Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.4 KB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN ĐƠNG HOÀ</b>
TIẾT 103TIẾT 103 - - <i>VĂN BẢNVĂN BẢN</i> <b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TANƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả </b>
<b>1.Tác giả </b>
<b>Nguyễn Trãi đã được học trong bài “ </b>
<b>những gì em biết về Nguyễn Trãi.</b>
TIẾT 103
TIẾT 103 <i>VĂN BẢNVĂN BẢN</i> <b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA NƯỚC ĐẠI VIỆT TA </b>
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả </b>
<b>1.Tác giả </b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
“Bình Ngơ Đại Cáo” bằng chữ Hán
-Bình:
-Ngơ:
-Đại cáo:
Dẹp n
Tên nước Ngơ (Trung
Quốc)
Cơng bố sự kiện
<b>→Bình Ngơ đại cáo:Tun bố về </b>
<b>sự nghiệp đánh dẹp giặc </b>
TIẾT 103
TIẾT 103 - - VĂN BẢNVĂN BẢN <b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA NƯỚC ĐẠI VIỆT TA </b>
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>a- Hồn cảnh ra đời.</b> <b>?Căn cứ vào chú thích( *)SGK,hãy cho <sub>biết hồn cảnh ra đời của “</sub>?Căn cứ vào chú thích( *)SGK,hãy cho <sub>biết hồn cảnh ra đời của “</sub></b><i><b><sub>Bình Ngơ đại </sub></b><b><sub>Bình Ngơ đại </sub></b></i>
<i><b>cáo</b></i>
<i><b>cáo</b><b>”</b><b>”</b></i><b> và vị trí đoạn trích “ và vị trí đoạn trích “ </b><i><b>Nước Đại Việt </b><b>Nước Đại Việt </b></i>
<i><b>ta”.</b></i>
<i><b>ta”.</b></i>
<i>- </i>
<i>- ““<b>Bình Ngơ đại cáo”</b><b>Bình Ngơ đại cáo”</b><b> do Nguyễn Trãi thừa </b><b> do Nguyễn Trãi thừa </b></i>
<i><b>lệnh Lê Thái Tổ soạn thảo,đây là một bài </b></i>
<i><b>lệnh Lê Thái Tổ soạn thảo,đây là một bài </b></i>
<i><b>cáo có ý nghĩa trọng đại của một bản tuyên </b></i>
<i><b>cáo có ý nghĩa trọng đại của một bản tuyên </b></i>
<i><b>ngôn độc lập ,được công bố vào ngày </b></i>
<i><b>ngôn độc lập ,được công bố vào ngày </b></i>
<i><b>17tháng chạp năm Đinh Mùi (tức đầu năm </b></i>
<i><b>17tháng chạp năm Đinh Mùi (tức đầu năm </b></i>
<i><b>1428)sau khi quân ta đại thắng ,diệt trừ và </b></i>
<i><b>1428)sau khi quân ta đại thắng ,diệt trừ và </b></i>
<i><b>làm tan rã 15 vạn viện binh của giặc ,buộc </b></i>
<i><b>làm tan rã 15 vạn viện binh của giặc ,buộc </b></i>
<i><b>Vương Thơng phải giảng hồ chấp nhận rút </b></i>
<i><b>Vương Thơng phải giảng hồ chấp nhận rút </b></i>
<i><b>qn về nước.</b></i>
<i><b>qn về nước.</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> - Đoạn trích </b><b>- Đoạn trích “Nước Đại Việt ta”</b><b>“Nước Đại Việt ta”</b><b> là phần </b><b> là phần </b></i>
<i><b>đầu bài “Bình Ngơ đại cáo”,nhan đề đoạn </b></i>
<i><b>đầu bài “Bình Ngơ đại cáo”,nhan đề đoạn </b></i>
<i><b>trích do người biên soạn sách giáo khoa </b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>a- Hồn cảnh ra đời</b>
<b>b-Thể loại</b>
<b>nêu đặc điểm của thể cáo?</b>
<b>*Đặc điểm của thể cáo: Là thể văn nghị luận cổ.</b>
<b>-Tác giả: Thường được vua chúa hoặc các thủ</b>
<b>lĩnh dùng.</b>
<b>-Nội dung :Trình bày một chủ trương hay cơng </b>
<b>bố một kết quả của một sự nghiệp để mọi </b>
<b>người cùng biết.</b>
-<b>Lời văn: Phần lớn được viết theo thể văn biền </b>
<i><b>ngẫu(khơng có vần hoặc có vần,thường có </b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>a- Hồn cảnh ra đời</b>
<b>b-Thể loại</b>
<b>Bố cục bài cáo nói chung.</b>
<b>1/Phần1: Nêu luận đề chính nghĩa.</b>
<b>2/Phần2: Lên án tội ác của giặc.</b>
<b>3/Phần3:Kể lại quá trình chiến đấu </b>
<b>và chiến thắng.</b>
<b>4/Phần4: Tuyên bố thắng lợi và nêu </b>
<b>cao chính nghĩa.</b>
<b>Bố cục bài “Bình Ngơ đại cáo”</b>
<b>1/Phần1: Nêu luận đề chính nghĩa.</b>
<b>2/Phần2:Lập bản cáo trạng tội ác giặc </b>
<b>Minh.</b>
<b>3/Phần3:Phản ánh quá trình cuộc khởi </b>
<b>nghĩa Lam Sơn từ những ngày đầu </b>
<b>gian khổ đến lúc thắng lợi.</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>a- Hồn cảnh ra đời</b>
<b>b-Thể loại</b>
<b>(Xem chú thích * SGK/67-68)</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>Đọc với giọng điệu trang trọng,hùng hồn,tự Đọc với giọng điệu trang trọng,hùng hồn,tự </b>
<b>hào.Chú ý tính chất câu văn biền ngẫu cân xứng,nhịp </b>
<b>hào.Chú ý tính chất câu văn biền ngẫu cân xứng,nhịp </b>
<b>nhàng.</b>
<b>nhàng.</b>
<b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TANƯỚC ĐẠI VIỆT TA</b>
<b>((</b>Trích Trích <i>Bình Ngơ đại cáoBình Ngơ đại cáo</i><b>))</b>
<b>Từng nghe:</b>
<b>Từng nghe:</b>
<b>Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,</b>
<b>Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân,</b>
<b>Quân đi</b>
<b>Quân điếếu phạt trước lo trừ bạo.u phạt trước lo trừ bạo.</b>
<b>Như nước Đại Việt ta từ trước ,</b>
<b>Như nước Đại Việt ta từ trước ,</b>
<b>Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,</b>
<b>Vốn xưng nền văn hiến đã lâu,</b>
<b>Núi sông bờ cõi đã chia,</b>
<b>Núi sông bờ cõi đã chia,</b>
<b>Phong tục Bắc Nam cũng khác.</b>
<b>Phong tục Bắc Nam cũng khác.</b>
<b>Từ Triệu,Đinh,Lí,Trần bao đời xây nền độc lập,</b>
<b>Từ Triệu,Đinh,Lí,Trần bao đời xây nền độc lập,</b>
<b>Cùng Hán,Đường,Tống,Nguyên mỗi bên xưng đế </b>
<b>Cùng Hán,Đường,Tống,Nguyên mỗi bên xưng đế </b>
<b> </b>
<b> </b> <b> một phương, một phương,</b>
<b>Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,</b>
<b>Tuy mạnh yếu từng lúc khác nhau,</b>
<b>Song hào kiệt đời nào cũng có.</b>
<b>Song hào kiệt đời nào cũng có.</b>
<b>Vậy nên:</b>
<b>Vậy nên:</b>
<b>Lưu Cung tham công nên thất bại,</b>
<b>Lưu Cung tham công nên thất bại,</b>
<b>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,</b>
<b>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,</b>
<b>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,</b>
<b>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đơ,</b>
<b>Sơng Bạch Đằng giết tươi Ơ Mã.</b>
<b>Sơng Bạch Đằng giết tươi Ơ Mã.</b>
<b>Việc xưa xem xét </b>
<b>Việc xưa xem xét </b>
<b>Chứng cớ còn ghi.</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>a- Hồn cảnh ra đời</b>
<b>b-Thể loại</b>
<b>(Xem chú thích * SGK/67-68)</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<i>-Hai câu đầu</i> :Nguyên lí nhân nghĩa
<i>-Tám câu tiếp</i> :Khẳng định chân lí về sự tồn
tại độc lập có chủ quyền của dân tộc Đại
Việt.
<i> -Sáu câu cuối</i> :Sức mạnh của nhân
nghĩa,sức mạnh của độc lập dân tộc.
<b> -Hãy xác định bố cục của đoạn trích </b>
<b>“</b><i><b>Nước Đại Việt ta</b></i><b>”.</b>
<b>Chân lí về sự tồn tại độc lập có </b>
<b>chủ quyền của dân tộc Đại Việt.</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>1.Tác giả</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>2.Tác phẩm:</b>
<b>a- Hồn cảnh ra đời</b>
<b>b-Thể loại</b>
<b>(Xem chú thích * SGK/67-68)</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân ,
Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.
?Qua hai câu “Việc nhân nghĩa cốt ở yên
dân –Quân điếu phạt trước lo trừ bạo”,có
thể hiểu cốt lõi tư tưởng nhân nghĩa của
Nguyễn Trãi là gì?
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
*<b>Nhân </b>
<b>nghĩa</b>:
<b>n dân</b>
<b>trừ bạo</b>
(<b>làm cho dân được hưởng thái </b>
<b>bình hạnh phúc)</b>
<b>(muốn yên dân thì phải diệt </b>
<b>trừ mọi thế lực bạo tàn )</b>
<b>→Nh©n nghĩa không những trong quan hệ giữa ng </b>
<b>ời với ng ời mà còn trong quan hệ dân tộc.</b>
<b>Nhân nghĩa gắn liền với chủ nghĩa yêu nước chống </b>
<b>xõm lược.Nhõn nghĩa là h ớng đến dân, đem lại </b>
<b>cuéc sèng ấm no,yên bình cho dân,mun vy phi</b>
<b>tiêu diệt giặc ác tham tàn bạo ng ợc, kẻ thù của </b>
<b>dân, đem lại cuộc sống thái bình.</b>
<b>=> Chớnh l chân lý khách quan, là nguyên lý </b>
<b>gốc,là nguyên nhân mọi thắng lợi của nghĩa quân </b>
<b>Lam Sơn, của nhân dân Đại Việt trong cuộc đấu </b>
<b>tranh chống giặc Minh, là điểm tựa, là linh hồn </b>
<b>của Bình Ngơ đại cáo </b>
? Đặt trong hồn cảnh lúc bấy giờ,thì
người dân mà tác giả nói tới là ai?Kẻ bạo
ngược mà tác giả nói tới là kẻ nào?
<b>Cốt lõi tư tưởng nhân </b>
<b>nghĩa của Nguyễn Trãi là </b>
<b>“yên dân”và “trừ </b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
Cốt lõi tư tưởng nhân
nghĩa của Nguyễn Trãi là
“yên dân”và “trừ bạo”.Nhân
nghĩa là lo cho nước,cho dân
và gắn liền với yêu nước
chống ngoại xâm.
<b>?</b>Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc,tác giả đã
dựa vào những yếu tố nào ?
<b>Chân lí về sự tồn tại </b>
<b>độc lập có chủ quyền </b>
<b>của dân tộc đại việt</b>
<b>Văn </b>
<b>hiến </b>
<b>lâu </b>
<b>đời</b>
<b>Lãnh </b>
<b>thổ </b>
<b>riêng</b>
<b>Chế </b>
<b>độ, chủ </b>
<b>quyền </b>
<b>riêng</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc </b>
<b>lập có chủ quyền của dân </b>
<b>tộc Đại Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản </b>
<b>để xác định độc lập chủ </b>
<b>quyền của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+cương vực,lãnh thổ riêng</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
<i><b>+chế đô,chủ quyền riêng</b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa .</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+cương vực,lãnh thổ riêng</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
<i><b>+chế đô,chủ quyền riêng</b></i>
<b>Khuê Văn Các</b>
<b> Đền Hùng</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
Cố đơ Hoa Lư
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
<i><b>+chế đô,chủ quyền riêng</b></i>
<i><b>+cương vực lãnh thổ riêng</b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b>Hình ảnh một số lễ hội mang đậm bản sắc dân tộc </b>
<b>Việt Nam</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
<b>Khởi nghĩa Hai Bà Trưng</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại </b>
<b>độc lập có chủ quyền </b>
<b>của dân tộc Đại Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản </b>
<b>để xác định độc lập chủ </b>
<b>quyền của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
<i><b>+chế đô,chủ quyền riêng</b></i>
<i><b>+cương vực lãnh thổ riêng</b></i>
<b>Chiến thắng Bạch Đằng</b>
<b>Một số cổ vật bằng gốm </b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> </b>
<b> </b><i><b>Nhiều ý kiến cho rằng ý thức dân </b><b>Nhiều ý kiến cho rằng ý thức dân </b></i>
<i><b>tộc của đoạn trích </b></i>
<i><b>tộc của đoạn trích </b><b>Nước Đại Việt ta</b><b>Nước Đại Việt ta</b><b> là </b><b> là </b></i>
<i><b>sự tiếp nối và phát triển ý thức </b></i>
<i><b>sự tiếp nối và phát triển ý thức </b><b>dân tộc</b><b>dân tộc</b></i>
<i><b>ở bài </b></i>
<i><b>ở bài </b><b>Sông núi nước Nam</b><b>Sông núi nước Nam</b><b> đã học ở lớp </b><b> đã học ở lớp </b></i>
<i><b>7,vì sao?(</b></i>
<i><b>7,vì sao?(</b><b>Gợi ý:</b><b>Gợi ý:</b></i> <i><b>Hãy tìm hiểu xem </b><b>Hãy tìm hiểu xem </b></i>
<i><b>những yếu tố nào đã được nói tới </b></i>
<i><b>những yếu tố nào đã được nói tới </b></i>
<i><b>trong bài</b></i>
<i><b>trong bài</b></i> <i><b>Sơng núi nước Nam</b><b>Sông núi nước Nam</b></i> <i><b>và </b><b>và </b></i>
<i><b>những yếu tố nào</b></i>
<i><b>những yếu tố nào</b></i> <i><b>mới được bổ sung</b><b>mới được bổ sung</b></i>
<i><b>trong</b></i>
<i><b>trong</b></i> <i><b>Nước Đại Việt ta</b><b>Nước Đại Việt ta</b><b>?</b><b>?</b><b>)</b><b>)</b></i>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa .</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b>NAM QUỐC SƠN HÀ</b>
<i><b>Nam quốc sơn hà Nam đế c </b></i>
<i><b>Tiệt nhiên định phận tại thiên th </b></i>
<i><b>Nh</b><b>ư hà nghịch lỗ lai xõm phạm</b></i>
<i><b>Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.</b></i>
<i> </i>
Dịch thơ:
<b>SƠNG NÚI NƯỚC NAM</b>
<i><b>S«ng nói n ớc Nam vua Nam ở</b></i>
<i><b>Vằng vặc sách trời chia </b><b>x</b><b></b></i> <i><b>së</b></i>
<i><b>Gi</b><b>ặc dữ cớ sao phạm đến đây</b></i>
<i><b>Chúng mày nhất định phải tan vỡ.</b></i>
<i> (Lê Thước- Nam Trân dịch)</i>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
TIẾT 103
TIẾT 103 VĂN BẢNVĂN BẢN <b>NƯỚC ĐẠI VIỆT TA NƯỚC ĐẠI VIỆT TA </b>
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa .</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
<i><b>+chế đô,chủ quyền riêng</b></i>
<b>-Lãnh thổ </b>
<b>-Chủ quyền</b>
<b>-Lãnh thổ</b>
<b>-Chủ quyền</b>
<b>-Văn hiến</b>
<b>-Phong tục tập </b>
<b>quán</b>
<b>-Lịch sử </b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b>1. TiÕp nèi :</b>
<b>- Văn bản </b>“ <i><b>NướcưĐạiưViệtưta cũng </b></i>”
<b>khẳng định dân tộc ta có lãnhưthổ,ưchủ </b>
<i><b>quyền nh trong </b></i>“ <i><b>SôngưnúiưnướcưNamư .</b></i>”
<b>- Cả hai văn bản đều thể hiện lịng tự </b>
<b>tơn dân tộc ( Đế ).</b>“ ”
<b>2. Ph¸t triÓn :</b>
<b>- Văn bản </b> “Nướcư Đạiư Việtư ta<b> còn </b>”
<b>khẳng định dân tộc ta l mt dõn tc </b>
<b>có </b><i><b>vănưhiến,ưphongưtục,ưlịchưsử.</b></i>
<b>- Vn bn </b>“ <i><b>Sôngư núiư nướcư Nam</b></i><b> đề </b>”
<b>cao thần linh còn văn bản </b>“ <i><b>Nướcư Đạiư</b></i>
<i><b>Việtưta</b></i><b> đề cao vai trị của con ng ời.</b>”
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
<i><b>+chế đô,chủ quyền riêng</b></i>
<i><b>+cương vực lãnh thổ riêng</b></i>
-Theo Nguyễn Trãi<i>,văn hiến,truyền</i>
<i>thống lịch sử</i> là yếu tố cơ bản nhất,là
hạt nhân xác định dân tộc. Điều mà kẻ
xâm lược ln tìm cách phủ định (văn
hiến nước Nam)thì chính là thực
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
Những từ: từ tr ớc, vốn x ng, đã lâu, đã
<i><b>chia, cũng khác, đời nào, bao đời,...</b></i>
<b>Nhằm khẳng định những gì là hiển </b>
<b>nhiên vốn có, lâu đời của n ớc Đại Việt </b>
<b>độc lập, tự chủ.</b>
<b>So sánh đối lập: Đặt n ớc ta ngang hàng với </b>
<b>Trung Quốc về trình độ chính trị, tổ chức </b>
<b>chế độ, quản lý quốc gia </b>
“<i><b>T</b><b>ừ Triệu, Đinh,Lí,Trần bao đời xây nền độc </b></i>
<i><b>lập</b></i>
<i><b> Cùng Hán, Đường,Tống,Nguyên mỗi bên </b></i>
<i><b>xưng đế một phương”</b></i>
<b>Nâng vị thế của n ớc Đại Việt lên ngang </b>
<b>hàng với Trung Quốc, thể hiện niềm tự </b>
<b>hào, lòng tự tôn dân tộc của tác giả.</b>
<b>2.Chõn lớ v s tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Những yếu tố căn bản để </b>
<b>xác định độc lập chủ quyền </b>
<b>của dân tộc là:</b>
<i><b>+nền văn hiến lâu đời</b></i>
<i><b>+phong tục,tập quán riêng</b></i>.
<i><b>+lịch sử riêng</b></i>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa.</b>
<b>Bằng những từ ngữ thể </b>
<b>hiện tính chất khẳng định và </b>
<b>biện pháp so sánh đối </b>
<b>lập.Nguyễn Trãi thể hiện </b>
<b>niềm tự hào dân tộc và khẳng </b>
<b>định sự tồn tại độc lập có </b>
<b>chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập có </b>
<b>chủ quyền của dân tộc Đại Việt.</b>
<b>Vậy nên:</b>
<b>Vậy nên:</b>
<b>Lưu Cung tham công nên thất bại,</b>
<b>Lưu Cung tham cơng nên thất bại,</b>
<b>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,</b>
<b>Triệu Tiết thích lớn phải tiêu vong,</b>
<b>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đô,</b>
<b>Cửa Hàm Tử bắt sống Toa Đơ,</b>
<b>Sơng Bạch Đằng giết tươi Ơ Mã.</b>
<b>Sơng Bạch Đằng giết tươi Ô Mã.</b>
<b>Việc xưa xem xét </b>
<b>Việc xưa xem xét </b>
<b>Chứng cớ còn ghi.</b>
<b>Chứng cớ còn ghi.</b>
<b>?Sức mạnh của nhân nghĩa ,sức mạnh của </b>
<b>độc lập dân tộc được thể hiện như thế nào </b>
<b>trong văn bản này?</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Nguyên lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> </b>
<b>3.Sức mạnh của nhân nghĩa và </b>
<b>sức mạnh của chân lí độc lập </b>
<b>dân tộc.</b>
Nguyễn Trãi đã đưa ra những chứng
<b>minh đầy tính thuyết phục về sức mạnh </b>
<b>của nhân nghĩa và sức mạnh của độc lập </b>
<b>dân tộc:những kẻ phản nhân nghĩa như </b>
<b>Lưu Cung,Triệu Tiết,Toa Đơ, Ơ Mã Nhi đều </b>
<b>bị thất bại thảm hại.Tác giả lấy chứng cớ </b>
<b>còn ghi để chứng minh cho sức mạnh của </b>
<b>nhân nghĩa, đồng thời thể hiện niềm tự </b>
<b>hào dân tộc.</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> Thảo luận:Sức thuyết phục của văn chính luận </b>
<b>Nguyễn Trãi là ở chỗ kết hợp giữa lí lẽ và thực </b>
<b>tiễn .Qua đoạn trích trên,hãy chứng minh.</b>
<b>3.Sức mạnh của nhân nghĩa </b>
<b>và sức mạnh của chân lí độc </b>
<b>lập dân tộc.</b>
<b>Tác giả đã lấy “chứng cớ </b>
<b>còn ghi” để khẳng định cho </b>
<b>sức mạnh của chính nghĩa </b>
<b>và sức mạnh của chân lí độc </b>
<b>lập dân tộc:kẻ xâm lược là </b>
<b>kẻ phản nhân nghĩa,nhất </b>
<b>định thất bại.</b>
<b>-Về lí lẽ: tác giả nêu lên tư tưởng nhân nghĩa và </b>
<b>nền độc lập của dân tộc ta như một chân lí có </b>
<b>tính chất hiển nhiên ,lâu đời.Cuộc chiến đấu của </b>
<b>qn và dân ta là hợp chính nghĩa ,vì mục đích </b>
<b>của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là để n dân và </b>
<b>thực hiện mục đích đó là một đội quân chính </b>
<b>nghĩa.</b>
<b>-Về thực tiễn :tác giả đưa ra hàng loạt chứng </b>
<b>cớ hiển nhiên :</b>
<b>+Các triều đại nước ta tồn tại song song </b>
<b>,ngang hàng với các triều đại Trung Quốc .</b>
<b>+Những kẻ xâm lược nước ta như Lưu </b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b>1.Ngun lí nhân nghĩa.</b>
<b>2.Chân lí về sự tồn tại độc lập </b>
<b>có chủ quyền của dân tộc Đại </b>
<b>Việt.</b>
<b> </b>
<b>3.Sức mạnh của nhân nghĩa </b>
<b>và sức mạnh của chân lí độc </b>
<b>lập dân tộc.</b>
<b>III/Tổng kết </b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b> </b>
<b>Sơ đồ lập luận</b>
<b>Yên dân</b>
<b>Nguyên lí nhân nghĩa</b>
<b>Lịch sử </b>
<b>riêng</b>
<b>Chân lí về sự tồn tại độc lập có chủ </b>
<b>quyền của dân tộc Đại Việt</b>
<b>Văn hiến </b>
<b>lâu đời</b>
<b>Lãnh thổ </b>
<b>riêng</b>
<b>Phong tục </b>
<b>riêng</b>
<b>Chế độ chủ </b>
<b>quyền riêng</b>
<b>Sức mạnh của nhân nghĩa,sức mạnh của độc lập </b>
<b>dân tộc qua chứng cứ lịch sử</b>
<b>LƯU CUNG </b>
<b>thất bại</b>
<b>TRIỆU TIẾT</b>
<b>tiêu vong</b>
<b>TOA ĐÔ </b>
<b>bị bắt</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b> </b>
<b>III/Tổng kết </b>
-
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b> </b>
<b>III/Tổng kết </b>
<i><b>(Ghi nhớ :SGK trang 69)</b></i>
A. Thường dùng để công bố kết quả
một sự nghiệp.
B. Trình bày một chủ trương, đường
lối.
C. Khích lệ tinh thần binh sĩ, nhân
dân trong cuộc đấu tranh chống
thù trong giặc ngoài.
<b> 1.Chiếu</b>
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
TIẾT 103 VĂN BẢN NƯỚC ĐẠI VIỆT TA
(Trích (Trích <i><b>Bình Ngơ đại cáo</b><b>Bình Ngơ đại cáo</b></i> -Nguyễn Trãi) -Nguyễn Trãi)
<b>I/Đọc-tìm hiểu chú thích</b>
<b>II/ Đọc-hiểu văn </b>
<b>bản:</b>
<b> </b>
<b>III/Tổng kết </b>
<i><b>(Ghi nhớ :SGK trang 69)</b></i>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>*BÀI VỪA HỌC:</b>
-Học thuộc phần chú thích * trang
<b>67,68-SGK.</b>
<b>-Tập đọc diễn cảm và học thuộc nội </b>
<b>dung đoạn trích.</b>
<b>-Học thuộc nội dung bài ghi và phần ghi </b>
<b>nhớ.</b>
<b> -Làm bài tập mục luyện tập.</b>
<b> </b>
<b>*BÀI SẮP HỌC:</b>
<i><b>Tiết 104</b></i><b> -</b><i><b>Tiếng Việt</b></i><b> : Hành động nói(tt)</b>
-Thực hiện yêu cầu các bài tập 1,2 mục
<b>I trang 70-SGK để nắm được cách thực </b>
<b>hiện hành động nói.</b>