Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Đại số 7 ( tiết 1-20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.72 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chơng i : số hữu tỉ. số thực</b>
Tuần : 1


Tiết :1 Ngày d¹y: 25 /09/2008.
Tên bài dạy: <b>Đ.1 tập hợp q các số hữu tỉ</b>




<b>I.m ôc tiªu :</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>:


- HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục
số, nắm đợc quy tắc so sánh hai số hữu tỉ.


<b>2.Kỹ năng</b>:


- HS biết biểu diễn, so sánh các số hữu tỉ.
<b>3.Thái độ</b>:


- u thích mơn học, nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp : N, Z, Q.
<b>II.c huẩn bị : </b>


- B¶ng phơ ghi kÕt luËn bµi häc,


- hs<sub> ơn tập định nghĩa, tính chất của các phân s.</sub>


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: ổ n định - Giới thiệu bài mới </b> (<sub>3 phút)</sub>


- GV: ổn định lớp


- GV giới tiệu sgk toán 7 và bài 1. - HS ổn định, nghe giáo viên giới thiệu bài học.
<b>Hoạt động 2: Thế nào là số hữu tỉ </b> (<sub>10 phút)</sub>


- GV h·y biĨu diƠn các số sau thành
phân số: 3; 0,5; 0;


5
2


7<sub>-> gọi vài hs </sub>
đứng tại chỗ trả lời, gv viết lên bảng.
-> các số đó đợc gọi là số hữu t.


- Vậy thế nào là số hữu tỉ ? Viết kí hiệu
?


- GV yêu cầu hs làm ?1; ?2 sgk


-> Ta biết phân số có đều là số hữu tỉ,
vậy mọi số hữu tỉ có đều là phân số
khơng ?


- GV cho hs bỉ sung chó sgk vµo vë
m×nh.


- HS:


3 6 5 1



3 ... ; 0,5 ...


1 2 10 2


0 0 5 19 38


0 ... ; 2 ...


1 6 7 7 14


 


      


     


- HS trả lời nh định nghĩa sgk tr5
- HS đứng tại chỗ trả lời.


- HS : Mọi số phân số đều là số hữu tỉ,
nhng mọi số hữu tỉ cha chắc đã là phân
số, vì nó có thể là số thập phân, số hỗn
số.


- HS bổ sung chú ý vào vở mình.
<b>Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số </b> (<sub>11phút)</sub>


-VÏ trôc sè.



-Yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên
–1; 1; 2 trờn trc s ó v.


-Gọi 1 HS lên bảng biĨu diƠn.


-Nói: Tơng tự đối với số ngun, ta có
thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
VD : Biểu diễn số hữu tỉ 5


4 trªn trơc
sè.


u cầu HS đọc VD 1 SGK


-GV thùc hµnh trên bảng và yêu cầu
HS làm theo.


(Chia on thng đơn vị theo mẫu số;
xác định điểm biểu diễn sht theo tử số)
-Yêu cầu đọc và làm VD 2.


-Hái:


-Vẽ trục số vào vở theo GV.


-Tự biểu diễn các sè nguyªn –1; 1; 2
trªn trơc sè.


-1 HS lªn bảng biểu diễn.
-Lắng nghe GV nói.



-Đọc VD1 và làm theo GV.


-Đọc VD 2 SGK, làm vào vở.
-Trả lời:


+Đổi tiên viết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+Đầu tiên phải viết 2


<i></i>3 dới dạng
nào?


+Chia on thng n v thnh my
phn?


+Điểm biĨu diƠn sè h÷u tØ <i>−</i>2


3 xác
nh nh th no?


-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn.


-Núi: Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x c gi l im x.


-Yêu cầu làm BT 2 trang 7.


-Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một phần.



có mÉu sè d¬ng.


+Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần
bằng nhau.


+Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng
2 đơn vị mới.


-HS tù lµm BT 2 trang 7 SGK vµo vở
bài tập.


-2 HS lên bảng làm mỗi em một phần.
BT 2:


a)Những phân số biểu diễn số hữu tỉ
3


<i></i>4 lµ:


<i>−</i>15
20 <i>;</i>


24


<i>−</i>32<i>;</i>


<i>−</i>27
36
b) 3



<i>−</i>4=


<i>−</i>3
4
<b>Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ </b> (<sub>13 phút)</sub>
-Yêu cầu làm ?4


-Hái:


Muèn so s¸nh hai phân số ta làm thế
nào?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm


-Hi: Vy so sỏnh hai s hu t ta
cũng sẽ làm nh thế nào?


-Cho lµm vÝ dơ 1 SGK


-Cho 1 HS nêu cách làm GV ghi lên
bảng.


-Yêu cầu tự làm ví dụ 2 vào vở.
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Hi: Qua 2 VD, em hóy cho biết để so
sánh hai số hữu tỉ ta cần làm nh th
no?


-Giới thiệu vị trí hai số hữu tỉ x, y trªn


trơc sè khi x < y


-Giíi thiƯu số hữu tỉ dơng, số hữu tỉ
âm, số hữu tỉ 0.


-Hỏi: Vậy tập hợp số hữu tỉ gồm có
những loại số hữu tỉ nào?


-Yêu cầu làm ?5
-Gọi 3 HS trả lời.
-GV nêu nhận xét:


<i>a</i>


<i>b</i>>0 nếu a, b cùng dấu.
<i>a</i>


<i>b</i><0 nếu a, b khác dấu.


-Đọc và tự làm ?4


-Trả lời: So sánh 2 phân số
<i>−</i>2


3 vµ
4


<i>−</i>5


<i>−</i>2


3 =


<i>−</i>10
15 <i>;</i>


4


<i>−</i>5=


<i>−</i>4
5 =


<i></i>12


15 Vì -10 >
-12


Và 15>0 nên <i></i>2
3 >


4


<i></i>5
VD 1: So sánh hai số hữu tỉ
-0,6 và 1


<i></i>2


<i></i>0,6=<i></i>6



10 <i>;</i>
1


<i></i>2=


<i></i>5
10
vì -6 < -5


và 10 > 0 nên <i></i>6
10 <


<i></i>5
10
hay <i></i>0,6< 1


<i></i>2


VD 2: So sánh <i></i>31


2 và 0
<i></i>31


2=


<i></i>7
2 <i>;</i>0=


0
2


Vì -7 < 0 và 2 > 0
Nªn <i>−</i>7


2 <
0


2 hay <i></i>3
1
2 < 0
Chú ý:


-x <y điểm x bên trái điểm y
-Nếu x > 0 : x là s.h.tỉdơng
x < 0 : x là s.h.tỉ âm.


x = 0 : không dơng cũng không
âm.


-Số âm < Số 0 < Số dơng.
Số hữu tỉ dơng 2


3<i>;</i>


<i></i>3


<i></i>5
Số hữu tỉ âm <i></i>3


7 <i>;</i>
1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Số hữu tỉ không dơng cũng không ©m
0


<i>−</i>2


<b>Hoạt động 5: Củng cố </b>(<sub>6 phỳt)</sub>
-Hi:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
+Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?


-Cho hoạt động nhóm làm BT sau:
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ: -0,75 và 5


3
a)So sánh hai số đó.


b)Biểu diễn các số đó trên trục số, nhận
xét vị trí hai số đối với nhau và đối với
điểm 0.


-Tr¶ lời:


+Định nghĩa nh SGK trang 5.


+Hai bc: Vit di dng phân số cùng
mẫu số dơng rồi so sánh hai phõn s
ú.



-Hot ng nhúm:


Ghi lời giải vào phim trong hoặc bảng
phụ


Sau 3 phút treo kết quả lên trớc lớp.
Đại diện nhóm trình bày lời giải.
<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2 phót).


- GV: Về nhà nám vững điều kiện dể một số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn.Khi xét các điều kiện
này các phân số phải tối giản.Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ
và số thập phân.


- Bµi tËp vỊ nhà: bài 68,69,70,71 trang 34,35 SGK.


Tuần : 1


TiÕt: 2 Ngày dạy: 27 /09/2008.
Tên bài dạy: <b>Đ2 . cộng, trừ số hữu tỉ</b>





<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>:


- HS nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ.



<b>2.Kỹ năng</b>:


- HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
<b> </b> <b>3.Thái độ</b>:


- Yªu thÝch môn học
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi:


+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập.
-HS:


+Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+ Giấy nháp, bảng phụ(tờ lịch treo tờng) hoạt động nhóm.


<b> III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>10 phỳt)</sub>


-Câu 1:


+Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số
hữu tỉ (dơng, âm, 0).


-HS 1:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+Chữa BT 3 trang 8 SGK.


-Câu 2:


+Chữa BT 5 trang 8 SGK.


-Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm
biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ
bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ
nữa. Vậy giứa hai số hữu tỉ phân biệt
bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ.
Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z
và tập Q.


-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai
phân số ta có thể xây dựng đợc phép
cộng hai số hữu tỉ nh thế nào?


+Ch÷a BT 3 trang 8 SGK: So sánh
a)x = 2


<i></i>7=


<i></i>2
7 =


<i></i>22


77 ; y =



<i></i>3
11 =


<i></i>21
77


Vì -22 < -21 và 77 > 0 nên
<i></i>22


77 <


<i></i>21


77 x < y
b)-0,75 = <i>−</i>3


4
c) <i>−</i>213


300 >
18


<i>−</i>25

(



<i>−</i>216
300

)



HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8
SGK



<i>x</i>=<i>a</i>
<i>m; y</i>=


<i>b</i>


<i>m</i> (a, b, m  Z; m > 0 vµ
x < y)


 a < b
Ta cã: <i>x</i>=2<i>a</i>


2<i>m; y</i>=


2<i>b</i>


2<i>m; z</i>=
<i>a</i>+<i>b</i>


2<i>m</i>
V× a < b  a + a < a + b < b + b
 2a < a + b < 2b
 2<i>a</i>


2<i>m</i><
<i>a</i>+<i>b</i>


2<i>m</i> <


2<i>b</i>



2<i>m</i>
hay x < z < y
<b>Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ </b> (<sub>13 phút)</sub>
-Ta biết mọi số hữu t u vit c di


dạng phân số <i>a</i>


<i>b</i> với a, b  Z, b  0.
- Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta
có th lm nh th no?


-Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số
cùng mẫu, cộng hai phân số khác mÉu.
-VËy víi hai sè h÷u tØ x, y ta céng , trừ
nh thế nào?


-Yêu cầu tự làm ví dụ 1


- Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm
GV ghi lên bảng.


-Yêu cầu tự làm tiếp VD 2, lu ý phép
trừ có thể thay bằng phép cộng với số
đối của số trừ.


-Lắng nghe đặt vấn đề ca GV.


-Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có
thể viết chúng dới dạng phân số cùng
mẫu số dơng rồi áp dụng qui tắc cộng,


trừ phân số.


- Phát biểu các qui tắc.


- 1 HS lên bảng viết công thức cộng ,
trừ x và y  Q.


Qui t¾c: Víi x, y  Q
viÕt <i>x</i>=<i>a</i>


<i>m; y</i>=
<i>b</i>
<i>m</i>


(víi a, b, m  Z; m > 0)
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>
<i>m</i> ;
<i>x − y</i>=<i>a</i>


<i>m−</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a − b</i>


<i>m</i>


-HS tù lµm VD 1, 2 vµo vë.
VÝ dô:


<i>−</i>7
3 +


4
7=


<i>−</i>49


21 +


12
21=¿=


<i>−</i>49+12


21 =


<i>−</i>37
21


(−3)−

(

<i>−</i>3


4

)

=


<i>−</i>12



4 +


3


4=¿=


<i>−</i>12+3


4 =


<i>−</i>9
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi 2 HS nêu cách làm và lên bảng
cùng làm. ?1


-Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10
SGK vào vở BT-2HS lên bảng làm BT 6
các HS khác làm vào vở BT.


+HS 1 làm câu a, b
+HS 2 làm câu c, d


2 3 2 9 10 1


)0,6


3 5 3 15 15 15



<i>a</i>      




1 1 2 5 6 11


) ( 0,4)


3 3 5 15 15 15


<i>b</i>       


<b>Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế </b> (<sub>10 phút)</sub>
-Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển


vÕ” trong Z.


-Tơng tự, trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vÕ”.


-Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV
ghi bảng.


-Yªu cầu làm VD SGK.


-Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết:


<i>a</i>¿<i>x −</i>1
2=



<i>−</i>2
3
<i>b</i>¿2


7<i>− x</i>=<i>−</i>
3
4


-Yêu cầu đọc chỳ ý SGK


-Phát biểu lại qui tắc chuyển vế trong
Z.


a) Quy tắc : Với mọi x, y, z  Q
x + y = z  x = z – y
-1 HS đọc qui tắc chuyn v trong
SGK.


-1 HS lên bảng làm VD các HS khác
làm vào vở. VD: Tìm x biết


<i>−</i>3
7 +<i>x</i>=


1
3





<i>x</i>=1


3+
3
7


<i>x</i>= 7


21+
9
21


<i>x</i>=16


21


- 2 HS lên bảng đồng thời làm ?2
Kết quả:


a) <i>x</i>=1


6<i>;b</i>¿<i>x</i>=
29
28
-Một HS đọc chú ý.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố </b> (<sub>10 phút)</sub>
-Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.


TÝnh:



<i>a</i>3
7+

(

<i></i>


5
2

)

+

(

<i></i>


3
5

)


<i>c</i>4


5<i></i>

(

<i></i>
2
7

)

<i></i>


7
10


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
ViÕt sè h÷u tØ <i>−</i>5


16 dới dạng sau:
a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm


VD: <i></i>5
16 =


<i></i>1
8 +


<i></i>3


16


Em hÃy tìm thêm một ví dụ?


-Yờu cu hoạt động nhóm làm bài tập
9a,c vào bảng phụ, nhúm no xong trc
mang lờn treo.


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở BT 8/10 SGK:


<i>a</i>=30


70+
<i></i>175
70 +
<i></i>42
70 =
<i></i>187
70 =<i></i>2


47
70


<i>c</i>=4


5+
2
7+
<i></i>7


10 =
56
70+
20
70+
<i></i>49
70 =
27
70
BT 7:


a)HS tìm thêm ví dụ:
<i></i>5


16 =


<i></i>1+(<i></i>4)


16 =


<i></i>1
16 +


<i>−</i>1
4


BT 9: T×m x
<i>a</i>¿<i>x</i>+1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-NÕu cã thêi gian cho lµm thiÕp bµi 10.



<i>c</i>¿<i>− x −</i>2
3=<i>−</i>


6
7


HS hoạt động nhóm và kết quả :




3 1
)


4 3


9 4




12 12
5


12


<i>a x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



 
 




6 2
)


7 3
18 14


21 21
4


21


<i>b x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 
 

<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2phót).


- Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.



- BTVN: bµi 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bµi 12, 13 trang 5 SBT.
- Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z,
phép nhân phân số.


Tuần : 1


<b> PhÇn dut cđa tỉ trëng PhÇn dut cđa BGH</b>


TuÇn : 2


TiÕt: 3 Ngày dạy: 01/09/2008.
Tên bài dạy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>:


HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
<b>2.Kü năng</b>:


HS cú k nng lm cỏc phộp tớnh nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
<b> </b> <b>3.Thái độ</b>:


- Yªu thÝch môn học
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi:


+Cụng thc nhõn, chia số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ,
định nghĩa tỉ số của hai số, bài tập.



+Hai bảng ghi BT 14 trang 12 SGK để tổ chức “trị chơi”.
-HS:


+Ơn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân
số, định nghĩa tỉ số (lp 6).


+Giấy nháp.


<b> III.Tiến trình dạy học</b>:


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>10 phỳt)</sub>


-Câu 1:


+Muốn cộng hoặc trừ hai số hữu tỉ x, y
ta làm thế nào? Viết công thức tổng
quát.


+Chữa BT 8d trang 10 SGK.


-Sau khi HS chữa BT GV hớng dẫn HS
giải theo cách bỏ ngoặc ng trc cú
du -


-Câu 2:


+Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết
công thức.



+Chữa BT 9d trang 10 SGK.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa
cần thiết.


-Cho ®iĨm HS kĨ cả những HS có ý
kiÕn hay.


-ĐVĐ: Trên cơ sở của phép nhân, chia
hai phân số ta có thể xây dựng đợc
phép nhân, chia hai số hữu tỉ nh thế
nào?


-Ghi đầu bài.


-HS 1:


+Phát biểu: Ta viết x, y dới dạng hai
phân số có cùng mẫu số dơng rồi áp
dụng quy tắc cộng, trừ phân số.


<i>x</i>=<i>a</i>
<i>m; y</i>=


<i>b</i>


<i>m</i> (với a, b, m  Z; m > 0)
<i>x ± y</i>=<i>a</i>


<i>m±</i>


<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a ± b</i>
<i>m</i>


+Ch÷a BT 8d trang 10 SGK: TÝnh
¿


<i>d</i>2¿
3<i>−</i>

[

(

<i>−</i>


7
4

)

<i>−</i>

(



1
2+


3
8

)

]

=


2
3+


7
4+


1
2+



3
8=¿=


16+42+12+9


24 =


79
24=3


7
24 ¿
HS 2:


+Phát biểu và viết công thức nh SGK.
+Chữa BT 9d trang 10 SGK


T×m x: 4
7<i>− x</i>=


1


3




4 1 12 7





7 3 21


5
=>


21


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   




<b>Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ </b> (<sub>10 phút)</sub>
-Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết đợc di


dạng phân số <i>a</i>


<i>b</i> vi a, b  Z, b  0.
-Hỏi: Vậy để nhân, chia hai số hữu tỉ ta
có thể làm nh thế nào?


-VËy víi hai số hữu tỉ x, y ta nhân nh
thế nào?


-HÃy phát biểu quy tắc nhân phân số.



-Lng nghe t vn ca GV.


-Trả lời: Để nhân, chia hai số hữu tỉ có
thể viết chúng dới dạng phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân, chia phân số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Ghi dạng tổng quát.


-Yêu cầu tự làm ví dụ 1
-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu nhắc lại các tính chất của
phép nhân phân số.


-Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính
chất nh vậy.


-Treo bảng phụ viết các tính chất của
phép nhân số hữu tỉ


-Yêu cầu HS làm BT 11 trang 12 SGK
phần a, b, c vào vở BT


-Gọi 3 HS lên bảng lµm


viÕt <i>x</i>=<i>a</i>
<i>b; y</i>=


<i>c</i>


<i>d</i>


(víi a, b, c, d  Z; b, d  0)
<i>x</i>.<i>y</i>=<i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>
<i>b</i>.<i>d</i>


-HS tù làm VD 1 vào vở.
-1 HS lên bảng làm.
b)Ví dụ:


<i></i>3
4 . 2


1
2=
<i>−</i>3
4 .
5
2=¿=


(<i>−</i>3). 5


4 . 2 =



<i>−</i>15
8


-Ph¸t biĨu c¸c tÝnh chất của phép nhân
phân số.


c)Các tính chất:
Với x, y, z  Q
x.y = y.x
(x.y).z = x.(y.z)
x.1 = 1.x = x
x. 1


<i>x</i> = 1 (víi x  0)
x.(y + z) = xy + xz


-HS cả lớp làm vào vở BT
BT 11/12 SGK: TÝnh
KÕt qu¶:


<i>a</i>¿<i>−</i>3
4 <i>;b</i>¿


<i>−</i>9
10 <i>;c</i>¿


7
6=1


1


6
<b>Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ </b>(<sub>10 phút)</sub>


-Víi x = <i>a</i>


<i>b</i> ; y =
<i>c</i>


<i>d</i> (y  0)


-áp dụng qui tắc chia phân số, hÃy viết
công thức chia x cho y.


-Yêu cầu HS làm VD


-Yêu cầu làm ?


-Gọi 2 HS lên bảng làm.


-Yêu cầu HS làm BT 12/12 SGK:
Ta có thể viết số hữu tỉ <i></i>5


16 dới các
dạng sau:


a)Tích của hai sè h÷u tØ
<i></i>5
16 =
<i></i>5
2 .


1
8


b)Thơng của hai số hữu tỉ
-HÃy tìm thêm ví dụ
- Cả lớp tự làm vào vở BT.


-1 HS lên bảng viết công thức chia x
cho y.


a)Quy t¾c:
-Víi x = <i>a</i>


<i>b</i> ; y =
<i>c</i>


<i>d</i> (y 0)
<i>x</i>:<i>y</i>=<i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=
<i>a</i>
<i>b</i>.
<i>d</i>
<i>c</i>=
ad
bc


-1 HS nêu cách làm GV ghi l¹i.


b)VD:


<i>−</i>0,4 :

(

<i>−</i>2


3

)

=


<i>−</i>4
10 :


<i>−</i>2
3 =¿=


<i>−</i>2
5 .


3


<i>−</i>2=


(<i>−</i>2). 3


5 .(<i>−</i>2)=


3
5
?


Kết quả: <i>a</i><i></i>4 9
10 <i>;b</i>



5
46
-2 HS lên bảng làm.
BT 12/12 SGK:


<i>a</i>¿<i>−</i>5
16 =
<i>−</i>5
4 .
1
4=
5
4.
<i>−</i>1
4 . .. .


<i>b</i>¿<i>−</i>5
16 =


<i>−</i>5
4 : 4=


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 2 HS lên bảng lấy ví dô.


<b>Hoạt động 4: Chú ý </b> (<sub>5 phút)</sub>
-Yêu cu c phn chỳ ý


- GV ghi lên bảng.



-Yêu cầu HS lÊy VD vỊ tØ sè cđa hai sè
h÷u tØ.


-Nói: Tỉ số của 2 số hữu tỉ sẽ đợc học
tiếp sau.


-1 HS đọc phần “chú ý”, cả lớp theo
dõi.


-Ghi chÐp theo GV.
Chó ý:


Víi x, y  Q; y  0


TØ sè cđa x vµ y ký hiƯy lµ
<i>a</i>


<i>b</i> hay x : y
-HS lên bảng viết ví dụ.
Ví dô: <i>−</i>3,5 :1


2<i>;</i>2
1
3:


3


4<i>;</i>
<b>Hoạt động 5: Luyện tập - Củng c </b> (<sub>8 phỳt)</sub>



-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 SGK.
TÝnh:


<i>a</i>¿<i>−</i>3
4 .


12


<i></i>5.

(

<i></i>
25


6

)


<i>c</i>

(

11


12 :
33
16

)

.


3
5


-Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ <i>−</i>5


16 dới dạng sau:
-Tổ chức “trò chơi” BT 14/12 SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS, chuyền
nhau 1 viên phấn, mỗi ngời làm 1 phép
tính trong bảng. Đội nào đúng và


nhành là đội thắng.


-Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở BT 8/10 SGK:


<i>a</i>¿=(−3).12 .(−25)


4 .(−5). 6 =


<i>−</i>3 .1 .5
2 .1 .1 =


<i>−</i>15


2 =−7


1
2


<i>c</i>¿=11


12 .
16
33.


3
5=


11.16 . 3
12. 33 .5=



1. 4 .1
1 .3 . 5=


4
15
BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.
Hai đội làm riêng trên 2 bảng phụ


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2phót).


- Cần học thuộc quy tắc và cơng thức tổng quát nhân chia số hữu tỉ, ôn tập
giá trị tuyệt đối của số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- BTVN: bài 15, 16 trang 13 SGK; bài 10, 11, 14, 15 trang 4,5 SBT.


- Híng dÉn bµi 15/13 SGK:


<i>−</i>1
32


 4 =


:  :


-8 : <i>−</i>1


32


=



= = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TuÇn : 2


TiÕt: 4 Ngày dạy: 03/09/2008.
Tên bài dạy:


Đ4<b> . giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. </b>
<b> cộng, trừ, nhân, chia số thập phân </b>


(tiÕt 1)


<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>:


HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
<b>2.Kỹ năng</b>:


Có kỹ năng tìm GTTĐ của một số hữu tỉ.
<b> </b> <b>3.Thái độ</b>:


Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lí
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.


-HS:



+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc
lại (lớp 5 v lp 6).


+Giấy nháp, bảng phụ nhóm (tờ lịch treo tờng).
<b> III.Tiến trình dạy học</b>:


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>10 phút)</sub>


-C©u 1:


+Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
gì?


+T×m: |15|; |-3|; |0|.
+T×m x biÕt: |x| = 2.
-Câu 2:


+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các sè
h÷u tØ: 3,5 ; <i>−</i>1


2 ; -2.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa
cần thiết.


-V: Trên cơ sở giá trị tuyệt đối của số
nguyên ta cũng xây dựng đợc khái niệm


giá trị tuyệt i ca s hu t?


-Ghi đầu bài.


-HS 1:


+Phỏt biu: Giỏ trị tuyệt đối của một
số nguyên a là khoảng cách từ điểm
a đến điểm 0 trên trục số.


+T×m: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0.
+|x| = 2  x = 2


HS 2:


+Biểu diễn trên trục số các sè h÷u tØ:
3,5 ; <i>−</i>1


2 ; -2.


| | | | | | | | |
-2 <i>−</i>1


2 0 1 2 3
3,5


<b>Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu t </b> (<sub>16 phỳt)</sub>
-Nờu nh ngha nh SGK.


-Yêu cầu HS nhắc lại.



-Da vo nh ngha hóy tỡm:


-HS nhc li nh nghĩa giá trị tuyệt
đối của số hữu tỉ x.


-|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm
0 trên trục số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

|3,5|<i>;</i>

|

<i></i>1


2

|

<i>;</i>|0|<i>;</i>|<i></i>2|


-Yêu cầu làm ?1 phần b.
-Gọi HS điền vào chỗ trống.


-Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ
x thì |<i>x</i>|=<i> x</i> ?


-GV ghi tỉng qu¸t


-u cầu đọc ví dụ SGK.
-u cu lm ?2 SGK


cầu của GV.


Kết quả : |3,5|=35 ;

|

<i>−</i>1


2

|

=
1

2 ;
|0|=0 ; |<i>−</i>2|=2 .


Tự làm ?1 : b)Nếu x > 0 thì |<i>x</i>|=x
NÕu x = 0 th× |<i>x</i>|=0


NÕu x < 0 thì |<i>x</i>|= x


-Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ
âm.


-Ghi vở theo GV.
-Đọc ví dụ SGK.


-2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm
vào vở. Đáp số:


a) 1
7 ; b)


1


7 ; c) <i>−</i>3
1


5 ; d) 0.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố </b> (<sub>17 phút)</sub>


-Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT.
-Yêu cầu đọc kết quả.



-Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


-Yêu cầu làm bài 17 SGK trang 15.
1) Khẳng định nào sau đúng, sai ?


) 2,5 2,5; b) 2,5 2,5; c) 2,5 ( 2,5);


<i>a</i>       


<i>xO</i>


2) T×m x, biÕt :


1


) ; b) 0,37;


5


2
c) 0; c) 1 ;


3


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







Gợi ý : Nêu quy tắc tính GTTĐ của các
số hữu tỉ.


- Chữa BT 24/7 SBT: T×m x Q biÕt:
a)

|

x

|

= 2; b)

|

x

|

= 3<sub>4</sub> vµ x < 0;


c)

|

x

|

= <i>−</i>12<sub>5</sub> ; d)

|

x

|

= 0,35 vµ x > 0.


-Tự làm Bài 1/11 vở BT.
-2 HS đọc kết quả.
-Trả lời:


-Bµi 17 sgk: lµm vµo vë BT
1) Chän a vµ c


1


2) ) ; b) 0,37;


5
1


=> x= =>x= 0,37
5


2



c) 0; c) 1 ;


3
5
0 =>x=


3


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 


 


  


+Ch÷a BT 24/7 SBT:


a)x = 2,1; b) x = <i>−</i>3
4 ;
c)Kh«ng có giá trị nào của x;
d)x = 0,35.



<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2phót).


- Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ.


- BTVN: các bài trong sgk và SBT.


- Tit sau hc tiếp bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân (tiết 2), mang máy tính bỏ túi.


Tn : 2


<b> PhÇn dut cđa tỉ trëng PhÇn dut cđa BGH</b>


x ne u x 0
x =


-x ne u x 0


 





 





</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TuÇn : 3



Tiết: 5 Ngày soạn: 06/09/2008.
Tên bài dạy:



<b>Đ<sub>4 . giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. </sub></b>
<b> cộng, trừ, nhân, chia số thập phân </b>


(tiÕt 2)
<b>I.Mơc tiªu:</b>


<b>1.KiÕn thøc</b>:


HS củng cố khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Nắm đợc quy tắc các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.


<b>2.Kỹ năng</b>:


Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân, tím GTTĐ của
một số hữu tỉ.


<b> </b> <b>3.Thái độ</b>:


Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình
vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngợc lại (lớp 5 và
lp 6).


+Giấy nháp, bảng phụ nhóm (tờ lịch treo tờng).
<b> III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>12 phút)</sub>


-C©u 1:


+Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là
gì?


+T×m:


11


3,15; ; 0; 12


12






+T×m x biÕt:

|

x

|

=


1


2<sub> ;</sub>


-Câu 2:


+Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số
hữu tỉ: 3,5 ;


3
6




; -2.


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần
thiết.


-V: Trờn cơ sở giá trị tuyệt đối của số
nguyên, sô hữu tỉ ta cũng xây dựng đợc
quy tắc tính cộng, trừ, nhân, chia hai số
thập phân mà không phải đổi ra phân số?
-Ghi đầu bài.


-HS 1:


+Phát biểu: Giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến
điểm 0 trên trục số.


+T×m:



11 11


3,15 3,15; ; 0 0; 12 12


12 12


 


    


+

|

x

|

=


1


2<sub> ; </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub>
1
2<sub> ;</sub>


HS 2:


+Biểu diễn trên trục số các số h÷u tØ:
3,5 ;


3
6




; -2.



| | | | | | | | |
-2


3
6




0 1 2 3 3,5
- HS l¾ng nghe


<b>Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thâp phân </b> (<sub>16 phút)</sub>
-Yêu cu c vớ d SGK.


-Hớng dẫn làm theo qui tắc viết dới dạng
phân số thập phân có mẫu số lµ l thõa
cđa 10.


-Hớng dẫn cách làm thực hành cng, tr,
nhõn nh i vi s nguyờn.


-Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào
vở.


-Hớng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y nh
SGK.


-Yêu cầu lµm ?3 SGK



-Lµm vd theo GV.
VD: (-1,13)+(-0,264)




¿<i>−</i>113
100 +


<i>−</i>264
1000
¿<i>−</i>1130+(<i>−</i>264)


1000
¿<i>−</i>1394


1000 =<i>−</i>1<i>,</i>394
-Thùc hµnh:


(-1,13) + (-0,264)
= -(1,13 + 0,264) = -1,394
a)Quy t¾c céng, trừ, nhân:


<i>-Viết dới dạng phân số thập phân</i>


b)Qui tắc chia:


<i>-Chia hai giá trị tuyệt đối.</i>
<i>-Đặt dấu + nếu cựng du.</i>


<i>-Đặt dấu - nếu khác dấu.</i>



-2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại lµm
vµo vë. HS tù lµm vµo vë BT


-Đại diện HS đọc kết quả :
a)-3,116 + 0,263


= - (3,116 – 0,263) = -2,853
b)(-3,7) . (-2,16)


= 3,7 . 2,16 = 7,992
<b>Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố </b> (<sub>15 phút)</sub>
- Yêu cầu hs nhắc lại quy tc nhõn, chia,


cộng, trừ hai số thập phân


-Và cũng yêu cầu HS nêu công thức xác


- HS nhắc lại quy tắc nhân, chia, cộng, trừ
hai số thập phân


-Trả lời:


x ne u x 0
x =


-x ne u x 0


 






 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
-Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT.


-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
-Yêu cầu làm bài 18/15 sgk.
-Yêu cầu đại diện HS đọc kt qu.


-Yêu cầu làm bài 19/15 SGK vở BT
trang 12.


a) Giải thích cách làm.
b) Chọn cách làm hay.


-Yêu cầu làm Bài 20/15 SGK.


Bài 2/12 vở BT :
Đáp số:


a) -4,476 ; b)-1,38 ; c)7,268 ; d)-2,14
Bài 18/15 sgk :


Đáp số:


a) -5,639 ; b)-0,32 ; c)16,027 ; d)--2,16


-Bµi 19/15 SGK): làm vào vở BT
a)Giải thích:


Bn Hựng cng cỏc s õm với nhau đợc
(-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 đợc kết quả là
37.


Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có
tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng
hai số này đợc 37.


b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán
và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý.
Nhng làm theo cách của bạn Liên nhanh
hơn.


-Bµi 20/15 SGK: lµm vµo vë BT
TÝnh nhanh


a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7
b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0
c)= 3,7


d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2phót).


-Cần học thuộc định nghĩa và cơng thức xác định giá trị tuyệt đối của một số
hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ.



-BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bµi 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT.
-TiÕt sau lun tËp, mang m¸y tÝnh bá tói.


Tn : 3


TiÕt: 6 Ngµy so¹n: 09/09/2008.
Tên bài dạy: <b>luyện tËp </b>


<b> </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


+Củng cố qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.


+Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có
chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.


+Ph¸t triển t duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN), giá trị nhỏ
nhất (GTNN) của biểu thøc.


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tớnh toỏn hp lý.
<b>II.Chun b: </b>


-GV: Bảng phụ ghi bài tËp 26: Sư dơng m¸y tÝnh bá tói.
-HS: Giấy nháp, bảng phụ nhóm(tờ lịch), máy tính bỏ túi.


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>10 phút)</sub>



-C©u 1:


+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối
của mt s hu t x?


+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biÕt:
a)|x| = 2; b) |x| = 3


4 và x < 0;


-HS 1:


+Nêu công thức: Với x Q.


x ne u x 0
x =


-x ne u x 0


 





 






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c)|x| = <i>−</i>12


5 ; d) |x| = 0,35 và x > 0.
-Câu 2:


+Chữa BT 27a,c,d/8 SBT: Tính bằng
cách hợp lý


a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];


c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) +


(+2,8))].


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa
cần thiết.


-ĐVĐ: Hôm nay chúng ta luyện tập
các phép tính vỊ sè h÷u tØ.


a)x = 2,1; b) x = <i>−</i>3


4 ;
c)Không có giá trị nào của x; d)x =
0,35.


HS 2:
Đáp số:



a)-5,7; c)3; d)-38.


-Nhận xét bài làm của bạn


<b>Hot động 3: Luyện tập </b> (<sub>33 phỳt)</sub>
<b>*Dng 1: So sỏnh sú hu t</b>


-Yêu cầu mở vở BT làm bài 22/16
SGK:


Sắp xếp theo thứ tù lín dÇn
0,3; <i>−</i>5


6 ; <i>−</i>1
2
3 ;


4


13 ; 0;
-0,875.


- GV gỵi ý:


-Tiến hành đổi số thập phân ra phân số
để so sánh.


-Yêu cầu 1 HS đọc kết quả sắp xếp và
nêu lý do



-Yªu cầu làm bài 23/16 SGK.


-GV nêu tính chất bắc cầu trong qua hÖ
thø tù.


-Gợi ý: Hãy đổi các số thập phõn ra
phõn s ri so sỏnh.


<b>*Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức</b>
-Yêu cầu làm bài 24sgk vở BT.


HD: Nêu thứ tự thực hiện phép tính và
cách làm.(tính trong ngoặc,...)


-Gọi 1 HS lên bảng làm.


-Cho nhận xét bài làm.


-Yêu cầu làm BT 28/8 SBT tính giá trị
biểu thøc A.


BT22/16 SGK:


-1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và nêu
lý do sắp xếp:


- HS: Vì số hữu tỉ dơng > 0; số hữu tỉ
âm < 0; trong hai số hữu tỉ âm số nào
có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn


Sắp xếp theo thứ tự lớn dần :


<i>−</i>12


3 < -0,875 <


<i>−</i>5


6 < 0 < 0,3 <
4


13
V×:


<i>−</i>0<i>,</i>875=<i>−</i>875


1000 =


<i>−</i>7
8 =


<i>−</i>21
24


<i>−</i>5
6 =


<i></i>20
24 >



<i></i>21


24 =<i></i>0<i>,</i>875


0,3= 3


10=
39
130<


40
130=


4
13


Bài 23/16 SGK: Đọc đầu bài.
-3 HS trình bày: Tính chất bắc cầu:
Nếu x > y vµ y > z  x > z


a) 4


5 < 1 < 1,1;
b) –500 < 0 < 0,001:
c) <i>−</i>12


<i>−</i>37=
12
37<



12
36=


1
3=


13
39 <


13
38
Bài 24/16 SGK:


- 1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào
vở BT. Tính nhanh:


a)2,5 . 0,38 . 0,4) – [0,125 . 3,15 .
(-8)]


= [(-2,5 . 0,4).0,38] – [(-8 . 0,125) .
3,15]


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HD: Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tính và
cách làm.(tính trong ngoặc,...)


-Gọi 1 HS lên bảng lµm.
-Cho nhËn xÐt.


<b>*Dạng 3: Tìm x có chứa dấu GTTĐ</b>


-u cầu làm BT 25 sgk dạng tìm x có
dấu giỏ tr tuyt i.


-Trớc hết cho nhắc lại nhận xét: Víi
mäi x  Q ta lu«n cã |x| = |-x|


-Gọi 1 HS nêu cách làm, GV ghi vắn
tắt lên bảng


b)Hỏi: Từ đầu bài suy ra điều gì?
-Những số hữu tỉ nào có

|

<i>x</i>+3


4

|

=
1
3 ?
- GV gọi hai hs lên bảng làm, cả lớp
làm vào vở


<b>*Dạng 4: Sử dụng máy tính bỏ túi</b>
-Đa bảng phụ viết bài 26/16 SGK lên
bảng.


-Yêu cầu HS sử dụng máy tÝnh bá tói
lµm theo híng dÉn.


-Sau đó u cầu HS tự làm câu a và c.
-GV có thể hớng dẫn thêm HS sử dụng
máy tính CASIO loại <i><b>fx-500MS</b></i>.


<b>*D¹ng 5: Tìm GTLN, GTNN</b>


-Yêu cầu làm BT 32/8 SBT.
Tìm giá trị lín nhÊt cđa :
A = 0,5 - |<i>x −</i>3,5| .
-Hỏi:


+ |<i>x </i>3,5| có giá trị lớn nhất nh thế
nào?


+Vậy - |<i>x </i>3,5| có giá trị nh thÕ nµo?
 A = 0,5 - |<i>x −</i>3,5|


Cã giá trị nh thế nào?


-HS nhận xét và sửa chữa
BT 28/8 SBT:


Tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu
ngoặc


A = (3,1 – 2,5) – (-2,5 +3,1)
= 3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
= (3,1 – 3,1)+ (-2,5+2,5)
= 0


-HS nhận xét và sửa chữa
Bài 25/16 SGK:


- HS đọc đề sgk và làm theo gợi ý của
gv, kết quả :



a) |<i>x −</i>1,7|=2,3
<i>x −</i>1,7=2,3


¿


<i>x −</i>1,7=<i>−</i>2,3


¿
¿
¿
¿




<i>x</i>=4


¿


<i>x</i>=<i>−</i>0,6


¿
¿
¿
¿
b)

|

<i>x</i>+3


4

|

<i>−</i>
1


3=0 =>

|

<i>x</i>+

3
4

|

=


1
3
* NÕu <i>x</i>+3


4=
1


3<i>⇒x</i>=<i>−</i>
5
12
*NÕu <i>x</i>+3


4=<i>−</i>
1
3<i>⇒x</i>=


<i>−</i>13
12


- HS Sư dơng máy tính CASIO loại
<i><b>fx-500MS</b></i>:


a) ấn trực tiếp các phím:
( - .) + ( - .) = -5.5497


c)Ên (- 0. ) (-.) M+ ( - 10.) 0.
M+ AC ALPHA M+ = -0,42



Bài 26/16 SGK: kết quả
a)(-3,1597)+(-2,39)


= -5,5497
c)(-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
= -0,42


BT 32/8 SBT:


- HS đọc bài theo dõi gv hơng dẫn.
-Trả lời:


+ |<i>x −</i>3,5|  0 víi mäi x
+- |<i>x −</i>3,5|  0 víi mäi x
Gi¶i


A = 0,5 - |<i>x −</i>3,5|  0,5
víi mäi x


A cã GTLN = 0,5


khi x-3,5 = 0  x = 3,5
<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2phót).


-Xem lại các bài tập đã làm.


-BTVN: 26(b,d) trang 17 SGK; bµi 28b,d, 30, 31 trang 8, 9 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




TuÇn : 3


<b> PhÇn dut cđa tỉ trëng PhÇn dut cđa BGH</b>


TuÇn : 4


TiÕt: 7 Ngày soạn: 15/09/2008.
Tên bài dạy:


<b>§<sub>5 . luü thõa của một số hữu tỉ </sub></b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức</b>:


+HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc
tính tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
<b>2.Kỹ năng</b>:


+Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính tốn.
<b>3.Thái độ</b>:


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: B¶ng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp các qui tắc tính tích và thơng của hai luỹ
thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa. Máy tÝnh bá tói.


-HS:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>8 phút)</sub>
-Câu 1:


TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc:
D = <i>−</i>

(

3


5+
3
4

)

<i>−</i>

(

<i>−</i>


3
4+


2
5

)


F = -3,1. (3 – 5,7)


-C©u 2:


+Cho a  N. Luü thõa bËc n của a là gì?
+Viết kết quả dới dạng một luỹ thừa:
34<sub>.3</sub>5<sub>; 5</sub>8<sub> : 5</sub>2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa
cần thiết.



ĐVĐ: Trên cơ sở của luỹ thừa của số tự
nhiên ta cũng có luỹ thừa của số hữu tỉ.
Cho ghi đầu bài.


-HS 1:


Giá trị của biểu thức
D = <i>−</i>3


5<i>−</i>
3
4+


3
4<i>−</i>


2
5=


<i>−</i>5
5 =<i>−</i>1
F = -3,1. (-2,7) = 8,37


Hc F = -3,1. 3 – 3,1. (-5,7)
= -9,3 + 17,67


= 8,37
- HS 2:



+L thõa bËc n cđa a lµ tích của n thừa
số bằng nhau, mỗi thừa số b»ng a


an<sub> = </sub> <i>a</i>

.<i>a</i>.<i>a</i>. . ..<i>a</i>


<i>n</i>. thua .so ( n  0)


+34 <sub>. 3</sub>5<sub>= 3</sub>9
58<sub> : 5</sub>2<sub>= 5</sub>6


-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên </b> (<sub>7 phút)</sub>


-Tơng tự với số thự nhiên, em hãy nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc n của một số hữu
tỉ?


-GV ghi cơng thức lên bảng.
-Nêu cách đọc.


- Giíi thiƯu c¸c qui ớc.


-Hỏi: Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng <i>a</i>
<i>b</i>
th× xn<sub> = </sub>


(

<i>ab</i>

)



<i>n</i>



cã thĨ tÝnh nh thÕ nào?
-Cho ghi lại công thức.


-Yêu cầu làm ?1 trang 17


- Gợi ý hs sử dụng định nghĩa để tính. Có
th trao i trong nhúm.


-Ghi lại công thức.


-Cho lm chung trên bảng sau đó gọi 2 HS
lên bảng làm tiếp.


1.luü thõa víi sè mị tù nhiªn:


-L thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích
cña n thõa sè x.


-Ghi chÐp theo GV.


xn<sub> = </sub>

<i>x</i>.<i>x</i>.<i>x</i>. .. .<i>x</i>


<i>n</i>.thua . so


(x  Q, n  N, n > 1)
x là cơ số; n lµ sè mị
-Qui íc:


x1<sub> = x; x</sub>o<sub> = 1 (x</sub><sub></sub><sub> 0)</sub>

(

<i>a</i>


<i>b</i>

)



<i>n</i>


= <i>a</i>


<i>n</i>


<i>bn</i>


?1: 1 HS lên bảng tính trên bảng nháp.
Làm ?1 trên b¶ng cïng GV.


*

(

<i>−</i>3
4

)



2


=(<i>−</i>3)


2


42 =
9
16


*(-0,5)2<sub> = (-0,5).(-0,5) = 0,25</sub>
*

(

<i>−</i>2



5

)



3


=(<i>−</i>2)


3


52 =


<i>−</i>8
125
*(-0,5)3<sub> = (-0,5).(-0,5).(-0,5) </sub>
= -0,125


*9,70<sub> = 1</sub>


<b>Hoạt động 3: Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ số </b> (<sub>8 phút)</sub>
-Yêu cầu phát biểu cỏch tớnh tớch ca hai


luỹ thừa và thơng của hai l thõa cđa sè
víi sè mị tù nhiªn tự nhiên?


-Tơng tự với số hữu tỉ x ta có công thức
tính thế nào?


2.Tích và th ơng của hai luỹ thừa cùng cơ
số:


-Phát biểu qui tắc tính tÝch, th¬ng cđa hai


lị thõa cïng c¬ sè cđa số tự nhiên.


-Tự viết công thức với x Q
*Công thức:


Với x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Yêu cầu HS làm ?2 trang 18 SGK.


- a BT49/10 SBT lên bảng phụ .
Chọn câu trả lời đúng.


-Tự làm ?2, hai HS đọc kết quả.: Viết dới
dạng một luỹ thừa:


a)(-3)2<sub>.(-3)</sub>3<sub> = (-3)</sub>2+3<sub> = (-3)</sub>5
b)(-0,25)5 <sub>: (-0,25)</sub>3


= (-0,25)5-3<sub> = (-0,25)</sub>2


-Nhìn lên bảng chọn câu trả lời đúng.
*BT 49/18 SBT:


a)B đúng.
b)A đúng.
c)D đúng.
d)E đúng.


<b> Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa </b> (<sub>10 phút)</sub>


-Yêu cầu làm ?3 SGK, cho 2 hs lên bảng


làm ?3, các HS còn lại làm vào vở.
-Gợi ý: Dựa theo định nghĩa để làm
-Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.
-Hỏi: Vậy qua 2 bài ta thấy khi tính luỹ
thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
-Ta có thể rút ra cụng thc th no?


-Yêu cầu làm ?4 trang 18 SGK.
- GV ghi bài lên bảng.


- a thêm bài tập đúng sai lên bảng
phụ:


a)23<sub> . 2</sub>4<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>4<sub> ?</sub>
b)52<sub> . 5</sub>3<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>3<sub> ?</sub>


-NhÊn mạnh: <i>Nói chung am<sub>.a</sub>n</i><sub></sub><i><sub> (a</sub>m<sub>)</sub>n</i>


-Hỏi thêm với HS giỏi: Khi nào có am<sub>.a</sub>n<sub> = </sub>
(am<sub>)</sub>n <sub>? (nếu điều kiện thuận lợi)</sub>


3.Luỹ thừa của luỹ thừa:


-2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm
vào vở.Tính và so sánh


a)(22<sub>)</sub>3<sub> = 2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub>.2</sub>2<sub> = 2</sub>6



b)
5


2 2 2


1 1 <sub>.</sub> 1


2 2 2


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


      
     
 


 


2 2 2 10


1 1 1 1


. . .


2 2 2 2


   


       


       
       


-Tr¶ lêi: Khi tÝnh l thõa cđa một luỹ
thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai sè
mị.


-Đại diện HS đọc cơng thức cho GV ghi
lờn bng


*Công thức:


*HS làm ?4: Điền số thích hợp:
a)

[

(

<i>−</i>3


4

)



3


]

2=

(

<i>−</i>3


4

)



6


b)

<sub>[</sub>

<sub>(</sub><sub>0,1</sub><sub>)</sub>4


]

2=(0,1)8


*BT: HS xác định đúng hay sai:


a)Sai


b)Sai


Gi¶i: am<sub>.a</sub>n<sub> = (a</sub>m<sub>)</sub>n
 m+n = m.n




<i>m</i>=<i>n</i>=0


¿


<i>m</i>=<i>n</i>=2


¿
¿
¿
¿


<b> Hoạt động 5: Luyện tập </b>(10 phút)
-Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số


h÷u tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ
thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa
của một luỹ thừa.


-Đa bảng tổng hợp ba công thức trên treo
ở góc bảng.



-Yêu cầu làm BT 27/19 SGK


-Yờu cu hot ng nhúm lm BT 28/19
SGK.


-Trả lời các câu hái cña GV.
*BT 27/19 SGK: TÝnh


(

<i>−</i>31

)



4


=<i>−</i>1


3 .


<i>−</i>1
3 .


<i>−</i>1
3 .


<i>−</i>1
3 .


<i>−</i>1
3 =


1
81


(

<i>−</i>21


4

)



3


=

(

<i>−</i>9


4

)



3


=(<i>−</i>9).(<i>−</i>9 .(<i>−</i>9))


4 . 4 . 4 =


<i>−</i>729
64


<i>−</i>1125
64


*BT 28/19 SGK: TÝnh

(

<i>−</i>21

)



2


=1


4<i>;</i>

(




<i>−</i>1
2

)



3


=<i>−</i>1


8


NhËn xÐt: L thõa bËc ch½n cđa mét số


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu dùng máy tính bỏ tói lµm BT
33/20 SGK.


-u cầu tự đọc SGK rồi tính
Giới thiệu cách tính khác dùng máy
CASIO <i><b>fx 200 </b></i>: Tính (1,5)4<sub>:</sub>


1,5 SHIFT xy<sub> 4 = </sub>


Giíi thiƯu c¸ch tÝnh kh¸c dïng m¸y
CASIO <i><b>fx 500 MS</b></i>: TÝnh (-0,12)3<sub> ;(1,5)</sub>4<sub>:</sub>
Ên ( - 0,12 ) x3<sub> =-1,728 </sub><sub></sub><sub>10</sub>-03<sub> hiĨu lµ</sub>
-0,001728


ấn 1,5  4 = c 5,0625


âm là một số dơng. Luỹ thừa bậc lẻ của
một số âm là một số âm.



*BT 33/20 SGK: Dïng m¸y tÝnh bá tói:
3,52<sub> = 12,25</sub>


(-0,12)3<sub> = -0,001728</sub>
(1,5)4<sub> = 5,0625</sub>


<b>IV.H ớng dẫn về nhà : </b>(2phút).
-Xem lại các bài tập đã làm.


-Cần học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các qui tắc.
-BTVN: 29, 30, 32 trang 19 SGK; bài39, 40, 42, 43 trang 9 SBT.
-Đọc mục “có thể em cha biết” trang 20.




TuÇn : 4


<b> PhÇn dut cđa tỉ trëng PhÇn dut cđa BGH</b>




TuÇn : 5


TiÕt: 8 Ngµy soạn: 20/09/2008.
Tên bài dạy:


<b>§<sub>6 . l thõa cđa mét sè h÷u tØ </sub></b>
(tiếp)



<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức</b>:


+HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.
<b>2.Kỹ năng</b>:


+Cú k nng vn dng cỏc qui tắc nêu trên trong tính tốn.
<b>3.Thái độ</b>:


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi, bảng phụ nhóm.


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Câu 1:


+Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa
bậc n của số hữu tỉ x.


+Chữa BT 39/9 SBT:
Tính:


(

<i></i>1


2

)




0


;

(

31
2

)



2


.


-Câu 2:


+Viết công thøc tÝnh tÝch, th¬ng hai luü
thõa cïng c¬ sè, tÝnh l thõa cđa mét l
thõa.


+Ch÷a BT 30/ 19 SGK:
T×m x biÕt:


a) x :

(

<i>−</i>1


2

)



3


= <i></i>1
2


-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa
cần thiết.



ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3<sub>.</sub>


83<sub> nh thÕ nµo ?</sub>


-HS 1:


+Phát biểu định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của
số hữu tỉ x, là tích của n thừa số x (n là số
tự nhiên lớn hơn 1).


C«ng thøc:


xn<sub> = </sub> <i>a</i>

.<i>a</i>.<i>a</i>. . ..<i>a</i>


<i>n</i>. thua .so ( x  Q,n  N


*<sub>)</sub>
+BT 39/9 SBT:


(

<i>−</i>1


2

)



0


= 1;

(

31
2

)



2



=

(

7
2

)



2


= 49
4 =
121


4 .
-HS 2:


+C«ng thøc: Víi x Q; m, n N
xm<sub>. x</sub>n<sub> = x</sub>m+n


xm<sub> : x</sub>m<sub> = x</sub>m-n<sub> (x</sub><sub></sub><sub> 0, m </sub>


n)


(xm<sub>)</sub>n<sub> = x </sub>m.n
+BT 30/19 SGK:


a)x =

(

<i>−</i>1


2

)



3


.

(

<i>−</i>1


2

)

=

(

<i>−</i>
1
2

)


4
=
1
16


-HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
<b>Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích </b> (<sub>11 phỳt)</sub>


- Để trả lời câu hỏi trên ta cần biết công
thức luỹ thừa của một tích.


-Yêu cầu làm ?1.


-Hỏi: Qua hai ví dụ trên, hÃy rút ra nhận
xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa,
ta có thể làm thế nào?


-Cho ghi lại công thức.


-Có thể chứng minh công thức trên nh
sau:Treo bảng phụ ghi chøng minh:


(xy)n<sub> =</sub> (

xy).(xy). ..(xy)


nlan



(víi n > 0)


=

<i>x</i>.<i>x</i>. .. .<i>x</i>


nlan


<i>y</i>.<i>y</i>.. .<i>y</i>



nlan


= xn<sub>.y</sub>n


-Yêu cầu vận dụng làm ?2.


<i><b>-Lu ý HS công thức có thể áp dụng theo </b></i>
<i><b>cả 2 chiều.</b></i>


-Yêu cầu làm BT 36/22 SGK.


1.luỹ thừa của một tích:
-Làm ?1 : Tính và so sánh
a)(2.5)2<sub> = 10</sub>2<sub> = 100</sub>
vµ 22<sub>.5</sub>2<sub> = 4.25 = 100</sub>
 (2.5)2<sub> = 2</sub>2<sub>.5</sub>2
b)

(

1


2.
3
4

)




3


=

(

3


8

)



3


=27


512

(

1


2

)



3


(

34

)



3
=1
8.
27
64=
27
512


(

1
2.


3
4

)



3


=

(

1
2

)



3


(

34

)



3


-Trả lời: Muốn nâng một tích lên một luỹ
thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ
thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm đợc.
*Cơng thức:


-Theo dõi GV chứng minh công thức.


-Hai HS lên bảng làm tÝnh lµm ?2.


a)

(

1
3

)



5


.35<sub> = </sub>



(

13. 3

)



5


= 15<sub> = 1</sub>


b)(1,5)3<sub>. 8 = (1,5)</sub>3<sub>. 2</sub>3 <sub>= (1,5 . 2)</sub>3


= 33<sub> = 27</sub>


BT 36/22 SGK:
a)108<sub> .2</sub>8<sub> = 20</sub>8


c)254<sub> .2</sub>8<sub> = (5</sub>2<sub>)</sub>4<sub> .2</sub>8<sub> =5</sub>8<sub> . 2</sub>8


= 108


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d)158<sub> . 9</sub>4<sub> = 15</sub>8<sub> . (3</sub>2<sub>)</sub>4<sub> </sub>


= 158<sub> . 3</sub>8<sub> = 45</sub>8


<b> Hoạt động 3: Luỹ thừa của một th ơng </b> (<sub>10 phút)</sub>
-Yêu cầu hai HS lên bảng làm ?3. Tớnh v


so sánh.


- Cho sửa chữa nếu cần thiÕt.


- Hái: Qua hai vÝ dơ , h·y rót ra nhËn xÐt:


l thõa cđa mét th¬ng cã thĨ tÝnh thế
nào?


- GV đa ra công thức.


- Nêu cách chứng minh công thức này
cũng giống nh chứng minh công thức luỹ
thừa của một tích.


<i><b>-Nêu chú ý: công thức này cũng có thể </b></i>
<i><b>sử dụng theo hai chiều.</b></i>


-Yêu cầu làm ?4. Gọi ba HS lên bảng.


-Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bài làm nếu
cần.


2.Luỹ thừa của một th ơng:


- Hai hs lên bảng làm ?3: Tính và so sánh:
a)

(

<i></i>2


3

)



3




<i></i>23





. Kết quả:
*

(

<i></i>2


3

)



3


= <i>−</i>2
3 .


<i>−</i>2
3 .


<i>−</i>2
3 =


<i>−</i>8
27 ;
*


<i>−</i>2¿3
¿
¿
¿


= <i>−</i>8



27 

(



<i>−</i>2
3

)



3


=
<i>−</i>2¿3


¿
¿
¿
b) 10


5


25 =


100000


32 = 3125 = 55 =

(

102

)



5


-Trả lời: luỹ thừa của một thơng bằng
th-ơng của hai luỹ thừa.


*Công thức:



-Ba HS lên bảng làm ?4.TÝnh
* 72


2


242=

(



72
24

)



2


=32=9


*


<i>−</i>7 . 5¿3
¿
¿
¿


=

(

<i>−</i>7 .5
24

)



3


=(<i>−</i>3)3


= -27


* 15


3


27 =
153


33 =5
3


=125


-Nhận xét sửa chữa.
<b> Hoạt động 4: Luyện tập-Củng cố </b>(<sub>15 phút)</sub>
-Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của


mét tích, luỹ thừa của một thơng, nêu sự
khác nhau của y trong hai công thức.
-Yêu cầu làm ?5: Tính


-a ra đề bài 34/22 SGK lên bảng phụ.
-Yêu cầu kiểm tra li cỏc ỏp s v sa li
ch sai.


-Yêu cầu HS làm BT 37/22 SGK tính giá


- Một HS lên bảng viết lai các công thức.
- HS khác phát biểu qui tắc.


- HS làm ?5: Tính



a)(0,125)3<sub> .8</sub>3<sub> = (0,125 .8)</sub>3<sub> = 1</sub>3<sub> = 1</sub>
b)(-39)4<sub> :13</sub>4<sub> = (-39 : 13 )</sub>4<sub> = (-3)</sub>4<sub> = 81</sub>
*BT 34/22 SGK:


a)Sai v× (-5)2<sub>. (-5)</sub>3<sub> = (-5)</sub>5
b)Đúng.


c)Sai vì(0,2)10<sub> :(0,2)</sub>5<sub> =(0,2)</sub>5
d)sai vì

[

<i></i>

(

1


7

)



2


]

4=

(

<i></i>1


7

)



8


e)Đúng.
f)Sai vì 8


10


48=
(23)10


(22)8=


230
216=2


14


(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>


= <i>x</i>


<i>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trÞ cđa biĨu thøc. *BT 37/22 SGK:


Tính giá trị của biểu thức
<b>IV.H ớng dÉn vỊ nhµ : </b>(2phót).


- Xem lại các bài tp ó lm.


- Ôn tập các qui tắc và công thøc vỊ l thõa trong c¶ 2 tiÕt.


- BTVN: 38, 40,trang 22, 23 SGK; bµI 44, 45, 46, 50, 51trang 10,11 SBT.
- TiÕt sau tØ lÖ thøc.




TuÇn : 5


Tiết: 9 Ngày soạn: 23/09/2008.


Tên bài dạy:


Đ7<b>. tỉ lệ thức</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


<b>1.Kiến thức</b>:


+ Củng cố qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa của cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của
luỹ thừa, l thõa cđa mét tÝch, l thõa cđa mét th¬ng.


+ HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức.Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của t l thc.
<b>2.K nng</b>:


+ Rèn kỹ năng áp dụng các qui tắc trên trong tính toán giá trị biểu thức, viết dới
dạng luỹ thừa, so sánh hai luü thõa, t×m sè cha biÕt.


+ Bớc đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
<b>3.Thái độ</b>:


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: B¶ng phơ ghi bài tập và các kết luận.
-HS: + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.


+ ễn tập khái niệm tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa hai phân số
bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai s nguyờn.


<b>III.Tiến trình dạy học:</b>



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ - Chữa bài tập </b>(<sub>22 phút)</sub>
Câu hỏi1:


-Treo b¶ng phơ.


-u cầu HS điền tiếp để đợc các công
thức đúng:


xm<sub> . x</sub>n<sub> =</sub>
(xm<sub>)</sub>n<sub> =</sub>
xm<sub> : x</sub>n<sub> =</sub>
(xy)n<sub> =</sub>

(

<i>x</i>


<i>y</i>

)



<i>n</i>


=


-ĐVĐ: Hôm nay chóng ta lun tËp c¸c
phÐp tÝnh vỊ l thõa của số hữu tỉ khoảng
18 phút rồi chuyển sang bài mới " Tỉ lệ
thức".


<b>Chữa bài tập về nhà:</b>


-Yêu cầu làm dạng 1 Bài 1 (38/22


SGK).


-Gọi 2 HS lên bảng làm.
-Cho nhận xét bài làm.


-Yêu cầu làm bài 2 trang 19 (40/23 SGK)
Tính:


a)

(

3
7+


1
2

)



2


-HS lên bảng hoàn thiện c«ng thøc:
Víi x  Q ; m, n  N


xm<sub> . x</sub>n<sub> = x</sub>m+n
(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n


xm<sub> : x</sub>n<sub> = x</sub>m-n<sub> </sub><sub>(x </sub><sub></sub><sub> 0, m </sub><sub></sub><sub> n)</sub>
(xy)n<sub> = x</sub>n<sub>.y</sub>n


(

<i>x</i>
<i>y</i>

)



<i>n</i>



= <i>x</i>


<i>n</i>


<i>yn</i> (y  0)


ViÕt biĨu thøc díi d¹ng các luỹ thừa.
Bài 1 (38/22 SGK):


a)Viết dới dạng luỹ thừa cã sè mò 9
227<sub> = (2</sub>3<sub>)</sub>9<sub> = 8</sub>9


318<sub> = (3</sub>2<sub>)</sub>9<sub> = 9</sub>9
b)Số lớn hơn:
227<sub> = 8</sub>9<sub> < 3</sub>18<sub> = 9</sub>9
Bài 2 (40/23 SGK):
a) ¿

(

6+7


14

)



2


=

(

13


14

)



2


=169



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

c) 5


4<sub>.20</sub>4


255. 45
d)

(

<i></i>10


3

)



5


.

(

<i></i>6
5

)



4


-Gọi 3 HS trình bày cách làm.


-Yêu cầu HS làm bài 3 tìm số tự nhiên
n.


-GV hớng dẫn HS làm câu a.


-Cho cả lớp tự làm câu b và c, gọi 2 HS
lên bảng làm.


-Yêu cầu nhận xét và sửa chữa.


<i>- Các bài tập còn lại về nhà làm tơng tự.</i>



Câu hỏi2:(yêu cầu trả lêi miƯng)


+TØ sè cđa hai sè a vµ b víi b 0 là gì? Kí
hiệu.


+So sánh hai tỉ số:
10


15 và
1,8
2,7 .


-Nhận xét và cho điểm.


c) 5


4<sub>.20</sub>4


255. 45=


(5. 20)4
(25 . 4)5=


1004


1005 =
1
100
d)= (<i>−</i>10)



5


35 .


(<i>−</i>6)4


54


= (<i>−</i>2. 5)


5


.(<i>−</i>2. 3)4


35.54
= (<i>−</i>2)


5


. 55.(<i>−</i>2)4.34


34. 3 .54 =


(<i>−</i>2)9. 5


3 =


Bµi 3 (42/23 SGK):
Tìm số tự nhiên n, biết:



a) 16


2<i>n</i> =2 2n = 16 : 2 = 8


2n<sub> = 2</sub>3<sub></sub><sub>n = 3</sub>


c) (<i>−</i>3)


<i>n</i>


81 = -27


 (-3)n<sub> = 81.(-27)= (-3)</sub>4<sub>.(-3)</sub>3


(-3)n<sub> = (-3)</sub>7<sub></sub><sub>n = 7</sub>


c)8n<sub> : 2</sub>n<sub> = 4</sub>


(8 : 2)n<sub> = 4</sub>


4n = 41


n = 1


-HS :


+TØ sè cđa hai sè a vµ b (víi b  0) là
th-ơng của phép chia a cho b.


Kí hiệu: <i>a</i>



<i>b</i> hoặc a : b
+So sánh hai tỉ số:


10
15 =


2
3
1,8


2,7 =
18
27 =


2
3
vËy 10


15 =
1,8
2,7


-HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
<b>Hoạt động 2(Bài mới): Định nghĩa tỉ lệ thức </b> (<sub>13 phỳt)</sub>


-Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng
nhau 10


15 =


1,8
2,7
Ta nói đẳng thức 10


15 =
1,8
2,7
lµ mét tØ lƯ thøc. VËy tØ lệ thức là gì?
-Yêu cầu so sánh hai tỉ số 15


21 vµ
12<i>,</i>5


17<i>,</i>5


-Yêu cầu nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức.
-Nêu cách viết khác của tỉ lệ thức:
a : b = c : d , cách gọi tờn cỏc s hng


.


1.Định nghĩa:


-Tr li: T l thức là một đẳng thức của
hai tỉ số


*VD: So sánh 15
21 và


12<i>,</i>5


17<i>,</i>5
-1 HS lên bảng so s¸nh


15
21 =


5


7 ;
12<i>,</i>5
17<i>,</i>5 =


125
175 =
5


7


 15


21 =
12<i>,</i>5


17<i>,</i>5 là tỉ lệ thức
-Nhắc lại định nghĩa và điều kiện
*Đn: <i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Hái: TØ lÖ thức 2
5 =


6


15 có cách viết
nào khác ? nêu các số hạng của nó ?
-Yêu cầu làm ?1


a, d là ngoại tỉ.
b, c là trung tØ.
?1: XÐt c¸c tØ sè
a) 2


5:4=
2
5.


1
4=


1
10
4


5:8=
4
5.


1


8=


1
10
 2


5:4 =
4
5:8
b) <i>−</i>31


2:7=


<i>−</i>7
2 .


1
7=


<i>−</i>1
2
<i>−</i>22


5:7
1
5=


<i>−</i>12
5 .



5
36=<i>−</i>


1
3
 <i>−</i>31


2:7  <i>−</i>2
2
5:7


1
5


<b> Hoạt động 3: Củng cố </b> (<sub>8 phút)</sub>
-Yêu cầu phát biểu và viết công thức t l


thức.


-Yêu cầu làm bài 2 vở BT:


Tỡm cỏc tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã
cho rồi lập thành tỉ lệ thức?


- Một HS lên bảng viết lai các công thức.
- HS khác phát biểu định ngha.


Bài 2: Các tỉ lệ thức là
24 : 3 = 56 : 7
4 : 10 = 3,6 : 9


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2 phót).


- Xem lại các bài tập đã làm.


- Ơn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
- Nắm vững định nghĩa.


- BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


- Híng dÉn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
nguyên: a)1,2 : 3,24 = 120


324 =
10
27


TuÇn : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TuÇn : 6


TiÕt: 10 Ngày soạn: 29/09/2008.
Tên bài dạy:


Đ7<b>. tØ lƯ thøc</b>
(tiÕp)


<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>:



+Cũng cố định nghĩa là tỉ lệ thức, HS nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
<b>2.Kỹ năng</b>:


+Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng các
tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.


<b>3.Thái độ</b>:


+Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
-HS:


+ Ôn tập khái niệm tỉ lệ thức, tỉ số của hai số x và y (với y  0), định nghĩa
hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai số nguyên.


<b>III.TiÕn tr×nh d¹y häc</b>:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>5 phút)</sub>


+Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


-HS 1:


+Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số



<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>


<i>d</i> (§K b, d  0)
+VD: 4 : 8 = 14 : 28


<b>Hoạt động 2(Bài mới): Tính chất tỉ lệ thức </b> (<sub>22 phút)</sub>
- Đã biết khi có tỉ lệ thức


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>


<i>d</i> mµ a, b, c, d  Z ;


b, d  0 theo định nghĩa phân số bằng
nhau ta có ad = bc. Ta xem t/c này có
đúng với tỉ số nói chung khơng?
- u cầu c vớ d SGK


- Yêu cầu tự làm ?2.
- Sau khi HS làm ?2 xong


GV giới thiệu cách phát biểu tính chất
cơ bản của tỉ lệ thức:



Trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng


-1 HS đọc to ví dụ SGK)
<b>Tính chất 1</b>( t/c cơ bản)
*VD: 18


27=
24


36 18.36 = 24.27
-TiÕn hµnh lµm ?2.


NÕu cã <i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>
<i>d</i>
 <i>a</i>


<i>b</i> .bd =
<i>c</i>
<i>d</i> .bd
 ad = bc


VËy <i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>


<i>d</i>  ad = bc



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tÝch c¸c trung tØ”.
- §· biÕt <i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i>  ad = bc
ngợc lại có đúng khơng?


- u cầu đọc ví dụ SGK.


- Yêu cầu HS bằng cách tơng tự làm ?3
- Yêu cầu bằng cách tơng tự hãy làm
thế nào để có <i>a</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i> ?
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i> ?
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i> ?


-Từ các tỉ lệ thức đã lập đợc cho HS
nhận xét vị trí các ngoại tỉ, trung tỉ để


tìm ra các nhớ.


-Tr¶ lêi: NÕu ad = bc
Chia hai vÕ cho cd
Chia hai vÕ cho ab
Chia hai vÕ cho ac
-NhËn xÐt: tõ <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>


Đổi chỗ trung tỉ đợc: <i>a</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>


Đổi chỗ ngoại tỉ đợc: <i>d</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>


Đổi chỗ cả trung tỉ, cả ngoại tỉ đợc <i>d</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>



b»ng tÝch các trung tỉ


- HS tập phát biểu tính chất cơ bản và
ghi chép lại.


b)Tính chất 2:


- 1 HS c to VD SGK.
?3: Nếu có ad = bc
Chia 2 vế cho tích bd


ad
bd =


bc
bd 


<i>a</i>
<i>b</i> =


<i>c</i>


<i>d</i> (bd  0).
-Tự làm ?3 bằng cách tơng tự đợc:


<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i> ;
<i>d</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i> ;
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i> .
*


T/c : có sơ đồ sau
ad = bc


<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>a</i>


<b> Hoạt động 3: Củng cố </b> (1<sub>6 phút)</sub>


- Yêu cầu làm bài 3 vở BT (46/26


SGK) câu a, b.


- Gọi 2 HS lên bảng làm .
- Cho nhận xét kết quả.


- Hỏi: từ cách làm ta có thể rút ra
đ-ợc muốn tìm 1 trung tỉ hoặc 1ngoại
tỉ ta làm thế nào?


- Yờu cu HS làm Bài 4 (47/26 SGK)
Lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức:
a)6 . 63 = 9 . 42


b)0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46


Bài 3 (46/26 SGK):
Tìm x:


a) <i>x</i>


27=


<i>−</i>2


3,6 3,6 . x = -2 . 27


 x = <i>−</i>2. 27



3,6  x = -15


b)-0,52 : x = -9,36 : 1,38
 x . (-9,36) = -0,52 . 16,38
x = <i>−</i>0<i>,</i>52. 16<i>,</i>38


<i>−</i>9<i>,</i>36 = 0,91


- Tr¶ lêi:


<i><b>+ Mn t×m 1 trung tØ cã thĨ lÊy </b></i>
<i><b>tÝch của ngoại tỉ chia cho trung tỉ </b></i>
<i><b>kia.</b></i>


<i><b>+ Muốn tìm 1 ngo¹i tØ cã thĨ lÊy </b></i>
<i><b>tÝch cđa trung tØ chia cho ngoại tỉ </b></i>
<i><b>kia.</b></i>


Bài 4 (47/26 SGK):
a) 6
9=
42
63 ;
6
42=
9
63 ;
63
9 =
42


6 ;
63
42=
9
6 .


b) 0<i>,</i>24


0<i>,</i>84=
0<i>,</i>46
1<i>,</i>61 ;


0<i>,</i>24
0<i>,</i>46=


0<i>,</i>84
1<i>,</i>61 ;


; 1<i>,</i>61


0<i>,</i>84=
0<i>,</i>46
0<i>,</i>24 ;


1<i>,</i>61
0<i>,</i>46=


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2 phót).


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hốn vị số


hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


- BTVN: 44, 45, 46c, 48 trang 26 SGK.


- Híng dÉn BT 44 SGK thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên:


a)1,2 : 3,24 = 120
324 =


10
27
TuÇn : 6


TiÕt: 11 Ngày soạn: 02/10/2008.
Tên bài dạy:


<b>lun tËp</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


+ Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.


+ Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức; lập ra các
tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.


+ Có ý thức vận dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.
<b>II.Chuẩn bị: </b>


-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các kết luận.
-HS: + Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.



+ Ôn tập khái niệm tỉ lệ thức, tính chất tỉ lệ thức, định nghĩa hai phân số
bằng nhau, viết tỉ số hai số tỉ số hai s nguyờn.


<b>III.Tiến trình dạy học</b>:


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: K iểm tra bài cũ </b>(<sub>8 phút)</sub>


- C©u 1:


+ Hãy nêu định nghĩa tỉ lệ thức.
+ Hãy lập 1 tỉ lệ thức từ các số sau:
28; 14; 2; 4; 8; 7.


- Câu 2: Yêu cầu nêu 2 t/c cđa tØ lƯ
thøc.


- Treo b¶ng phơ ghi 2 t/c của tỉ lệ thức.


- ĐVĐ: Hôm nay chúng ta lun tËp vỊ
tØ lƯ thøc.


- HS 1:


+ Đn: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ
số


<i>a</i>
<i>b</i> =



<i>c</i>


<i>d</i> (§K b, d  0)
+ VD: 4 : 8 = 14 : 28


- HS 2: nªu 2 t/c cđa tØ lƯ thøc
t/c 1: <i>a</i>


<i>b</i> =
<i>c</i>


<i>d</i>  ad = bc
t/c 2: ad = bc 


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> ;


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i> ;


<i>d</i>
<i>b</i>=



<i>c</i>
<i>a</i> ;


<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>a</i>
- HS l¾ng nghe


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b> (<sub>20 phút)</sub>
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức.


- Yêu cầu làm Bài 1 (49/26 SGK).b,c,d
Các tỉ số sau có lập đợc tỉ lệ thức
khơng?


b) 39 3


10 : 52
2


5 vµ 2,1 : 3,5
c) 6,51 : 15,9 vµ 3 : 7


d) -7 : 42


3 vµ 0,9 : (-0,5)
Híng dÉn:



+ Ta nên làm gì để tìm ra các tỉ số lập
đợc tỉ lệ thức(tìm các tỉ số bằng nhau)
- Gọi 3 HS lờn bng lm.


- 3 HS lên bảng làm.
Bài 1 (49/26 SGK):
b) 39 3


10 : 52
2
5 =


393
10 .


5
262 =


3
4
2,1 : 3,5 = 21


35 =
3
5
v× 3


4 


3



5 nên không lập đợc tỉ lệ
thức.


c)6,51 : 15,9 = 651:217
159: 217 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cho hs kh¸c nhận xét bài làm của
bạn.


Dạng 2: Tìm số hạng cha biết.
- Yêu cầu làm bài 2 trang 23 sgk.
Tìm x:


a)2,5 : 7,5 = x : 3
5
b) 22


3 : x = 1
7


9 : 0,2
Gợi ý:


+ Đề cho ta điều gì(cho tỉ lệ thức)
+ HÃy nêu cách tìm số hạng trung tỉ,
ngoại tỉ ?


- Gọi 2 HS trình bày cách làm.
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức



- Yêu cầu HS làm dạng 3 bài 3 lập tỉ lệ
thức từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8.
- Hớng dẫn: có thể viết thành đẳng thức
tích, sau đó áp dụng tính chất 2 viết tất
cả các tỉ lệ thức có thể đợc


d)-7 : 42


3 = <i>−</i>
3
2 


0,9


<i>−</i>0,5 =


<i>−</i>9
5
- HS cả lớp nhận xét cách làm của bạn.
Khơng lập đợc tỉ lệ thức.


Bµi 2,trang 23 SBT: Tìm x


- HS phát biểu cách tìm 1 số hạng của
tỉ lệ thức ->hai hs lên trìng bày:


a)7,5 . x = 2,5 . 3


5 = 2,5 .0,6


vËy x = 2,5 . 0,6


7,5 =
0,6


3 = 2
b)x . 17


9 = 2
2


3 . 0,2
hay x . 16


9 =
8
3
VËy x = 8 . 9


3 . 16 =
3
2
Bµi 3 (51/28 SGK):
1,5 . 4,8 = 2. 3,6 (= 7,2)


1,5
2 =


3,6
4,8 ;



4,8
2 =


3,6
1,5 ;


1,5
3,6=


2
4,8 ;
4,8


3,6=
2
1,5


<b> Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút </b>(1<sub>5 phút)</sub>
- Phát đề bài (hoặc ghi lên bảng) cho HS làm bài kiểm tra:
<b> bi</b>:


Câu 1: Tìm các tỉ số bằng nhau rồi lËp thµnh tØ lƯ thøc:
26 : 13 ; 31


2 : 2 ; 10 : 5 ; 2,4 : 8 ; 3 : 10.
C©u 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức từ bốn trong năm số sau:
4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024


C©u 3: Tìm x trong các tỉ lệ thức


a)6,5 : 5 = 2,6 : x
b) x : 3


7 = 1
1
4 :


2
7


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ : </b>(2 phót).


- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số
hạng của tỉ lệ thức, tìm số hạng trong tỉ lệ thức.


- Ôn lại các bài tập đã làm.


- BTVN: 50,53/27,28 SGK; 62, 64 70/ 13, 14 SBT
- Xem tríc bµi “TÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng nhau”
TuÇn: 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

TiÕt :13 Ngày soạn:21/10/2007.
Tên bài dạy:


<b>$9 sè thËp ph©n hữu hạn.</b>
<b> số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>


I.mơc tiªu<sub>:</sub>



<b>1.KiÕn thøc</b>:


- HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn,điều kiện để một phân
số tối giản biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn
tuần hồn.


<b>2.Kỹ năng</b>:


- Hiểu đợc rằng số số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn
và số thập phân vơ hạn tuần hồn.


<b>3.Thái độ</b>:


- Yêu thích môn häc.
II.chuÈn bÞ<sub>: </sub>


- Bảng phụ ghi kết luận bài học,
- hs<sub> ôn tập định nghĩa số hữu tỉ.</sub>
III.tiến trình dạy học<sub>:</sub>


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh


<b>Hoạt động</b> 1<b>: số thập phân hữu hạn.</b>


<b> sè thËp phân vô hạn tuần hoàn </b>(<sub>15phút)</sub>
- GV: Thế nào là số hữu tỉ?


- GV: Ví dụ1.Viết các số


3 37


,


20 25<sub>dới </sub>
dạng số thập phân,và cho biết các số đó
là số nào?->gọi 2 hs lên tính.


- HS: Là số viết đợc dới dạng phân số


<i>a</i>
<i>b</i>


với a,b<sub>Z,b</sub><sub>0</sub>
- 2 HS: Tính đợc:


3


20<sub>=0,15, </sub>
37


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV: Ví dụ2.Viết phân số
5


12<sub>dới dạng số </sub>
thập phân.-> gọi 1 hs lên tính,phép chia
này có chấm dứt không?


- GV: số (0,4166...) là một sốthập phân
vô hạn tuần hồn.Số 0,4166...viết gọn là


0,41(6),kí hiệu (6) chỉ rằng chữ số 6 đợc
lặp lại vô hạn lần,số 6 gọi là <i>chu kì</i> của số
thập phân vơ hạn tuần hồn


0,41(6).


Hỏi:Vậy số 0.111... có chu kì mấy?
- GV:cho hs đọc chú ý SGK tr 33.


- Mét hs lªn làm,cả lớp làm vào vở:
Kết quả là:


5


12<sub>=0,4166... phép chia này </sub>
không chấm dứt.


- HS: chú ý ghe gv giảng bµi vµ ghi vë
Sè 0,4166...viÕt gän lµ 0,41(6) cã chu kì
là 6 -> là một số thập phân vô hạn tuần
hoàn.


-> có chu kì là 1.


*<sub>Chỳ ý: số 0,15;1,48 nh ở vd</sub><sub>1</sub><sub> còn đợc gọi</sub>
là số thập phân hữu hạn.


<b> Hoạt động 2: </b> nhận xét<sub> (22 phút)</sub>


- GV:C¸c sè


3 37


,


20 25<sub> viết đợc dới dạng</sub>
số thập phân hữu hạn,số


5


12<sub> viết đợc dới </sub>
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn
- GV:hãy cho biết mẫu của các phân số
trên chứa các thừa số nguyên tố no?


- GV:Vậy các số tối giản có mẫu
d-ơng,phải có mẫu nh thế nào thì viết dợc
dới dạng số thập phân hữu hạn, hay số
thập phân vô hạn tuần hoàn.


-GV:a nhn xột SGK tr33.lờn bng ph
yờu cu hs đọc.


- GV:cho
6
75





7



30<sub> chúng có thể viết đợc </sub>
về số thập phân hữu hạn, hay số thập
phân vô hn tun hon?Vớ sao?


->gv gọi hai hs lên làm,hs dới líp cïng
lµm .


- GV:u cầu thực hiện SGK
tr33,gọi hs đọc đề->sau đó gọi hs đứng
tại chổ làm.


- GV:Mỗi số thập phân vơ hạn tuần hồn
đều l s hu t.


- HS:chú ý nghe gv giảng bài,và ghi vë.


- HS:sè
3


20<sub> cã mÉu lµ 20 chøa TSNT2vµ5</sub>


37


25<sub>cã mÉu lµ 25 chøa TSNT 5.</sub>


5



12<sub>có mẫu là 12 chứa TSNT 2và3</sub>
- HS: các số tối giản có mẫu dơng,mẫu
khơng có ớc NT khác 2và5 thì số đó viết
đợc về số thập phân hữu hạn,nếu mẫu có
ớc NT khác 2và 5 thì số đó viết đợc về số
thập phân vơ hạn tuần hồn.


- HS:quan sát bảng phụ và đọc to trớc
lớp.


- HS:
6
75




=
2
25




=-0,08,mẫu là 25->ƯNT
khác 2 và5 ->viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.



7


30<sub>=0,2333...=0,2(3) tối giản có mẫu </sub>


là 30=2.3.5 ->có ƯNT 3 khác 2và 5 ->
viết đợc dới dạng số thập phõn vụ hn
tun hon.


- HS cả lớp làm vào vở,3 hs lên bảng làm
kết quả là:


1 13 17 7 1
; ; ;


4 50 125 14 2






-> viết đợc dới dạng số
thập phân hữu hạn.


5 11
;
6 45




-> viết đợc dới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

VÝ dơ:0.(4)=0,(1).4=



1 4


.4
9 9<sub>.</sub>


- GV: §a kÕt ln lên bảng phụ yêu cầu


hs c. - 2 HS đọc kết luận SGK tr34,và bổ xung <sub>vở cua mình.</sub>


<b>Hoạt động 2: Củng cố -Luyện tập </b>(6phút)


- GV: Những số nh thế nào thì viết đợc về
dạng số thập phân hữu hạn , viết đợc về
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn ?
Cho ví dụ ?


->gv gọi vài hs nhắc lại.


- Tr li câu hỏi đầu bài:số 0,323232...có
phải là số hữu tỉ khơng ? Hãy viết số đó
dới dạng phân số.->gọi một hs lên làm,cả
lớp làm vào vở.


- Cho hs lµm bµi tËp 67 (Tr34-SGK)
Cho A=


3
2. <sub>.</sub>


Hãy điền vào ơ vng số ngun tố có


một chữ số để A viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn.Có thể điền mấy chữ số nh
vậy ?


- 3 HS:Tr¶ lời câu hỏi và tự lấy ví dụ.


- HS: s 0,323232... là số thập phân vơ
hạn tuần hồn ,đó là một số hữu tỉ.
0,(32) =0,(01).32=


1 32


.32
99 99<sub>.</sub>


- HS:Làm bài tập 67 SGK:hs có thể điền
3 sè: A=


3
2. 2 <sub>=</sub>


3
4<sub>.</sub>
A=


3
2. 3 <sub>=</sub>


1
2<sub>.</sub>


A=


3 3


10
2. 5  <sub>.</sub>
IV.h íng dÉn vỊ nhµ<sub>:(2phót).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

TiÕt 14 <i>Ngày soạn: 23/10/2007. </i>


<b>Luyện tập</b>
<b> </b>


<b> I</b>. <b>Mơc tiªu:</b>


+Củng cố điều kiện phân số viết đợc dạng thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn.


+Rèn luyện kĩ năng viết một phân số thành số thập phân hữu
hạn hoặc vô hạn tuần hoµn .


<b> II.</b> <b>Chuẩn bị</b>: Ôn tập kiến thức đã học.
<b> III. tiến trình dạy học</b>


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh


<b> Hoạt động 1: Kim tra bi c </b>(8phỳt)



- GV:Nêu câu hỏi kiểm:


+Nêu điều kiện để phân số tối giản
với mẫu dơng viết đợc dới dạng số
thập phân vơ hạn tuần hồn? Trình bầy
bài tập 68a SGK-Tr34


+ Nªu mối quan hệ giữa số hữu tỉ và
số thập phân ? Lµm bµi tËp
68bSGK-Tr34.


-> gv gäi hai hs lên làm ,cả lớp cùng
làm với các bạn.


->gv cho hs nhận xét bài làm của bạn
trên bảng->cho điểm hs làm.


- Hai hs lên bảng trả lời câu hỏi của gv:
+ HS 1: trả lời câu hỏi và làm bài tập
68 a)Các phân số :


3 14 2
; ;


8 20 35 5







viết
đ-ợc dới dạng số thập phân hữu hạn.
Các phân số:


4 15 7
; ;
11 22 12




viết đợc dới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
+ HS 2: : trả lời câu hỏi và làm bài tập
68 b):


5


0,625
8 <sub>; </sub>


3


0,15
20







4



0,(36)
11 <sub>;</sub>


15


0,6(81)


22  <sub>;</sub>


7


0,58(3)
12






14


0, (4)
35 <sub>.</sub>


->hs khác nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


<b> Hot ng 2: Luyện tập </b>(35phút)


- GV cho hs lµm bài tập 69sgk:Viết
các thơng sau về số thập phân vô hạn


tuần hoàn.(dạng viết gọn):


a) 8,5:3
b)18,7:6
c)58:11
d)14,2:3,33.


->Em hÃy nêu cách làm ( thùc hiÖn
phÐp chia)->gäi 4 hs lên làm,cả làm
vào vở của mình.


- GV:cho hs kh¸c nhËn xÐt bµi làm
củabạn.


- GV: Viết các phân số sau dới dạng số
thập phân : 1


99 ;
1
999


<b>Dạng 1</b>:Viết phân số dới dạng số thập
phân.


*<b>Bài tập 69</b> (sgk-tr 34):


4 hs lên bảng dùng máy tính thực hiện
phép chia và ghi kết quả:


a) 8,5:3 = 2,8(3)


b)18,7:6 = 3,11(6)
c)58:11 = 5,(27)
d)14,2:3,33 = 4,(246)


- HS díi líp nhận xét bài làm của bạn.
*<b>Bài tập 71</b> (SGK-Tr35):


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-> gv gọi hai hs lên trình bầy lời giải,
cả lớp làm vào vở của mình.


- Sau ú cho hs nhận xét.


- GV:Giải thích tại sao các phân số sau
đều viết đợc dới dạng số thập phân hữu
hạn ?


<i>−</i>7
16 <i>;</i>


2
125<i>;</i>


11
40 <i>;</i>


<i></i>14
25


+Cho hai học sinh lên bảng thực hiện
+Học sinh cả líp lµm theo nhãm.


- GV: cho hs líp lµm bµi tập 70 sgk:
Viết các số thập phân hữu hạn sau đây
dới dạng phân số tối giản


a) 0,32
b) 0,124
c) 1,28
d) 3,12


+Học sinh: Thùc hiÖn


- GV: Cho học sinh khác nhận xét,
đánh giá kết quả.


- GV:cho hs làm bài tập 72 sgk:
So sánh các sè sau:


0,(31) vµ 0,3(13) ?
+Häc sinh: Thùc hiƯn


- GV: Cho học sinh khác nhận xét,
đánh giá kết quả.


1


99 = 0,(01)
1


999 = 0,(001)
- HS kh¸c nhËn xÐt.



*<b>Bài tập 85</b> (SBT-Tr15): Các phân số
đều tối giản mẫu đều không chứa thừa
số nguyên tố nào khác 2 và 5


16 = 24<sub> 40 = 2</sub>3<sub>. 5</sub>


125 = 53<sub> 25 = 5</sub>2


<b>D¹ng 2</b>:ViÕt sè thËp ph©n dới dạng
phân số:


*<b>Bài tập 70 </b> (SGK–Tr 35):
KÕt qu¶ nh sau:


a) 0,32 = 32
100=


8
25
b) –0,124 = <i>−</i>124


1000 =


<i>−</i>31
250
c) 1,28 = 128


100=
32


25
d) –3,12 = <i>−</i>312


100 =


<i>−</i>78
25
- HS khác nhận xét kết quả.
<b>Dạng 3</b>: Bài tập về thứ tự
<b>Bài 72</b> (SG Tr 35)
Giải:


Ta có: 0,(31) = 0,31313131
0,3(13) = 0,31313131…
VËy: 0,(31) = 0,3(13)


- HS khác nhận xét kết quả.
<b> IV. H íng dÉn vỊ nhµ</b>:(2phót)


+Học lý thuyết theo SGK + vở ghi
+Xem lại các bài tập đã giải


+Lµm bµi tËp: 91, 92 SBT-Tr15.


TiÕt :15 Ngày soạn:28/10/2007.


Tên bài dạy: <b>Đ</b>10.làm tròn số.





<b>I.Mơc tiªu</b>:


<b><sub>1</sub></b>/<b><sub>KiÕn thøc</sub></b><sub>:</sub> <sub>+Häc sinh cã kh¸i niƯm về làm tròn số, biết ý nghĩa của</sub>


việc


lµm trßn sè trong thùc tiƠn


<b>2/Kỹ năng</b>: +Nắm vững và vận dụng tốt quy ớc làm tròn số.


<b> 3/Thái độ</b>: +Có ý thức vận dụng quy ớc làm tròn số trong thực tế.
<b> II.Chuẩn bị</b>:


*GV: Bảng phụ,máy tính bỏ túi.


*HS: Máy tính bỏ túi, ôn tËp kiÕn thøc cò.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Hoạt động của giáo </b>


<b>viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>(7phút)
- GV:Nêu cõu hi:


+ HÃy phát biểu mối quan hệ giữa số hữu
tỉ và số thập phân ?


+ Chữa bài tập 91 sbt trang 15.



- Hai hs lên đều phát biểu mối quan hệ
và hs1 làm câu a, hs2 làm câu b.


->hs khác nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Các ví dụ </b>(15phút)<b> </b>
- GV:Trong thực tế ,để dễ nhớ,dễ ớc


l-ợng,dễ tính tốn với các số có nhiều chữ
số(nh số thập phân vơ hạn)->làm trịn số.
- GV:<b>Ví dụ1</b>.Làm trịn các số thập phân
4,3;4,9 đến hàng đơn vị.


GV vÏ trơc sè lªn bảng:


- HS:Lắng nghe giáo viên giảng bài.


- HS:Cùng gv xét ví dụ 1,vẽ hình vào
vở->hs lên biểu diễn:


-<sub>>yêu cầu hs lên bảng biểu diễn số </sub>
thập phân 4,3 và 4,9.


- Số 4,3 gần số nào nhất ? Số 4,9 gần số
nào nhất ?


- làm trịn các số đó về hàng đơn vị ta
viết nh sau:


4,3 4 ; 4,9 5 .Kí hiệu ,đọc


là "gần bằng" hoặc "xấp xỉ".


->Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng
đơn vị ,ta lấy số nguyên nào ?


- GV cho hs lµm SGK.
- GV:Cho hs líp t×m hiểu ví dụ 2


SGK,trang 35.->gv yêu cầu hs có gi¶i
thÝch ?


->hs díi líp cïng biĨu diƠn.


- HS:Sè 4,3 gần số 4 hơn số 5;số 4,9
gần số 5 h¬n sè 4.


- HS theo dõi và ghi vở kí hiệu đó.
Vài hs đọc lại kí hiệu đó.


->Lấy số nguyên gần nó nhất.
- HS cả lớp làm SGK.
HS:Làm tròn đợc nh sau:


72900 73000 vì 72900 gần 73000
hơn 72000.


<sub> </sub><b><sub>Hoạt động 3: Quy </sub><sub> ớc làm tròn số</sub></b><sub>(15phút)</sub><b><sub> </sub></b>
<sub>- GV:Thông bỏo hai trng hp nh </sub>


sgk:



*<b>Trờng hợp 1</b>(đa lên bảng phụ).
Và gv cho ví dụ nh sgk.


*<b>Trờng hợp 2</b>:(đa lên bảng phụ)
Và gv cho ví dụ nh sgk.


- GV:Yêu cầu thực hiện ;


a)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ ba.


b)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ hai.


c)Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập
phân thứ nhất.


- HS theo dâi.


- HS đọc trờng hợp 1(SGK-Tr36)
Hs theo dõi ví dụ.


- HS líp thùc hiÖn :
a) 79,3826 79,383


b) 79,3826 79,38
c) 79,3826 79,383


<b> Hoạt động 4: Củng cố(</b>7phút)





.2
3


<i>DTBKT</i> <i>DTHK</i>


<i>DTBMHK</i>  - HS nhắc lại quy ớc về làm tròn số.


*<b>Bài tập 73</b>(SGK-T36)


HS1: HS2:


4 <sub>4,3</sub> <sub>4,9 5</sub> 6


?1
?1


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(7 8 6 10) (7 5 6 9).2


7,08(3) 7,1
12


      


 


7,1.2 8
7, 4
3






<sub>- GV:Yêu cầu hs nhắc </sub>
lại quy ớc về làm tròn số lần nữa.
- GV:Cho hs làm bài tập 73:Làm tròn
các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155;
60,996.


- GV:Đa bảng phụ : Hết học kì I, điểm
Toán của bạn Cờng nh sau:


+ Hệ số 1: 7;8;6;10.
+ HÖ sè 2: 7;6;5;9.
+ HÖ sè 3: 8.


Em hãy tính điểm trung bình mơn Tốn
kì I của bạn Cờng(làm trịn đến chữ số
thp phõn th nht).


->gợi ý theo công thức sau:


->cho hs và cả lớp nhận xét chung.


7,923 7,92. 50,401 50,40.
17,418 17,42. 0,155 0,16.
79,1364 79,14. 60,996 60,00.
- HS:quan sát bảng phụ và làm:



Điểm trung bình các bài kiểm tra là:


Điểm trung bình môn Toán học kì I là:


->HS cả lớp nhận xét chung.


<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ:</b>(2phót)


+ Về nhà nắm vững cách làm tròn số.Học kĩ quy ớc về làm tròn sè.
+ Lµm các bài tập còn lại SGK,trang37-38.


TiÕt :16 Ngµy so¹n :30/10/2007.


Tên bài dạy: luyện tËp.


<b> I.Mơc tiªu:</b>


+ Cđng cè vµ vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số.


+ Vận dụng các qui ớc làm trịn số vào các bài tốn thực tế,vào việc
tính giá trị của biểu thức,vào đời sống hàng ngày.


<b> II.ChuÈn bÞ:</b>


<b> </b>*GV:Bảng phụ,máy tính bỏ túi.


*HS:Máy tính bỏ túi,ôn tập kiến thøc cị.
<b> III.TiÕn tr×nh d¹y häc</b>:



<b> Hoạt động của giáo </b>


<b>viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>(8phút)
<sub>- HS1: Phỏt biu quy</sub>


ớc về làm tròn số ?


Chữa bài tập 76 sgk trang 37.


- HS2:Chữa bài tập 94SBT trang 16:


- HS1: Phát biểu và làm bµi tËp 76
SGK trang 36:


*76 324 753


76 324 750(trßn chơc).
76 324 800(trßn trăm).
76 325 000(tròn nghìn).
*3695


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Làm tròn các số sau đây:
a)Tròn chục:5032,6.
b)Tròn trăm:59436,21.


c)Tròn ngh×n:107506; 288097,3.



- GV nhận xét, cho điểm hs đợc kim
tra.


a)Tròn chục:5032,6 50300.
b)Tròn trăm:59436,21 59400.


c)Tròn nghìn:107506 108000.
288097,3 288000.
- HS khác nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


<b> Hoạt động 1: Luyện tập</b>(35phút)
<b><sub>*Dạng 1:</sub></b><sub>Thực hin phộp</sub>


tính rồi làm tròn kết quả.


- GV:Cho làm bài tập81sgk(đa đề lên
bảng phụ):


Tính giá tr(lm trũn n hng n v)
theo hai cỏch:


+<b>Cách 1</b>:Làm tròn trớc rồi tính.


+<b>Cách 2</b>:Thực hiện phép tính rồi làm
tròn kết quả.


a)14,61 - 7,15 + 3,2
b)7,56.5,173.



c)73,95:14,2;
d)


<b>*Dạng 2:</b>Một số ứng dụng của làm
tròn số trong thực tế.


- GV cho hs làm bài tập 78sgk:
Nhắc lại: 1 in-s¬ 2,54cm.
->gäi mét hs lªn tÝnh.


- Cho hoạt động nhóm:
Nội dung:


<b>*Bài tập 81</b> (SGK-Tr38-39):Hs đọc đề
và xem ví dụ sgk(Tính giá trị của biểu
thức A):


a)C¸ch 1: 15 - 7 + 3=11.
C¸ch 2:=10,66 11.
b)C¸ch 1: 8.5 = 40.
C¸ch 2: = 39,10788 39.
c)C¸ch 1: 74:14 5.
C¸ch 2: =5,2077 5.


d)C¸ch 1: = 3.


Cách 2: 2,42602... 2.
<b>*Bài tập 78</b> (SGK-Tr38):Hs đọc
đề,một hs lên bảng,cả lớp làm vào vở.
Đờng chéo tivi 21 in tính ra cm là:


2,54cm.21=53,34cm 53cm.


- Các nhóm gồm 4 em.Nội dung báo
cáo:


+Đo chiều dài,chiều rộng cái bàn học
chỗ em.Đo 4 lần(mỗi em một lần).Tính
trung bình cộng các số vừa đo.


+Tớnh chu vi và diện tích chiếc bàn
đó(làm trịn kết đến phần chục)


->cho các nhóm hoạt động 4 phút->goi
đại diện lên làm.


Tªn ngêi


đo Chiều dài bàn(cm) Chiều rộng bàn(cm)
HS1


HS2
HS3
HS4
TB cộng
->cho các bạn nhận xét lÉn nhau.


- GV:Cho hs đọc phần có thể em cha
biết sgk trang39 trong 2 phút và yêu
cỗu về nhà làm.



Hs nhãm kh¸c nhËn xÐt.


<b> IV.H íng dÉn vỊ nhµ :</b>(2phót)


+ Về nhà nắm vững quy ớc về làm tròn số.


+ Ôn tập lại số hữu tỉ và số thập phân,tiết sau mang m¸y tÝnh bá tói.





 


 21.1


7
21,73.0,815


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TiÕt :17 Ngày soạn:04/11/2007.
Tên bài dạy: <b>Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai</b>
<b> </b>


<b> I</b>. <b>M ơc tiªu :</b>


<b> 1/KiÕn thøc:</b> <b>+</b>Học sinh có khái niệm về số vô tỉ và hiĨu thÕ nµo lµ
căn bậc hai của một số không âm.


<b> 2/Kỹ năng: </b> <b>+</b>Biết sử dụng đúng kí hiệu √❑ .



<b> II.C huÈn bÞ</b>:


<b>*GV:</b> ChuÈn bÞ SGK, b¶ng phơ.


<b>*HS:</b> Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ,máy tính bỏ túi.
<b> III.Tiến trình dạy học</b>:


<b> Hoạt động của giáo </b>


<b>viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b>(5phút)
GV nêu câu hi:


3
4


17


11<sub>+Thế nào là số hữu tỉ ?Phát biểu </sub>
mối quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập
phân?


+Viết sè : ; dới dạng số thập
phân.


GV cho hs nhận xét,cho điểm.


3



4<sub>HS lên bảng trả lời và chữa bài tập.</sub>
17


11<sub>Kết qu¶: = 0,75.</sub>
= 1,(54)
Hs nhËn xÐt .


<b> Hoạt động 1: Số vô tỉ </b>(13phút)
+GV cho học sinh c bi toỏn SGK


trang40.


+Hỏi:Tính diện tích hình vuông
ABCD nh thÕ nµo ?


+Hỏi:Tính độ dài đờng chéo AB ?
+GV cho học sinh thực hiện.
+GV số 1,4142135623730950...ở
phần thập phân của nó khơng có chu
kì nào cả->là một số thập phân vơ
hạn khơng tuần hồn,ta gọi là số vơ
tỉ=>Vậy số vơ tỉ là gì ?


+GV sè v« tỉ khác số hữu tỉ nh thế
nào ?


Bài toán: (SGK)


Đáp số: AB = 1,4142135623730950...
Khái niệm: (SGK)



Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I


+Học sinh: Thực hiện


- HS lắng nghe và đọc lại định nghĩa số
vô tỉ sgk trang 40:


<i><b>Số vô tỉ là số viết đợc dới dạng số thập </b></i>
<i><b>phân vơ hạn khơng tuần hồn</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

đ-ợc viết dới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc số thập phân vơ hạn tuần hồn.
<b>Hoạt động 2: Khái niệm về căn bậc hai </b>(18phút)<b> </b>
- GV cho hs:Tính: 32<sub>; (-3) ?</sub>


Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của
9.


->Vậy căn bậc hai là gì ?


- GV cho hs lµm ?1 Tìm các căn
bậc hai của 16 ?


- GV:Một số dơng có mấy căn bậc
hai?số 0 có mấy căn bậc hai ?


Vớ d: <sub></sub>4 = 2 ; - <sub>√</sub>4 = - 2
*<i>Chú ý</i>: Không c vit: <sub></sub>4=<i></i>2



*GV: Yêu cầu häc sinh c¶ lớp làm
câu hỏi ?2 SGK ?


Viết các căn bậc hai của :3;10;25.


+Học sinh: Thùc hiÖn
TÝnh: 32<sub>; (-3)</sub>2


Ta cã: 32<sub> = 9; (-3)</sub>2 <sub> = 9</sub>


Ta nói căn bậc hai của 9 là 3 và - 3


+HS*<i>Định nghĩa:</i> (SGK): <i><b>căn bậc hai</b></i>
<i><b>của một số a không âm là số x soa cho</b></i>
<i><b>x</b><b>2</b><b><sub> = a.</sub></b></i>


Tìm đợc:4 và -4.


- HS:Một số dơng có đúng hai căn bậc
hai.Số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0
+ Kí hiệu: <sub>√</sub><i>a</i> là căn bậc hai dơng
của a


- <sub></sub><i>a</i> là căn bậc hai âm của a
- Học sinh cả lớp làm câu hỏi số


?2 SGK trang41.?
+Căn bậc hai của 3 là 3 và - 3
+Căn bậc hai của 10 là 10 và - 10
+Căn bậc hai của 25là 25= 5


và - 15= -5.


<b> Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b>(7phút):
- GV u cầu hs hoạt động nhóm


Bµi 82 trang 41SGK.
(gv treo bảng phụ)


Bài tập 85 trang 42 SGK.Điền số
thích hợp vào ô trống.GV nhận xét,có
thể cho điểm nhóm làm tốt.


(gv treo bảng phụ)


<b>*Bi 82</b> trang 41SGK.
HS hoạt động nhóm:
a)Vì 52<sub> = 25 nên </sub> 25<sub>= 5</sub>


b)Vì 72<sub> = 49 nên </sub>


49 = 7
c)Vì 12<sub> = 1 nên </sub>


1 = 1
d)Vì ( 2


3 )2 =
4


9 nên

49 =

2
3


<b>*Bài 85</b> trang 41SGK.


x 4 <b>16</b> 0,25 <b>(-3)2</b> <b><sub>(-3)</sub>4</b> <sub>49</sub>
√<i>x</i> 2 4 <b>0,5</b> 3 (-3)2 <b><sub>7</sub></b>


<b> IV.H íng dÉn vỊ nhµ :</b>(2phót)


+Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm,so sánh,phân
biệt số hữu tỉ và số vô tỉ.Đọc mục có thể em cha biết.


+Làm các bài tập :83;84;86 sgk trang 41- 42.


TiÕt : 18 Ngày soạn: 06/11/2007.
Tên bài dạy: <b>§12. </b>sè thùc


I. <b><sub>Mơc tiªu:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

+HS thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z,Q và R.
<b> II.Chuẩn bị:</b>


<b> *GV:</b>Thíc kẻ, compa, máy tính bỏ túi,bảng phụ.
<b> *HS:</b>Compa, thớc kẻ, máy tính bỏ túi.


<b> III.Tiến trình dạy häc:</b>


<b> Hoạt động của giáo </b>



<b>viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ </b>(8 phút)
GV nêu câu hi:


+Định nghĩa căn bậc hai của một số a
không âm ?


Chữa bài tập 83 trang 41 SGK.


+Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô
tỉ với số thập phân ?


Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ (viết dới
dạng phân số thập phân)


- Hai hs lên bảng trả lời:


HS1:Nờu nh ngha cn bc hai, cha
bi tp 83 trang 41 sgk.


HS2:Nêu lại mối quan hệ giữa số hữu
tỉ, số vô tỉ víi sè thËp ph©n ,cho vÝ dơ.


<b>Hoạt động 2: Số thực </b>(20 phút)
- GV:Hãy cho ví dụ về số t nhiờn, s



nguyên dơng, số nguyên âm, số thập
phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần
hoàn, số thập phân vô hạn không tuần
hoàn,số vô tỉ viết dới dạng căn bậc hai
- GV: HÃy chỉ rõ những số nào là số
hữu tỉ, số nào là sè v« tØ ?


- GV: Tất cả các số trên đợc gọi là số
thực.


- GV: VËy sè thùc là gì ?
HÃy cho ví dụ


<sub>- GV cho hs làm ?1 : Cách viết x R</sub>
cho biết g× ?


- GV nãi : Víi hai sè thùc a, b ta cã
hc a = b, hc a <b. hoặc a>b -> cho
hs nghiên cứu ví dụ sgk.


7
11




- GV cho hs thùc hiƯn ?2 So s¸nh
c¸c sè thùc sau:a)2,(35) vµ
2,369121518...


b)-0,(63) vµ



- GV giíi thiƯu:Víi hai sè a, b là hai
số thực dơng nếu: a>b thì


1


3<sub>- HS lÊy vÝ dô:</sub>


0;2;-5; ;0,2;1,(45);3,21347...
2; 3<sub> ;...</sub>


1


3<sub> - HS chi ra :Sè h÷u tØ: </sub>
2; 3<sub>0;2;-5 ; ; 0,2;1,(45)</sub>
Số vô tỉ:3,21347...;


- HS tất cả số trên gọi là số thực.


- HS:Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là
số thực.*Kí hiệu: <b>R</b>


VÝ dô: 2; 2


3 ;

259 ; 4,27 là các số
thực


HS thực hiện ?1 : Cho biÕt x lµ sè
thùc.



- HS xem vÝ dơ sgk trang 43.
- HS lµm ?2 :


a)2,(35) = 2,35353535...
7


11




</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- HS lắng nghe.
<b>Hoạt động 3: Trục số thực </b>(10 phút)
- GV ta đã biết biểu diễn một số hữu


tỉ->cho hs đọc sgk và xem hình vẽ 6b
trang 44 để biểu diễn số 2 trên trục
số.->gv vẽ trục số lên bảng rơpì gọi hs
lên biểu diễn.


- GV Ngời ta đã chứng minh đợc rằng:
+mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một
điểm trên trục số.


+Ngợc lại, mỗi điểm trên trục số đều
biểu diê3nx một số thực =>trục số đợc
gi l trc s thc.


- GV đa hình 7 trang 44 sgk lên bảng
phụ.



Ngoài số nguyên ,trên trục số này còn
biểu diễn các số hữu tỉ nào, số vô tỉ nào
?


- GV:Yờu cu c chỳ ý sgk trang 44.


- HS xªm sgk trang 44.1 hs lªn biĨu
diƠn:


- HS chú ý lắng nghe gv giảng bài, để
ý tên gọi của "trục số thực" v xem sgk.


- HS quan sát bảng phụ hình 7 trang 44
sgk và trả lời.


3
5


1


2


3 2 3<sub>Ngoài số nguyên ,trên </sub>
trục số này còn biểu diễn các sè h÷u tØ:
;0,3;4,1(6); số vô tỉ nào :
;


- HS đọc chú ý sgk trang 44.
<b>Hoạt động 4: Củng cố </b>(5 phút)



- GV:Tập hợp số thực bao gồm những
số nào ?


+vì sao nói trục số là trục số thực ?
- Cho hs làm bài tập 89 trang 45 SGK.
(đa đề lên bảng phụ)


- HS:TËp hỵp sè thùc bao gồm sô hữu
tỉ và số vô tỉ.


+Nói trục số là trục số thực vì các điểm
biểu diễn số thực lấp đầy trục số.


- HS trả lời câu hỏi:
a)Đúng.


b)Sai, vì ngoài số 0, số vô tỉ cũng
không là số hữu tỉ âm, không là số hữu
tỉ dơng.


c)Đúng.


<b> IV.H íng dÉn vỊ nhµ</b> (2 phót): VỊ nhµ học bài, nắm vững các khai


niệm.Nắm vững tất cả các số đã học đều là số thực.Làm các bài tập sgk.
Tiết: 19 Ngày dạy: 12/11/2007.


Lun tËp


<b>I. Mơc tiªu:</b>



+ Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn mối quan hệ giữa các tập
hợp số đã học (N, Z, Q, I, R)


+ Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép
tính,tìm x biết điều kiện.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


<b>III. </b>Tiến trình dạy học:


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh


<b>Hoạt động1:</b> <b>Kiểm tra bài cũ</b> (8 phút)
- GV: Nêu câu hỏi kim tra bi c:


+ Số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ
và số vô tỉ ?


+ Chữa bài tập 117 SBT-Tr 20.


- HS: Trả lời và làm bài tập 117 SBT.
<b> Hoạt động2 : Luyện tập</b> (35 phút)


0 1

<sub>2</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- GV cho hs lµm mét sè bµi tËp sau:
- Cho lµm bµi tËp 91 SGK:



- GV hái: + So sánh các số thực bằng
cách điền số thích hợp vào chỗ chấm?
+ Nêu quy tắc so sánh hai số
âm ?


- GV gọi hai học sinh lên bảng trìmh
bày bài tËp 92 – SGK – Tr 45.


-> Yêu cầu học sinh khác nhận xét, đánh
giá kết quả.


- GV: Tính giá trị của biểu thức là công
việc nh thế nào?-> Bài tập 120 SBT:
Tính bằng cách hợp lí.


A = (-5,58) + [ 41,3 + (5)]+ 0,85
B = (-87,5) + (8,875) + [(3,8)+ (- 0,8)]
-> gọi hai hs lên làm, cả lớp làm vào vở.
- GV: Cho hs làm bµi tËp 90 sgk.
Thùc hiÖn phÐp tÝnh


a) ( 9


25 <i>−</i>2<i>,</i>18):(3
4
5+0,2)
b) 5


18<i>−</i>1<i>,</i>456 :
7


25+4,5.


4
5 .


a)+Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
+Nhận xét gì về mẫu của các biểu thức ?
->Hãy đổi về số thập phân hữu hạn->
gọi hs lên bảng thực hiện.


b)+Hỏi nh trên hnng các phân số không
đổi về số thâpợ phân nên đổi về phân
số ?->gọi hs lên bảng thực hiện.
->Yêu cầu học sinh khác nhận xét.
- GV cho làm bài tập 93 SGK:
Tìm x, biết:


a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9.
b) (-5,6).x + 2,9.x - 3,86 = -9,8.


Gọi hai học sinh lên làm, hs líp lµm vµo
vë, gäi hs nhËn xÐt.


- GV cho hs làm bài tập 94 sgk
Tìm các tập hợp


a) Q I = ?
b) R I = ?


-> gọi hs lên bảng thực hiện.



<b>Dạng 1:</b><i><b>So sánh các số thực.</b></i>


<b>*Bài 91 </b>(SGK- Tr 45).


So sánh các số thực bằng cách điền số
thích hợp vào chỗ chấm.


a) -3,02 < -3,..1; b,c,d Sgk.
+ Häc sinh: Thùc hiƯn,kÕt qu¶:


a) 0 ; b) 0 ; c) 9 ; d) 9.
1


2




<b>* Bµi 92</b> (SGK- Tr 45). Häc sinh
thực hiện. Kết quả là:


1


0 1 1,5 3, 2 7, 4
2


       


a)
-3,2<-1,5< <0<1<7,4.



b)


<b>Dạng 2: </b><i><b>Tính giá trị của biểu thức.</b></i>


<b>* Bài 120</b> (SBT Tr 20).Thực hiện
phép tính,kết quả là:


a) = (-5,85 + 5 + 0,85) + 41,3 = 41,3.
b) = (-87,5 + 87,5) + (3,8 - 0,8) = 3.
- HS kh¸c nhËn xét.


<b>* Bài 90</b> (SGK Tr 45).


- HS trả lời các câu hỏi của gv và 2
hs lên bảng thực hiện:


a) = (0,36 - 36):(3,8 + 0,2)=(-35,64):4
5 182 7 9 4


: .


18 125 25 2 5


  


= -8,91.
b)


5 26 18 5 8 119


18 5 5 18 5 90




    


- HS khác nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


<b>Dạng 3:</b><i><b>Tìm x</b></i>


<b>*Bài 93</b> (SGK Tr 45).Học sinh lên
bảng thực hiện,kết quả là:


a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9.
(3,2 - 1,2).x = -4,9 -2,7.
2.x = -7,6
x = -3,8.


b) (-5,6).x + 2,9.x - 3,86 = -9,8.
(-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86.
-2,7.x = -5,95


x = 2,2.
<b>D¹ng 4:</b><i><b>Quan hƯ tËp hợp</b></i>


<b>*Bài 94</b> (SGK Tr 45).Học sinh lên
bảng thực hiÖn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

d) R  I = I


<b>IV. H íng dÉn vỊ nhµ</b>:


+ Xem lại các bài tập đã giải


+ Häc lý thuyÕt theo SGK + vë ghi
+ Ôn tập lí thuyết chơng I


<b> </b>


TiÕt: 20. Ngày dạy: 15/11/2007.
<b>Ôn tập chơng I</b>


(Tiết 1)
<b>I</b>. <b>Mục tiªu:</b>


+ Hệ thống cho học sinh các tập số đã học


+ Ôn tập tập hợp số hữu tỉ đã học, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.


+ Rèn luyện các phép tính, kĩ năng giải toán.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


Hot ng ca giỏo viờn Hot động của học sinh


<b>Hoạt động1:</b> <b>Quan hệ giữa các tập hợp số</b> N, Z, Q, R (8 phút)
- Hãy nêu các tâph hợp số đã học và



mối quan hệ giữa các tập hợp số đó ?


- GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu học sinh
lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số
hữu tỉ, số vô tỉ để minh họa trong sơ
đồ.GV chỉ vao sơ đồ cho hs thấy: Số
thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.Số hữu tỉ
gồm số nguyên và số thập phân hữu
hạn và vơ hạn tuần hồn, phân số.Số
nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên
âm.


- GV gọi hs đọc lại các bảng còn lại ở
trang 47 sgk.


- HS: Các tập hợp số đã học là:
N, Z, Q, R.


Mèi quan hƯ cđa chóng lµ:


N  Z  Q  R ; I  R
Q  I = 


Sơ đồ ven


- HS lÊy vÝ dơ theo yªu cầu của giáo
viên.


- Hai hs c cỏc bng ở trang 47 sgk.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ</b> (15 phỳt)



- GV: <i><b>a)Định nghĩa ?</b></i>


+ Nêu định nghĩa số hữu tỉ ?
Học sinh: Nêu định nghĩa số hữu tỉ.
+ Thế nào là số hữu tỉ dơng, s hu


- Học sinh nêu và viết dới dạng công
thức.


R


Z Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

tỉ âm ? Cho VD minh ho¹ ?


<i><b>b) Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ:</b></i>
+Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ ?


+Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ ?


- GV cho hs lµm bµi tËp 101 sgk trang
49. T×m x biÕt:


a) <i>x</i> = 2,5
b) <i>x</i> = - 1,2
c) <i>x</i> + 0,573 = 2
d)

|

<i>x</i>+1


3

|

- 4 = -1


*Gv: Cho bốn học sinh lên bảng thực
hiện giải bài tËp 101 – SGK.


<i><b>c)C¸c phÐp to¸n trong Q:</b></i>
- GV:


+ Nêu các phép toán trong Q ?


+ Viết các công thức luỹ thữa của
một số hữu tỉ ?


*Gv: Cho một học sinh lên bảng thực
hiện.


+ Yêu cầu học sinh khác nhận xét
và bổ xung điều kiện


- Học sinh nêu và viết dới dạng công
thức.


<b>*Bài tập 101</b> (SGK-Tr49)
Kết quả:


a) x = -2,5 hoặc x = 2,5.
b) Không tồn tại giá trị của x.
c) => <i>x</i> = 1,427. => x = 1,427.±
d) =>

|

<i>x</i>+1


3

|

= 3


 x +
1


3<sub> = 3 hc x + </sub>
1
3<sub> = -3</sub>
=> x =


8


3<sub> hc x = </sub>
10
3




.


- Học sinh: Nêu các phép toán.
Với a, b, c, d, m Z, m > 0
PhÐp céng: <i>a</i>


<i>m</i>+
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a</i>+<i>b</i>


<i>m</i>
PhÐp trõ: <i>a</i>


<i>m−</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a − b</i>
<i>m</i>
PhÐp nh©n: <i>a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>.<i>c</i>


<i>b</i>.<i>d</i> (b, d )
Pchia: <i>a</i>


<i>b</i>:
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>d</i>
<i>c</i>=



<i>a</i>.<i>d</i>


<i>b</i>.<i>c</i> (b, c, d 
0)


*<b>L th÷a</b>:


Víi <b>x, y</b><b>Q; m, n N</b>
<b>xm<sub>. x</sub>n<sub> =x</sub>m + n</b>


<b>xm<sub>: x</sub>n<sub> =x</sub>m </b>–<b> n<sub> (</sub></b><sub>x</sub><b><sub> </sub></b><sub> 0; m </sub><sub></sub><sub> 0</sub><b><sub>)</sub></b>


<b>(xm<sub>)</sub>n<sub> = x</sub>m.n</b>


<b>(x.y)n<sub> = x</sub>n<sub> . y</sub>n</b>

(

<i>xy</i>

)



<i>n</i>


<b>= </b> <i>x</i>


<i>n</i>


<i>yn</i> <b> (</b>y<b> </b> 0<b> ) </b>
<b>Hoạt động 3:</b> <b>Luyện tập</b> (20 phỳt)


<i><b>Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức:</b></i>
- GV cho hs lµm bµi tËp 96 a,b,d:
+ Nªu thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh ?
+ Ta sÏ làm gì khi tính ?



-> gọi 3 hs lên làm, cả lớp làm vào vở.
- GV cho làm bài tËp 97 a, b: TÝnh
nhanh


a) (-6,37.0,4).2,5
b) (-0,125).(-5,3).8
- Cho làm tập 99 câu P:


+ Viết về phân số để thực hiện ?


<b>*Bµi tËp 96</b> (SGK-Tr48)
Kết quả là:


a) 2,5 (kết hợp số cùng mẫu)
b) -6 (đa 3/7 ra ngoặc)
d) 14 ( đa -5/7 ra ngoặc)
<b>*Bài tập 97</b> (SGK-Tr49)


Kết quả là:
a) -6,37
b) 5,3


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Nªu thø tự thực hiện phép tình ?
<i><b>Dạng 2: Tìmy:</b></i>


- Cho hs làm bài tập 98 (b,d) trang 49
sgk: Yêu cầu hot ng nhúm


Kết quả là: P =


37
60<sub>.</sub>


<b>*Bi tp 98</b>(SGK-Tr49): HS hoạt động
nhóm, kết quả là:


b) y =
8
11




d) y =
7
11



<b>IV.H íng dÉn vỊ nhµ (2 phót):</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×