 1: 22 tiết; khối 2: 23 tiết; khối 3: 23 tiết; khối 4: 25 tiết; khối 5: 25 tiết


d) Khối 1: 20 tiết; khối 2: 21 tiết; khối 3: 23 tiết; khối 4: 25 tiết; khối 5: 25 tiết



<b>Câu 38: Đề án phương pháp “Bàn tay nặn bột” đối với cấp Tiểu học áp dụng vào mơn</b>
<b>học nào?</b>


a) Tốn; Tiếng Việt ; b) Lịch sử&địa lý
c) TN&XH; khoa học ; d) Tất cả các môn học


<b>Câu 39: Theo thầy (cô) nội dung chính của hoạt động tập thể và hoạt động giáo dục</b>
<b>ngồi giờ lên lớp là:</b>


a) Hoạt động văn hố - nghệ thuật; HĐ vui chơi giải trí TDTT


b) Hoạt động chính trị - Xã hội; Hoạt động lao động cơng ích
c) Hoạt động tiếp cận khoa học kĩ thuật


d) Tất cả các ý trên


<b>Câu 40: Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT, có mấy nội dung đánh giá?</b>


a) 2 nội dung ; b) 3 nội dung ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 41: Các nội dung được đánh giá theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT bao gồm:</b>
a) Đánh giá quá trình học tập và phát triển một số phẩm chất của học sinh


b) Đánh giá quá trình học tập, đánh giá sự hình thành và phát triển một số năng lực của học
sinh


c) Đánh giá quá trình học tập, đánh giá sự hình thành và phát triển một số năng lực của học
sinh, đánh giá sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh



d) Đánh giá quá trình học tập, đánh giá về hạnh kiểm


<b>Câu 42: Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT, đánh giá thường xuyên hoạt động học</b>
<b>tập, sự tiến bộ và kết quả học tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng từng môn học, hoạt</b>
<b>động giáo dục khác theo chương trình giáo dục phổ thơng cấp tiểu học bao gồm</b>


a) Giáo viên đánh giá; học sinh tự đánh giá và tham gia nhận xét, góp ý bạn, nhóm bạn


b) Học sinh tự đánh giá và tham gia nhận xét, góp ý bạn, nhóm bạn; cha mẹ học sinh tham
gia đánh giá


c) Giáo viên đánh giá, cha mẹ học sinh tham gia đánh giá


d) Giáo viên đánh giá, học sinh tự đánh giá và tham gia nhận xét, góp ý bạn, nhóm bạn; cha
mẹ học sinh tham gia đánh giá


<b>Câu 43: Theo Thông tư số 30/2014/TT-BGDĐT, đề bài kiểm tra định kì phù hợp chuẩn</b>
<b>kiến thức, kĩ năng, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo mấy mức độ? </b>


a) 2 mức độ ; b) 3 mức độ ;


c) 4 mức độ ; d) 5 mức độ


<b>Câu 44: Theo Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT, đối với học sinh khuyết tật học theo</b>
<b>phương thức giáo dục hoà nhập, nếu khả năng của học sinh có thể đáp ứng được yêu</b>
<b>cầu chương trình giáo dục chung thì: </b>


a) Được đánh giá như đối với học sinh bình thường


b) Được đánh giá như đối với học sinh bình thường nhưng có giảm nhẹ yêu cầu về kết quả


học tập


c) Những môn học hoặc hoạt động giáo dục mà học sinh khơng có khả năng đáp ứng u cầu
chung thì được đánh giá theo yêu cầu của kế hoạch giáo dục cá nhân


d) Ý b, ý c đúng


<b>Câu 45: Hồ sơ đánh giá từng năm học của mỗi học sinh theo Thông tư số </b>
<b>30/2014/TT-BGDĐT, gồm:</b>


a) Học bạ; sổ theo dõi chất lượng giáo dục;


b) Bài kiểm tra định kì cuối năm học, phiếu hoặc sổ liên lạc trao đổi ý kiến của cha mẹ học
sinh


c) Giấy chứng nhận, giấy khen, xác nhận thành tích của học sinh trong năm học


d) Tất cả các ý trên


<b>Câu 46: Học sinh được xác nhận hồn thành chương trình lớp học theo Thông tư 30</b>
<b>phải đạt các điều kiện sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các mơn học, hoạt động giáo dục: Hồn thành; đánh
giá định kì cuối năm học các mơn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên; Mức độ hình
thành và phát triển năng lực: Đạt; Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Đạt;


c) Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hồn thành; đánh
giá định kì cuối năm học các mơn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên; Mức độ hình
thành và phát triển năng lực: Hồn thành; Mức độ hình thành và phát triển phẩm chất: Hồn
thành;



d) Đánh giá thường xuyên đối với tất cả các môn học, hoạt động giáo dục: Hồn thành; đánh
giá định kì cuối năm học các môn học theo quy định: đạt điểm 5 (năm) trở lên;


<b>Câu 47: Các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét ở cuối kì, gồm:</b>
a) Tiếng Việt, Tốn, Tự nhiên xã hội, ngoại ngữ, tin học


b) Tiếng Việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, tin học


c) Tiếng Việt, Tốn, Khoa học, Tự nhiên xã hội, ngoại ngữ, tin học


d) Tiếng Việt, Tốn, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, tin học


<b>Câu 48: Các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học được kiểm</b>
tra định kỳ vào các thời điểm:


a) Giữa kỳ I, Cuối kỳ I, Giữa kỳ II, Cả năm
b) Cuối kỳ I và cả năm


c) Cuối năm
d) Tất cả đều sai


<b>Câu 49: </b>Đối với học sinh chưa hồn thành chương trình lớp học:


a) Giáo viên lập kế hoạch, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ từng học sinh; đánh giá bổ sung để
xét Hồn thành chương trình lớp học


b) Hiệu trưởng lập kế hoạch, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ từng học sinh; đánh giá bổ sung để
xét Hồn thành chương trình lớp học



c) Khối trưởng lập kế hoạch, trực tiếp hướng dẫn, giúp đỡ từng học sinh; đánh giá bổ sung để
xét Hồn thành chương trình lớp học


d) Giáo viên đánh giá bổ sung và trực tiếp quyết định việc lên lớp hoặc ở lại lớp


<b>Câu 50: </b>Nội dung, số lượng học sinh được khen thưởng, tuyên dương do:


a) Giáo viên chủ nhiệm quyết định
b) Giáo viên và tập thể lớp quyết định


c) Giáo viên, tập thể lớp và phụ huynh học sinh quyết định
d) Hiệu trưởng quyết định


Hết


<b>---UBND HUYỆN THỐNG NHẤT</b> <b>HỌ VÀ TÊN GV:………</b>


<b> TRƯỜNG TH XUÂN THẠNH </b> <b>SỐ BÁO DANH: ………. ĐIỂM:…………</b>
<b>PHIẾU TRẢ LỜI KHẢO SÁT VỀ TIẾP THU KIẾN THỨC </b>


<b>VÀ KĨ NĂNG QUI ĐỊNH TRONG MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH, </b>
<b>TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>(Thời gian làm bài: 60 phút không kể thời gian giao đề)</b>


Gạch chéo vào chữ cái nếu Thầy (cơ) chọn. Nếu bỏ chọn thì khoanh trịn.


Nếu chọn lại thì tơ đen.



Câu 1

a

b

c

d

Câu 26

a

b

c

d




Câu 2

a

b

c

d

Câu 27

a

b

c

d



Câu 3

a

b

c

d

Câu 28

a

b

c

d



Câu 4

a

b

c

d

Câu 29

a

b

c

d



Câu 5

a

b

c

d

Câu 30

a

b

c

d



Câu 6

a

b

c

d

Câu 31

a

b

c

d



Câu 7

a

b

c

d

Câu 32

a

b

c

d



Câu 8

a

b

c

d

Câu 33

a

b

c

d



Câu 9

a

b

c

d

Câu 34

a

b

c

d



Câu 10

a

b

c

d

Câu 35

a

b

c

d



Câu 11

a

b

c

d

Câu 36

a

b

c

d



Câu 12

a

b

c

d

Câu 37

a

b

c

d



Câu 13

a

b

c

d

Câu 38

a

b

c

d



Câu 14

a

b

c

d

Câu 39

a

b

c

d



Câu 15

a

b

c

d

Câu 40

a

b

c

d



Câu 16

a

b

c

d

Câu 41

a

b

c

d




Câu 17

a

b

c

d

Câu 42

a

b

c

d



Câu 18

a

b

c

d

Câu 43

a

b

c

d



Câu 19

a

b

c

d

Câu 44

a

b

c

d



Câu 20

a

b

c

d

Câu 45

a

b

c

d



Câu 21

a

b

c

d

Câu 46

a

b

c

d



Câu 22

a

b

c

d

Câu 47

a

b

c

d



Câu 23

a

b

c

d

Câu 48

a

b

c

d



Câu 24

a

b

c

d

Câu 49

a

b

c

d



Câu 25

a

b

c

d

Câu 50

a

b

c

d



<b>UBND HUYỆN THỐNG NHẤT</b> <b>HỌ VÀ TÊN GV:………</b>


<b> TRƯỜNG TH XUÂN THẠNH </b> <b>SỐ BÁO DANH: ………. ĐIỂM:…………</b>


<b>ĐÁP ÁN KHẢO SÁT VỀ TIẾP THU KIẾN THỨC </b>


<b>VÀ KĨ NĂNG QUI ĐỊNH TRONG MỤC ĐÍCH, NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH, </b>
<b>TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN NĂM HỌC 2014 - 2015</b>


<b>KHÓA NGÀY: …/…/2015</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Gạch chéo vào chữ cái nếu Thầy (Cơ) chọn. Nếu bỏ chọn thì khoanh trịn.




Nếu chọn lại thì tơ đen.



Câu 1

<b>a</b>

b

c

d

Câu 26

a

<b>b</b>

c

d



Câu 2

a

b

<b>c</b>

d

Câu 27

<b>a</b>

b

c

d



Câu 3

a

b

c

<b>d</b>

Câu 28

a

b

<b>c</b>

d



Câu 4

<b>a</b>

b

c

d

Câu 29

a

b

c

<b>d</b>



Câu 5

a

<b>b</b>

c

d

Câu 30

a

<b>b</b>

c

d



Câu 6

a

b

c

<b>d</b>

Câu 31

a

b

c

<b>d</b>



Câu 7

a

<b>b</b>

c

d

Câu 32

a

<b>b</b>

c

d



Câu 8

a

b

c

<b>d</b>

Câu 33

a

<b>b</b>

c

d



Câu 9

a

<b>b</b>

c

d

Câu 34

a

b

<b>c</b>

d



Câu 10

a

b

<b>c</b>

d

Câu 35

a

b

<b>c</b>

d



Câu 11

a

<b>b</b>

c

d

Câu 36

a

b

c

<b>d</b>



Câu 12

a

<b>b</b>

c

d

Câu 37

a

b

<b>c</b>

d



Câu 13

a

b

c

<b>d</b>

Câu 38

a

b

<b>c</b>

d



Câu 14

a

b

c

<b>d</b>

Câu 39

a

b

c

<b>d</b>




Câu 15

<b>a</b>

b

c

d

Câu 40

a

<b>b</b>

c

d



Câu 16

a

b

c

<b>d</b>

Câu 41

a

b

<b>c</b>

d



Câu 17

a

b

<b>c</b>

d

Câu 42

a

b

c

<b>d</b>



Câu 18

<b>a</b>

b

c

d

Câu 43

a

<b>b</b>

c

d



Câu 19

a

b

c

<b>d</b>

Câu 44

a

b

c

<b>d</b>



Câu 20

a

<b>b</b>

c

d

Câu 45

a

b

c

<b>d</b>



Câu 21

a

b

c

<b>d</b>

Câu 46

a

<b>b</b>

c

d



Câu 22

a

<b>b</b>

c

d

Câu 47

a

b

c

<b>d</b>



Câu 23

a

<b>b</b>

c

d

Câu 48

a

<b>b</b>

c

d



Câu 24

a

b

c

<b>d</b>

Câu 49

<b>a</b>

b

c

d



Câu 25

a

<b>b</b>

c

d

Câu 50

a

b

c

<b>d</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×