Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề thi giao lưu HSG Quảng Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.8 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục quảng xơng céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>


Trêng tiĨu häc Quảng Đức Độc lập Tự do Hạnh phúc
<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 3 Môn Toán</b>


<b>Câu 1</b>: Tìm x


a) (X + 2340) x 2 = 86954
b) (8976 – X) : 2 = 12456


<b>Câu 2</b>: Chọn câu trả lời đúng


ChÞ 22 ti, em 11 ti. Sè ti em b»ng
A. 1


4 Tuæi C.
1


2 Ti chÞ


B. 1


3 Tuæi D.
1


5 Ti chÞ


<b>Câu 3:</b> Tìm số 2 số, biết hiệu hai số là 214 và số bé gấp 3 lần hiệu 2 số đó.


<b>C©u 4:</b> Cã 36 con gà nhốt trong 7 cái chuồng. Có thể nãi r»ng cã Ýt nhÊt 1 c¸i


chuång cã Ýt nhất 6 con gà không?


<b>Cõu 5</b>: Mt hỡnh ch nht có chu vi 88 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m thì
diện tích tăng thêm là 140 m2<sub>. Tớnh chiu di, chiu rng hỡnh ch nht ú.</sub>


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghÜa viÖt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng Đức Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
<b> Biểu điểm và đáp án chấm mơn tốn lớp 3</b>


<b>Câu 1:</b> Tính đúng mỗi phép cho 1 điểm
a) (X + 2340) x 2 = 86954


X + 2340 = 86954 : 2
X + 2340 = 43477


X = 43477 – 2340
X = 41137


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

89760 – X = 12456 x 3
89760 – X = 37368


X = 89760 – 37368
X = 52392


<b>Câu 2:</b> Chọn đúng 1 điểm – Chọn C


<b>Câu 3:</b> Tìm đúng 2 số 2 điểm: Số bé là: 214 x 3 = 642
Số lớn là: 642 + 214 = 856



<b>Câu 4:</b> Lý giải đợc bài toán và kết luận đúng ghi 2,5 điểm
<i><b>Giải: Giả sử mỗi cái chuồng nhốt nhiều nhất 5 con gà:</b></i>
Số gà có nhiều nhất là:


5 x 7 = 35 con


Mà 35 < 36 điều này không xảy ra


Do vậy phải có ít nhất 1 cái chuồng nhốt ít nhất 6 con gà.


<b>Câu 5</b>:


Tỡm c na chu vi: 1 điểm
Tìm đợc chiều dài: 0,5 điểm
Tìm đợc chiều rộng: 0,5 im
ỏp s ỳng: 0,5 im


<i><b>Giải:</b></i>


Nửa chu vi hình chữ nhật: 88 : 2 = 44 (m)
Chiều dài hình chữ nhật: 140 : 4 = 35 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật: 44 35 = 9 (m)
Đáp số: 35 (m), 9 (m)


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng Đức §éc lËp – Tù do – Hạnh phúc
<b> Đề thi häc sinh giái líp 3 m«n TiÕng viƯt</b>
<b>Câu 1:</b> Tìm từ cùng nghĩa với các từ sau:



Chăm chỉ, hiền lành, nghe lời


<b>Câu 2:</b> Tìm từ chỉ sự vật trong đoạn văn sau:


Mt hồ phẳng lặng phản chiếu cảnh trời mây, rừng núi. Hồ xanh thẳm khi
quang mây tạnh. Hồ nh khốc lên tấm áo chồng đỏ tía lúc trời chiều ngả bóng. Hồ
long lanh ánh nắng chói chang của những buổi tra hè”.


<b>Câu 3:</b> Điền vào chổ trống trong các dịng sau để thành câu hồn chỉnh.
a. Những khóm hng...


b. Ngôi nhà của em...


c...Tng em chic cp sỏch mu đen rất đẹp
d. Cảnh vật xunh quanh tôi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b)</b> Mét b«ng hoa trong vên .


<b>c)</b> Một buổi sỏng mựa ụng .


<b>Câu 5:</b> Điền vào chổ trống


Chúc hay trúc: Cây sáo...; ...mừng
Kính...; cây...xinh


Sao hay xao: Ngụi...; lao...; hơu...
...động; ...xuyến;...vậy.


<b>Câu 6:</b> Em hãy viết một bức th ngắn cho bạn để trao đổi về vấn đề học tp ca
em.



<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng §øc §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Biểu điềm và Đáp án môn tiếng việt lớp 3


<b>Câu 1</b> : Từ cùng nghĩa ( 1,5 điểm )


- Chăm chỉ Siêng năng , chịu khó,cần cù
- HiỊn lµnh – Ngoan ngo·n


- Nghe lêi – V©ng lêi


<b>C©u 2</b> : Tõ chØ sù vËt trong đoạn văn ( 3 đ )


- Mặt trời , cảnh trời , mây , rừng núi , Hồ , trời , mây , tấm áo choàng , bóng ,
ánh nắng , buổi tra hè .


<b>Cõu 3</b> : in vào chỗ trống đúng (4đ)
( Mỗi ý đúng cho 1đ) Ví dụ :


a) Những khóm hồng đung đa trớc gió .
b) Ngơi nhà của em rất đẹp .


c) Chị lan tặng em chiếc cặp sách màu đen rất đẹp .
d) Cảnh vật xung quanh tôi sao mà đẹp thế .


<b>Câu 4</b> : Đặt câu theo mẫu “ Ai thế nào ? ” (3đ)
( Mỗi câu đúng cho 1đ )



<b>Câu 5</b> : 2,5 điểm . Điền đúng mỗi từ 0,25đ
a) Chúc hay chỳc :


Cây sáo trúc , chúc mừng , kÝnh chóc , c©y tróc xinh .
b) Sao hay xao :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6</b> : Viết hoàn chỉnh bức th , bố cục rõ ràng , diễn đạt trôi chảy ( 5đ )


<b> ( §iĨm chữ viết và trình bày 1 điểm )</b>
<b> </b>


<b>Phòng giáo dục quảng xơng céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>


Trêng tiĨu häc Quảng Đức Độc lập Tù do – H¹nh phóc
<b> Đề thi học sinh giỏi lớp 5 môn toán</b>


<b>Bài 1:</b> Cho 4 chữ số 0,2,4,6


a) Hóy vit tt cả các số thập phân lớn hơn 400 sao cho mỗi chữ số đã cho xuất
hiện trong cách viết đúng một lần.


b) Hãy viết tất cả các số thập phân lớn hơn 24 và nhỏ hơn 400 sao cho mỗi chữ
số đã cho xuất hiện trong cách viết đúng 1 lần.


<b>Bài 2</b>: Hãy xác định chữ số a, b để khi thay vào số 6<i>a</i>49<i>b</i> ta đợc số chia hết
cho


a) 2; 5 vµ 9
b) 2 vµ 9



<b>Bµi 3</b>: a) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hỵp lý
A = 1


30 +
1
42 +


1


56 + ...+
1
156 +


1
182
b. TÝnh biÓu thøc sau b»ng c¸c c¸ch kh¸c nhau:
12


15 : 4


<b>Bài 4:</b> Tổng 2 số là 160 trong đó số lớn hơn 9 lần số bé và 10 đơn vị. Tìm 2 số
đó.


<b>Bµi 5:</b> Cho hình chữ nhật bên. D M C
Diện tích hình vuông ANMD là 49 cm2


HÃy tính diện tích hình chữ nhật
A N 18 cm B


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghÜa viÖt nam</b>



Trờng tiểu học Quảng Đức Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
<b> Biểu điểm và đáp ỏn chm mụn toỏn lp 5</b>


<b>Câu 1</b>: 4 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) 24,60; 24,06 26,40; 26,04; 240,6; 204,6…………..


<b>C©u 2</b>: 4 ®iĨm


a) Nêu đợc điều kiện chia hết cho 2; 5 và 9 và lập đợc số đúng cho (2 điểm)
b) Nêu đợc điều kiện số chia hết cho 2 và 9 cho 0,5 điểm


- Giải thích và lập đợc s:( 6 s) cho (1,5 im)


<b>Câu 3</b>: (4 điểm)
a) (2 ®iĨm)


- Phân tích mẫu số có quy luật đúng cho 0,75điểm
5


5<i>x</i>6 +
1


6<i>x</i>7 ...
- Ph©n tÝch 1


5 -
1
6 +



1
6 -


1


7 ... 0,75 điểm
- Kết quả đúng cho 0,5 điểm


b) Học sinh tính đợc mỗi cách cho 1 điểm


<b>Câu 4:</b> - Học sinh vẽ đợc sơ đồ đúng ( 0,5 điểm)
- Tình đúng kết quả ( 3 điểm)


+ Sè bÐ: 15
+ Sè lín: 145


<b>Câu 5:</b> Tính đợc cạnh hình vng a = 7 cho 1 điểm


Tính đợc chiều dài hình chữ nhật : 7 + 18 = 25 cho 1,5 điểm
Tính đợc diện tích: 7 x 25 = 175 cho 2 điểm


Đáp số : 175 cho: 0,5 điểm


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng §øc §éc lËp – Tù do Hạnh phúc
<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 5 m«n TiÕng viƯt</b>


<b>Câu 1:</b> Tìm danh từ , động từ, tính từ trong đoạn thơ sau:


Bầu trời ngất đỉnh Hà Giang


Cà mau mũi đất mỡ màng phù sa
Trờng Sơn: Chí lớn ơng cha


Cưu Long: Lßng mĐ bao la sãng trµo.


<b>Câu 2</b>: Rút gọn từng câu dới đây để c nũng ct cõu


a) Chúng tôi đang đi lên những thác trắng tựa mây trời, những rừng cây âm
âm, những bông hoa chuối rực lên nh ngọn lửa .


(Ngun Phan H¸ch)


b) Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe thấy tất cả các âm thanh náo
nhiệt, ồn ã của hàng phố Thủ đơ”.


(T« Ngäc HiÕn)


<b>Câu 3</b>: Chỉ ra chổ sai của các câu sau và chữa lại cho đúng
- Bạn Hồng học và chm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Bạn gái ấy vừa hát hay vừa lời học


<b>Câu 4</b>: Tìm từ nhiều nghĩa trong bài ca dao trào phúng sau đây.
Bà già đi chợ cầu Đông


Bãi xem mét q lấy chồng lợi chăng
Thầy bói gieo quẻ nói rằng



Lợi thì có lợi nhng răng chẳng cịn .
Nói rõ nghĩa của từ nhiều nghĩa em tìm đợc


<b>C©u 5</b>:


“Mồ hôi mà đỏ xuống đồng


Lúa mọc trùng trùng sáng cả đồi nơng
Mồ hôi mà đổ xuống vờn


D©u xanh, lá tốt vấn vơng tơ tằm .


Em thy hỡnh ảnh gì đẹp trong đoạn thơ trên. Hãy nêu những suy nghĩ của em
về những hình ảnh đó.


<b>Câu 6</b>: Ai cũng có những kỉ niệm buồn vui dới mái trờng Tiểu học. em hãy
miêu tả quang cảnh ngôi trờng em đang học và nêu lên cảm xúc của em về ngụi
tr-ng ú.


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng §øc §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc
Biểu điềm và Đáp án môn tiếng việt lớp 5


<b>Câu 1:</b> ( 2 điểm)


Danh t: Bu tri, nh, H giang, Cà Mau, Mũi đất, Phù sa, Trờng Sơn, Ông
cha, Cửu long, Lịng mẹ, Sóng.


TÝnh tõ : Mì mµng, bao la, ngất, lớn


Động từ : Trào


- Vit ỳng mi t cho 0,1 im


<b>Câu 2:</b> (2 điểm)
Rút gọn nòng cốt câu


Cõu a: Chúng tôi đi ( 1 điểm)
Câu b: Hải nghe ( 1 điểm)
Mỗi câu đúng cho 1 điểm


<b>Câu 3</b>: Sửa câu sai cho đúng ( 2 điểm)
- Bạn Hồng học giỏi và chăm ngoan .
- Bây giờ em đi chơi hay là em học bài
Mỗi câu đúng cho 1 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ “Lợi” thứ nhất: có tốt đẹp khơng


+ “Lợi” thứ hai và thứ ba: là nơi để cho năng mọc, 1 bộ phận của con ngời.


<b>C©u 5:</b> (4 ®iĨm)


- Học sinh chỉ ra đợc những hình ảnh đẹp ( 1 điểm) : Mồ hôi đổ xuống của
ng-ời lao động.


- Học sinh nêu đợc điều đẹp đẽ sâu sắc ( 3 điểm): Nhớ ơn ngời lao động, chỉ có
ngời lao động mới có hình ảnh đẹp và làm giàu cho quê hơng đất nớc, học sinh
thêm yêu mến và nhớ ơn ngời lao động.


<b>Câu 6</b>: Tả đúng bố cục bài văn cho: 1 điểm



- Học sinh miêu tả đợc quanh cảnh ngôi trờng cho: 2 điểm
- Học sinh nêu đợc cảm xúc của mình về ngơi trờng: 3 im


<b>Phn trỡnh by bi sch p cho: 1 im.</b>


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng Đức Độc lập Tự do Hạnh phúc
<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn tiếng việt</b>


<b>Cõu 1:</b> Tìm từ đơn, từ ghép trong đoạn thơ sau:
Chỉ còn truyện cổ thiết tha


Cho tôi nhận mặt ông cha của mình
Rất cơng bằng rất thông minh
Vừa độ lợng lại đa tình đa mang .


<b>Câu 2:</b> Với từ “Mặt trời mọc: em hãy đặt các loại câu chia theo mục ớch núi.


<b>Câu 3:</b> Từ mỗi tiếng dới đây hÃy tạo ra 3 từ ghép, 3 từ láy: nhỏ, lạnh


<b>Câu 4:</b> Điền dấu hỏi, dấu ngà vào các từ sau:


Nghiêng nga, nga nhµo, nga ngưa, nga ngêi, nga giá, nga ngớn, nga t


<b>Câu 5:</b> Trong bài : Tuổi ngựa tác giả Xuân Quỳnh có ghi
“Ti con lµ ti Ngùa


Nhng mẹ ơi, đừng buồn


Dẫu cách núi cách rừng
Con tìm về với mẹ


Ngựa con vẫn nhớ đờng”


Em thấy đợc hình ảnh gì đẹp đẽ trong đoạn thơ trên, “ngựa con” muốn nhắc
nhủ mẹ điều gỡ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phòng giáo dục quảng xơng céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>


Trêng tiĨu häc Quảng Đức Độc lập Tù do – H¹nh phóc


<b> Biểu điểm và đáp án môn tiếng việt lớp 4</b>


<b>Câu 1</b>: ( 2 điểm)


T n: Ch, cũn, cho, tơi, của, mình, rất, vừa, lại.


Từ ghép: Truyện cổ, thiết tha, nhận mặt, ông cha, công bằng, thông minh, độ
l-ợng, đa tình, đa mang.


Tìn đợc mỗi từ cho 0,1 điểm


<b>Câu 2:</b> ( 3 điểm) Đặt đúng mỗi loại câu chia theo mục đích nói đợc 1 điểm.


<b>Câu 3:</b> (2 điểm): Tìm đợc mỗi từ cho: 0,2 điểm


<b>Câu 4:</b> (2 im): Tỡm c mi t cho 0,3 im


Nghiêng ngả, ngà nhào, ngà ngửa, ngả ngời, ngà giá, ngà t, ngả ngớn.



<b>Câu 5:</b> ( 4 điểm)


- Ly c hỡnh nh đẹp: tuổi ngựa là tuổi bay nhảy luôn đi đây, đi đó, khơng
lúc nào ngồi một chổ.


- “Ngùa con” nh¾c nhở em: Dù ở đâu ngựa con vẫn luôn nhớ về mẹ và tìm
đ-ờng về với mẹ


Thy c tỡnh cảm yêu thơng của ngời con luôn nhớ tới mẹ ca mỡnh.


<b>Câu 6: (</b> 6 điểm)


- Yờu cu chung: Vit đúng thể loại văn tả cảnh


+ Bố cục rõ ràng, trình tự miêu tả hỵp lý


+ Diễn đạt trơi chảy, rõ ràng, có nhiều hình ảnh, có cảm xúc
- Cụ thể: + Trình bày đúng bố cục : cho 1 điểm


+ Tả đợc cảnh đẹp quê em vào mùa xuân cho 3 điểm


+ Nêu đợc cảm xúc về cảnh đẹp quê hơng và tình cảm gắn bó
cho 2 điểm.


<b> Điểm trình bày và chữ viết cho 1 điểm.</b>


<b>Phòng giáo dục quảng xơng cộng hoà xà hội chủ nghĩa việt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng Đức §éc lËp – Tù do – H¹nh phóc


<b> Đề thi học sinh giỏi lớp 4 môn toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu II</b> : 1) Tìm 5 cặp số biÕt tỉng vµ hiƯu cđa chóng b»ng nhau


2) Có thể tìm đợc bao nhiêu cặp số mà tổng và hiệu của chúng bằng nhau.
Vì sao ?


<b>C©u III</b> : 1, TÝnh giá trị của biểu thức :
a, 212 - 108 : 9


b, 550 + 250 : 5 x 25
2, TÝnh nhanh :


a, 2 x 4 x 6 x 8 x 50 x 25 x 125
b, 74 x 25 - 24 x 25


<b>Câu IV</b> : Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 12 vào bên phải một số
tự nhiên có 3 chữ số thì số đó tăng lờn 53769 n v .


<b>Câu V</b> : Tìm X


a, 2 x X x 4 x 6 = 480
b, 480 : 2 : X : 5 : 16 = 3


<b>Câu VI</b> : Một hình chữ nhật có chu vi bằng 100 cm . Nếu tăng chiều rộng 5cm và
giảm chiều dài 5cm thì đợc hình vng .


a, TÝnh c¹nh cđa hình vuông .


b, Tính chiều dài , chiều rộng hình chữ nhật .



<b>Phòng giáo dục quảng xơng céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam</b>


Trờng tiểu học Quảng Đức Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
<b> Biểu điểm và đáp án môn toỏn lp 4</b>


<b>Câu I :</b> 2 điểm


- S chia bé nhất luôn lớn hơn số d 1 đơn vị 0,5 đ
- Vậy số chia là : 9 + 1 = 10 0,5 đ
- Số bị chia là : 10 x 200 + 9 = 2009 1


<b>Câu II</b> : 2 điểm


a,Tìm đúng 5 cặp số cho 1 đ ( Mỗi cặp cho 0,2 đ )


b, Hai số có tổng và hiệu bằng nhau thì số bé bằng 0 , còn số lớn bất kỳ 0,5 đ
Ta có thể tìm đợc vơ số cặp số nh vậy 0,5 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1) a, 200 2) a, 60 000 000
b, 650 b, 1250


Câu 2 Nếu tính theo cách thông thờng thì cho mỗi phép 0,75 đ


<b>Câu IV</b> : 3 điểm
Số cần tìm là 543


<b>Cõu V</b> : 3 điểm ( Làm đúng mỗi câu cho 1,5 đ )
a, X = 10



b, X = 1


<b>Câu VI</b> : 4 điểm


a, Nếu giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì chu vi khơng thay đổi và
bằng 100 cm . Đó chính là hình vng 0,75im


- Cạnh hình vuông : 100 : 4 = 25 cm 1 điểm
b, Chiều dài hình chữ nhật : 25 + 5 = 30 cm 1®iĨm
chiều rộng hình chữ nhật : 25 - 5 = 20 cm 1®iĨm
Đáp số : a, 25 cm


</div>

<!--links-->

×