Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Chủ đề Nghề nghiệp. Đề tài Khám phá về ngày 20-11 của cô giáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.79 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHỦ ĐỀ: NGHỀ NGHIỆP</b>



<i><b>Thực hiện 4 tuần -2 nhánh:…/… -> …/…/…</b></i>


<b>Thứ</b>



<b>Nhánh 1: 3 Tuần </b>


<b>(…/… > …/…)</b>



<i><b>Một số nghề phổ biến trong xã hội.</b></i>



<b>Nhánh 2 (…/…/…)</b>



<i><b>Đồ dùng, sản phẩm</b></i>


<i><b>của nghề:</b></i>



<i>Thứ</i>


<i>2</i>



Khám phá về ngày 20-11của cô giáo


<i>Khám Phá Về Quá Trình Trồng Lúa Của Bác Nông </i>
<i>Dân </i>


<i>Khám phá về ngày 22-12 của chú bộ đội</i>


- Đồ dùng, sản phẩm
<i>của nghề.</i>


<i>Thứ</i>


<i>3</i>




- Bật sâu 40cm


<b>-</b> Nhảy lò cò – ném vào rổ.


<b>-</b> Chạy nhanh 18m


<b>- VĐ:</b> Bật sâu 40 cm
– nhảy lị cị.


<i><b>Thơ </b></i>:Bó hoa tặng cơ.
Hạt gạo làng ta.


Chú bộ đội hành quân trong mưa.


<i><b>Chuyện </b>:Thần sắt” </i>


<i>Thứ</i>


<i>4</i>



Chia nhóm đồ vật có số lượng 6 thành 2 phần. luyện tập
thêm, bớt trong phạm vi 6.


Xác định được vị trí( trong, ngồi) của mợt vật so với
mợt vật khác.


Sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để đo, so sánh và nói
kết quả.


Tập đo độ dài
của đối tượng, làm


quen với thao tác đo.


<i>Thứ</i>


<i>5</i>



<i><b>LQCC</b></i>. u ,ư


<i><b>TTCC</b></i>:u,ư.


<i><b>Ôn nhóm chữ cái:</b></i> e, ê,u, ư.


<i><b>LQCC</b></i>: i, t, c,
Cắt dán hoa tặng cô giáo.( Mẫu)


Nặn 1 số đồ dùng của nghề nông (đt)
Xé dán qùa tặng chú bộ đội. (Đt)


Cắt dán sản phẩm
của 1 số nghề (ý thích)

<i>Thứ</i>



<i>6</i>



<b>1</b>. <b>VĐTN</b>: Cô giáo miền xuôi<b>, NH</b>: Cô giáo em.


<b>2. DH:</b> LL cháu lái máy cày. <b>NH</b>: Ngày mùa. <b>TC</b>: Ai đốn
giỏi.


<b>3. NH</b>: Màu áo chú bợ đợi.<b>VTTT</b>: cháu thương chú bộ đội.



<b>DH</b> “ Cháu yêu cô chú
công nhân”


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KẾ HOẠCH THEO CHỦ ĐỀ</b>

:



<b>“NGHỀ NGHIỆP”</b>


<b>1.MỞ CHỦ ĐỀ:</b>



Sưu tầm tranh ảnh, họa báo, về các nghề, dụng cụ và sản phẩm nghề trong xã hợi.
Trang trí lớp theo chủ điểm “ <i><b>Nghề nghiệp</b></i>” như tranh ảnh đồ dùng đồ chơi bảng
tuyên truyền, thay đổi đồ dùng đồ chơi ở các góc cho phù hợp với chủ đề.


Trị chuyện với trẻ về:


+ Mợt số nghề phổ biến, nghề truyền thống, Các dụng cụ nghề và sản phẩm của nghề.
+ Khuyến khích trẻ nói đúng tên nghề và các dụng cụ của tuần nghề.


Sử dụng các phương tiện nghe nhìn cho trẻ xem băng hình , phim ảnh đọc thơ kể
chuyện, bài hát về chủ đề .


Các tranh truyện, lô tô, đôminô về các nghề và dụng cụ nghề.


Làm một số đồ dùng đồ chơi bằng các nguyên liệu mở như hộp giấy, chai lọ, lá
cây, len cho trẻ quan sát.


Giáo viên dặn trẻ chuẩn bị các phế liệu để tạo ra đồ dùng, dụng cụ và sản phẩm các
nghề, tạo môi trường lớp học theo chủ đề <i><b>NGHỀ NGHIỆP</b></i>.


<b>2.TRIỂN KHAI CHỦ ĐỀ:</b>




<b>I. CHUẨN BỊ HỌC LIỆU:</b>



<b>-</b> Một số tranh, ảnh, sách, phim, tài liệu, truyện… về chủ đề “ <i>Nghề nghiệp ? Biết</i>
trong xã hội có rất là nhiều ngành nghề phổ biến như: Nghề dạy học, nghề bác sĩ,
công an.Biết một số đặc điểm của những ngành nghề phổ biến, hiểu được các mối
quan hệ của các ngành nghề trong xã hội. Biết một số công việc của bố mẹ mình.


Mợt số phương tiện phục vụ cho trẻ khám phá về chủ đề nghề nghiệp..
Các băng đĩa có những bài hát , bài thơ, câu chuyện về chủ đề nghề nghiệp.
Tổ chức các hoạt đợng ngồi trời khám phá về nhiều ngành nghề phổ biến trong
xã hội…


Giáo án và đồ dùng đầy đủ.
Trang trí lớp theo chủ điểm.


Tranh ảnh về nhiều ngành nghề phổ biến, Album nghề nghiệp (Ảnh Nghề dạy
học, nghề bác sĩ, công an, bộ đội)


Tranh minh hoạ truyện thơ.
Các loại sách,báo,tạp chí cũ.


Tranh ảnh đồ chơi về các đồ dùng Nghề nghiệp
Một số thực phăm rau,củ quả,có ở địa phương.


Tranh ảnh và đồ chơi các loại thực phẩm:Rau,củ,quả, trứng...


Các vật liệu có sẵn:Rơm, rạ,lá,mùn cưa, giấy loại,vải vụ, lên vụn các màu...
Sưu tầm quần áo mũ, giầy,dép, túi xách cũ các loại khác nhau nhưng còn
đẹp(Của người lớn và trẻ em).



<i><b>Kể chuyện:</b></i> “Thần sắt” ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Âm nhạc</b></i><b>:</b> Cháu yêu cô chú công nhân,. Cô mẫu giáo miền xuôi,. Lớn lên cháu
<i>lái máy cày, Cháu thương chú bội đội.</i>


Giấy, bút, màu sáp, keo, kéo, bảng, khăn lau....
Các hình , các khối- Thẻ số từ 1 – 6,Thẻ chữ cái
Các dụng cụ âm nhạc


Tranh lô tô về nghề nghiệp


Đồ dùng đồ chơi về nghề nghiệp .
Bộ đồ chơi xây dựng.


Đồ dùng học liệu( bút màu, giấy màu, đất nặn, hồ dán, thẻ chữ số, thẻ chữ cái, lô
tô…) đủ cho trẻ.


Một số đồ dùng chơi phục vụ cho các hoạt động chung và hoạt đợng góc như :
đồ chơi gia đình, đồ chơi bác sĩ, đồ chơi xây dựng….


Dụng cụ vệ sinh, trang trí chủ đề nghề nghiệp.
Cây cảnh, các dụng cụ chăm sóc cây.


Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh có liên quan đến
chủ đề.


<b>II. KHÁM PHÁ CHỦ ĐỀ NGHỀ NGHIỆP </b>



<b>NHÁNH 1: MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN TRONG XÃ HỘI.</b>




<i>Thời gian:( 3 tuần)Từ ngày 18/ 11/ 2013</i>

à

<i> Đến 06/ 12/ 2013</i>



<b> I/ MỤC TIÊU</b>:


<b>1.Phát triển thể chất</b>:


Có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử
dụng một số đồ dùng trong sinh hoạt hằng ngày ( Bàn chải đánh răng, thìa, sử dụng
kéo cắt…), và có thói quen rửa tay bằng xà phịng.


Biết lợi ích của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con người
( cần ăn uống đầy đủ chất để có sức khoẻ tốt ….) để làm việc.


Có kỹ năng thực hiện một số vận động : Đi ,chạy, nhảy, bò, trườn, leo trèo: “Bật
<i>sâu 40cm”, “Nhảy lò cò – ném vào rổ”.” Chạy nhanh 18m”</i>


<i>Nhảy xuống từ độ cao 40cm( CS 2)</i>


<i>Tơ màu kín, khơng chờm ra ngồi đường viền các hình vẽ; (CS 06)</i>
<i>Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.(CS 07)</i>
<i>Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, khơng bị nhăn.( CS 08)</i>


<i>Nhảy lị cị được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu; (CS 09)</i>
<i>Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây; (CS 12)</i>


<i>Kể được tên một số thức ăn cần có trong cuộc sống hằng ngày.( CS 19)</i>
<i>Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. ( CS 23)</i>


Ném bóng vào rổ



<b>2.Phát triển nhận thức</b>:


<i>- Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.( CS 95)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em.( CS 100)</i>


<i>- Biết sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản.( CS 102)</i>
<i>- Xác định được vị trí (trong, ngồi, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so </i>


<i>với một vật khác. (CS 108)</i>


<i>- Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh.( CS 113)</i>


<i>- Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.( CS 115)</i>
<i>- Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác. ( CS 120)</i>


- Phân biệt được một số nghề phổ biến và một số nghề truyền thống của địa phương
qua một số đặc điểm nổi bật.


- Biết đếm, tách, gộp, nhóm theo dấu hiệu chung trong phạm vi 6( đồ dùng, dụng cụ,
sản phẩm theo nghề.)


<b>3.Phát triển ngôn ngữ</b>;


<i>- Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi trẻ.( CS</i>
<i>64)</i>


<i>- Nói rõ ràng( CS 65)</i>


<i>- Sử dụng một số từ chào hỏi và từ lễ phép với tình huống.( CS 77)</i>


<i>- Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung quanh.( CS 79)</i>
<i>- Biết kể chuyện theo tranh( CS 85)</i>


<i>- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. ( 91)</i>


- Biết sử dụng từ ngữ phù hợp để trò chuyện, thảo luận, nêu những nhận xét về một
số nghề phổ biến và nghề nghiệp của bố mẹ.


- Biết lắng nghe, đặt và trả lời câu hỏi


<b>4.Phát triển tình cảm-xã hội</b>


<i>- Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân. ( CS 29)</i>


<i>- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.( CS 40)</i>
<i>- Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác( CS 52)</i>


<i>- Có thói quen chào hỏi, cám ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn.( CS 54)</i>
<i>- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.( CS 60)</i>


- Biết mọi nghề đều có ích cho xã hội, đều đáng quý, đáng trân trọng.
- Biết u q người lao đợng.


- Biết giữ gìn và sử dụng tiết kiệm các sản phẩm lao động.


<b>II.KẾT QUẢ MONG ĐỢI:</b>



<b>1.</b><i><b>Phát triển thể chất</b></i>:


- Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục theo hiệu lệnh.


- Kiểm sốt được vận đợng khi thực hiện: Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh;
chạy nhanh.


- Phối hợp tay – mắt trong vận động: Ném bóng.


- Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận đợng: Nhảy trên cao xuống, nhảy lị
cị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay trong một số hoạt động: xếp chồng, cắt,
xé, dán,


- Nói được tên một số ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản: thịt có thể rán, kho,
luộc; gạo nấu cơm…


- Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở: Chấp nhận vệ
sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày khi
đi học.


- Nhận biết và tránh một số đồ dùng, dụng cụ lao động, nơi làm việc có thể gây nguy
hiểm. Không tự ý vào chỗ người lớn làm việc.


<b>2</b>. <i><b>Phát triển tình cảm-xã hội</b></i>:


- Nói được điều bé thích, khơng thích, những việc gì bé có thể làm được và những gì
trẻ khơng làm được.


- Cố gắng tự hồn thành công việc được giao.


- Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
- Biết chờ đến lượt



- Thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác cách vui vẻ.
- Biết chào hỏi và nói lời cảm ơn, xin lỗi đối với người lớn.
- Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn.


- Biết quý trọng sản phẩm ( thành quả) của người lao động và giữ gìn đồ dùng, đồ
chơi.


<i><b>3.Phát triển ngơn ngữ - giao tiếp:\</b></i>


<b>-</b> Kể rõ ràng, có trình tự về sự việc, hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu
được.


<b>-</b> Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm…. phù hợp với ngữ cảnh.


<b>-</b> Phát triển thêm vốn từ cho trẻ: Nghề nông, xây dựng, buôn bán, máy cày, búa,
liềm….


<b>-</b> Sử dụng các từ “ cảm ơn”, “ xin lỗi” “ xin phép”, “ thưa”, “ dạ”…. phù hợp với
tình huống.


<b>-</b> Nhận ra kí hiệu thơng thường: Nhà vệ sinh, nơi nguy hiểm, lối ra- vào…


<b>-</b> Nhận dạng các chữ cái( đã học) trong bảng chữ cái tiếng Việt.


<b>-</b> Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại.


<i><b>4.</b><b>Phát triển nhận thức</b></i>:


<b>-</b> Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự đoán, nhận


xét và thảo luận.


<b>-</b> Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau.


<b>-</b> Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề.


<b>-</b> Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm phù hợp với sắc thái, tình cảm của bài hát
qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ, cử chỉ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MẠNG NỘI DUNG CHỦ ĐỀ NHÁNH 1:</b>


<b>MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN TRONG XÃ HỢI:</b>



-Tên gọi : Thầy giáo, cơ giáo, giáo viên
- Công việc : Dạy học


-Một số đồ dùng : Sách, vở, bút phấn.


-Thầy cô giáo dạy học sinh biết nhiều thứ : học, chơi,
hát, múa…


-Công việc và ý nghĩa : chăm sóc, dạy dỗ các cháu nhỏ
và học sinh.


<b>Giáo Viên</b>



<b>MỘT SỐ NGHỀ PHỔ</b>


<b>BIẾN TRONG XÃ HỢI:</b>



<b>Nghề Nơng</b>

<b>Bộ Đội</b>




-Tên gọi: bợ đợi / chiến sĩ….


-Cơng việc : bảo vệ an ninh Tổ Quốc
-Trang phục : màu xanh lá cây


-Súng, lựu đạn…


-Công việc và ý nghĩa : bảo vệ đất
nước


-Làm việc trên đồng ruộng/ chăn nuôi/
nông trường.


-Một số đồ dùng : cuốc, liềm, cày, …
-Công việc: cày, cấy, trồng và chăm sóc
lúa, hoa màu, cây cối…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>MẠNG HOẠT ĐỘNG: NHÁNH 1. CHỦ ĐỀ</b>



<b>MỢT SỚ NGHỀ PHỞ BIẾN TRONG XÃ HỢI</b>

<b>:</b>



<b>TẠO HÌNH</b>


Cắt dán hoa tặng cơ giáo.( ý thích)
Nặn 4-5 đồ dùng của nghề nông (đt)
Xé dán qùa tặng chú bộ đội. (Đt)


<b>ÂM NHẠC:</b>


<b>VĐTN</b>: Cô giáo miền xuôi<b>, NH</b>: Cô giáo


em.


<b>DH:</b> LL cháu lái máy cày. <b>NH</b>: Ngày mùa.


<b>TC</b>: Ai đoán giỏi.


<b> NH</b>: Màu áo chú bộ đội.<b>VTTT</b>: Cháu


<b>KPKH</b>


Khám phá về ngày 20-11của cô giáo
<i>Khám phá về quá trình trồng lúa của bác </i>
<i>nơng dân </i>


<i>Khám phá về ngày 22-12 của chú bộ đội</i>


<b>TOÁN</b>:- Chia nhóm đồ vật có số lượng 6
thành 2 phần. luyện tập thêm, bớt trong p vi 6.
- Xác định được vị trí( trong, ngồi) của mợt
vật so với mợt vật khác.


Sử dụng các dụng cụ đo khác nhau để


<b>PHÁT TRIỂN </b>
<b>NHẬN THỨC</b>


<b>PHÁT TRIỂN </b>
<b>THẨM MỸ</b>


<b>MỘT SỐ NGHỀ PHỔ BIẾN TRONG XÃ HỘI</b>




<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>TÌC- XÃ HỢI</b>
<b>PHÁT TRIỂN </b>


<b>THỂ CHẤT </b>


<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>NGƠN NGỮ</b>


- Trị chuyện, toạ đàm,
thảo luận về công việc
của cô giáo, các bác nông
dân, của chú bộ đội theo
sự hiểu biết của trẻ.
- Thực hành giữ gìn và sử
dụng tiết kiệm sản phẩm
lao đợng.


- Tc :gia đình, cơ giáo,
bán hàng, cấp dưỡng…


<b>DD:</b>- Trẻ biết một số
món ăn giúp cơ thể khoẻ
mạnh, tập một số kỹ năng
tự đánh răng, rửa mặt, rửa
tay bằng xà phòng


<b>VĐ</b>:- Bật sâu 40cm



<b>-</b> Nhảy lò cò – ném vào
rổ.


<b>-</b> Chạy nhanh 18m


-TC về một số nghề phổ
biến và kể lại những điều
đã biết, đã quan sát mà
trẻ biết về một số nghề
phổ biến .


<i><b>Thơ </b></i>:Bó hoa tặng cô. Hạt
gạo làng ta” “ Chú bộ đội
hành quân trong mưa”.


<i><b>LQCC</b></i>.U,ư.<i><b>TTCC</b></i>:u,ư.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> TM BGH DUYỆT</b></i> <i><b> Giáo viên lập kế hoạch</b></i>


<i> Phạm Thị Huế</i>


<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN</b>



<b>Nhánh 1</b>

<i><b>:</b></i>

<i><b>Một Số Nghề Phổ Biến Trong Xã Hội</b></i>


<b>Thực hiện 3 tuần</b><i><b>: Từ 18/ 11 đến 06/ 12 năm 2013</b></i>


<b>Thứ</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>



<b>H Động</b>
<b>ĐĨN</b>
<b>TRẺ</b>
<b>ĐIỂM</b>
<b>DANH</b>


<b>Đón trẻ:</b> - Hướng trẻ đến các đồ dùng, đồ chơi trong lớp và chọn góc chơi thích
hợp. Trị chuyện với trẻ về số nghề phổ biến trong xã hội quen tḥc mà trẻ biết


<b>* Điểm danh.</b>


<b>THỂ</b>
<b>DỤC</b>
<b>B̉I</b>
<b>SÁNG</b>


<b>-Tập bài nhịp điệu theo bài hát:</b> “ Cô mẫu giáo miền xuôi”


<i><b>1. Khởi động</b></i> : Xoay cổ tay, bả vai, eo, gối.


<i><b>2. Trọng động</b></i>: - Hô hấp: Hai tay đưa ra trước gập trước ngực.
- Tay: Từng tay khoanh trước ngực.


- Lườn: Hai tay lên cao, cúi người.
- Chân: chống gót chân, tay gập
- Bật: Chụm tách chân.


<i><b>3. Hồi tĩnh</b></i>: Thả lỏng, điều hồ.


<b>HOẠT</b>


<b>ĐỢNG</b>


<b>CĨ</b>
<b>CHỦ</b>
<b>ĐÍCH</b>


<b>* KPKH</b> :
<i>Khám phá về </i>
<i>ngày 20-11 </i>
<i>của giáo viên</i>


<b>TDKN:</b>


- Bật sâu
40cm


<b>*LQVT:</b>


Chia nhóm đồ
vật có sl 6
thành 2 phần.
luyện tập
thêm, bớt
trong pvi 6.


<b>*LQCC:</b>.


<i><b>LQCC</b></i>.
u,ư.



<b>* GDÂN</b>


<b>VĐTN</b>: Cô giáo
miền xuôi<b>, NH</b>:
Cô giáo em.


<b>* KPKH</b> :
<i>Khám Phá Về </i>
<i>Q Trình </i>
<i>Trồng Lúa Của</i>
<i>Bác Nơng Dân </i>


<b>TDKN:</b>
<b>-</b> Nhảy lị
cị – ném vào
rổ.


<b>*LQVT:</b>


Xác định được
vị trí( trong,
ngồi) của mợt
vật so với mợt
vật khác.


<b>LQCC</b>


<i><b>TTCC</b></i>:
u,ư.



<b>GDÂN</b>:


<b>DH:</b> LL cháu lái
máy cày. <b>NH</b>:
Ngày mùa. <b>TC</b>:
Ai đoán giỏi.


<b>* KPKH</b> :
<i>Khám phá về</i>
<i>ngày 22-12 của</i>


<i>chú bộ đội</i>


<b>TDKN:</b>
<b>-</b> Chạy
nhanh 18m


<b>*LQVT:</b>


Sử dụng
các dụng cụ đo
khác nhau để
đo, so sánh và
nói kết quả.


<b>LQCC</b>
<b>-</b><i><b>Ơn nhóm</b></i>
<i><b>chữ cái</b></i> e, ê,
u, ư.



<b>GDÂN</b>


<b>NH</b>: Màu áo chú
bộ đội.<b>VTTT</b>:
cháu thương chú
bợ đợi.


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NGỒI</b>
<b>TRỜI</b>


- <b>Trị chơi VĐ</b>: “Chạy nhanh lấy đúng tranh”
- <b>Trò chơi DG: </b>Bỏ giẻ


- <b>Chơi tự do</b>: Chơi đồ chơi có sẵn ngoài trời và đồ chơi cơ mang theo


<b>HOẠT</b>
<b>ĐỢNG</b>
<b>GĨC</b>


- <b>Góc phân vai</b>: Gia đình,cơ giáo, bác cấp dưỡng,bán hàng, bác sĩ.
- <b>Góc xây dựng</b> :Xây dựng lớp học, doanh trại bộ đội, trại chăn ni.
- <b>Tạo hình</b> : Vẽ, xé dán, xếp các nghành nghề trong xã hợi


- <b>Góc sách</b> : Xem tranh, ảnh, truyện tranh về các nghành nghề trong xã hợi.
- <b>Góc âm nhạc: </b>Biểu diễn các bài hát về chủ đề.


- <b> Góc khám phá khoa học: </b>Chăm sóc cây, lau lá, tưới cây



<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG</b>
<b>CHIỀU</b>


- HĐ tự do
ở các góc
-Nêu
gương
-Trả trẻ


<b>*LQ VH </b>
<b>- </b> Thơ “ Bó
hoa tặng cô”
-Nêu gương
-Trả trẻ


- làm Abum ảnh
về các hoạt đợng
của cơ giáo.
-Nêu gương
-Trả trẻ


<b>TẠO HÌNH:</b>


Cắt dán
hoa tặng cơ
giáo.( ý thích)
-Nêu gương
-Trả trẻ



- Văn nghệ.
Nêu gương bé
ngoan cuối
tuần.
-Trả trẻ
- HĐTC
-Nêu
gương
-Trả trẻ
<b>*LQ VH </b>
<b>- </b> Thơ: “ Hạt
gạo làng ta”
-Nêu gương
-Trả trẻ


Làm quen với
các từ ”sổ theo
dõi, áo blu,
-Nêu gương
-Trả trẻ


<b>TẠO HÌNH:</b>


Nặn 4-5
đồ dùng của
nghề nông
(đt)


-Nêu gương


-Trả trẻ


- Văn nghệ.
Nêu gương bé
ngoan cuối
tuần.


-Trả trẻ
- Ôn ,LQ


bài thơ, bài
hát trong
chủ đề.
-Nêu
gương
-Trả trẻ
<b>*LQ VH </b>


- Thơ : “ Chú
bộ đội hành
quân trong
mưa”


Làm quen với
các từ , máy cày


-Nêu gương
-Trả trẻ


<b>TẠO HÌNH:</b>



Xé dán
qùa tặng chú
bợ đợi. (Đt)


- Văn nghệ.
Nêu gương bé
ngoan cuối
tuần.


-Trả trẻ


<b>HOẠT ĐỢNG NGỒI TRỜI:</b>



<b>NỢI DUNG</b> <b>U CẦU</b> <b>CH̉N BỊ</b> <b>THỰC HIỆN</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỢNG CĨ</b>
<b>CHỦ ĐÍCH</b>


Trị chuyện về
cơng việc của
cơ giáo.


<b>- </b>Tạo điều kiện cho
trẻ được tiếp xúc với
thiên nhiên, giúp trẻ
cảm nhận được vẻ
đẹp của thiên nhiên
- Trau dồi óc quan


sát, khả năng dự đoán
và đưa ra kết luận.
- Quan sát sân trường.
- Rèn luyện sức khoẻ,


<b>- </b>Sân bài
bằng phẳng,
trang


phục cô trẻ
gọn gàng
- Sân trường,
quang


cảnh trong sân
trường...


- Một số tranh


<b>- </b>Cô giới thiệu buổi dạo chơi
- Cô cùng trẻ vừa đi vừa hát bài
“ cô giáo” vừa quan sát quag
cảnh sân trường.


- Cô gợi ý để trẻ trả lời những
điều trẻ quan sát được…
- Cho trẻ nói lên hiểu biết của
mình về nghề giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tính nhanh nhạy của


trẻ.


- Giáo dục ý thức kỷ
luật, tinh thần tập thể,
không ngắt hoa bẻ
cành.


- Trẻ thể hiện được
các bài thơ, bài hát đã
học.


ảnh về nghề
giáo viên.
- Chuẩn bị bài
thơ, bài hát có
nội dung phù
hợp với chủ đề.


thức.


- Cho trẻ đọc thơ bài “ bé làm
bao nhiêu nghề”


-Cô lựa chọn nợi dung của hoạt
đợng có chủ đích trong ngày
cho phù hợp với chủ đề .


Sau đó cơ cho trẻ chơi trị chơi


<b>TRÒ CHƠI</b>


<b>VẬN ĐỢNG</b>


<b>“ </b><i><b>Chạy</b></i>
<i><b>nhanh lấy</b></i>
<i><b>đúng tranh</b></i><b>”</b>


- Phát triển vận động
cơ bản : chạy.


Củng cố vốn từ cho
trẻ.


- Phân loại dụng cụ
phù hợp với nghề
tương ứng.


- Rèn luyện trí nhớ
cho trẻ.


- Rèn luyện khả năng
phản xạ nhanh cho
trẻ.


- Rèn khả năng tập
trung chú ý cho trẻ.


2 bộ tranh lô
tô : 1 bộ về
dụng cụ và
một bộ về sản


phẩm của 3 –
4 nghề khác
nhau ( mỗi bộ
khoảng 12 –
15 tranh)


<i><b>Cách chơi:</b></i>


- Chơi theo nhóm, mỗi nhóm từ
12 – 14 trẻ.


- Cô úp sấp tranh lô tô trên bàn.
- 2 bộ lô tô để trên bàn, chia trẻ
thành 2 nhóm đứng ở 2 góc cuối
lớp.


- Cô hô hiệu lệnh “ chạy”, một
trẻ nhóm 2 chạy lên, lấy một
tranh lô tô để trên bàn, gọi tên
dụng cụ hoặc sản phẩm trong
tranh rồi chạy nhanh về chỗ.
Khi trẻ nhóm 2 gọi tên đồ vật
trong tranh lơ tơ, thì mợt trẻ ở
nhóm 1 phải gọi tên nghề tương
ứng. Cứ tiếp tục cho đến trẻ
cuois cùng. Nhóm nào có số
điểm cao hơn sẽ thắng. Cô nên
quy định thời gian cho 2 nhóm
chơi. 2 nhóm cũng có thể đổi
nhiệm vụ cho nhau để tiếp tục


chơi.


<b>Trò chơi dân </b>
<b>gian</b>


<i>“<b>Bỏ giẻ”</b></i>


- Trẻ biết chơi trò
chơi


- Biết chơi đúng luật.
- Rèn luyện cơ bắp.
- Hứng thú chơi trị


Sân bằng
phẳng.
- Mợt miếng
vải hoặc khăn
mùi xoa.


Cơ cho cháu ngồi thành vịng
trịn mợt cháu làm người bỏ giẻ
người bỏ giẻ đi đằng sau để bỏ
sau lưng bạn làm sao cho bạn
không biết nếu bạn biết đứng


<b>Bàn để tranh lơ tơ</b>


<b>Nhó</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chơ. - Sân bằng
phẳng, sạch sẽ,
an toàn cho
trẻ.


lên đuổi bạn đã bỏ giẻ mình,
nếu đuổi kịp đập vào vai thì
người bị bỏ giẻ lại đi bỏ giẻ.


<b>CHƠI TỰ</b>
<b>DO:</b>


Chơi với đồ
chơi


có sẵn, đồ chơi
trẻ mang theo


Tham gia tích cực vào
trị chơi, cùng bạn chơi


-Giấy sỏi, lá
cây…


-Đồ chơi có
sẵn


-Đồ chơi mang
theo



Trẻ chơi, vẽ theo ý thích, chơi
với đồ chơi trong sân trường...
cơ quan sát, xử lý tình huống.


<b>Kết thúc</b>: Cô khái quát, kết hợp
giáo dục, nhận xét buổi dạo
chơi, nhắc trẻ rửa tay .

<b>HOẠT ĐỢNG CÁC GĨC:</b>



<b>GĨC</b>
<b>CHƠI</b>


<b>TÊN</b>
<b>TRÒ</b>
<b>CHƠI</b>


<b>U CẦU</b> <b>CH̉N BỊ</b> <b>THỰC HIỆN</b>


<b>Góc </b>
<b>chơi </b>
<b>đóng </b>
<b>vai</b>
- Gia
đình.


- Bác cấp
dưỡng
- Cửa
hàng bán
văn


phòng
phẩm.
- Bác sĩ


- Trẻ biết vai
chơi của mình,
biết cùng nhau
chơi.


- Trẻ nắm được
một số công
việc của vai chơi
: gia đình tổ
chức đi mua
sắm, cha mẹ biết
chăm sóc con,
bác sĩ, y tá biết
ân cần chăm sóc
bệnh nhân.
- trẻ biết thoả
thuận với nhau
để đưa ra chủ đề
chơi chung. Tự
rủ bạn cùng chơi
tự phân vai và
thực hiện đúng
hành động của
vai mà mình đã
nhận.



- Búp bê các
nghề


- Quần áo,
đồ dùng của
giáo viên.
- Một số đồ
chơi bán
hàng, đồ
chơi bác sĩ.
- Mợt số
phong bì thư.


1/<b> Thảo luận :</b>


<b>- </b>Trò chuyện với trẻ về chủ đề “
nghề nghiệp”, cô cho trẻ nói lên
những hiểu biết của mình về cơng
việc của nghề giáo viên.


- Hỏi trẻ lớp mình có những góc
chơi gì? Bạn nào thích chơi ở góc
chơi nào?


Hơm nay các mẹ sẽ làm gì? Thế
có định đưa con đi đâu chơi
không? Các cô bán hàng định bán
những gì vậy? Cơ hướng dẫn trẻ
mợt số kỹ năng mời khách mua
hàng cho các cô bán hàng. Cô


giáo sẽ dạy các cháu đọc thơ hay
kể chuyện?...bác sĩ làm gì? Cơ y
tá phải như thế nào? Cô dạy trẻ
các kỹ năng khám và nghe nhịp
tim.


- Cơ và trẻ trị chuyện về cấu trúc
lớp học như thế nào?, cho trẻ kể
về những hiểu biết của trẻ về cơng
trình xây dựng là lớp học và cho
trẻ tự thoả thuận với nhau về kiến
trúc của lớp học phải xây như thế
nào? lớp học gồm những phần
nào? Cổng như thế nào? Hành


<b>Góc</b>
<b>chơi</b>
<b>xây</b>
<b>dựng</b>


- Trẻ biết dùng
các nguyên vật
liệu , đồ dùng đồ
chơi để thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Xây</b>
<b>dựng lớp</b>


<b>học</b>



hiện thành cơng
ý định của mình.
- Biết XD cùng
các bạn.


- Biết nhận xét
sản phẩm, ý
tưởng của mình
khi xây dựng lắp
ghép
khối bằng
gỗ, nhựa
gạch ,cổng
hàng rào,
thảm cỏ,
hoa .
- sưu tầm
tranh ảnh về
nghề nghiệp.


lang ra sao?....


Cô gợi ý cho trẻ xây dựng lớp học
có các phòng học, có cây bóng
mát ,có bồn hoa...


Cô giáo vào góc chơi cùng với trẻ,
giúp trẻ nhận vai chơi, hướng dẫn
trẻ một số kỹ năng của vai chơi.
Gợi ý để các nhóm chơi biết liên


kết với nhau trong khi chơi, có sự
giao lưu, quan tâm đến nhau trong
lúc chơi.


- cho trẻ về góc chơi và cùng thỏa
thuận vai chơi (nếu trẻ về nhóm
mà chưa thỏa thuận được vai chơi
cơ đến và giúp trẻ thỏa thuận


<b>2/ Qúa trình chơi:</b>


-Trong q trình chơi cơ bao qt
chung, xử lý các tình huống và
chú ý những góc chơi chính như
xây dựng, gia đình,... giúp trẻ
liên kết các nhóm chơi, gợi ý, mở
rộng chủ đề chơi; đổi vai chơi khi
hết hứng thú ....


- Ở góc tạo hình cơ gợi ý để trẻ
vẽ, cắt dán, xếp hình mợt số cơng
việc của thầy cơ giáo.. Làm búp
bê bằng len, rơm, vải vụn, mút
xốp...


- Ở góc sách cô hướng dẫn trẻ
xem truyện, tranh ảnh có nội dung
về thầy cô giáo., nhận xét các
nhân vật trong tranh.



- Ở góc thiên nhiên cô hướng dẫn
trẻ cách tưới cây, lau lá, chăm sóc
cá. Thả các vật nổi, chìm trong
nước rồi tự nhận xét xem những
vật nào nổi được trong nước. Tập
đong nước vào các chai, so sánh
chai đầy, chai vơi, nhận xét tính
chất của nước..


- Ở góc âm nhạc, cô gợi ý để trẻ
biểu diễn lại các bài hát có nợi
dung trong chủ đề.


<b>Góc</b>
<b>tạo</b>
<b>hình</b>


<b>- Tơ màu</b>
<b>, xé dán, </b>
<b>vẽ…các </b>
<b>nghành </b>
<b>nghề của</b>
<b>thầy cơ </b>
<b>giáo.</b>


- Ơn các kỹ năng
đã học ( tô, vẽ,xé
dán..) để tạo nên
bức tranh về
công việc của


thầy cô giáo.
- Biết chọn màu
tô cho bức tranh
nổi bật.


- Biết nặn một số
sản phẩm của
thầy cô giáo..
- Phát triển trí
tưởng tượng, óc
sáng tạo cho trẻ.


-Giấy màu,
giấy trắng,
bút màu , bút
sáp…


-Tranh vẽ,
tranh xé dán,
hột hạt về
một công
việc của của
thầy cô giáo.
- Đất nặn,
bảng, kéo,
hồ…
- hợt , hạt,
que..
<b>Góc</b>
<b>Sách</b>


- Làm
sách,
tranh
truyện về
các công
việc của
thầy cô
giáo.
- Biết giữ
sách và
trò
chuyện
cùng bạn


-Trẻ hiểu được
cấu tạo của cuốn
sách và cách
làm ra cuốn
sách.


-Rèn luyện sự
khéo léo của đôi
bàn tay


-Phát triển khả
năng sáng tạo
khi làm sách.


- Cuốn lịch
nhỏ đã cũ


hay tấm bìa
cứng đóng
vào thành tập
- Giấy, bút
chì, hồ
dán…
- Tranh ảnh
cắt từ hoạ
báo cũ…
- Tranh
truyện có nợi
dung về nghề
giáo viên.
<b>Góc</b>
<b>Khám</b>
<b>Phá</b>
<b>Khoa</b>
<b>- trờng</b>
<b>cây,</b>
<b>chăm sóc</b>
<b>cây.</b>


-Biết chăm sóc
cây cối trong
góc thiên nhiên.
-Trẻ biết cách


-Cát nước,
đất nặn, mẫu
gỗ



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>học</b> tưới, cắt tỉa lá,
lau lá, tưới cây.


rau, hạt
-Giấy để trẻ
gấp thuyền
- Cây, con
vật trong góc
thiên nhiên.
- Dụng cụ để
tưới cây, xới
cây..


- Cô mở máy hát động viên
khuyến khích trẻ hát múa các bài
hát có nợi dung về tình cảm gia
đình.


-Khen đợng viên kịp thời khi trẻ
có những hành vi tốt, thể hiện vai
chơi giống thật


-Cô chú ý hướng dẫn, quan sát,
nhắc nhở trẻ chơi đúng góc chơi
và nhiệm vụ của từng góc chơi
đúng với yêu cầu đề ra cho buổi


<b>Góc</b>
<b>âm</b>


<b>nhạc</b>


<b>Bé làm</b>
<b>ca sĩ</b>


- Hát lại hoặc
biểu diễn các
bài hát đã biết
thuộc chủ đề
bản thân, chơi
với các dụng cụ
âm nhạc và
phân biệt các
âm thanh khác
nhau.


- Máy hát,
đĩa nhạc,
dụng cụ âm
nhạc, trang
phục


<i><b> Thứ 2 ngày ... tháng ... năm 20..</b></i>


ôôôôô.


<b>HĐCCĐ: KPKH</b>


<b>Đề Tài : Khám phá về ngày 20-11 của cơ giáo.</b>



I<b>.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết ngày 20 tháng 11 hàng năm là ngày Tết nhà giáo Việt Nam và hiểu được ý
nghĩa của nó.


- Trẻ hịa cùng khơng khí tưng bừng của ngày lễ.


<b>2. Kỹ năng</b>


Cháu biết hát, đọc thơ, kể chuyện tặng cô thầy


-Luyện trẻ cách nói và trả lời đầy đủ, tròn câu rõ ràng , mạch lạc. Tập cho trẻ khả năng
quan sát, nhận xét.


<b>3. Thái độ: </b>


-Giáo dục trẻ biết yêu mến và kính trọng các cô giáo, thầy giáo.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>Cô : </b></i>Đàn, trống lắc, giấy màu, bút vẽ, giấy vẽ.
- Ảnh chụp ngày 20 tháng 11 của trường.


<i><b>Cháu : Thơ: </b>Cô giáo em,<b>,Hát:</b></i> Cơ và me


<b>III.CÁCH TIẾN HÀNH</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>1.Ởn định</b></i>
<i><b>tổ chức</b></i>



<i><b>2.Nội</b></i>
<i><b>dung</b></i>
<i><b>chính</b></i>


<i><b>Hát:</b></i> Cô và me -
- Bài hát nói về ai đó?


- Mỗi ngày đến lớp, ai là người dạy con học thế?
- Thế cô giáo làm nghề gì?


- Đúng thế, thầy cơ đều là những người làm nghề dạy
học, Để nhớ ơn thầy cô nên mọi người lấy ngày 20/11
hàng năm làm ngày nhà giáo Việt Nam, hay cịn gọi là
ngày Tết thầy cơ đó các con.


- Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về ngày Nhà giáo
Việt Nam này nhé!


<i><b>Bé tìm hiểu về ngày Nhà giáo Việt Nam</b></i><b>?</b>


+ Trò chuyện, đàm thoại :
- Cơ có tranh gì đây?


- Các con có biết bài thơ nào cũng nói về cô giáo tết
tóc cho học sinh không?


- Cô cho cả lớp đọc thơ.


- Trong bài thơ, cơ giáo ngồi tết tóc cho học sinh thì


cơ cịn làm những cơng việc gì nữa?


- Đúng rồi! Thế khi ở trường, các con được cơ dạy
những gì?


- Các con thấy đấy, cô giáo dạy cho các con rất nhiều
điều, khi làm việc ở trường xong về nhà, các thầy cô
lại phải thức đêm soạn giáo án, làm đồ chơi cho các
con chơi nữa, vì thế các con phải học thật ngoan, thật
giỏi, biết vâng lời thầy cô để cho họ được vui lịng nha
các con.


<i>+</i> Cơ thấy có một số bạn, khi chơi đồ chơi xong lại
chẳng biết giữ gìn, quăng đồ chơi tứ tung. Như vậy có
ngoan không?


<i>+</i> Thế chơi như thế nào là ngoan.


<i>+</i> Thứ tư này là ngày 20-11, các con sẽ được dự một
buổi lễ do trường tổ chức, thế các con có biết ngày đó
là ngày gì khơng?


<i>+</i> Các con có biết trong ngày lễ đó có những ai tham
dự?


<i>+</i> Con đã làm gì trong ngày ấy?


<i>+</i> Cơ có những bức tranh chụp được cảnh các bạn nhỏ
tặng hoa cho thầy cơ giáo. Ngồi tặng hoa cho thầy cơ
giáo ra thì các con cịn làm gì để thể hiện lịng biết ơn


của các con nữa?


Trẻ hát
- Cô giáo.
- Dạy học
- Dạy học.


- Dạ


- Tranh cô giáo tết
tóc cho em.


- Bàn tay cô giáo.
- Cả lớp đọc thơ.
- Cô vá áo cho em.
- Cô giáo dạy hát,
dạy múa, đọc thơ…


- Ngày Tết thầy cô.
- Có thầy cô, có
khách mời, có cha
mẹ đi dự cùng các
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>3. Kết thúc</b></i>


<i>+</i> Trong ngày lễ, có các chú, các cô khách mời đến
tham dự, khi các con gặp họ, các con đã làm gì?


<i>+</i> Đúng thế, như vậy mới thể hiện mình là người lễ


phép như lời cơ dạy đúng không các con.


<i>+</i> Trong ngày lễ, con đã tặng hoa cho ai?


- Đã gần đến ngày 20 tháng 11 rồi, nhưng khơng phải
chỉ có ngày Tết thầy cơ thì các con mới thể hiện lịng
biết ơn của mình đối với họ, mà trong bất cứ ngày nào,
các con cũng ln ln kính trọng, biết ơn những thầy
cơ giáo đã dạy dỗ mình nhé.


<i><b>Thi xem ai nhanh và giỏi .</b></i>


+Cô đã chuẩn bị cho các con 3 nhóm tạo hình, 1 nhóm
các con sẽ vẽ hoa tặng cơ, 1 nhóm các con sẽ làm
thiệp, 1 nhóm còn lại các con sẽ tô màu tranh tặng cô
nhân ngày 20 tháng 11.


- Cho trẻ hát bài “Cô giáo miền xuôi” về chỗ thực
hiện.


- Hết giờ cô và cháu chọn sản phẩm đẹp để tặng cho
cô Hiệu trưởng.


- Hát: “Cô và me”


- Vâng lời, chăm
ngoan.


- Con cúi đầu chào.
- Trẻ kể.



-Trẻ thực hiện
Trẻ hát


<i><b>Vệ sinh – trả trẻ</b></i><b>.</b>


*******************


<b>HOẠT ĐỢNG CHIỀU</b>: <i><b>Chơi ở các góc :</b></i>


<b>I/ MỤC ĐÍCH:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


-Trẻ hoạt đợng tự do ở các góc theo ý thích của trẻ.
-Trẻ biết tự thoả thuận với nhau để dưa ra chủ đề chung.


<b>2. Kỹ năng</b>


Trẻ biết chơi theo nhóm và và biết phối hợp các hành độngchơi trong nhóm một cách
nhịp nhàng.


<b>3. Thái độ: </b>


-Biết sử dụng đồ dùng đồ chơi đúng và cất vào đúng nơi quy định.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Tập hợp, sưu tầm các loại nguyên vật liệu , đồ dùng ,đồ chơi, mô phỏng, tranh
ảnh về chủ đề sắp xếp hợp lý ở các góc chơi.



Sắp xếp các góc theo dự kiến đặt ra.


Dự kiến hướng dẫn trẻ hoạt động ở một số góc.
<b>III. HƯỚNG DẪN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ở các góc cho trẻ chọn vai chơi -> hành động đúng vai chơi, đúng thao tác của
từng hoạt đợng.


Ví dụ : Ở góc nghệ thuật : có thể hoạt động tập thể “ bước đầu tạo ra 1 bức tranh
chung: sân khấu. Có thể dùng kỹ năng xé, dán, tơ màu... cịn hoạt đợng cá nhân có
thể sử dụng kỹ năng nặn, in...


Ở góc học tập- sách: có các bợ tranh chưa hồn thiện để trẻ tự vẽ hoặc tơ màu,
dán... để hồn chỉnh bức tranh.


Trẻ có thể đổi vai và đổi góc chơi theo ý muốn. Cô bao quát nhắc nhở trẻ trong
khi chơi.


Vệ sinh – Bình cờ – Trả Trẻ

<b>.</b>


<b>ĐÁNH GIÁ ĆI NGÀY:</b>



<b>1. Nội dung dạy được( chưa dạy đươc)lý do: </b>


...
...
...


<b>2. Những thay đổi cần thiết:</b>


………


………
………


<b>3. Những trẻ có biểu hiện đặc biệt:</b>


</div>

<!--links-->

×