Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

hsg lop 10 de thi quoc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.57 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ ĐỀ THI</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm:</b>
Câu 1. Chữ số 5 trong sè 210,152 thc hµng nµo?


A. Hµng chơc B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mời
Câu 2. Phân số 5


2 viết dới dạng số thập phân lµ:


A. 0,25 B. 2,5 C. 5,2 D. 0,52
Câu 3. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:


A. <sub>1000</sub>2 B. <sub>100</sub>2 C. <sub>10</sub>2 D. 2


C©u 4. Hỗn số 3 5


7 viết dới dạng phân sè lµ:
A. 8


7 B.
22


7 C.
15


7 D.
26


7
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,125 kg = … g là:



A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 1250


Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,075kg = ...g là:


A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750


Câu 7. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là


A. 125 B. 125dm C. 125dm2 <sub>D. 125dm</sub>3


Câu 8: Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần ?
A. 4,505 ; 4,5 ; 4,23 ; 4,203 B. 4,203 ; 4.23 ; 4,5 ; 4,505
C. 4,5 ; 4,23 ; 4,203 ; 4,505 D. 4,505 ; 4,203 ; 4,23 ; 4,5
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3<sub> = ……dm</sub>3


A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000


Câu 10 . Trong 20 phút một ô tô đi đợc quãng đờng dài 20 km. Vận tốc ơ tơ tính theo
km/giờ là:


A. 30km/g B. 20km/g C. 40km/g D. 60km/g
Câu 11. Một hình trịn có đờng kính bằng 4 dm. Nửa chu vi của hình trịn đó là:
A. 6,28dm B. 12,56 dm C. 3,14 dm D. 628 dm


C©u 12. Thể tích của một hình lập phơng có cạnh 7 dm lµ:


A. 343 B. 343 dm C.343 dm2 <sub>D. 343 dm</sub>3


Câu 13. Nớc biển chứa 4,2% muối. Vậy lợng muối cã trong 150g níc biĨn lµ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



Câu 14. Một chiếc xe ô tô cứ đi 100km thì tiêu hao hết 15 lít xăng. Nếu ơ tơ đó đi
240km thi tiêu hao hết bao nhiêu lít xăng?


A. 63 lít B. 40 lít C. 36 lít D.54 lít


Câu 15. Tìm một phân số có mẫu số hơn tử số 36 đơn vị và bằng phân số 3<sub>5</sub> .
A. 45


56 B.
18


90 C.


54


90 D.
45
90


<b>Phần II. Tự luận:</b>
Bài 1. Tính nhanh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :


a) 8km 362 m = ………. km. b) 1 phút 30 giây = ….. phút


c) 15 kg 262 g = ………. kg d) 32 cm2 = …… dm2



Bài 3 : Đặt tính rồi:


a) 34,403 + 10,29 b) 65,2 – 23,05
c) 54,06 x 12,2 d) 45,9 : 15,3


Bài 4 : Một ô tô đi từ tỉnh A vào lúc 8 giờ 30 phút với vận tốc 52 km/giờ , đến tỉnh B vào
lúc 10 giờ 45 phút và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A
đến tỉnh B ?


Bài 5: Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 650 000 đồng. Nhân dịp khai giảng
năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%.


Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền ?


Bài 6: Một hình thang ABCD (đáy lớn DC, đáy nhỏ AB), đường cao 5,2m, có diện tích là
42,12m2 và đáy lớn hơn đáy nhỏ 8,6m.


a)Tính độ dài mỗi cạnh đáy hình thang.


b) Kéo dài hai cạnh DA, CB cắt nhau tại E. Biết chiều cao tam giác EAB bằng 1/3 chiều
cao hình thang ABCD . Tính diện tích tam giác ADB và EAB ?


Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 2,25 tấn + 6,7 t¹ + 4750kg + 330kg
b. 2,6km2<sub> + 5,87ha +400000m</sub>2<sub> + 1300m</sub>2<sub>.</sub>
c. 5,6 4 +5,6 3 +5,6 2 + 5,6.
d. 7,89 54 -7,89 52 - 7,89.


B



µi 8 : TÝnh :


a, x 3 1<sub>3</sub> = 3 1<sub>3</sub> : 4 1<sub>4</sub>
b, 5 2


3 : x = 3
2
3 - 2


1
2


Bài 9: Một ngời mua bánh nhiều hơn mua kẹo là 3,85 ki- lơ - gam. Hỏi ngời đó mua mỗi
loại bao nhiêu ki - lô - gam, biết rằng <sub>3</sub>2 số ki - lô - gam bánh bằng 4<sub>5</sub> số ki - lô - gam
kẹo?


Bài 10: Trớc đây vào lúc anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp đơi tuổi em. Biết rằng
hiện nay tổng số tuổi của anh và em là 40 tuổi. Tính tuổi mỗi ngời.


Bài 11: Một mảnh đất hình thang có đáy bé 30 m, đáy lớn bằng 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

27% diện tích mảnh đất để đào ao, phần đất cịn lại để trồng cây. Tính diện tích phần đất
trồng cây.


<b>Bài 12. (2.5 điểm)</b>


a, Tìm 3<sub>4</sub> của 12 kg ………


b, Tìm 5<sub>8</sub> của 56m2 <sub> ……….</sub>



c, Tìm <sub>10</sub>7 của 5 giờ ………


d, Tìm <sub>5</sub>9 của 1<sub>2</sub> m …...


………
e, Tìm phân số <i>a<sub>b</sub></i> biết: 5<sub>9</sub><i>×a</i>


<i>b−</i>


6
21=


4
21


<b>Bài 13. (3 điểm) Trong hai thùng có tất cả 43,25 kg đường. Sau khi chuyển 4,75 kg đường </b>
từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì lúc đó số kg đường ở thùng thứ nhất bằg <sub>3</sub>2 số
kg đường ở thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu ở mỗi thùng có bao nhiêu kg đường?


<b>Bài 14. (3 điểm) Cho hình thang ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau ở E. Hãy tìm </b>
xem những hình tam giác nào có diện tích bằng nhau. Hãy giải thích vì sao?


……….
………..
………..
………..
………..


<b>Bài 15. (1.5 điểm) Tính nhanh: (128,36 x 0,25 + 142,08 x 0,75) x ( 11 x 9 – 900 x 0,1 - 9) </b>


= ?


A B


E


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐÁP ÁN


<b>Phần I. Trắc nghiệm</b>:


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Đáp
án


C B B D A C D B C D A D B C C


<b>Phần II. Tự luận:</b>


Bài 1: ( 7,34 + 2,66 ) + ( 0,45 + 0,55 ) + ( 2,6 + 1,4 )
= 10 + 1 + 4


= 15


Bài 2 : a) 8 km 362 m =8,362 km b) 1 phút 30 giây = 1 1<sub>2</sub> phút
c) 15 kg 262 g = 15 ,262 kg d) 32 cm ❑2 = 0,32 dm ❑2


Bài 3: a) 44,693 b) 42,15
c) 659,532 d) 3
Bài 4 : BÀI GIẢI



Thời gian ô tô đi và nghỉ :


10 giớ 45 phút – 8 giờ 30 phút = 2 giờ 15 phút
Thời gian ô tô đi không nghỉ :


2 giờ 15 phút – 15 phút = 2 giờ
Quãng đường AB dài là :
52 x 2 = 104 ( km )
Đáp số : 104 km
Bài 5 : BÀI GIẢI


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

650 000 : 100 x 12 = 78 000 ( đồng )
Số tiền chiếc cặp sau khi giảm giá :
650 000 – 78 000 = 572 000 (đồng )
Đáp số : 572 000 đồng


Bài 6 : Bài giải:


Tổng chiều dài đáy lớn và đáy bé là :
42,12 x 2 : 5,2 = 16,2 ( m)


Đáy lớn là :


( 16,2 + 8,6 ) : 2 = 12,4 ( m )
Đáy bé là :


( 16,2 – 8,6 ) : 2 = 3,8 ( m )
Diện tích hình tam giác ADB :
3,8 x 5,2 : 2 = 9, 88 ( m2<sub> )</sub>


Chiều cao tam giác EAB là :
5,2 : 3 = 1,3 ( m )


Diện tích tam giác EAB là :
3,8 x 1,3 : 2 = 4,94 ( m2<sub> )</sub>


Đáp số : a) 12,4 m 3,8 m b) 9,88 m2 <sub> 4.94 m</sub>2


Bài 7( 2 điểm) Làm đúng mỗi bài cho 0,5 điểm.
a. 2,25 tấn + 6,7 tạ + 4750kg + 330kg


= 2,25 tÊn + 0,67 tÊn + 4,75 tÊn + 0,33 tÊn
= (2,25 tÊn + 4,75 tÊn) + ( 0,67 tÊn + 0,33 tÊn)
= 7 tÊn + 1 tÊn


= 8 tÊn


b. 2,6km2<sub> + 5,87ha +400000m</sub>2<sub> + 1300m</sub>2
= 2,6km2<sub> + 0,0587km</sub>2<sub> +0,4km</sub>2<sub> + 0,0013km</sub>2
= (2,6km2<sub> + 0,4km</sub>2<sub>) + (0,0587km</sub>2<sub> + 0,0013km</sub>2<sub>)</sub>
= 3km2<sub> + 0,06 km</sub>2


= 3,06 km2


c. 5,6 4 + 5,6 3 + 5,6 2 + 5,6
= 5,6 ( 4 + 3 + 2 + 1)


= 5,6 10
= 56



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

= 7,89 1
= 7,89
Bµi


8 : ( 2 diểm) Làm đúng mỗi bài cho1 điểm.
a, x= 4


17 b, x =
34


7
Bµi


9 : (2 ®iĨm)


- Vẽ đợc sơ đồ bài toán cho 0,5 điểm


- Lời giải đúng và tìm đúng kết quả Bánh: 23,1 kg; kẹo 19,25 kg cho 1 điểm.
- Viết đúng đáp số cho 0,5 điểm.


Bµi 10:(2 ®iĨm)


- Lập luận đúng và vẽ đợc sơ đồ bài toán cho 0,75 điểm.


- Viết đúng lời giải và tìm đúng kết quả Anh: 24 tuổi; Em 16 tuổi cho 1 điểm.
- Viết đúng đáp số cho 0,25 điểm.


Bµi 11: ( 2 ®iĨm).


- Viết đúng lời giải và tìm đợc diện tích mảnh đất hình thang: 1200 m2<sub> cho 0,5 điểm.</sub>


- Viết đúng lời giải và tìm đợc diện tích phần đất tồng cây: 492 m2<sub> cho 1điểm.</sub>


- Viết đúng đáp số cho 0,25 điểm.
<b>Bài 12. (2.5 điểm)</b>


a, 9 kg
b, 35m2
c, 3,5giờ
d, 9/10m
e, a/b = 6/7


Mỗi trường hợp tính đúng 0,5 điểm
<b>Bài 13. (3 điểm) </b>


Sau khi chuyển, số kg đường ở thùng I là: 43,25 : (2+3) x 2 =17,3 (kg) 1 điểm
Số kg đường ở thùng I lúc đầu là: 17,3 + 4,75 =22,05 (kg) 1 điểm
Số kg đường ở thùng II lúc đầu là: 43,25 – 22,05 = 21,2 (kg) 1 điểm
<b>Bài 14. (3 điểm) </b>


Tìm được 3 cặp tam giác có diện tích bằng nhau:
ABC = ABD; ADC = BDC; AED = BEC 1.5Điểm
Giải thích đúng mỗi trường hợp 0,5 Điểm
<b>Bài 15 (1.5 điểm) </b>


Tính nhanh: (128,36 x 0,25 + 142,08 x 0,75) x ( 11 x 9 – 900 x 0,1 - 9) = ?
= (128,36 x 0,25 + 142,08 x 0,75) x 0


= 0 1 Điểm
Thí sinh tính ra kết quả đúng bằng cách thực hiện phép tính 0,5 Điểm



A B


E


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×