Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de so 3hsg địa lý 9 lê phước hải thư viện giáo dục tỉnh quảng trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.01 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN</b>


<b> HẢI LĂNG MƠN: ĐỊA LÍ (</b>

<b>VỊNG 2)</b>


<b> NĂM HỌC: 2013-2014</b>


<b> </b>

<i>Thời gian làm bài: 120 phút</i>



<i><b>Câu 1 (2,00 điểm):</b></i>



Xác định gốc nhập xạ lớn nhất vào ngày 22/6; 21/3; 17/10; 3/4 ở các vĩ tuyến


50

0

<sub>B; 17</sub>

0

<sub>N?</sub>



Vĩ độ

Ngày 22/6

Ngày 21/3

Ngày 17/10

Ngày 3/4



50

0

<sub>B</sub>


17

0

<sub>N</sub>



<i>(Học sinh chỉ cần kẻ bảng trên vào bài thi và điển kết quả vào ô để trống)</i>



<i><b>Câu 2 (2,50 điểm):</b></i>



Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam (trang 19 nơng nghiệp) em hãy:


a) Tính năng suất lúa các năm 2000; 2005; 2007?



b) Lập bảng số liệu thể hiện chỉ số tăng trưởng của sản lượng, năng suất, diện


tích lúa từ năm 2000 đến 2007.



c) Từ bảng số liệu đã lập rút ra nhận xét và giải thích ngun nhân.



<i><b>Câu 3 (2,00 điểm):</b></i>



Trình bày đặc điểm sơng ngịi của nước ta. Giải thích ngun nhân.




<i><b>Câu 4 (2,00 điểm):</b></i>



a) Tại sao tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm nước ta cịn cao?


b) Trình bày các biện pháp giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay.



<i><b>Câu 5 (1,50 điểm):</b></i>



Cho biết điểm A có tọa độ địa lí là: (107

0

<sub>Đ; 21</sub>

0

<sub>B), điểm B cách điểm A về phía</sub>


Tây 200 km .



a) Xác định tọa độ địa lí điểm B, khi A và B nằm trên cùng một vĩ tuyến.


b) Nếu mặt trời mọc ở B lúc 5 giờ 47 phút thì mặt trời mọc ở A lúc mấy giờ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM (VÒNG 2)</b>


<b> HẢI LĂNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MƠN ĐỊA LÍ LỚP 9</b>
<b> </b>

<b>Năm học: 2013-2014</b>



<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1:</b> <b>2,00</b>


<b>Vĩ độ</b>

<b>Ngày 22/6</b>

<b>Ngày 21/3</b>

<b>Ngày 17/10</b>

<b>Ngày 3/4</b>



<b>50</b>

<b>0</b>

<b><sub>B</sub></b>

<b><sub>63</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>27’</sub></b>

<b><sub>40</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>33</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>44’48’’</sub></b>

<b><sub>43</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>16’44’’</sub></b>



<b>17</b>

<b>0</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>49</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>33’</sub></b>

<b><sub>73</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>79</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>15’12’’</sub></b>

<b><sub>69</sub></b>

<b>0</b>

<b><sub>43’16’’</sub></b>



<i>(mỗi ô đúng được 0,25 điểm)</i>




2,00


<b>Câu 2: </b> <b>2,50 </b>


a) Tính được năng suất lúa: Năm 2000: 42,4 tạ/ha; Năm 2005: 48,9 tạ/ha; Năm 2007:
49,3 tạ/ha.


b) Lập được bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng năng suất, sản lượng, diện tích
lúa qua các năm (đơn vị %):


Tiêu chí Năm 2000 Năm 2005 Năm 2007


Năng suất 100 115,3 116,3


Diện tích 100 95,6 94,0


Sản lượng 100 110,2 110,5


c) Nhận xét và giải thích:


- Diện tích trồng lúa giảm 6% (giảm 459000 ha). Do chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
nuôi trồng thủy sản, hoạt động công nhiệp và nhà ở,...


- Năng suất tăng 16,3% (tăng 6,4 tạ/ha), sản lượng tăng 10,5% (tăng 3412000 tấn).
Do ứng dụng nhiều thành tựu khoa học kỷ thuật vào các khâu sản xuất như lai tạo
giống, sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu,...


0,5



1,0


0,5
0,5


<b>Câu 3:</b> <b>2,00</b>


<i><b>Trình bày đặc điểm sơng ngịi của nước ta. Giải thích ngun nhân.</b></i>


- Mạng lưới sơng: dày (nhiều sơng). Do khí hậu mưa nhiều.


- Hướng chảy: Chủ yếu theo hai hướng chính là Tây Bắc – Đơng Nam và vịng cung.
Do địa hình chủ yếu chạy theo hai hướng đó.


- Thủy chế: Theo mùa, có 2 mùa, mùa lũ và mùa cạn. Do khí hậu có hai mùa mưa,
khơ.


- Lượng phù sa: lớn. Do mưa lớn tập trung, địa hình nhiều núi.


<i>(HS chỉ trình bày được đặc điểm mà khơng giải thích được chỉ ghi 50% số điểm mỗi</i>
<i>ý)</i>


0,5
0,5
0,5
0,5


<b>Câu 4:</b> <b>2,00</b>


a) Tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao:



- Thiếu việc làm: do hoạt động nơng nghiệp mang tính chất mùa vụ, hoạt động kinh
tế nơng thơn thiếu tính đa dạng.


- Thất nghiệp ở đô thị: Do tốc độ đơ thị hóa cao trong khi cơng nghiệp dịch vụ chưa
đáp ứng, di dân từ nông thôn ra thành thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Các biện pháp giải quyết việc làm: <i>(mỗi ý 0,25 điểm)</i>


- Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
- Phân bố lại dân cư và lao động.


- Đa dạng các loại hình kinh tế ở nơng thơn.


- Đơ thị hóa gắn liền phát triển cơng nghiệp và dịch vụ.
- Mở rộng và đa dạng các trung tâm đào tạo nghề.
- Xuất khẩu lao động.


1,5


<b>Câu 5:</b> <b>1,50</b>


0,25
0,25
0,5


</div>

<!--links-->

×