Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

cau hoi di truyen hoc ca thẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.18 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

C1 Phát triển cá thể là một quá trình:


A. Phát triển của một cơ thể tử giai đoạn đầu tiên đến khi chết


B. Phát triển của một cơ thể từ giai đoạn đầu tiên đến khi trưởng thành, già và chết
C. Phát triển của tế bào sinh tinh và sinh trứng


D. Biệt hố tế bào trong giai đoạn phơi E. Phát triển từ sau khi thụ tinh cho đến khi sinh
C2Trong sinh sản vơ tính, cơ thể mới được hình thành từ:


A. Bào tử B. Mô sinh dưỡng C. Hợp tử D. Một phần của cơ thể mẹ E. Trứng


C3Cơ thể mới được phát sinh từ ... (M: một tế bào, N: một nhân tế bào, L: một hoặc nhóm tế bào) thơng qua ... (P: nguyên nhân, G: giảm
phân), kèm theo quá trình ... (T: tổng hợp prơtêin, B: biệt hố tế bào), phân hố các mơ, phát sinh các cơ quan mà hình thành một cơ thể
hồn chỉnh:


A. N, G, T; B. L, G, B; C. M, P, T; D. L, P, B; E. M, P, B
C4 Trong quá trình phát triển cá thể đã có:


A. Sự tác động qua lại giữa các gen trong kiểu gen B. Sự tác động qua lại giữa nhân và tế bào chất


C. Triển khai chương trình phát triển đã được mà hoá trong ADN D. Ảnh hưởng của môi trường E. Tất cả đều đúng
C5 Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng hình thành sẵn mà truyền đạt ... (H: một kiểu hình, G: một kiểu gen); ... (G: kiểu
gen, H: kiểu hình) quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường ... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) là kết quả của sự tương tác giữa
... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) và mơi trường:


A. H, H, G, H; B. G, H, H, G; C. H, G. H. G; D. G, G, H, G; E. G, H, G, H
C6 Điều nào sau đây là không đúng:


A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen



B. Tính trạng số lượng rất ít hoặc khơng chịu ảnh hưởng của môi trường
C. Tính trạng số lượng chịu nhiều ảnh hưởng của mơi trường


D. Bố mẹ truyền cho con kiểu gen chứ khơng truyền cho con các tính trạng trạng có sẵn
E. Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường


C7 Thường biến là những biến đổi ở .... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) của cùng một ... (G: kiểu gen, H: kiểu hình) phát sinh trong q
trình ... (B: biệt hố tế bào, P: phát triển cá thể) dưới ảnh hưởng của ... (K: kiểu gen, M: môi trường) chứ không do sự biến đổi trong kiểu
gen:


A. G, H, P, M; B. H, G, B, M; C. H, G, B, M; D. H, G, P, G; E. G, H, P, G
C8 Đặc điểm nào dưới đây của thường biến là không đúng:


A. Là các biến dị đồng loạt theo cùng một hướng B. Là biến dị không di truyền
C. Thường biến là những biến đổi tương ứng với điều kiện sống


D. Thường biến có thể có lợi, trung tính hoặc có hại


E. Thường biến xảy ra đối với một nhóm cá thể sống trong cùng một điều kiện sống giống nhau


C9 Mức phản ứng là ... (Đ: giới hạn của đột biến; B: giới hạn của biến dị tổ hợp, T: giới hạn của thường biến) của một ... (G: kiểu gen, H:
kiểu hình) trước những điều kiện mơi trường ... (K: khác nhau, N: giống nhau):


A. T, G, K; B. T, G, N; C. B, H, K; D. Đ, G, N; E. B, G, N
C10 Điều nào dưới đây là không đúng:


A. Trong một kiểu gen, mỗi gen có mức phản ứng riêng


B. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng



C. Kiểu gen quy định mức phản ứng, môi trường quy định kiểu hình cụ thể trong giới hạn cho phép của mức phản ứng
D. Mức phản ứng của mỗi tính trạng thay đổi tuỳ kiểu gen của từng giống


E. Kiểu gen quy định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng


C11 Quần thể là một tập hợp cá thể ... (K: khác loài, C: cùng loài, H: khác loài hoặc cùng loài), chung sống trong một khoảng không
gian ... (X: xác định, Y không xác định), ở một thời điểm ... (M: không nhất định, N: nhất định):


A. K, Y, M; B. K, X, N; C. H, X, N; D. C, X, N; E. C, Y, N
C12 Điều nào dưới đây về quần thể là không đúng:


A. Quần thể là một cộng đồng có lịch sử phát triển chung
B. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
C13 C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời


D. Về mặt di truyền học quần thể được phân làm hai loại: quần thể giao phối và quần thể tự phối
E. Quần thể là một tập hợp cá thể cùng loài


C15 Thành phần kiểu gen của một quần thể có tính chất:


A. Đặc trưng và không ổn định B. Đặc trưng và ổn định


C. Không đặc trưng nhưng ổn định D. Đa dạng E. Không đặc trưng và cũng không ổn định
Quần thể giao phối được xem là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong thiên nhiên vì:


A. Có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. Có sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các cá thể về mặt sinh sản
C. Sự giao phối trong nội bộ quần thể xảy ra thường xuyên


D. Có sự hạn chế trng giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong một loài


E. Tất cả đều đúng


C16 Cấu trúc di truyền và quần thể tự phối:


A. Đa dạng và phong phú về kiểu gen ; B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp
C. Phân hố thành các dịng thuần có kiểu gen khác nhau


D. Tăng thể dị hợp và giảm thể đồng hợp ; E. Có sự đa dạng về kiểu gen
C17 Số thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng được thấy ở:
A. Quần thể giao phối B. Quần thể tự phối


C. Ở loài sinh sản dinh dưỡng D. Ở lồi sinh sản hữu tính E. Tất cả đều sai
C18 Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là khơng đúng:


A. Nét đặc trưng của quần thể giao phối là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hình


C. Các cá thể trong quần thể khác nhau trong cùng một lồi khơng thể có sự giao phối với nhau
D. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết
E. Quá trình giao phối là nguyên nhân dẫn tới sự đa hình về kiểu gen


C19 Điều nào sau đây nói về quần thể tự phối là không đúng:


A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau


B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ
C. Số cá thể đồng hợp tăng, số thể dị hợp giảm


D. Thể hiện đặc điểm đa hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C20 Trong một quần thể giao phối nếu một gen có 3 alen a1<sub>, a</sub>2<sub>, a</sub>3<sub> thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra:</sub>


A. 8 tổ hợp kiểu gen ; B. 10 tổ hợp kiểu gen ; C. 6 tổ hợp kiểu gen
D. 4 tổ hợp kiểu gen E. 3 tổ hợp kiểu gen


C21 Trong một quần thể giao phối giả sử gen thứ nhất có 3 alen, gen thứ hai có 4 alen, các gen di truyền phân li độc lập, thì sự giao phối tự
do sẽ tạo ra:


A. 6 tổ hợp kiểu gen; B. 60 tổ hợp kiểu gen; C. 10 tổ hợp kiểu gen; D. 30 tổ hợp kiểu gen; E. 16 tổ hợp kiểu gen


C22 Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, khơng có chọn lọc, khơng có đột biến, tần số tương đối của các alen thuộc một gen nào đó:
A. Khơng có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể B. Có tính ổn định và đặc trưng cho từng quần thể


C. Chịu sự chi phối của các quy luật di truyền liên kết và hoán vị gen D. Chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen
C24:Điều kiện để định luật Hacđi – Vanbec nghiệm đúng là:


A. Quần thể có số lượng cá thể lớn B. Quần thể giao phối ngẫu nhiên


C. Khơng có chọn lọc và đột biến D. B và C đúng E. Tất cả đều đúng
C25 Định luật Hacđi – Vanbec phản ánh:


A. Sự mất ổn định của tần số các alen trong quần thể B. Sự ổn định của tần số tương đối các alen trong quần thể
C. Sự cân bằng di truyền trong quần thể D. Trạng thái động của quần thể E. B và C đúng
C26 Ý nghĩa nào dưới đây không phải là của định luật Hacdi – Vanbec:


A. Giải thích trong thiên nhiên có những quần thể đã được duy trì ổn định qua thời gian dài
B. Phản ánh trạng thái động của quần thể, giải thích cơ sở của sự tiến hố


C. Có thể suy ra tỉ lệ kiểu gen và tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các loại kiểu hình



D. Từ tỉ lệ ca thế có biểu hiện tính trạng lặn đột biến có thể suy ra được tần số của alen lặn đột biến đó trong quần thể
E. Từ tần số tương đối của các alen có thể dự đốn tỉ lệ kiểu gen kiểu hình trong quần thể


C27 Hạn chế của định luật Hacđi - Vanbec xảy ra do:


A. Các kiểu gen khác nhau sẽ có sức sống và khả năng thích nghi khác nhau
B. Thường xuyên xảy ra quá trình đột biến và quá trình chọn lọc


C. Sự ổn định của tần số các alen trong quần thể qua các thế hệ D. A và B đúng E. A, B và C đều đúng


C28 Trong một quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa = 1, tần số tương đối của
các alen A : a là:


A. A : a = 0,5 : 0,5 B. A : a = 0,64 : 0,36 C. A : a = 0,8 : 0,2 D. A : a = 0,96 : 0,04 E. A : a = 0,75 : 0,25
C29 Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Trong một quần thể có tỉ lệ người bị
bệnh bạch tạng (bb) là 1/20.000 (≈0,00005), tỉ lệ những người mang bệnh ở trạng thái dị hợp xấp xỉ:


A. 0,08% B. 0,7% C. 99,3% D. 1,3% E. 0,2%


30 Một quần thể người, nhóm máu O (kiểu gen OIO) chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B (kiểu gen IBIO, IBIB) chiếm tỉ lệ 27,94%, nhóm máu A


(kiểu gen IAIO, IAIA) chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB (kiểu gen IAIB). Tần số tương đối của các alen IA, IB và IO trong quần thể này là:


A. IA = 0,13 ; IB = 0,18 ; IO = 0,69 B. IA = 0,18 ; IB = 0,13 ; IO = 0,69


C. IA = 0,26 ; IB = 0,17 ; IO = 0,57 D. IA = 0,17 ; IB = 0,26 ; IO = 0,57 E. IA = 0,69 ; IB = 0,13 ; IO = 0,18


31 Trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên có hai gen alen A và a, tần số tương đối của alen A là 0,2, cấu trúc di truyền của quần thể là:
A. 0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa B. 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa



C. 0,01AA + 0,18Aa + 0,81aa D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa E. 0,32AA + 0,64Aa + 0,04aa


32 Cấu trúc di truyền của một quần thể ban đầu như sau: 36AA : 16aa. Nếu đây là một quần thể tự thụ cấu trúc di truyền của quần thể sau 6
thế hệ là:


A. 25%AA : 50% Aa : 25%aa B. 0,75AA : 0,115Aa : 0,095aa C. 36AA : 16aa D. 16AA : 36aa E. 50%AA : 50%aa
33Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên:


A. Vốn gen của quần thể B. Kiểu gen của quần thể


C. Kiểu hình của quần thể D. Tính đặc trưng của vật chất di truyền của lồi
E. Tính ổn định trong kiểu hình của lồi


34 Trong quần thể giao phối khó tìm được hai cá thể giống nhau vì:


A. Số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn B. Có nhiều gen mà mỗi gen có nhiều alen


C. Các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do D. B và C đúng E. A, B và C đều đúng
35 Trong quần thể giao phối từ tỉ lệ phân bố các kiểu hình có thể suy ra:


A. Vốn gen của quần thể B. Tỉ lệ các kiểu gen tương ứng


C. Tần số tương đối của các alen từ tỉ lệ các kiểu gen D. A, B và C đúng E. B và C đúng
36 Tần số tương đối của một alen được tính bằng:


A. Tỉ lệ phần trăm các kiểu hình của alen đó trong quần thể B. Tỉ lệ phần trăm các kiểu gen của alen đó trong quần thể
C. Tỉ lệ phần trăm số giao tử của alen đó trong quần thể D. Tỉ lệ phần trăm số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể
E. Tổng tần số tỉ lệ phần trăm các alen của cùng một gen


37 Tần số tương đối của ... (M: một alen, C: các alen) về một gen nào đó là một dấu hiệu đặc trưng cho sự phân bố các ... (K: kiểu gen


và kiểu hình, G: kiểu gen, H: kiểu hình) trong quần thể đó:


A. M, K B. C, G C. C, H D. C, K E. M, G


38 Tất cả các tổ hợp gen trong quần thể tạo nên ... (K: kiểu gen, C: các alen, V: vốn alen) của quần thể đó. Quần thể giao phối là một tập
hợp cá thể có chung một ... (K: kiểu gen, C; các alen, V: vốn gen). Thế hệ sau thừa hưởng và phát triển vốn gen của thế hệ trước
A. K, K B. V, V C. C, C D. V, K E. K, V


39 Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen alen M và N quy định, gen M trội khơng hồn tồn so với N:
Kiểu gen MN MN NN


Nhóm máu M MN N


Nghiên cứu một quần thể 720 người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người nhóm máu MN và 492 người nhóm máu N. Tần số tương
đối của alen M và N trong quần thể


A. M=50%; N=50% B. M=25%; N=75% C. M=82,2%; N=17,8% D. M=17,8%; N=82,2% E. M=35,6%; N=64,4%
40 Định luật Hacđi – VanBec được phát biểu như sau: trong một quần thể có số lượng cá thể ... (N: nhỏ, t: trung bình, L: lớn) giao phối
ngẫu nhiên, giả thiết là ... (C: có chọn lọc, K: khơng có chọn lọc) (Đ: có đột biến, B: khơng có đột biến), tỉ lệ các gen và kiểu gen là ... (H:
hằng định, I: không hằng định) từ thế hệ này sang thế hệ khác:


A. T, C, Đ, H B. N, K, B, I C. L, K, B, H D. L, C, Đ, H E. T, K, K, I


41 Giả sử một gen có 2 alen A và a. Gọi P là tần số alen A, q là tần số alen a. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử sẽ tạo ra thế hệ
tiếp sau với thành phần kiểu gen:


A. pAA, qaa B. p2AA; q2aa C. p2AA; 2pqAa; q2aa D. p2AA; pqAa; qaa E. pqAa





42 Giả sử trong một quần thể giao phối ngẫu nhiên, khơng có chọn lọc và đột biến, tần số tương đối của 2 alen A và a là A:a ≈ 0,7:0,3
Tần số tương đối A: a ở thế hệ sau là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Tồn tại B.Tìm nơi sinh sản mới C.báo hiệu mùa lạnh D.Thích nghi với mơi trường E. Nhạy cảm với môi trường
44. Nội dung của qui luật sinh thái nói lên


A. Khả năng thích ớng của cơ thể với môi trường


B.Giới hạn phản ớng của cơ thể với môi trường C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường
D. Giới hạn phát triển của sinh vật E. Khả năng chống chịu của cơ thể với môi trường
45.Hiện tượng nào sau đây không đúng với khái niệm nhịp sinh học


A. Lá 1 số cây họ đậu xếp lại khi mặt trời lặn B. Cây trinh nữ xếp lá lại khi có sự va chạm


C.Cây ơn đới rụng lá vào mùa đông C.Dơi ngủ ngày hoạt dđộng đêm D. Hoa dạ lan nở về đêm
46.Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể


A. Mật độ B. Tỉ lệ đực cái C.Sức sinh sản D.Cấu trúc tuổi E.Độ đa dạng
47. Trong tự nhiên ,khi quần thể chỉ còn 1 số cá thể sống sót thì khả năng nào sẽ xảy ra nhiều nhất


A.Sinh sản với tốc độ nhanh B.Diệt vong C.Phân tán D. ổn định E. Phục hồi
48.Số lượng cá thể trong quần thể có xu hướng ổn định là do


A. Có hiện tượng ăn lẫn nhau B.Sự thống nhất tỉ lệ sinh - tử C.Tự điều chỉnh
D.Quần thể khác điều chỉnh nó E. Khi số lượng cá thể quá nhiều sẽ tự chết
49.Cấp đọ nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất


A.Cá thể B.Quần thể C.Quần xã FD.Hệ sinh thái E. ổ sinh thái
50.Kết quả chủ yếu của diễn thế sinh thái là



A.thay đổi cấu trúc quần xã B. Thiết lập mối cân bằng mới C. Tăng sinh khối D. Tăng số lượng quần thể
51. Cho chuỗi thức ăn như sau


Lúa <sub></sub> châu chấu <sub></sub> ếch <sub></sub> rắn <sub></sub> đại bàng
Tiêu diệt mắt xích nào sẽ gây hậu qủa lớn nhất


A. Châu chấu B. Ếch C.Rắn D. Đại bàng E. Lúa và đại bàng
52.Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hồn chỉnh vì có


A.Có cấu trúc lớn B. Luôn dữ vững cân bằng C.. Có chu trình tuần hồnvật chất D.Có thành phần lồi phong phú
53. Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất


A.Sinh vật sản xuất B.sinh vật tiêu thụ C.Sinh vật phân giải D. Không xác định
54. trường hợp nào thường dẫn đến tiêu dệt lẫn nhau


A.Kí sinh - vật chủ B.Vật ăn thịt – con mồi C.Giành đẳng cấp C. xâm chiếm lãnh thổ D. ức chế - cảm nhiễm
55. Trong 1 khu rừng giữa 2 lồi có cùng nhu cầu về 1 loại thức ăn sẽ xảy ra quan hệ


A.cạnh tranh B. Giành đẳng cấp C. ức chế cảm nhiễm D. Vật ăn thịt – con mồi
56. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự thất thốt năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng
A.Phần lớn năng lượng tiêu hao qua hô hấp,tạo nhiệt cho cơ thể


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×