Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề 1 tiết 11 NC PTLG có ma trận + ĐA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.95 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


I.1. Hàm số lượng giác:


1.1. Tìm được TXĐ của hàm số lượng giác
1.2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số lượng giác
1.3. Tìm GTLN và GTNN của hàm số lượng giác
I.2. Phương trình lượng giác cơ bản:


2.1. Giải phương trình lượng giác cơ bản, biết sử dụng MTBT để hỗ trợ tìm nghiệm.
2.2. Giải các phương trình dạng:


sinf(x) = sing(x); cosf(x) = cosg(x); tanf(x) = tang(x); cotf(x) = cotg(x).
I.3. Một số phương trình lượng giác đơn giãn:


3.1. Nhận dạng và giải được:


+ Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác: <i>at</i>2<i>bt c</i> 0(<i>a</i>0)
+ Pt bậc nhất đối với sinx và cosx(điều kiện có nghiệm): <i>a</i>.sinx<i>b</i>.cos<i>x c</i>
+ Phương trình đẳng cấp bậc hai: <i>a</i>.sin x2 <i>b</i>.s inx.cos<i>x c c</i> . os2<i>x d</i>


+ Phương trình đối xứng và phản xứng: <i>a</i>. sinx cos

 <i>x</i>

<i>b</i>.sinx. os<i>c x c</i> 0
3.2. Giải được phương trình có sử dụng cơng thức biến đổi để đưa về các dạng trên.
3.3. Giải được phương trình có sử dụng cơng thức biến đổi để đưa về phương trình tích,
phương trình lượng giác có chứa ẩn ở mẫu.


<b>2. Kỹ năng:</b>



-Thành thạo kỷ năng tìm TXĐ, xét tính chẵn lẻ và tìm GTLN, GTNN của hàm số
-Thành thạo kỷ năng giải phương trình lượng giác cơ bản


-Giải được các phương trình có sử dụng cơng thức biến đổi để đưa về các dạng đã học,
phương trình tích và phương trình lượng giác có chứa ẩn ở mẫu.


<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b> Tự luận
<b>III. </b>KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:


<b>TÊN CHỦ ĐỀ</b> <b>NHẬN BIẾT</b> <b>THÔNG HIỂU</b> <b>VẬN DỤNG</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<i><b>1.Hàm số lượng giác</b></i>
<i><b>Số tiết : 4/21</b></i>


Tìm tập xác định
của hàm số LG


Tìm GTLN,
GTNN của HSLG
Số câu: 2


Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20 %


Số câu: 1
Số điểm: 1,5


Số câu: 1


Số điểm: 1
<i><b>2.PTLG cơ bản</b></i>


<i><b>Số tiết : 4/21</b></i>


Giải phương trình
LG cơ bản


Giải phương trình ở
mục 2.2


Số câu: 2
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%


Số câu: 1
Số điểm: 1,5


Số câu: 1
Số điểm: 1,5
<i><b>3.Một số PTLG khác</b></i>


<i><b>Số tiết : 5/21</b></i>


Giải phương trình ở
mục 3.1


Giải phương trình
ở mục 3.3



Giải phương
trình ở mục 3.3
Số câu: 3


Số điểm: 4,5
Tỷ lệ: 45%


Số câu: 1
Số điểm: 2,0


Số câu: 1
Số điểm: 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tổng số câu: 7</b>
<b>Tổng số điểm: 10</b>
<b>Tỷ lệ: 100 %</b>


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 3,0</b>
<b>Tỷ lệ: 30%</b>


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 3,5</b>
<b>Tỷ lệ: 35%</b>


<b>Số câu: 2</b>
<b>Số điểm: 2,5</b>
<b>Tỷ lệ: 25 %</b>


<b>Số câu: 1</b>


<b>Số điểm: 1,0</b>
<b>Tỷ lệ: 10 %</b>
<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<b>Mã đề: 1</b>


<b>Câu 1.</b> (1,5đ) Tìm tập xác định của hàm số sau:


2


sin 2 1


2
<i>y</i>


<i>x</i> 


 


 


 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> (1,0đ) Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: <i>y</i>cos2 <i>x</i> cos<i>x</i>3.
<b>Câu 3.</b> (7,5đ) Giải các phương trình lượng giác sau:


a. (1,5đ)



2cos 3 0


6
<i>x</i> 


 


  


 


  <sub>;</sub> <sub>b. (1,5đ) </sub>2sin2<i>x</i> 7sin<i>x</i> 3 0<sub>;</sub>


c. (2,0đ) 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 2 0 <sub>;</sub> <sub>d. (1,5đ) </sub>cos5 cos<i>x</i> <i>x</i>cos 4 cos 2<i>x</i> <i>x</i>3cos2<i>x</i>1<sub>;</sub>


e. (1,0đ)


3 1


8sinx


cosx sinx


= +


<b>Mã đề: 2</b>


<b>Câu 1.</b> (1,5đ) Tìm tập xác định của hàm số sau:



2


cos 2 1


2
<i>y</i>


<i>x</i> 


 


 


 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> (1,0đ) Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: <i>y</i>sin2<i>x</i>sin<i>x</i> 2.
<b>Câu 3.</b> (7,5đ) Giải các phương trình lượng giác sau:


a. (1,5đ)


2sin 3 0


3
<i>x</i> 


 



  


 


  <sub> ;</sub> <sub>b. (1,5đ) </sub>2cos2<i>x</i> 7 cos<i>x</i> 3 0<sub> ;</sub>


c. (2.0đ) 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 2 0 ; d. (1,5đ) cos5 cos<i>x</i> <i>x</i>cos 4 cos 2<i>x</i> <i>x</i>3cos2<i>x</i>1<sub>.</sub>


e. (1,0đ)


3 1


8sinx


cosx sinx


= +


<b>V. ĐÁP ÁN</b>
Đề 1


<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>Câu 1</b>
(1,5 <i>điểm</i>)


Tìm tập xác định của hàm số sau:


2



sin 2 1


2
<i>y</i>


<i>x</i> 


 


 


 


 


Hàm số có nghĩa


sin 2 1 0 sin 2 1


2 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


 <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub>


    0,5



2 2 ,


2 2


<i>x</i>   <i>k</i>  <i>x k k</i>


        0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2</b>
(1,0 <i>điểm</i>)


Tìm GTLN, GTNN của hàm số sau: <i>y</i>cos2 <i>x</i> cos<i>x</i>3.


Đặt <i>t</i>cos<i>x</i><sub>, với </sub> <i>x</i> R<sub> ta có </sub><i>t</i> 

1;1

<sub>, khi đó ta có </sub><i>y t</i>  2 <i>t</i> 3 0,25
Bảng biến thiên:


t


-1
1
2
1


y 5


3



11



4


0,25


Dựa vào BBT ta có


Giá trị lớn nhất của y bằng 5 khi t=-1 hay cos<i>x</i> 1 <i>x</i>  <i>k</i>2 ,

<i>k</i>Z

0,25


Giá trị nhỏ nhất của y bằng
11


4 <sub> khi t=</sub>
1


2<sub>hay </sub>



1


cos 2 ,


2 3


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>Z 0,25
<b>Câu 3</b>


(7,5 <i>điểm</i>)


a. (2.0đ)


2cos 3 0



6
<i>x</i> 


 


  


 


 


3


2cos 3 0 cos


6 6 2


<i>x</i>  <i>x</i> 


   


     


   


   


0,5





2


2


6 6


3
5


2
2


6 6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>


 








 


 





   


 <sub></sub> <sub></sub>




   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>






 1,0


b. (1.5đ) 2sin2 <i>x</i> 7sin<i>x</i> 3 0





2


1 2


sin <sub>6</sub>


2sin 7sin 3 0 2


5


sin 3 2


6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>










 


 <sub></sub>





      


 <sub></sub>


  







 1,5


c. (2.0đ) 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 2 0


3 1


3 cos 2 sin 2 2 0 cos 2 sin 2 1


2 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> 0,5


cos 2 cos sin 2 sin 1 cos 2 1



6 6 6


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  


    <sub></sub>  <sub></sub>


  1,0


2 2 ,


6 12


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>x</i>  <i>k k</i>


        0,5


d. (1.0đ) cos5 cos<i>x</i> <i>x</i>cos 4 cos 2<i>x</i> <i>x</i>3cos2<i>x</i>1<sub>.</sub>




2
cos5 cos cos 4 cos 2 3cos 1


1 1 1 cos 2


cos 6 cos 4 cos 6 cos 2 3 1


2 2 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  




      0,5


cos 6<i>x</i> cos 4<i>x</i> cos 6<i>x</i> cos 2<i>x</i> 3cos 2<i>x</i> 5


     


cos 4<i>x</i> 4cos 2<i>x</i> 5 0


    0,25


2


2cos 2<i>x</i> 4cos 2<i>x</i> 6 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

cos 2 1


2 2 ,


cos 2 3 2



<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k k</i>


<i>x</i>




  





 <sub></sub>       





 0,5


e.


3 1


8sinx (*)


cosx sinx


= +



● Điều kiện:


( )




cosx 0


sin2x 0
sinx 0


ỡù ạ


ù <sub></sub> <sub>ạ</sub> <sub>* *</sub>


ớù ạ
ùợ


( )

<sub>* </sub> <sub>8sin x cosx</sub>2 <sub>=</sub> <sub>3sinx</sub><sub>+</sub><sub>cosx</sub>


(

)



Û 4cosx 1 cos2x- = 3sinx+cosx


Û 3cosx 4cos2x cosx- = 3sinx


(

)



Û 3cosx 2 cos3x- +cosx = 3sin x


Û cosx- 3sin x=2cos3x


cos3x 1cosx 3sin x


2 2


Û =


-(

)



cos3x cos x x 6 k k,


3 <sub>x</sub>


12 2


ộ <sub>p</sub>


ờ = + p
ổ <sub>p</sub>ử<sub>ữ</sub> <sub>ờ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


= ỗ<sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ố</sub> + ữ<sub>ữ</sub><sub>ứ</sub> ờ<sub>ờ</sub> <sub>p</sub> <sub>p</sub> ẻ


= - +





<i>l</i>



<i>l</i> Â


Thay vào

( )

* * , ta được họ nghiệm phương trình là:


(

)



x k x , k,


6 12 2


p p p


= + p Ú = - +<i>l</i> <i>l</i> Ỵ ¢
.


0,25


0,5


0,25


</div>

<!--links-->

×