Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

bài kiểm tra 15' có đáp án của lớp 12 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.29 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ, tên :...lớp ...



KIỂM TRA 1 TIẾT (môn vật lý )



<b>Câu 1: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10</b> <i>Ω</i> , nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ.
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. </b>I0 = 0,22 (A) <b>B. </b>I0 = 10,0 (A) <b>C. </b>I0 = 0,32 (A) <b>D. </b>I0 = 7,07 (A)


<b>Câu 2: Một tụ điện dung C = 5,3</b>

<i>μF</i>

mắc nối tiếp với điện trở R=300

<i>Ω</i>

thành một đoạn mạch. Mắc đoạn
mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là


<b>A. </b>2148 J <b>B. </b>1047 J <b>C. </b>1933 J <b>D. </b>32,22J


<b>Câu 3: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện</b>
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải


<b>A. </b>Giảm tần số dòng điện xoay chiều. <b>B. </b>Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.


<b>C. </b>Tăng điện dung của tụ điện. <b>D. </b>Giảm điện trở của mạch.


<b>Câu 4: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100</b> <i>πt</i>¿<i>V</i> . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>U = 100 V . <b>B. </b>U = 50 Hz. <b>C. </b>U = 200 V. <b>D. </b>U = 141 V .
<b>Câu 5: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>


<b>A. </b> <i>Zc</i>=2<i>π</i>fC <b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>c</i>

=

<sub>2</sub>

<i><sub>π</sub></i>

1

<sub>fC</sub>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>c</i>

=

<i><sub>π</sub></i>

1

<sub>fC</sub>

<b>D. </b> <i>Zc</i>=<i>π</i>fC


<b>Câu 6: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?</b>



<b>A. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.


<b>B. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC.


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L


<b>D. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


<b>Câu 7: Một tụ điện có điện dung C=5,3</b>

<i>μF</i>

mắc nối tiếp với điện trở R=300

<i>Ω</i>

thành một đoạn mạch.
Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. </b>0,4995 <b>B. </b>0,6662 <b>C. </b>0,3331 <b>D. </b>0,4469


<b>Câu 8:</b> Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc

<i>π</i>

/

2



<b>A. </b>Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.


<b>B. </b>Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>C. </b>Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


<b>D. </b>Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
<b>Câu 9: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

2

lần cơng suất toả nhiệt trung bình.


<b>B. </b>Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng khơng.


<b>C. </b>Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng.



<b>D. </b>Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


<b>Câu 10: mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay</b>
chiều thì hệ số công suất của mạch


<b>A. </b>Bằng 0. <b>B. </b>Tăng. <b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>Giãm.


<b>Câu 11: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng</b>
của tụ điện


<b>A. </b>Tăng lên 4 lần <b>B. </b>Giảm đi 2 lần <b>C. </b>Tăng lên 2 lần <b>D. </b>Giảm đi 4 lần
<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 <i>πt</i>¿ V. Dung
kháng của tụ điện là


<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

50

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

1

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

0

<i>,</i>

01

<i>Ω</i>



<b>Câu 13:</b> Đặt vào hai đầu tụ điện

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100

<i>πt</i>

¿

V.
Cường độ dịng điện qua tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Cơng thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>

A.

<i>z</i>

<i><sub>L</sub></i>

=

1




<i>π</i>

fL

<b>B. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=

2

<i>π</i>

fL

<b>C. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=

<i>π</i>

fL

<b>D. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=


1


2

<i>π</i>

fL



<b>Câu 15: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây</b>
là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?


<b>A. </b>k = 0,25 <b>B. </b>k = 0,15 <b>C. </b>k = 0,50 <b>D. </b>k = 0,75
<b>Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở </b>


R = 60 <i>Ω</i> , tụ điện

<i>c</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) và cuộn cảm L =

0,2



<i>π</i>

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng

u

50 2

cos

100

t

<sub>(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong</sub>


mạch là.


<b>A. </b>I = 0,71 A <b>B. </b>I = 1,00 A <b>C. </b>I = 0,50 A <b>D. </b>I = 0,25 A


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung</b>
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

<i>ω</i>

=

1



LC

thì



<b>A. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.


<b>B. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<b>C. </b>Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .


<b>D. </b>Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 18: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng i= 2</b>

2

cos

100

t

<sub>(A). Cường độ dịng điện hiệu</sub>


dụng trong mạch là


<b>A. </b>I = 2,83A <b>B. </b>I = 4A <b>C. </b>I = 2A <b>D. </b>I = 1,41A


<b>Câu 19: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì</b>
biểu thức của hiệu điện thế có dạng


<b>A. </b>u = 220cos50 <i>πt</i> (V)


<b>B. </b>u220 2cos100t(V)<sub> </sub> <sub>D .</sub>

u

<sub></sub>

<sub>220 2</sub>

cos

<sub>100</sub>

<sub></sub>

t

<sub>(V)</sub>


<b>C. </b>u = 220cos50t (V)


<b>Câu 20: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là</b>


<b>A. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

¿


2



<i>R</i>

2

+

¿



<i>z</i>

=

¿



. <b>B. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>− Z</i>

<i>C</i>

¿


2


<i>R</i>

2

+

¿



<i>z</i>

=

¿



.


<b>C. </b>

<i>z</i>

=

<i>R</i>

+

<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

.

<b>D. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

¿

2

<i>R</i>

2

<i>−</i>

¿



<i>z</i>

=

¿



<b>Câu 21: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b>


<b>A. </b>k = sin <i>ϕ</i> <b>B. </b>k = cotan <i>ϕ</i> <b>C. </b>k = tan <i>ϕ</i> <b>D. </b>k = cos <i>ϕ</i>


<b>Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 <i>πt</i>¿ V. Cảm
kháng của cuộn cảm là


<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

25

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

200

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

50

<i>Ω</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung</b>
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

<i>ωL</i>

=

1



<i>ωC</i>

thì


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


<b>B. </b>Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


<b>C. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.


<b>D. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>Câu 2: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu</b>
dụng?


<b>A. </b>Công suất. <b>B. </b>Suất điện động <b>. </b>Cường độ dòng điện <b>D. </b>Hiệu điện thế
<b>Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 </b> <i>Ω</i> , tụ điện

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) và cuộn cảm L =

2



<i>π</i>

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng





u

200

cos

100

t

<sub> (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là</sub>


<b>A. </b>I = 0,5 A <b>B. </b>I = 2 A <b>C. </b>I = 1,4 A <b>D. </b>I = 1 A


<b>Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 </b> <i>Ω</i> , ZC = 20 <i>Ω</i> , ZL = 60 <i>Ω</i> . Tổng trở
của mạch là


<b>A. </b> <i>Z</i>=50<i>Ω</i> <b>B. </b> <i>Z</i>=70<i>Ω</i> <b>C. </b> <i>Z</i>=110<i>Ω</i> <b>D. </b> <i>Z</i>=2500<i>Ω</i>


<b>Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>


<b>A. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

4



<b>B. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

2



<b>C. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

4



<b>D. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

2



<b>Câu 6: Đặt hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
điện laø


<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

200

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

50

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

25

<i>Ω</i>



<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



<b>A. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.


<b>B. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố học của dịng điện.


<b>C. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.


<b>D. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.


<b>Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1</b>

<i>π</i>

(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A. </b>I = 1,1 A <b>B. </b>I = 2,0 A <b>C. </b>I = 1,6 A <b>D. </b>I = 2,2 A


<b>Câu 9: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và</b>
giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. <b>B. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>C. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. <b>D. </b>Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.


<b>Câu 10: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b>
phụ thuộc vào


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. <b>B. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch.


<b>C. </b>Tính chất của mạch điện <b>D. </b>Cách chọn gốc tính thời gian.
<b>Câu 11: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100 <i>πt</i>¿ V. Cường

độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu</b>
dụng ?


<b>A. </b>Tần số. <b>B. </b>Công suất <b>C. </b>Hiệu điện thế <b>D. </b>Chu kì.
<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


<b>B. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>C. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>D. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>


<b>A. </b>Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

4



<b> B. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

2



<b>C. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

4



<b>D. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc

<i>π</i>

/

2




<b>Câu 15: Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <i>P</i>=<i>U</i>.<i>I</i>. sin<i>ϕ</i> <b>B. </b> <i>P</i>=<i>U</i>.<i>I</i>. cos<i>ϕ</i> <b>C. </b> <i>P</i>=<i>u</i>.<i>i</i>. cos<i>ϕ</i> <b>D. </b> <i>P</i>=<i>u</i>.<i>i</i>. sin<i>ϕ</i>


<b>Câu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng</b>
của cuộn cảm


<b>A. </b>Tăng lên 4 lần <b>B. </b>Tăng lên 2 lần <b>C. </b>Giảm đi 2 lần <b>D. </b>Giảm đi 4 lần
<b>Câu 17: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?</b>


<b>A. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC. <b>B. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. <b>D. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
<b>Câu 18: Phát biểu nào sau dây là khơng đúng?</b>


<b>A. </b>Cho dịng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.


<b>B. </b>Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.


<b>C. </b>Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.


<b>D. </b>Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


<b>Câu 19: Khảng định nào sau đây là đúng Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha</b>

<i>π</i>

/

4

đối với dòng diện trong mạch thì


<b>A. </b>Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.


<b>B. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha <i>π</i>/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.



<b>C. </b>Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.


<b>D. </b>Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.


<b>Câu 20: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100</b> <i>πt</i> (A), hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha

<i>π</i>

/

3

so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa


hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>u = 12cos100

<i>πt</i>

(V). <b>B. </b>u = 12 2cos(100  t / )3 <sub>(V).</sub>


<b>C. </b>u = 12 2cos(100  t / )3 <sub>(V).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>u = 12</sub>

2

cos

100

t

<sub>(V).</sub>


<b>Câu 21: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha

<i>π</i>

/

2

so với hiệu điện thế.


<b>B. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha <i>π</i>/2 so với hiệu điện thế.


<b>C. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha

<i>π</i>

/

2

so với dòng điện trong


maïch.


<b>D. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha

<i>π</i>

/

2

so với hiệu điện thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>Bằng 1. <b>B. </b>Giãm. <b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>T


---1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22


Họ, tên :...lớp ...



KIỂM TRA 1 TIẾT (môn vật lý )



<b>Câu 1: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu</b>
thức của hiệu điện thế có dạng


<b>A. </b>u = 220cos50 <i>πt</i> (V) <b>B. </b>u = 220cos50t (V)


<b>C. </b>u220 2cos100t(V)<sub> </sub> <sub> D .</sub>

u

<sub></sub>

220 2

cos

100

<sub></sub>

t

<sub>(V)</sub>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>B. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>C. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


<b>D. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 </b> <i>Ω</i> , tụ điện

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) và cuộn cảm L =

2




<i>π</i>

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng




u

200

cos

100

t

<sub> (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là</sub>


<b>A. </b>I = 2 A <b>B. </b>I = 1,4 A <b>C. </b>I = 1 A <b>D. </b>I = 0,5 A
<b>Câu 4: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>


A.

<i>z</i>

<i>L</i>

=

<i>π</i>

fL

<b>B. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=

2

<i>π</i>

fL

<b>C. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=


1



<i>π</i>

fL

<b>D. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=


1


2

<i>π</i>

fL



<b>Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu</b>
dụng?


<b>A. </b>Công suất. <b>B. </b>Suất điện động <b>C. </b>Hiệu điện thế <b>D. </b>Cường độ dòng điện


<b>Câu 6: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100</b> <i>πt</i> (A), hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha

<i>π</i>

/

3

so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa


hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>u = 12cos100 <i>πt</i> (V). <b>B. </b>u = 12

2

cos

100

t

<sub>(V).</sub>


<b>C. </b>u = 12 2cos(100  t / )3 <sub>(V).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>u = 12</sub> 2cos(100  t / )3 <sub>(V).</sub>


<b>Câu 7: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>


A.

<i>Z</i>

<i><sub>c</sub></i>

=

1



2

<i>π</i>

fC

<b>B. </b> <i>Zc</i>=2<i>π</i>fC <b>C. </b> <i>Zc</i>=<i>π</i>fC <b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>c</i>

=


1


<i>π</i>

fC


<b>Câu 8: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60</b>

<i>Ω</i>

, tụ điện

<i>c</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) và cuộn cảm L =

0,2



<i>π</i>

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng




u

50 2

cos

100

t

<sub>(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là.</sub>


<b>A. </b>I = 1,00 A <b>B. </b>I = 0,50 A <b>C. </b>I = 0,25 A <b>D. </b>I = 0,71 A
<b>Câu9: Đặt vào hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100 <i>πt</i>¿ V. Cường
độ dòng điện qua tụ điện


<b>A. </b>I = 1,41 A <b>B. </b>I = 1,00 A <b>C. </b>I = 2,00 A <b>D. </b>I = 100 A
<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.


<b>B. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.


<b>C. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.


<b>D. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố học của dịng điện.
<b>Câu 11: Đặt vào hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) moät hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100

<i>πt</i>

¿

V. Dung
kháng của tụ điện là


<b>A. </b> <i>ZC</i>=1<i>Ω</i> <b>B. </b> <i>ZC</i>=50<i>Ω</i> <b>C. </b> <i>ZC</i>=100<i>Ω</i> <b>D. </b> <i>ZC</i>=0<i>,</i>01<i>Ω</i>


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>


<b>A. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>B. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>C. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2


<b>D. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2


<b>Câu 13: Cơng suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo cơng thức nào sau đây?</b>


<b>A. </b>

<i>P</i>

=

<i>U</i>

.

<i>I</i>

. sin

<i>ϕ</i>

<b>B. </b>

<i>P</i>

=

<i>u</i>

.i

. cos

<i>ϕ</i>

<b>C. </b>

<i>P</i>

=

<i>U</i>

.I

. cos

<i>ϕ</i>

<b>D. </b>

<i>P</i>

=

<i>u</i>

.

<i>i</i>

. sin

<i>ϕ</i>




<b>Câu 14: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b>


<b>A. </b>k = sin <i>ϕ</i> <b>B. </b>k = cos <i>ϕ</i> <b>C. </b>k = cotan <i>ϕ</i> <b>D. </b>k = tan <i>ϕ</i>


<b>Câu 15: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện</b>
và giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. <b>B. </b>Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.


<b>C. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. <b>D. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
<b>Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dịng điện xoay</b>
chiều thì hệ số cơng suất của mạch


<b>A. </b>Bằng 1. <b>B. </b>Giãm. <b>C. </b>Không thay đổi. <b>D. </b>Tăng.
<b>Câu 17: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là</b>


<b>A. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

¿


2


<i>R</i>

2

+

¿



<i>z</i>

=

¿



. <b>B. </b> <i><sub>z</sub></i><sub>=</sub><i><sub>R</sub></i><sub>+</sub><i><sub>Z</sub></i>


<i>L</i>+<i>ZC</i>.



<b>C. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>− Z</i>

<i>C</i>

¿


2


<i>R</i>

2

+

¿



<i>z</i>

=

¿



. <b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

¿



2


<i>R</i>

2

<i>−</i>

¿



<i>z</i>

=

¿



<b>Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1</b> <i>π</i> (H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A. </b>I = 1,6 A <b>B. </b>I = 2,0 A <b>C. </b>I = 1,1 A <b>D. </b>I = 2,2 A


<b>Câu 19: Một tụ điện có điện dung C=5,3</b>

<i>μF</i>

mắc nối tiếp với điện trở R=300

<i>Ω</i>

thành một đoạn mạch.
Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. </b>0,4995 <b>B. </b>0,3331 <b>C. </b>0,4469 <b>D. </b>0,6662


<b>Câu 20: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b>
phụ thuộc vào



<b>A. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. <b>B. </b>Tính chất của mạch điện


<b>C. </b>Cách chọn gốc tính thời gian. <b>D. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100</b> <i>πt</i>¿<i>V</i> . Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>U = 200 V. <b>B. </b>U = 100 V . <b>C. </b>U = 141 V . <b>D. </b>U = 50 Hz.


<b>Câu 22:</b> Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc <i>π</i>/2


<b>A. </b>Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>B. </b>Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>D. </b>Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22


<b>Câu 1: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100

<i>πt</i>

¿

V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A. </b>I = 100 A <b>B. </b>I = 1,00 A <b>C. </b>I = 2,00 A <b>D. </b>I = 1,41 A


<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung</b>
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

<i>ωL</i>

=

1



<i>ωC</i>

thì


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


<b>B. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.


<b>C. </b>Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.


<b>D. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>Câu 3: Khảng định nào sau đây là đúng?Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm pha</b>

<i>π</i>

/

4

đối với dòng diện trong mạch thì


<b>A. </b>Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.


<b>B. </b>Tần số của dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.


<b>C. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha

<i>π</i>

/

4

so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.


<b>D. </b>Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.
<b>Câu 4: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất?</b>


<b>A. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC. <b>B. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC.


<b>C. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. <b>D. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
<b>Câu 5: Đặt hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ
điện laø


<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

50

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

25

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

200

<i>Ω</i>



<b>Câu 6: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng</b>
của cuộn cảm


<b>A. </b>Giảm đi 2 lần <b>B. </b>Giảm đi 4 lần <b>C. </b>Tăng lên 4 lần <b>D. </b>Tăng lên 2 lần


<b>Câu 7: mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay</b>
chiều thì hệ số công suất của mạch


<b>A. </b>Tăng. <b>B. </b>Khơng thay đổi. <b>C. </b>Bằng 0. <b>D. </b>Giãm.
<b>Câu 8: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha <i>π</i>/2 so với hiệu điện thế.


<b>B. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha

<i>π</i>

/

2

so với hiệu điện thế.


<b>C. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha <i>π</i>/2 so với hiệu điện thế.


<b> D. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha

<i>π</i>

/

2

so với dòng điện trong


maïch.


<b>Câu 9: Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu</b>
dụng ?


<b>A. </b>Chu kì. <b>B. </b>Tần số. <b>C. </b>Công suất <b>D. </b>Hiệu điện thế


<b>Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung</b>


của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

<i>ω</i>

=

1



LC

thì


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. </b>Cơng xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .


<b>C. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<b>D. </b>Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
<b>Câu 11: Phát biểu nào sau dây là khơng đúng?</b>


<b>A. </b>Suất điện động biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


<b>B. </b>Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.


<b>C. </b>Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.


<b>D. </b>Dịng điện có cường độ biến đổi điều hồ theo thời gian gọi là dịng điện xoay chiều.


<b>Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 </b>

<i>Ω</i>

, ZC = 20

<i>Ω</i>

, ZL = 60

<i>Ω</i>

. Tổng trở
của mạch là


<b>A. </b>

<i>Z</i>

=

110

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

=

2500

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

=

70

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

=

50

<i>Ω</i>



<b>Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>


<b>A. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2


<b>B. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4



<b>C. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>D. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2
<b>Câu 14: Mạch điện nào sau đây có hệ số cơng suất nhỏ nhất ?</b>


<b>A. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. <b>B. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC. <b>D. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.


<b>Câu 17: Một tụ điện dung C = 5,3</b>

<i>μF</i>

mắc nối tiếp với điện trở R=300

<i>Ω</i>

thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là


<b>A. </b>32,22J <b>B. </b>2148 J <b>C. </b>1047 J <b>D. </b>1933 J


<b>Câu 16: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện</b>
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải


<b>A. </b>Giảm tần số dòng điện xoay chiều. <b>B. </b>Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.


<b>C. </b>Tăng điện dung của tụ điện. <b>D. </b>Giảm điện trở của mạch.
<b>Câu 17: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng khơng.


<b>B. </b>Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


<b>C. </b>Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

<sub>√</sub>

2

lần công suất toả nhiệt trung bình.


<b>D. </b>Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng.



<b>Câu 18: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây</b>
là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?


<b>A. </b>k = 0,75 <b>B. </b>k = 0,50 <b>C. </b>k = 0,25 <b>D. </b>k = 0,15
<b>Câu 19: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở </b>


R = 10

<i>Ω</i>

, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. </b>I0 = 10,0 (A) <b>B. </b>I0 = 0,32 (A) <b>C. </b>I0 = 7,07 (A) <b>D. </b>I0 = 0,22 (A)


<b>Câu 20: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng</b>
của tụ điện


<b>A. </b>Tăng lên 4 lần <b>B. </b>Tăng lên 2 lần <b>C. </b>Giảm đi 2 lần <b>D. </b>Giảm đi 4 lần
<b>Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 <i>πt</i>¿ V. Cảm
kháng của cuộn cảm laø


<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

25

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

200

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

50

<i>Ω</i>



<b>Câu 22: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng i= 2</b>

2

cos

100

t

<sub>(A). Cường độ dịng điện hiệu</sub>


dụng trong mạch là


<b>A. </b>I = 2A <b>B. </b>I = 4A <b>C. </b>I = 1,41A <b>D. </b>I = 2,83A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22



Họ, tên :...lớp ...


KIỂM TRA 1 TIẾT (môn vật lý )


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?</b>


<b>A. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>B. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2


<b>C. </b>Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>D. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2
<b>Câu 2: Một dịng điện xoay chiều chạy qua điện trở </b>


R = 10

<i>Ω</i>

, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là


<b>A. </b>I0 = 0,22 (A) <b>B. </b>I0 = 7,07 (A) <b>C. </b>I0 = 10,0 (A) <b>D. </b>I0 = 0,32 (A)
<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>B. </b>Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>C. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm.


<b>D. </b>Trong mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh ta có thể tạo ra hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ


điện lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau dây là không đúng?</b>


<b>A. </b>Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều.


<b>B. </b>Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra
nhiệt lượng như nhau.


<b>C. </b>Dịng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.


<b>D. </b>Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.


<b>Câu 5: Một tụ điện có điện dung C=5,3</b> <i>μF</i> mắc nối tiếp với điện trở R=300 <i>Ω</i> thành một đoạn mạch.
Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Hệ số công suất của mạch là


<b>A. </b>0,6662 <b>B. </b>0,4469 <b>C. </b>0,4995 <b>D. </b>0,3331


<b>Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100 </b> <i>Ω</i> , tụ điện

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) vaø cuộn cảm L =

2



<i>π</i>

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng




u

200

cos

100

t

<sub> (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là</sub>


<b>A. </b>I = 2 A <b>B. </b>I = 0,5 A <b>C. </b>I = 1,4 A <b>D. </b>I = 1 A


<b>Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung</b>
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

<i>ωL</i>

=

1



<i>ωC</i>

thì


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cảm bằng nhau.


<b>B. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.


<b>C. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 8: Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V–50 Hz thì cường độ dịng điện qua cuộn dây</b>
là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?


<b>A. </b>k = 0,75 <b>B. </b>k = 0,25 <b>C. </b>k = 0,50 <b>D. </b>k = 0,15


<b>Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1</b>

<i>π</i>

(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A. </b>I = 1,1 A <b>B. </b>I = 1,6 A <b>C. </b>I = 2,2 A <b>D. </b>I = 2,0 A


<b>Câu 10: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng</b>
của tụ điện


<b>A. </b>Tăng lên 4 lần <b>B. </b>Giảm đi 2 lần <b>C. </b>Tăng lên 2 lần <b>D. </b>Giảm đi 4 lần


<b>Câu 11: Trong các đại lượng đặc trưng cho dịng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị </b>


hiệu dụng? <b>A. </b>Suất điện động <b>B. </b>Cường độ dòng điện <b>C. </b>Hiệu điện thế <b>D. </b>
Công suất.


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.


<b>B. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.


<b>C. </b>Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hố học của dịng điện.


<b>D. </b>Khái niệm cường độ dịng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.


<b>Câu 13: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dịng điện</b>
và giữ ngun các thơng số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. <b>B. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.


<b>C. </b>Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. <b>D. </b>Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.


<b>Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100</b>

<i>πt</i>

¿

<i>V</i>

. Hiệu điện thế hiệu dụng


giữa hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>U = 141 V . <b>B. </b>U = 100 V . <b>C. </b>U = 200 V. <b>D. </b>U = 50 Hz.
<b>Câu 15: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?</b>


<b>A. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC. <b>B. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L <b>D. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC.



<b>Câu 16:</b> Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc <i>π</i>/2


<b>A. </b>Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.


<b>B. </b>Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.


<b>C. </b>Ngươi ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.


<b>D. </b>Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.


<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung</b>
của tụ điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

<i>ω</i>

=

1



LC

thì


<b>A. </b>Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch cực đai.


<b>B. </b>Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.


<b>C. </b>Công xuất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại .


<b>D. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại.


<b>Câu 18: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu</b>
dụng ?


<b>A. </b>Hiệu điện thế <b>B. </b>Công suất <b>C. </b>Tần số. <b>D. </b>Chu kì.



<b>Câu 19: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch</b>
phụ thuộc vào


<b>A. </b>Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. <b>B. </b>Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.


<b>C. </b>Tính chất của mạch điện <b>D. </b>Cách chọn gốc tính thời gian.


<b>Câu 20: Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng i= 2</b>

2

cos

100

t

<sub>(A). Cường độ dịng điện hiệu</sub>


dụng trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 21: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(H) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos (100 <i>πt</i>¿ V. Cảm
kháng của cuộn cảm là


<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

50

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

200

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

=

25

<i>Ω</i>



<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?</b>


<b>A. </b>Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>B. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2


<b>C. </b>Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/4


<b>D. </b>Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc <i>π</i>/2


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22



<b>Câu 1: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng khơng thì biểu</b>
thức của hiệu điện thế có dạng


<b>A. </b>u = 220cos50

<i>πt</i>

(V) <b>B. </b>u = 220cos50t (V)


<b>C. </b>u220 2cos100t(V)<sub> </sub> <sub> D .</sub>

u

220 2

cos

100

t

<sub>(V)</sub>


<b>Câu2:</b> Đặt vào hai đầu tụ điện

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos(100 <i>πt</i>¿ V. Cường
độ dòng điện qua tụ điện


<b>A. </b>I = 1,00 A <b>B. </b>I = 100 A <b>C. </b>I = 1,41 A <b>D. </b>I = 2,00 A
<b>Câu 3: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?</b>


<b>A. </b>k = tan <i>ϕ</i> <b>B. </b>k = sin <i>ϕ</i> <b>C. </b>k = cotan <i>ϕ</i> <b>D. </b>k = cos <i>ϕ</i>


<b>Câu 4: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện</b>
tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải


<b>A. </b>Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. <b>B. </b>Tăng điện dung của tụ điện.


<b>C. </b>Giảm tần số dòng điện xoay chiều. <b>D. </b>Giảm điện trở của mạch.
<b>Câu 5: Đặt hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ

điện là


<b>A. </b> <i>ZC</i>=50<i>Ω</i> <b>B. </b> <i>ZC</i>=25<i>Ω</i> <b>C. </b> <i>ZC</i>=100<i>Ω</i> <b>D. </b> <i>ZC</i>=200<i>Ω</i>


<b>Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn cảm </b>

<i>L</i>

=

1



<i>π</i>

(H) một hiệu điện hế xoay chiều u = 141cos(100

<i>πt</i>

¿

V. Cường
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là


<b>A. </b>I = 1,41 A <b>B. </b>I = 2,00 A <b>C. </b>I = 1,00 A <b>D. </b>I = 100 A
<b>Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là</b>


<b>A. </b> <i>zL</i>=<i>π</i>fL <b>B. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=



1



2

<i>π</i>

fL

<b>C. </b>

<i>z</i>

<i>L</i>

=


1



<i>π</i>

fL

<b>D. </b> <i>zL</i>=2<i>π</i>fL
<b>Câu 8: Cơng thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là</b>


<b>A. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

<i>− Z</i>

<i>C</i>

¿


2


<i>R</i>

2

+

¿



<i>z</i>

=

¿




. <b>B. </b>

<i><sub>z</sub></i>

<sub>=</sub>

<i><sub>R</sub></i>

<sub>+</sub>

<i><sub>Z</sub></i>



<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

.



<b>C. </b>


<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

¿


2


<i>R</i>

2

+

¿



<i>z</i>

=

¿



. <b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>L</i>

+

<i>Z</i>

<i>C</i>

¿



2


<i>R</i>

2

<i>−</i>

¿



<i>z</i>

=

¿



<b>Câu 9: Công suất toả nhiệt trung bình của dịng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?</b>


<b>A. </b> <i>P</i>=<i>U</i>.<i>I</i>. sin<i>ϕ</i> <b>B. </b> <i>P</i>=<i>u</i>.<i>i</i>. cos<i>ϕ</i> <b>C. </b> <i>P</i>=<i>U</i>.<i>I</i>. cos<i>ϕ</i> <b>D. </b> <i>P</i>=<i>u</i>.<i>i</i>. sin<i>ϕ</i>


<b>Câu 10: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng</b>
của cuộn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>Tăng lên 4 lần <b>B. </b>Giảm đi 2 lần <b>C. </b>Giảm đi 4 lần <b>D. </b>Tăng lên 2 lần



<b>Câu 11: Một tụ điện dung C = 5,3</b>

<i>μF</i>

mắc nối tiếp với điện trở R=300

<i>Ω</i>

thành một đoạn mạch. Mắc
đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng và đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là


<b>A. </b>1933 J <b>B. </b>2148 J <b>C. </b>32,22J <b>D. </b>1047 J


<b>Câu 12: mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay</b>
chiều thì hệ số công suất của mạch


<b>A. </b>Khơng thay đổi. <b>B. </b>Giãm. <b>C. </b>Bằng 0. <b>D. </b>Tăng.


<b>Câu 13: Dịng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100</b>

<i>πt</i>

(A), hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha <i>π</i>/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa
hai đầu đoạn mạch là


<b>A. </b>u = 12cos100

<i>πt</i>

(V). <b>B. </b>u = 12

2

cos

100

t

<sub>(V).</sub>


<b>C. </b>u = 12 2cos(100  t / )3 <sub>(V).</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>u = 12</sub> 2cos(100  t / )3 <sub>(V).</sub>


<b>Câu 14: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay</b>
chiều thì hệ số công suất của mạch


<b>A. </b>Khơng thay đổi. <b>B. </b>Giãm. <b>C. </b>Bằng 1. <b>D. </b>Tăng.
<b>Câu 15: Đặt vào hai đầu tụ điện </b>

<i>C</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100 <i>πt</i>¿ V. Dung
kháng của tụ điện là



<b>A. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

50

<i>Ω</i>

<b>B. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

100

<i>Ω</i>

<b>C. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

0

<i>,</i>

01

<i>Ω</i>

<b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>C</i>

=

1

<i>Ω</i>



<b>Câu 16: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng ?</b>


<b>A. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện thế biến thiên sớm pha <i>π</i>/2 so với dòng điện trong
mạch.


<b>B. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha <i>π</i>/2 so với hiệu điện thế.


<b>C. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên chậm pha

<i>π</i>

/

2

so với hiệu điện thế.


<b>D. </b>Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha <i>π</i>/2 so với hiệu điện thế.
<b>Câu 17: Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ?</b>


<b>A. </b>Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng khơng.


<b>B. </b>Trong cơng nghiệp, có thể dùng dịng điện xoay chiều để mạ điện.


<b>C. </b>Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng khơng.


<b>D. </b>Cơng suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng

2

lần cơng suất toả nhiệt trung bình.
<b>Câu 18: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là</b>


A.

<i>Z</i>

<i><sub>c</sub></i>

=

1



<i>π</i>

fC

<b>B. </b> <i>Zc</i>=<i>π</i>fC <b>C. </b> <i>Zc</i>=2<i>π</i>fC <b>D. </b>

<i>Z</i>

<i>c</i>

=


1


2

<i>π</i>

fC



<b>Câu 19: Khảng định nào sau đây là đúng ? Khi hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp sớm</b>


pha

<i>π</i>

/

4

đối với dòng diện trong mạch thì


<b>A. </b>Tần số của dịng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị cần xảy ra hiện tượng cộng hưởng.


<b>B. </b>Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở sớm pha <i>π</i>/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.


<b>C. </b>Tổng trở của mạch bằng hai lần thành phần điện trở thuần R của mạch.


<b>D. </b>Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của mạch.


<b>Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 </b> <i>Ω</i> , ZC = 20 <i>Ω</i> , ZL = 60 <i>Ω</i> . Tổng trở
của mạch là


<b>A. </b> <i>Z</i>=70<i>Ω</i> <b>B. </b> <i>Z</i>=50<i>Ω</i> <b>C. </b> <i>Z</i>=110<i>Ω</i> <b>D. </b> <i>Z</i>=2500<i>Ω</i>


<b>Câu 21: Mạch điện nào sau dây có hệ số cơng suất lớn nhất?</b>


<b>A. </b>Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. <b>B. </b>Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điệnC.


<b>C. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. <b>D. </b>Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điệnC.
<b>Câu22: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60</b> <i>Ω</i> , tụ điện

<i>c</i>

=

10



<i>−</i>4


<i>π</i>

(F) và cuộn cảm L =

0,2



<i>π</i>

(H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>I = 1,00 A <b>B. </b>I = 0,25 A <b>C. </b>I = 0,50 A <b>D. </b>I = 0,71 A


--- HẾT


---1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22


Đáp án



<b>Mã đề</b>

<b>061</b>

<b>132</b>

<b>209</b>



<b> 1</b>

D B D


<b>2</b>

C B B


<b>3</b>

A C A


<b>4</b>

A B B


<b>5</b>

B A B


<b>6</b>

A D D


<b>7</b>

D A A


<b>8</b>

A B D


<b>9</b>

C A C



<b>10</b>

B A D


<b>11</b>

D C D


<b>12</b>

A C B


<b>13</b>

B C D


<b>14</b>

B B B


<b>15</b>

B A A


<b>16</b>

C B A


<b>17</b>

D C B


<b>18</b>

C D A


<b>19</b>

C C C


<b>20</b>

B B A


<b>21</b>

D B C


<b>22</b>

A D B


<b>23</b>

C B B


<b>24</b>

A B C



<b>25</b>

D A D


<b>26</b>

A C C


<b>27</b>

D B A


<b>28</b>

B C C


<b>29</b>

D A D


<b>30</b>

D C A


<b>31</b>

C D C


<b>32</b>

C D A


<b>33</b>

C C A


<b>34</b>

C D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>35</b>

C A C


<b>36</b>

B D B


<b>37</b>

B D B


<b>38</b>

A A C


<b>39</b>

D D C



<b>40</b>

A D D


<b>41</b>

D C D


<b>42</b>

B D B


<b>43</b>

A A A


</div>

<!--links-->

×