Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.01 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Mức </b>
<b>Nội dung</b> <b>TNKQNhận biếtTNTL</b> <b>TNKQThông hiểuTNTL</b> <b>TNKQVận dụngTNTL</b> <b>CâuTổngĐiểm</b>
<b>Tng 3 góc trong tam giác</b>
<b>Hai tam giác bằng nhau</b>
<b>Các trường hợp bằng nhau của tam </b>
<b>giác</b>
<b>Tam giác cân, tam giác đều</b>
<b>Định lí Pitago và các trường hợp </b>
<b>đồng dạng của tam giác vuông</b>
<i><b>I/ Trắc nghiệm khách quan:</b></i>
Cõu 1:
a, ý B
b, ý C
Câu 2: ý A
Câu 3:
;
;
;
<i>ABC</i> <i>MNP</i>
<i>AB</i> <i>MN A</i> <i>M</i>
<i>AC</i> <i>MP C</i> <i>P</i>
<i>BC</i> <i>NP B</i> <i>N</i>
Câu 4:
1 - Đ
2 - S
3 - Đ
<i><b>II/ Tự luận:</b></i>
Câu 5:
Cho tam giác vng ABC và DEF
Có <i>A D</i> 900<sub> và AC = DF</sub>
Bổ xung thêm điều kiện
BC = EF hay AB = DE
Hay điều kiện <i>C F</i>
Thì <i>ABC</i><i>D</i>EF
Câu 6:
Cho <i>ABC</i><sub> biết </sub><i>A B C</i>
Theo định lí tổng ba góc của tam giác ta có
<sub>180</sub>0
<i>A B C</i>
Mà <i>A B C</i> <sub> nên </sub>
0 1800 0
3 180 60
3
<i>A</i> <i>A</i>
<i><b>I/ Trắc nghiệm khách quan:</b></i>
Cõu 1:
a, ý C
b, ý B
Câu 2: ý C
Câu 3:
;
;
;
<i>BAC</i> <i>NMP</i>
<i>MN</i> <i>AB M</i> <i>A</i>
<i>MP</i> <i>AC P</i> <i>C</i>
<i>NP</i> <i>BC N</i> <i>B</i>
Câu 4:
1 - S
2 - Đ
3 - Đ
<i><b>II/ Tự luận:</b></i>
Câu 5:
Tương Tự đề A
Câu 6:
Tương Tự đề A
Câu 7:
Vậy <i>A B C</i> 600
Câu 7:
Chứng minh:
Xét <i>AHB</i><sub> và </sub><i>AHC</i>
Có <i>BHA CHA</i> ( 90 ) 0
AH là cạnh chung
AB = AC (gt)
<i>AHB</i> <i>AHC</i>
<sub> ( cạnh huyền – góc vng)</sub>
<i>HB HC</i>
<sub> ( cạnh tương ứng )</sub>
Từ chứng minh trên có
AB = AC
AH chung
BH = HC
<i>BAH CAH</i>