Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.08 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: .../.../...</i>
<i>Ngày giảng:../.../...</i>
<b>A</b>
<b> .Mơc tiªu:</b>
- Học sinh nắm kiến thức trong chơng một c¸ch cã hƯ thèng.
- VËn dơng kiÕn thức trong chơng làm bài tốt.
- Giỏo dục ý thức tự giác, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài.
<b>B.Ph ơng pháp : </b>Giám sát, kiểm tra, đánh giá.
<b> C. Chuẩn bị : </b>Đề kiểm tra: Chẳn, lẻ.
<b> D.Tiến trình lên lớp : </b>
Câu 2: Tính đúng hố trị của các nguyên tố trong mỗi chất. (2ý . 0,5đ = 1đ)
a. MgO : a = 1.2/1 = II Mg có hố trị II (0,5đ)
b. P2O5 : a = 5.2/2 = V P cã ho¸ trị V (0,5đ)
Cõu 3: Lập đúng CTHH của các hợp chất qua 4 bớc . ( 2 CT . 1đ = 2đ)
a. CTHH của SO2 : b1: CTHH chung của hợp chất là SxOy
b2: Theo quy t¾c: x.IV= y.II.
b3: TØ lÖ: x/y = II/IV = 1/2. Suy ra: x = 1, y = 2.
b4: Vậy CTHH của hợp chất là : SO2.
b. CTHH cña b: TÝnh tong tù.
Câu 4: Tính PTK của 2 CTHH đúng. (2ý . 0,5 = 1đ).
a. K2O = 2.39 + 16 =94đvC.
b. Ca SO4 = 40 + 32 + 4.16 = 148®vC.
Câu 5: Nêu đúng số e, số lớp e và số e ngoài cùng. (2ý . 0,5đ = 1đ)
a. F có 7e trong nguyên tử, 2 lớp e, 4e ngoài cùng.
b. Al có 13e trong nguyên tử, 3 lớp e, 3e ngoài cùng.
Câu 1: c (1đ) Câu 2: a (1đ) Câu 3: b (1®) Câu 4: c
(1đ)
Hä vµ tªn :...
<b>Líp : ...</b>
Kiểm tra môn : Hoá Học . Thêi gian : 45
<b>phót .</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm.</b>
a. Mg. b. Zn . c. Cu. d.
Ca.
( BiÕt : O = 16 ; Mg = 24 ; Zn = 65 ; Cu = 64 ; Ca = 40 )
<i><b> Câu 2 : (1 điểm) Để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao </b></i>
nhiêu loại nguyên tử.
a. Một loại nguyên tử. b. Hai loại nguyên tử.
c. Ba loại nguyên tử. d. a, b, c đều đúng.
<i><b> Câu 3 : (1 điểm) Biết S (VI) hÃy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc</b></i>
hoá trị trong số các công thức cho sau ®©y :
a. S2O3 b. S2O2 c. SO2 d.
SO3
Câu 4 : (1 điểm) Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X
với S (II) và hợp chất của nguyªn tè Y víi H nh sau : X2S3 ; YH3 .
Hãy chọn cơng thức hố học nào là đúng trong các hợp chất của X và Y
trong các hợp chất cho sau đây :
a. X2Y b. XY c. XY2 d.
X3Y2
II. Tù ln : 6 ®iĨm.
Câu 1:(1 điểm)Cho cơng thức hố học của các chất sau:O2 ( Khí oxi).
<i><b> CaCl</b></i>2 (Canxi clorua).
Hãy nêu những gì biết đợc về mỗi chất?
...
...
...
...
...
...
...
C©u 2 : (1 điểm) Tính hoá trị của các nguyên tố: Mg,P trong các hợp chất
MgO, P2O5.
...
...
...
...
C©u 3 : ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố
sau :
a. S (IV) vµ O. b. N (III) vµ H.
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 4 (1 điểm) Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau : a. K2O
b. CaSO4
( BiÕt : K = 39 ; O = 16 ; Ca = 40 ; S = 32 )
...
...
...
...
...
... . ...
...
...
...
...
...
Họ và tên :...
<b>Líp : ...</b>
Kiểm tra môn : Hoá Học . Thêi gian : 45
<b>phót .</b>
<b>I. Trắc nghiệm: 4 điểm.</b>
Câu 1: (1 điểm) Một hợp chất phân tư gåm, mét nguyªn tư nguyªn tè X liªn
kÕt với một nguyên tử O và có phân tử khối là: 72 đvC. X là nguyên tố nào
sau ®©y:
a. Na b. Zn. c. Fe.
d. Cu.
( BiÕt : O = 16 ; Na = 23; Zn = 65 ; Fe = 56 ; Cu = 64 )
<i><b>C©u 2 : (1 điểm) Để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao </b></i>
nhiêu loại nguyên tö.
a. Hai loại nguyên tử. b. Ba loại nguyên
tử.
c. Một loại nguyên tử. d. a, b, c đều
đúng.
<i><b>C©u 3 : (1 điểm) Biết N(II) hÃy chọn công thức hoá học phù hợp với quy tắc </b></i>
hoá trị trong số các công thức cho sau đây :
a. N2O3 b. NO c. NO2
d. N2O
<i><b>Câu 4 : (1 điểm) Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố A </b></i>
với S (II) và hợp chất cđa nguyªn tè B víi O nh sau : AS ; B2O3 .
Hãy chọn cơng thức hố học nào là đúng trong các hợp chất của A và B
trong các hợp chất cho sau đây :
a. AB b. A2B2 c. A3B2
d. A2B3
II. Tù ln : 6 ®iĨm.
Câu 1 :(1 điểm)Cho công thức hoá học của các chất sau:N2 ( Khí nitơ);
K2O(Kali oxit)
Hãy nêu những gì biết đợc về mỗi chất?
...
...
...
...
...
...
...
...
C©u 2 :(1 điểm)Tính hoá trị của các nguyên tố: Zn, Fe trong các hợp chất
ZnO, Fe2O3.
...
...
...
...
Câu 3 : ( 2 điểm) Lập công thức hoá học của những hợp chất có 2 nguyên tố
sau :
...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 4 (1 điểm) Tính phân tử khối của các công thức hoá học sau:a. Na2O b.
MgCO3
( BiÕt : Na = 23 ; O = 16 ; Mg = 24 ; C = 12 )
...
...
...
...
Câu 5 ( 1 điểm) Biết số proton của các nguyên tố: C lµ 6 ; Mg lµ 12 .
Cho biÕt sè e trong nguyªn tư, sè líp e vµ sè e líp ngoµi cïng cđa mỗi
nguyên tử.
...
...