Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra Hoa 8 giua KI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.08 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: .../.../...</i>


<i>Ngày giảng:../.../...</i>




TiÕt 16

: KiĨm tra


<b>A</b>


<b> .Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm kiến thức trong chơng một c¸ch cã hƯ thèng.
- VËn dơng kiÕn thức trong chơng làm bài tốt.


- Giỏo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài.
<b>B.Ph ơng pháp : </b>Giám sát, kiểm tra, đánh giá.


<b> C. Chuẩn bị : </b>Đề kiểm tra: Chẳn, lẻ.
<b> D.Tiến trình lên lớp : </b>

<i><b>I. </b></i>

<i><b>ổ</b></i>

<i><b> n định:</b></i>



<i><b> II. Bµi cị</b></i>

<i><b> : </b></i>



<i><b> III.Bµi míi: KiĨm tra 45 phút.</b></i>


<i><b>Đáp án:</b></i>


<i><b>* Đề chẵn: </b></i>



<b>I. Tr¾c nghiƯm: (4 điểm)</b>



<b> </b>

Câu 1: d (1đ) Câu 2: b (1®) Câu 3: d (1đ) Câu 4:
b (1đ)



<i><b> </b></i>

<b>II. Tự luận: (6 ®iĨm)</b>



<i><b> </b></i>

Câu 1: Nêu đầy đủ ý nghĩa về CTHH của mỗi chất. (2ý . 0,5đ = 1đ)
a. CTHH khí O2 cho biết: + Khí o xi do nguyên tố o xi tạo nên.
+ Có 2O trong 1 phân tử khí O2.
+ PTK của O2 là: 2.16 = 32 đvC.
b. CTHH của CaCl2 : Tơng tự.


Câu 2: Tính đúng hố trị của các nguyên tố trong mỗi chất. (2ý . 0,5đ = 1đ)
a. MgO : a = 1.2/1 = II Mg có hố trị II (0,5đ)


b. P2O5 : a = 5.2/2 = V P cã ho¸ trị V (0,5đ)


Cõu 3: Lập đúng CTHH của các hợp chất qua 4 bớc . ( 2 CT . 1đ = 2đ)
a. CTHH của SO2 : b1: CTHH chung của hợp chất là SxOy


b2: Theo quy t¾c: x.IV= y.II.


b3: TØ lÖ: x/y = II/IV = 1/2. Suy ra: x = 1, y = 2.
b4: Vậy CTHH của hợp chất là : SO2.


b. CTHH cña b: TÝnh tong tù.


Câu 4: Tính PTK của 2 CTHH đúng. (2ý . 0,5 = 1đ).
a. K2O = 2.39 + 16 =94đvC.


b. Ca SO4 = 40 + 32 + 4.16 = 148®vC.


Câu 5: Nêu đúng số e, số lớp e và số e ngoài cùng. (2ý . 0,5đ = 1đ)
a. F có 7e trong nguyên tử, 2 lớp e, 4e ngoài cùng.



b. Al có 13e trong nguyên tử, 3 lớp e, 3e ngoài cùng.


<i><b>* Đề lẻ:</b></i>



<i><b> </b></i>

<b>I</b>

<i><b>. </b></i>

<b>Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>



Câu 1: c (1đ) Câu 2: a (1đ) Câu 3: b (1®) Câu 4: c
(1đ)


<b> II. Tự luận: (6 ®iĨm)</b>



<i><b> </b></i>

Đáp án trả lời trình bày các câu hỏi tơng tự đề chẳn.


Hä vµ tªn :...
<b>Líp : ...</b>


Kiểm tra môn : Hoá Học . Thêi gian : 45
<b>phót .</b>


<i><b>Đề chẵn.</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Mg. b. Zn . c. Cu. d.
Ca.


( BiÕt : O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ca = 40 )
<i><b> Câu 2 : (1 điểm) Để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao </b></i>



nhiêu loại nguyên tử.


a. Một loại nguyên tử. b. Hai loại nguyên tử.
c. Ba loại nguyên tử. d. a, b, c đều đúng.


<i><b> Câu 3 : (1 điểm) Biết S (VI) hÃy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc</b></i>
hoá trị trong số các công thức cho sau ®©y :


a. S2O3 b. S2O2 c. SO2 d.
SO3


Câu 4 : (1 điểm) Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X
với S (II) và hợp chất của nguyªn tè Y víi H nh sau : X2S3 ; YH3 .


Hãy chọn cơng thức hố học nào là đúng trong các hợp chất của X và Y
trong các hợp chất cho sau đây :


a. X2Y b. XY c. XY2 d.
X3Y2


II. Tù ln : 6 ®iĨm.


Câu 1:(1 điểm)Cho cơng thức hố học của các chất sau:O2 ( Khí oxi).
<i><b> CaCl</b></i>2 (Canxi clorua).
Hãy nêu những gì biết đợc về mỗi chất?


...
...


...


...


...
...


...
...


C©u 2 : (1 điểm) Tính hoá trị của các nguyên tố: Mg,P trong các hợp chất
MgO, P2O5.


...
...


...
...


C©u 3 : ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố
sau :


a. S (IV) vµ O. b. N (III) vµ H.
...
...


...
...


...
...



...
...


Câu 4 (1 điểm) Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau : a. K2O
b. CaSO4


( BiÕt : K = 39 ; O = 16 ; Ca = 40 ; S = 32 )


...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
... . ...
...


...
...


...
...


Họ và tên :...
<b>Líp : ...</b>


Kiểm tra môn : Hoá Học . Thêi gian : 45
<b>phót .</b>



<i><b>Đề lẽ.</b></i>



<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm.</b>


Câu 1: (1 điểm) Một hợp chất phân tư gåm, mét nguyªn tư nguyªn tè X liªn
kÕt với một nguyên tử O và có phân tử khối là: 72 đvC. X là nguyên tố nào
sau ®©y:


a. Na b. Zn. c. Fe.
d. Cu.


( BiÕt : O = 16 ; Na = 23; Zn = 65 ; Fe = 56 ; Cu = 64 )
<i><b>C©u 2 : (1 điểm) Để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao </b></i>
nhiêu loại nguyên tö.


a. Hai loại nguyên tử. b. Ba loại nguyên
tử.


c. Một loại nguyên tử. d. a, b, c đều
đúng.


<i><b>C©u 3 : (1 điểm) Biết N(II) hÃy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc </b></i>
hoá trị trong số các công thức cho sau đây :


a. N2O3 b. NO c. NO2
d. N2O


<i><b>Câu 4 : (1 điểm) Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố A </b></i>
với S (II) và hợp chất cđa nguyªn tè B víi O nh sau : AS ; B2O3 .



Hãy chọn cơng thức hố học nào là đúng trong các hợp chất của A và B
trong các hợp chất cho sau đây :


a. AB b. A2B2 c. A3B2
d. A2B3


II. Tù ln : 6 ®iĨm.


Câu 1 :(1 điểm)Cho công thức hoá học của các chất sau:N2 ( Khí nitơ);
K2O(Kali oxit)


Hãy nêu những gì biết đợc về mỗi chất?


...
...


...
...


...
...


...
...


C©u 2 :(1 điểm)Tính hoá trị của các nguyên tố: Zn, Fe trong các hợp chất
ZnO, Fe2O3.


...
...



...
...


Câu 3 : ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố
sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...


...
...


...
...


...
...


Câu 4 (1 điểm) Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau:a. Na2O b.
MgCO3


( BiÕt : Na = 23 ; O = 16 ; Mg = 24 ; C = 12 )


...
...


...
...



Câu 5 ( 1 điểm) Biết số proton của các nguyên tố: C lµ 6 ; Mg lµ 12 .
Cho biÕt sè e trong nguyªn tư, sè líp e vµ sè e líp ngoµi cïng cđa mỗi
nguyên tử.


...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×