Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.04 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỘI TNTP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
LIÊN ĐỘI THCS MAI LÂM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 01/QĐ-LĐTHCSML <i>Mai Lâm, Ngày 08 tháng 08 năm 2016</i>
<b>QUY ĐỊNH</b>
<b>Về nề nếp và chấm điểm thi đua năm học 2016-2017</b>
Để nâng cao hiệu quả quản lý nề nếp học sinh và trong các hoạt động phong trào của
đội TNTP Hồ Chí Minh. Nay Liên đội trường THCS Mai Lâm triển khai quy định chấm
điểm nề nếp năm học 2016 – 2017 với các nội dung sau:
<b>I- MỤC ĐÍCH</b>
<b>- </b>Nâng cao tinh thần tự giác trong học tập và rèn luyện
- Có ý thức và thái độ nghiêm túc trong các hoạt động khác
- Giúp đội viên có sự phấn đấu và đồn kết
- Nâng cao vai trò của anh(chị) phụ trách chi đội
- Xây dựng môi trường học tập vui chơi kỷ cương, thân thiện
<b>II – NỘI DUNG</b>
- Điểm nề nếp
- Điểm các hoạt động và phong trào
<b>III- NỘI DUNG THỰC HIỆN</b>
<b>A. Những quy định chung</b>
1. Đối với tập thể lớp:
TT Nội dung Số lượng Người quản lý Ghi chú
1 Khăn trải bàn giáo viên 01
2 Khăn lau tay 01
3 Giẻ lau bảng 01
4 Chậu nước rửa tay 01
5 Ảnh bác Hồ 01
6 Chổi quét 01
7 Sọt đựng rác 01
8 Bàn hốt rác 01
9 Các khẩu hiệu quy định của đội
10 Sổ chi đội 01 Chi đội trưởng
11 Lọ hoa 01
12 Hộp đựng phấn 01
13 Giá để nước uống 01 Dự kiến
2. Đối với học sinh:
TT Nội dung Số lượng Người quản lý Ghi chú
1 Đồng phục theo quy định 01
2 Ghế nhựa 01
3 Khăn quàng đỏ 01 Đội viên
4 Huy hiệu đoàn 01 Đoàn viên
6
Đồ dùng học tập
- Thước thẳng
- Êke
- Compa
- Giấy nháp
- Giấy kiểm tra 15’
- Bút
01
- Những điều cấm:
+ Khi đi học không được bôi son, đánh phấn, sơn móng tay, nhuộm tóc, đem điện thoại
đến trường và các thiết bị âm thanh khác.
+ Cấm vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự giáo viên, nhân viên nhà trường
+ Xúc phạm danh dự, nhân phẩm của bạn, nói tục chửi bậy, đánh nhau, gây rối trật tự an
ninh trong nhà trường và ngoài xã hội
+ Cấm đi xe trong trường, ăn quà trong trường
+ Cấm lưu hành văn hóa đồi trụy, chất nổ, chất ghây nghiện, rượu bia
3. Các tổ chức của lớp:
TT Chức
vụ
S.lượng Nhiệm vụ
1
Lớp
trưởng
01
Lớp trưởng là người điều hành, quản lý toàn bộ các hoạt động của
lớp và của từng thành viên trong lớp, thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Tổ chức, quản lý lớp thực hiện các nhiệm vụ học tập, rèn luyện
theo chương trình đào tạo của Nhà trường và tham gia các hoạt
động xã hội do các tổ chức đoàn thể phát động;
- Tham dự đầy đủ, đúng giờ các phiên họp theo quy định hoặc
theo giấy mời;
- Theo dõi, đôn đốc lớp chấp hành đầy đủ và nghiêm chỉnh nội
quy, quy chế, quy định về học tập và sinh hoạt của Bộ Giáo dục
và Đào tạo và của Nhà trường. Xây dựng và thực hiện nề nếp tự
quản đối với các thành viên trong lớp;
- Phản ánh tình hình của lớp đến GVCN, Tổng Phụ trách và các tổ
chức khác trong nhà trường những vấn đề liên quan đến quyền lợi
của học sinh trong lớp
- Tổ chức sinh hoạt lớp cùng giáo viên chủ nhiệm
- Đơn đốc học sinh lớp mình và diểm danh
2
L.phó
HT 01
Lớp phó phụ trách học tập là người giúp lớp trưởng điều hành,
quản lý các hoạt động liên quan đến học tập của lớp và của từng
thành viên trong lớp, cụ thể:
- Thường xuyên chữa bài tập theo quy định của nhà trường
- Phối hợp cùng những bạn học tốt giúp đỡ những bạn có
học lực yếu hơn
- Phản ánh những nội dung thi cử không trực thực của học
sinh
- Thường xuyên kiểm tra bài tập về nhà của các bạn
3
L.phó
VN-LĐ
01
điều hành:
- Quản lý phân cơng lao động, trực tuần
- Phân công nhiệm vụ tập văn nghệ - TDTT trong các hoạt
động của trường lớp
- Tổ chức thăm hỏi, thăm viếng
4 Chi
đội
trưởng
01
(Thường là lớp trưởng)
5 Cờ đỏ 01
Giúp ban thi đua của Liên đội kiểm tranh đánh giá tình hình
nề nếp của chi đội được phân cơng theo dõi:
- Hàng ngày cờ đỏ có trách nhiệm theo dõi chi đội mình quản
lý từ lúc vào học đến hết giờ học.
- Ghi nội dung vi phạm vào sổ theo dõi chi tiết cụ thể
6 Tổ
trưởng
Số tổ - Tổ trưởng quản lý tổ mình quản lý đồng thời phân công trực
nhật, trực tuần theo quy định
7 Giữ sổ
đầu
bài
01
- Người giữ sổ đầu bài yêu cầu chữ viết rõ ràng, ít tẩy xóa
- Sau mỗi tiết dạy, sổ đầu bài được đưa cho giáo viên nhận
xét đánh giá tiết dạy.
<b>B. Điểm nề nếp</b>
1. Điểm phạt
<b>STT</b> <b>Lỗi phạt</b> <b>Điểm phạt</b>
1 Xếp hàng lộn xộn 5 điểm/HS
2 HS bị khiển trách trước cờ 5 điểm/HS
3 HS không hát 2 điểm/HS
4 Không khăn quàng, huy hiệu đồn(nếu có) 1 điểm/HS
5 Đi học chậm 1 điểm/HS
6 Vắng không phép 2 điểm/HS
7 Đánh nhau 5 điểm/HS
8 Hút thuốc lá 5 điểm/HS
9 Ăn quà trong trường, lớp 5 điểm/HS
10 Nói tục, chửi bậy 2 điểm/HS
11 Khơng mặc áo đồng phục 1 điểm/HS
12 Vệ sinh bẩn 5 điểm/lớp/buổi
13 Đi xe trong trường 1 điểm/HS
14 Khơng có mũ ca nơ 1 điểm/HS
15 Khơng ghế chào cờ 1 điểm/HS
16 Ra ngồi cổng trường (vơ lí do) 10 điểm/HS
17 Sinh hoạt ồn khơng đúng quy định 10 điểm/Lớp
18 Khơng có khăn bàn 2 điểm/lớp/buổi
19 Khơng có lọ hoa 2 điểm/lớp/buổi
20 Khơng có giẻ lau tay cho giáo viên 2 điểm/lớp/buổi
21 Khơng có nước rửa cho giáo viên 2 điểm/lớp/buổi
22 Thiếu đồ dùng học tập 1 điểm/đồ dùng/HS
24 Mang điện thoại đến trường, lớp 10 điểm/HS
25 Mất cờ thi đua lớp 10 điểm/lá/buổi
26 Không sọt đựng rác 2 điểm/buổi/lớp
27 - Giờ Khá 2 điểm/tiết
28 - Giờ trung bình 4 điểm/tiết
29 - Giờ Yếu 6 điểm/tiết
30 - Giờ Kém 8 điểm/tiết
31 Không trực tuần (Vào tuần trực) 10 điểm/buổi
32 Không sơ vin theo qui định 1 điểm/HS
33 Chạy, nhảy lên bàn ghế 5 điểm/HS
34 Vẽ, viết bậy lên bảng, tường 5 điểm/HS
35 Không đọc năm điều bác Hồ Dạy 1 điểm/HS
36 Nhm tóc màu 10 điểm/HS/buổi
37 Sơn móng tay, móc chân 10 điểm/HS/buổi
38 Ngồi lên lan can lớp học 5 điểm/HS/lần
39 Lớp có mạng nhện 10 điểm/buổi
40 Tẩy xóa sổ đầu bài kết quả xếp loại 20 điểm/lần tẩy xóa
41 Khơng tắt điện sau buổi học 10 điểm/buổi
42 Khơng khóa cửa lớp học sau buổi học 10 điểm/buổi
<b>Lưu ý:</b> - Lớp trực tuần không tốt (Làm trực tuần lại vào tuần kế tiếp)
- Làm mất cờ thi đua phạt 30.000 đồng hoặc tự mua lại cờ
- Đồng phục vào các ngày thứ 2 và 5 hàng tuần
- Nam bỏ áo vào trong quần(Sơ vin) thứ 2 và 5 hàng tuần
- Giáo viên phát hiện học sinh mang điện thoại đến lớp hoặc tiết dạy thì giáo viên
cho điện thoại thu được vào chậu nước sau tiết dạy cho học sinh nhận lại điện thoại.
- 7 điểm tốt (8, 9, 10): cộng 5 điểm (Lớp “đạt trà 2”)
- 10 điểm tốt (8, 9, 10): Cộng 5 điểm (lớp “đại trà 1”)
- 15 điểm tốt (8, 9, 10): Cộng 5 điểm (Lớp chọn)
- Tuần học khơng có giờ khá trở xuống: Cộng 10 điểm lớp “đại trà 2”
- Tuần học không có giờ khá trở xuống: Cộng 7 điểm lớp “đại trà 1”
- Tuần học khơng có giờ khá trở xuống: Cộng 5 điểm lớp “Lớp chọn”
Điểm thưởng các đợt thi đua sẽ thực hiện theo từng đợt có kế hoạch và thông báo kèm
theo trước mỗi đợt phát động thi đua.
<b>3. Điểm xếp loại:</b>
+ Xuất sắc: 55 điểm trở lên
+ Tốt : 50 – 54 điểm
+ Khá : 45 – 49 điểm
+ TB : 40 – 44 điểm
+ Yếu : 35 – 39 điểm
+ Không xếp loại: dưới 35 điểm
<b>C. Nội quy sinh hoạt 15 phút đầu giờ</b>
- Thứ 2: Chào cờ - Luyện viết
- Thứ 3: Kiểm tra đồ dùng học tập
- Thứ 4: Chữa bài tập
- Thứ 5: Đọc chuyện, báo, sách
- Thứ 7: Kiểm tra sách, vở trong buổi học .
Trên đây là những quy định của Liên đội trường THCS Mai Lâm. Kính đề nghị các
Anh(chị) phụ trách và các em học sinh thực hiện tốt qui định này.
<b>Xác nhận của Hiệu trưởng Phụ huynh trưởng Tổng phụ trách </b>