Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.87 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
<b>GIớI THIệU NGHề điện dân dụng</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cần đạt đợc:</b></i>
- Vai trò của điện năng đối với sản xuất và đời sống.
- Quá trình sản xuất điện năng
- Biết đợc vị trí vai trị của nghề điện dân dụng trong xản suất và trong đời
sống con ngời.
- Biết đợc một số thông tin cơ bản về nghề điện dân dụng.
- Biết đợc một số biện pháp an tồn lao động trong nghề đện dân dụng.
- Có ý thức tìm hiểu nghề từ đó có định hớng cho ngh nghip sau ny.
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Tài liệu, tranh ảnh về nghề điện
<b>HS: </b> Sách vở, tài liệu
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>5.</b>
<b>6.</b>
<b>æ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lƯ t©m lý häc sinh:
<b>KiĨm tra bài cũ</b>: Sách vở
<b>Giảng bài mới:</b>
<i><b>Vai trũ ca in nng đối với sản </b></i>
<i><b>xuất và đời sống:</b></i>
- Điện năng dễ ràng biến đổi sang
các dạng năng lợng khác.
- Đợc sản xuất tập trung trong nhà
máy và có thể truyền tải đi xa.
- Quá trình sản xuất , truyền tải,
phân phối và sử dụng dễ ràng tự
động hố.
- Nhờ có điện các thiết bị điện ,
điện tử mới có thể hoạt động đợc.
- Điện năng có thể nâng cao năng
suất lao động, cải thiện đời sống,
góp phần thúc đẩy khoa học kĩ
thuật phát trin.
<i><b>Quá trình sản xuất điện năng:</b></i>
- Từ cơ năng Điện năng: Thuỷ
điện, Nhiệt điện, Sức gió
- Phản ứng hoá học Điện năng:
- Năng lợng mặt trời.
<i><b>Các nghề trong ngành điện:</b></i>
- sản xuất , truyền tải, phân phối.
- Chế tạo vật t, thiết bị.
- o lng, iu khiển, tự động hố
q trình sản xuất .
<i><b>Các lĩnh vực hoạt động của nghề </b></i>
<i><b>điện dân dụng:(sgk).</b></i>
<i><b>Đối tợng của nghề điện dân dụng </b></i>
<i><b>Mục đích lao động của nghề in </b></i>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>120</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phép.
H1: Nờu vấn đề vào bài.
HĐ2: Vai trò của điện năng đối với
sản xuất và đời sống:
GV: ? Vai trò của điện năng đối với
sản xuất ?
HS1 tr¶ lêi.
HS2 nhËn xÐt bỉ sung.
? Vai trị của điện năng đối với đời
sống sinh hoạt hàng ngày.
HS1 tr¶ lêi.
HS2 nhận xét bổ sung.
GV : Chốt lại vấn đề.
HS ghi tãm tắt những ý chính vào
vở.
? in nng c sản xuất nh thế
nào? các hình thức sản xuất điện
năng mà em biết?
HS3 tr¶ lêi.
HS nhận xét bổ sung.
GV : Cht li vn .
HS ghi tóm tắt những ý chính vào
vở
? HÃy kể tên các nghề trong ngành
điện
? Ngh in dõn dng hot ng
trong những lĩnh vực nào?
<b>7.</b>
<b>8.</b>
<b>9.</b>
<b>10.</b>
<b>IV.</b>
<b>V.</b>
<i><b>d©n dơng :</b></i>
- Lắp đặt mạng điện, thiết bị….
- Bảo dỡng, sửa chữa….
<i><b>Công cụ lao động của nghề điện </b></i>
<i><b>dân dụng : (sgk).</b></i>
<i><b>M«i trêng làm việc của nghề điện </b></i>
<i><b>dân dụng :</b></i>
- Trong nh, ngoài trời, trên cao, lu
động, nguy hiểm, đọc hại.
Yêu cầu đối với nghề điện:
- Tri thức: + VH: 9/12
+Hiểu biết về điện năng.
- K nng: S dng , bo dng, lp
t
<i><b>Triển vọng của nghề điện dân </b></i>
<i><b>dụng </b></i>
- Không ngừng phát triển
<b>Hệ thống hoá nội dung</b>
<b>H</b>
<b> ớng dẫn</b> :
- Nắm chắc các nội dung của bài.
- Tìm hiểu thêm trong các tài liệu
liên quan và trong thực tế.
- Nghiên cứu bài An toàn điện
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
<b>15</b>
<b>10</b>
? Mc ớch lao ng ca ngh in
dõn dụng là gì?
? Kể tên một số cơng cụ lao động
của nghề điện dân dụng mà em biết
? Những ngời làm nghề điện dân
dụng thờng làm việc trong môi
tr-ờng nào.
? Những ngời làm nghề điện dân
dụng cần phải đảm bảo những yêu
cầu nào?
? TriÓn vọng của nghề điện dân
dụng
* GV: Khái quát toµn bé néi dung
bµi häc.
- Nhấn mạnh trọng tâm bài học.
- Ghi nhớ cho học sinh những vấn
đề quan trng.
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn : 27/9/2008 </i>
<i>Ngày dạy :</i>
<i>Gi¸o ¸n sè : 02</i>
<i>TiÕt sè : 4+5+6</i>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cần đạt đợc:</b></i>
- Hiểu đợc tác hại của dòng điện đối với cơ thể ngời.
- Biết đợc những nguyên nhân của các tai nạn điện
- Nắm đợc các quy tắc an tồn điện.
- BiÕt sư dơng mét sè dơng cụ và thiết bị bảo vệ an toàn điện
<b>B. Các công viềc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> - Tài liệu, tranh ảnh về an toàn ®iÖn
- Dụng cụ và thiết bị bảo vệ an toàn điện.
- Bảng phụ, sơ
<b>HS: </b> - Sách vở, tài liệu.
- Nghiên cứu kĩ bài mới và tìm hiểu thêm trong thực tế.
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>æ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lƯ t©m lý häc sinh:
<b>KiĨm tra bµi cị</b>:
<i>?1 Vai trị của điện năng i vi </i>
2 Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phép.
HS1 trả lời câu hỏi 1
<b>III</b>
<b>1.</b>
<b>.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>IV.</b>
<i>sn xut và đời sống:</i>
<i>?2 Mục đích lao động của nghề </i>
<i>điện dõn dng </i>
<b>Giảng bài mới:</b>
<i><b>Tỏc hi ca dũng in i với cơ </b></i>
<i><b>thể ngời và điện áp an toàn.</b></i>
<i><b>1) Điện giật tác động đến con ngời</b></i>
<i><b>nh thế nào.</b></i>
- Tác động n h thn kinh v c
bp.
<i><b>2) Tác hại của hồ quang điện.</b></i>
- Gây cháy, bỏng.
<i><b>3) Mc nguy him của tai nạn </b></i>
<i>điện phụ thuộc vào các yếu tố nào?</i>
a) Cờng độ dòng điện qua cơ thể
- Trị số, loại dòng điện (xoay chiều,
1 chiều).
b) đờng đi của dòng điện.
- Mức độ nguy hiểm phụ thuộc vào
Nguy hiểm nhất là điện chạy qua
nÃo, tim, phổi.
c) Thời gian dòng điện chạy qua cơ
thể.
Càng lâu => càng nguy hiểm
<i><b>4) Điện áp an toàn</b></i>
- Điều kiện bình thờng: < 40V
- Nơi ẩm ớt, có bụi kim loại, hoá
chất 12V
<b> Nguyên nhân của các tai nạn </b>
<b>điện.</b>
<i><b>1) Chạm vào vật mang điện</b></i>
- Khi sửa chữa, chỗ làm việc chật
hẹp vô ý chạm phải.
- Do thiết bị không còn an toàn.
<i><b>2) Tai nạn do phóng điện.</b></i>
- Vi phạm khoảng cách an toàn
điện.
<i><b>3) Do điện áp bớc.</b></i>
<b> An toàn điện trong sản xuất và </b>
<i><b>1) Chạm vào các bộ phận mang </b></i>
<i><b>điện.</b></i>
a) cách điện tốt giữa các phần mang
điện với các phần không mang điện
b) Che chắn các bộ phận dƠ g©y
nguy hiĨm.
c) Thực hành an tồn khi gần đờng
dây cao áp..
<i><b>2) Sử dụng các dụng cụ và thiết bị</b></i>
<i><b>3) Nối đất bảo vệ và nối trung tính</b></i>
<i><b>bảovệ</b></i>
<b>Cđng cố</b>
- Câu hỏi cuối bài
<b>H</b>
<b> ớng dẫn</b>
HS2 nhn xét bổ sung.
HS3 trả lời câu hỏi 2
HS4 nhận xét bổ sung.
GV : Chốt lại vấn đề.
HĐ1: Nêu vấn đề vào bài.
HĐ2: Tác hại của dòng điện đối với
cơ thể ngời và điện áp an toàn.
GV: ? Tác hại của dịng điện đối với
cơ thể ngời
- kĨ 1 số câu chuyện gây hứng thú
? Khi điện giật cơ thĨ ngêi nh thÕ
nµo.
? Hồ quang điện là gì. ảnh hởng đến
con ngời nh thế nào.
? mức độ nguy hiểm phụ thuộc vào
những yếu tố nào.
HS th¶o luËn nhóm 5
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét bổ sung.
GV chốt lại 3 yếu tố.
- Nêu các câu hỏi hớng dẫn HS tìm
hiểu 3 yếu tố trên.
Cho HS quan sát bảng trong tài liệu.
? có thể chạm vào điện ở những
điểm nào trên cơ thể.
? ở những điểm chạm nào có thể
gây nguy hiểm nhất? Tại sao?
GV gi¶i thÝch cho HS .
- Giới thiệu quy định của VN v
in ỏp an ton.
? Những ngời bị tai nạn điện thờng
do đâu
GV: tổng hợp lại.=> 3 nguyên nhân
- Nêu các câu hỏi hớng dẫn HS tìm
hiểu 3 nguyên nhân trên.
? Để an toàn điện ta phải làm gì.
=> 3 biện pháp.
- Nêu các câu hỏi hớng dẫn HS tìm
hiểu 3 biện pháp trên.
? Để không chạm vào các bộ phận
mang điện ta phải làm gì.
(đa ra 1 số ví dụ? Kể tên 1 số dụng
cụ an toàn điện )
- Lu ý: phõn tớch giải thích thật cụ
thể cho HS về phơng pháp Nối đất
<i><b>bảo vệ và nối trung tính bảovệ</b></i>
- Lu ý 3 nguyên nhân và biện pháp - Ghi nhớ cho học sinh những vấn
đề quan trng.
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn: 2/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Giáo án số : 03</i>
<i>Tiết sè: 07+08+09</i>
<b>Mét sè biƯn ph¸p </b>
<b>xư lÝ khi cã tai nạn điện</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cn t c:</b></i>
- Biện pháp xử lí khi gặp ngời bị tai nạn điện.
+ Nm đợc nguyên tắc giải thoát nạn nhân khỏi nguồn điện.
+ Nắm đợc các phơng pháp sơ cứu nạn nhân trong hai trng hp:
. Nn nhõn cũn tnh
. Nạn nhân bị ngất
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Tài liệu, tranh ảnh liên quan, phiếu thảo luận
<b>HS: </b> Sách vở, tài liệu, nghiên cứu bài, tìm hiểu trong thực tế
<b>c. quá trình thực hiện bài d¹y:</b>
<b>TT</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>æ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lệ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
1. Tỏc hi ca dũng in i vi c
th ngi.
2. Nêu các nguyên nhân gây ra tai
nạn điện,
3.Nêu các biện pháp an toàn điện
trong sản xuất và sinh hoạt.
<b>Giảng bài míi:</b>
* Khi gặp ngời bị tai nạn điện ta
<i>phải khẩn chơng Giải thoát nạn </i>
<i>nhân khỏi nguồn điện và tiến hành</i>
<i>sơ cứu ngay sau đó đa ngay đến </i>
<i>trung tõm y t .</i>
<b>I</b>
<b> . Giải thoát nạn nhân khỏi </b>
<b>nguồn điện. </b>
1. <b>Đối với điện cao áp</b>.
- Thơng báo vớ trạm điện để cắt
điện sau đó mới đợc tới gần nạn
nhân và tiến hành sơ cứu.
- Nếu ở trên cao cần bố chí ngời đỡ
nạn nhõn.
<b>2. Đối với điện hạ áp.</b>
a) Tỡnh hung nn nhõn đứng
<i><b>d-ới đất, tay chạm vào vật mang </b></i>
<i><b>điện :</b></i>
( Tài liệu/ 15)
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>(110)</b>
<b>5</b>
<b>(45)</b>
<b>5</b>
<b>15</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phép.
HS1 trả lời câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
HS3 trả lời câu hỏi 2
HS4 nhận xét bổ sung.
HS5 trả lời câu hỏi 3
HS6 nhận xét bổ sung
GV : Chốt lại vấn đề.
<b>HĐ1</b>: Nêu vấn đề vào bài.
? Khi gỈp ngêi bị tai nạn điện ta
phải sử lí nh thế nµo.
HS7 trả lời câu hỏi 3
<b>HĐ2</b>: Giải thoát nạn nhân khỏi
ngn ®iƯn.
GV: ? Khi gặp ngời bị tai nạn điện
ta phải làm gì để Giải thốt nạn
nhân khỏi ngun in.
- Trờng hợp nguồn điện cao áp ?
HS9 trả lêi.
HS10 nhËn xÐt bæ sung.
- Trờng hợp nguồn điện hạ áp.
<i><b>Tình huống nạn nhân đứng dới </b></i>
<i><b>đất, tay chạm vào vật mang điện?</b></i>
HS11 trả lời.
<b>IV.</b>
<b>V.</b>
b) Ngời bị nạn ở trên cao để chữa
<i><b>điện: (Tài liệu/ 15)</b></i>
c) Dây điện đờng bị đứt chạm vào
<i><b>ngời nạn nhân: (Tài liệu/ 15)</b></i>
<b>Chỳ ý:</b> (Ti liu/ 15)
<b>II. sơ cứu nạn nhân</b>
1. <b>Nạn nhân vẫn tỉnh</b>
(Tài liệu/ 15)
<b>2. Nn nhõn b ngt</b>.
a) Lm thụng ng th
(Ti liu/ 16)
b) Hô hấp nhân tạo (Tài liệu/ 16)
- Ph ơng pháp 1 ( áp dụng chỉ có
một ngời cứu) (Tài liệu/ 16)
+ Động tác 1: Đẩy hơi ra.
+ Động tác 1: Hút khí vào.
- Ph ơng pháp 2 : Dùng tay
(Tài liệu/ 16)
- Ph ơng pháp 3 : Hà hơi thổi ngạt
+ Thổi vào mũi: (Tài liệu/ 17)
+ Thỉi vµo måm: (Tµi liƯu/ 17)
+ Xoa bãp tim ngoài lồng ngực
(Tài liệu/ 17)
<b>Hệ thống hoá nội dung</b>
- Khái quát nội dung bài dạyđiện
- Nhấn mạnh trọng tâm.
- Ghi nhớ cho HS những vấn đề
<b>H</b>
<b> ớng dẫn</b> :
- Nắm chắc các nội dung của bài.
- Tìm hiểu thêm trong các tài liệu
liên quan vµ trong thùc tÕ.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để
thực hành trong buổi học sau.
<b>5</b>’
<b>15</b>’
<b>5</b>’
<b>(60)</b>
<b>5</b>’
<b>55</b>’
<i>5’</i>
<i>50’</i>
<b>12</b>’
<b>3</b>’
HS12 nhËn xÐt bæ sung.
Tình huống gời bị nạn ở trên cao
<i><b>để chữa điện?</b></i>
HS13 tr¶ lêi.
HS14 nhËn xÐt bỉ sung.
<i><b>Tình huống dây điện đờng bị đứt </b></i>
<i><b>chạm vào ngời nạn nhân?</b></i>
HS ghi tãm tắt những ý chính
<b>HĐ3</b> sơ cứu nạn nhân
? Nếu nạn nhân còn tỉnh thì ta sơ
cứu nh thế nào?
- Nếu nạn nhân bị ngất thì ta sơ cứu
nh thÕ nµo?
+ Làm thơng đờng thở nh thế nào?
+ Tiến hành hơ hấp nhân tạo nh thế
nào?
HS th¶o ln trong 10 .
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV chốt lại 3 phơng pháp
- Hớng dÉn cho häc sinh b»ng
tranh vÏ tríc.
- Cho 2 HS lên thực hành tại lớp
d-ới sự hớng dẫn của GV
* Nêu câu hỏi củng cố:
1. Khi gặp ngời bị tai nạn điện ta
phải sử lí nh thế nào?
2. Giải thoát nạn nhân khỏi nguồn
điện nh thế nào?
3. Nếu nạn nhân còn tỉnh thì ta sơ
cứu nh thế nào?
4. Nếu nạn nhân bị ngất thì ta sơ
cứu nh thế nào?
5. Hc qua bi ny ta cn nm c
nhng gỡ?
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn: 20/9/2007 </i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Giáo án số : 04</i>
THựC HàNH
<b>CứU NGƯờI Bị tai nạn điện</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cn t c:</b></i>
- HS c củng cố thêm kiến thức về cứu ngời bị tai nạn điện .
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học ở tiết trớc để thực hiện cứu ngời bị tai nạn
điện trong các trờng hợp cụ thể do GV t ra.
- HS có kĩ năng giải thoát nạn nhân khỏi nguồn điện hạ àp trong các trờng hợp cụ thể
- HS có kĩ năng sơ cứu nạn nhân trong các trờng hợp cụ thể
<b>HS: </b> Nghiên cứu bài, tìm hiểu trong thực tế, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ , vật liệu
<b>c. qu¸ trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn m¬ ®Çu</b>
<b>ỉ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lệ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
1. Khi gặp ngời bị tai nạn điện ta
phải sử lí nh thế nào?
2. Giải thoát nạn nhân khỏi nguồn
điện nh thế nào?
3. Nếu nạn nhân còn tỉnh thì ta sơ
cứu nh thế nào?
4. Nếu nạn nhân bị ngất thì ta sơ
cứu nh thế nào?
<b>H</b>
<b> ớng dẫn thực hành</b>
<b>I</b>
<b> . </b><i><b>Giải thoát nạn nhân khỏi </b></i>
1. <b>Đối với điện cao áp</b>.
<b>2. Đối với điện hạ áp.</b>
a) Tỡnh hung nạn nhân đứng dới
<i><b>đất, tay chạm vào vật mang điện :</b></i>
b) Ngời bị nạn ở trên cao để chữa
<i><b>điện: </b></i>
c) Dây điện đờng bị đứt chạm vào
<i><b>ngời nạn nhân: </b></i>
<b>II. </b>
<b> </b><i><b>sơ cứu nạn nhân</b></i>
1. <b>Nạn nhân vẫn tỉnh</b>
<b>2. Nạn nhân bị ngất</b>.
a) Làm thông đờng thở
b) Hô hấp nhân tạo
- Ph ¬ng ph¸p 1 ( ¸p dơng chØ cã
mét ngời cứu)
+ Động tác 1: Đẩy hơi ra.
+ Động tác 1: Hút khí vào.
- Ph ơng pháp 2 : Dùng tay
- Ph ơng pháp 3 : Hà hơi thổi ngạt
+ Thổi vµo måm:
+ Xoa bãp tim ngoµi lång ngùc
<b>H</b>
<b> ớng dẫn th ờng xuyên</b>
- Hớng dẫn các nhóm thực hành
- Hớng dẫn các nhóm viết báo cáo.
- Hớng dẫn các nhóm tự đánh giá
nhận xét
<b>H</b>
<b> íng dÉn kÕt thóc</b>
- T/C c¸c nhãm b¸o cáo kết quả
thực hành.
- Đánh giá ý thức thực hành của các
nhóm.
<b>2</b>
<b>12</b>
<b>45</b>
<b>(60)</b>
<b>15</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
HS1 trả lời câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
HS3 trả lời câu hỏi 2
HS4 nhận xét bổ sung.
HS5 trả lời câu hỏi 3
HS6 nhận xét bổ sung
HS7 trả lời câu hỏi 3
HS8 nhận xét bổ sung
GV : Chốt lại vấn .
<b>HĐ1</b>:Hớng dẫn mở đầu
* Nờu vn vo bi thc hành.
* Nêu tiến trình và nội dung TH
* Nêu phơng pháp thực hành
* Nêu yêu cầu giờ thực hành.
<b>1. Giải thoát nạn nhân khỏi </b>
<b>nguồnđiện.</b>
GV: ? Khi gp ngi bị tai nạn điện
ta phải làm gì để Giải thoỏt nn
nhõn khi ngun in.
- Trờng hợp nguồn điện cao áp ?
HS9 trả lời.
- Trng hp ngun in h áp.
HS12 tr¶ lêi.
HS 13 Thùc hiªn.
<i><b>Tình huống dây điện đờng bị đứt </b></i>
<i><b>chạm vo ngi nn nhõn?</b></i>
HS14 trả lời.
HS 15 Thực hiên.
<b>2. sơ cứu nạn nhân</b>
- Nếu nạn nhân bị ngất thì ta sơ cứu
nh thế nào?
+ Lm thụng ng th nh th no?
HS16 tr li.
HS 17 Thực hiên.
+ Tiến hành hô hấp nhân tạo nh thế
nào?
HS18 trả lời.
HS19-20 Thực hiên Phơng pháp 1
HS21-22 Thực hiên Phơng pháp 2
HS23-24 Thực hiên Phơng pháp 3
- Đánh giá kết quả thực hành của
các nhóm.
- Phõn tớch nguyờn nhõn dẫn đến
những khó khăn mà các nhóm gặp
phải.
- Rót kinh nghiƯm giê thùc hµnh
- Cho HS dän vƯ sinh.
- Hớng dẫn dặn dò HS học ở nhà.
dẫn ban ®Çu.
- Th kí các nhóm ghi lại tồn bộ q
trình thực hành của nhóm mình
* GV bao qt lớp giúp đỡ các
nhóm kết hợp kiểm tra LT
HĐ4 Tổng kết
- Các nhóm báo cáo kết quả thực
hành của nhóm
+ ý thức của các thành viên
+ Kết quả TH của các cặp.
+ nhng khú khn gp phi khi TH
*GV đánh giá , rút kinh nghiệm
<b>D. Đánh giá tiết dy, rỳt kinh nghim:</b>
<i>Ngày soạn: 20/9/2007 </i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Giáo án số : 05</i>
<i>Tiết số: 13+14+45</i>
<i><b>Ch</b><b> ơng ii</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
<b>c im ca mạng điện sinh hoạt</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Học sinh cần đạt đợc:</b></i>
1- Kiến thức: Nắm vững đặc điểm mạng điện sinh hoạt.
2- Kĩ năng: nhận biết đợc một số vật liệu dùng trong mạng điện sinh hoạt.
3- Thái độ: Chú ý nghe ging, tho lun, hp tỏc theo nhúm.
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Tài liệu, tranh ảnh liên quan, vật liệu
<b>HS: </b> theo sự phân công của nhóm.
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
I
II
III
<b>ỉ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lÖ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
1) Nêu các nguyên nhân gây ra tai
nạn điện.
2) Khi gặp ngời bị tai nạn điện ta
làm thế nào?
<b>Giảng bài mới:</b>
I/ An toàn lao động khi lắp đặt.
1) Nguyên nhân gây ra tai nạn điện
khi lắp đặt, sửa chữa mạng in.
a) Do in git.
- Nguyên nhân:
Không thức hiện các quy tắc an
2
15
45
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phép.
HS1 trả lời câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
GV : Cht li vn .
- HS thảo luận nhóm.
? Nêu nguyên nhân.
<b>IV.</b>
<b>V.</b>
toàn về điện.
- Giải pháp: (TL-23)
b) Do các nguyên nhân khác.
- Ngà từ trên cao xuống.
- Dụng cụ, vật liệu dải vào ngời.
- Khi sử dụng dụng cụ.
II/Đặc điểm của mạng điện sinh
hoạt.
- Là mạng điện tiêu thụ.
- Dây pha và dây trung tính.
- Trị số 127V - 220V.
- Mạch chính và mạch nhánh.
- Các thiết bị điện.
III/ Vt liu dựng trong lp t
1) Dõy cỏp v dõy trn
a) Dây dẫn điện
- Dõy trn: + 1 sợi (đồng)
+ nhiỊu sỵi ( nhôm-lõi
Fe).
- Dây bọc cách điện.
Vỏ: Cao su
Lõi: Đồng hoặc nhôm
Sứ, Gỗ, Cao su, Chất cách điện tổng
hợp.
Hệ thống hoá nội dung
Hớng dẫn về nhà.
Chuẩn bị dây dẫn cho giờ sau thực
hành.
30
45
3
5
nhân.
- GV giới thiệu mạng điện sinh
hoạt, minh hoạ bằng mạng điện
trong phòng học.
- GV đa ra vật mẫu, tranh vẽ, bảng
3-1.
? Nêu tác dụng của vật liệu cách
- Khái quát nội dung bài học.
Nờu câu hỏi 1 và 2 ( TL-35)
Nêu các dụng cụ, thit b HS
chun b cho gi sau.
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...
<i>Ngày soạn: 20/10/2007 </i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Giáo án số : 06</i>
<i>Tiết số:16+17+18</i>
THựC HàNH
<b>Nối dây dẫn bằng cách vặn xoắn</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cn t c:</b></i>
*<b>Kin thc</b>:
+HS nắm vững quy trình thực hiện mối nối, cách nối dây dẫn điện bằng phơng
pháp vặn xoắn.
+ HS nm c cỏc yờu cu ca mi ni.
<b>* Kĩ năng</b>:
+ Biết phân biệt các loại mối nối.
+ Bit chun b y vạt liệu , dụng cụ.
+ Nối đợc dây đẫn điện với hai loại mối nối là nối nối tiếp và nối phân nhánh
bắng hai loại dây đó là dây lõi một sợi và dây lõi nhiều sợi
<b>* Thái độ: </b>ý thức làm việc nghiêm túc, khoa học, chính xác v m bo na ton
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Dụng cụ, vật liệu, tranh ảnh liên quan,
<b>HS: </b> Nghiờn cu bi, tỡm hiểu trong thực tế, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ , vt liu
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>H</b>
<b> ớng dẫn mơ đầu</b>
<b>ổ</b>
<b> n nh t chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lƯ t©m lý häc sinh:
<b>KiĨm tra bài cũ</b>:
1. Đặc điểm của mạng điện
sinh hoạt?
2. Cấu tạo dây dẫn điện
<b>H</b>
<b> ớng dẫn thực hành</b>
<b>I.Công tác chuẩn bị:</b>
<i><b>a) Vật liệu:</b></i>
+ Dây bọc cách điện lõi một sợi, lõi
nhiều sợi ( Mỗi loại 2 sợi x 300
mm)
+Giấy ráp
<i><b>b) Dụng cụ:</b></i>
- Dao, kéo, kìm cắt dây, kìm tuốt
dây, kìm mỏ nhọn
<b>II.Ni dung thc hành:</b>
<b>1) u cầu đối với mối nối</b>
- §óng kÜ tht
- DÉn ®iƯn tèt.
- Có độ bền cơ học cao.
- An ton in.
- Đảm bảo về mặt mỹ thuật
<b>2) Phơng pháp nối dây dẫn điện </b>
<b>bằng cách vặn xoắn:</b>
a) Nối dây lõi một sợi.
* Nối nối tiếp:
+ Bóc vỏ cách điện ( TL/ 40-41)
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>45</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không cã phÐp.
HS1 trả lời câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
HS3 trả lời câu hỏi 2
HS4 nhận xét bổ sung.
GV : Cht li vn .
<b>HĐ1</b>:Hớng dẫn mở đầu
* Nờu vn đề vào bài thực hành.
* Nêu tiến trình và nội dung TH
* Nêu phơng pháp thực hành
* Nêu yêu cu gi thc hnh.
<b>I.Công tác chuẩn bị:</b>
GV: ? Để nối dây dẫn điện cấn
chuẩn bị những gì?
HS5 trả lời.
<i><b>a) VËt liƯu:</b></i>
<i><b>b) Dơng cơ:</b></i>
<b>u cầu đối với mối nối?</b>
HS6 tr¶
lời--HS 7 nhận xét bổ sung thiếu sót
? Yêu cầu nào là quan trọng nhất?
HS8 trả lời.
HS 9 nhận xét bổ sung thiếu sót
<b>Phơng pháp nối dây dẫn điện </b>
<b>bằng cách vặn xoắn:</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
+ Làm sạch lõi (TL/ 40-41)
+ Tiến hành nối dây theo các bớc:
- Uốn gập lõi.
- Vặn xoắn.
- Xiết chặt.
+ Kiểm tra sản phẩm.
* Nối phân nhánh:
+ Bóc vỏ cách điện
+ Làm sạch lõi
+ Tiến hành nối dây theo các bớc:
- Đặt dây chính và dây nhánh
- Dùng tay quấn dây nhánh lên dây
chính.
- Dùng kìm xoắn tiếp khoảng 7
vòng rồi cắt bỏ dây thừa
+ Kiểm tra sản phẩm.
<i><b>b) Nối dây dẫn lõi nhiều sợi.</b></i>
* Nối nối tiếp:
+ Bóc vỏ cách điện ( TL/ 40-41)
+ Làm sạch lõi (TL/ 40-41)
+ Tiến hành nối dây theo các bớc:
- Lồng lõi
- Vặn xoắn.
+ Kiểm tra sản phẩm.
* Nối phân nhánh:
+ Bóc vỏ cách điện
+ Làm sạch lõi
+ Tiến hành nối dây theo các bớc:
+ Kiểm tra sản phẩm.
<b>H</b>
<b> íng dÉn th êng xuyªn</b>
- Hớng dẫn học sinh thực hành nối
dây dẫn điện với 4 mối dối đó là:
+ Nối nối tiếp lõi một sợi.
+ Nối nối tiếp lõi nhiều sợi.
+ Nối phân nhánh lõi một sợi
+ Nối phân nhánh lõi nhiều sợi
- Hớng dẫn học sinh kiểm tra mối
nối, ghi tên đánh dấu sản phẩm
<b>H</b>
<b> íng dÉn kÕt thóc</b>
- T/C HS tự đánh giá sản phẩm và
đổi sản phẩm cho nhau đánh giá - -
- Đánh giá ý thức thực hành của HS
- Đánh giá kết quả thực hành của
HS
- Phân tích ngun nhân dẫn đến
những khó khăn mà HS gặp phải.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hnh
- Cho HS dn v sinh.
- Hớng dẫn dặn dò HS học ở nhà.
<b>(60)</b>
<b>15</b>
hiểu Phơng pháp nối dây dẫn điện
bằng cách vặn xoắn:
Cách Bóc vỏ cách điện?
HS10 trả lời.
HS 11 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Làm sạch lõi?
HS12 trả lời.
HS 13 nhận xét bổ sung thiếu sót
CáchTiến hành nối dây?
HS14 trả lời.
HS 15 nhận xét bổ sung thiếu sót
<i>Nối phân nhánh</i>
Cách Bóc vỏ cách điện?
HS16 trả lời.
HS 17 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Làm sạch lõi?
HS18 trả lời.
HS 19 nhận xét bổ sung thiếu sót
CáchTiến hành nối dây?
HS20 trả lời.
HS 21 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Bóc vỏ cách điện?
HS22 trả lời.
HS 23 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Làm sạch lõi?
HS24 trả lời.
HS 25 nhận xét bổ sung thiếu sót
CáchTiến hành nối dây?
HS26 trả lêi.
HS 27 nhËn xÐt bỉ sung thiÕu sãt
C¸ch Bãc vá cách điện?
HS16 trả lời.
HS 28 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Làm sạch lõi?
HS29 trả lời.
HS 30 nhận xét bổ sung thiếu sót
CáchTiến hành nối dây?
HS31 trả lời.
HS 32 nhận xét bổ sung thiếu sót
<b>HĐ2 Hớng dẫn thực hành</b>
GV hớng dẫn làm mẫu
HS quan sát
HS33- 34 -35-36 làm thử
HS nhËn xÐt rót kinh nghiƯm
GV nhËn xÐt nhÊn m¹nh các bớc
thực hiện.
T/C HS thực hành
* GV bao qt lớp giúp đỡ HS
<b>H§3</b> <b>Tỉng kÕt</b>
- HS tự đánh giá sản phẩm và đổi
sản phẩm cho nhau ỏnh giỏ
- HS nêu các khó khăn gặp phải khi
thực hành.
GV tổng kết
những khó khăn mà HS gặp phải.
- Đánh giá sơ bộ sản phẩm cđa HS
- Rót kinh nghiƯm giê thùc hµnh
+ ý thức thực hành của HS
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn: 22/10/2007 </i>
<i>Ngày dạy:</i>
<i>Giáo án số : 07</i>
<i>Tiết số:19+20+21</i>
THựC HàNH
<b>Nối dây dẫn ở hộp nối dây</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cn t c:</b></i>
*<b>Kin thc</b>:
+HS nắm vững quy trình thực hiện nối dây dẫn điện ở hộp nối dây, hàn và
cách điện mối nối.
+ HS nm c cỏc yờu cu ca mi ni.
<b>* Kĩ năng</b>:
+ Lm c cỏc u ni.
+ Biết phân biệt các loại mối nối.
+ Bit chun bị đầy đủ vạt liệu , dụng cụ.
+ Nối đợc dây đẫn điện với hai loại mối nối
là nối bằng vít và nối bằng hộp nối dây.
+ Hàn đợc mối nối và cách Điện đợc mối nối
<b>* Thái độ: </b>ý thức làm việc nghiêm túc, khoa học, chính xác và đảm bảo na tồn
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Dụng cụ, vật liệu, tranh ảnh liên quan,
<b>HS: </b> Nghiên cứu bài, tìm hiểu trong thực tế, chuẩn b y dng c , vt liu
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>TG</b> <b>Hot ng dy v hc</b>
<b>I</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>H</b>
<b> ớng dẫn mơ đầu</b>
<b>ổ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lÖ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
1. Yờu cu kĩ thuật đối với các
loại mối nối ?
2. Quy trình chung nối dây dẫn
* Trả sản phẩm , nhận xét đánh giá
rút kinh nghiệm
<b>H</b>
<b> íng dÉn thực hành</b>
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>45</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
<b>II</b>
<b>I.Công tác chuẩn bị:</b>
<i><b>a) Vật liệu:</b></i>
+ Hộp nối dây công tắc, ổ cắm.
+ Dây bọc cách điện lõi một sợi, lõi
nhiều sợi ( Mỗi loại 2 sợi x 300
mm), các mối nối .
+Giấy ráp, nhựa thông, thiếc, băng
cách Điện , ống ghen nhỏ
<i><b>b) Dụng cụ:</b></i>
- Dao, kéo, kìm cắt dây, kìm tuốt
dây, kìm mỏ nhọn, tua vít, mỏ
hàn
<b>II.Nội dung thực hành:</b>
<b>1) </b><i><b>Nối dây dẫn Điện ë hép nèi d©y</b></i>
( TL/ 43)
- Khi nèi d©y víi các thiết bị bảo
vệ, điều khiển của mạng Điện
hoặc trong các trờng hợp mối nối
<i><b>* Trình tự thực hiện:</b></i>
a) Bóc vỏ cách điện ( TL/ 43)
b) Làm sạch lõi (TL/ 43)
c) Làm đầu nối (TL/ 43)
+ Làm khuyên kín.
+ Làm khuyên hở
+ Làm đầu nối thẳng
d) Tiến hành nối dây
+ Nối bằng vít
+ nối bằng hộp nối dây
e) Kiểm tra sản phẩm.
<i><b>2.Hàn và cách §iƯn mèi nèi </b></i>
a) Hµn mèi nèi ( TL/ 45)
- Đánh bóng mối hàn
- Lỏng nha thụng giỳp mi hn
khơng bị ơ xi hố vì q nhiệt,
đồng thời giúp vật liệu hàn dễ chảy
trên mối hàn.
- Dùng vật liệu hàn để hàn…
b) Cách Điện mối nối
* Sau khi hàn xong phải cách Điện
mối nối để day Điện có hình dáng
cũ và đảm bảo an ton.
Phơng pháp cách Điện thông thờng
nhất là lông ống ghen và quấn băng
dính cách Điện .
- Cách Điện bằng băng cách Điện
( TL/ 46)
- Cách §iƯn b»ng èng ghen
( TL/ 46)
<b>H</b>
<b> íng dẫn th ờng xuyên</b>
* Hớng dẫn học sinh thực hành
+ Bóc vỏ cách điện
<b>(60)</b>
<b>HĐ1</b>:Hớng dẫn mở đầu
* Nờu vn đề vào bài thực hành.
* Nêu tiến trình và nội dung TH
* Nêu phơng pháp thực hành
* Nêu yêu cu gi thc hnh.
<b>I.Công tác chuẩn bị:</b>
GV: ? Để nối dây dẫn điện ở hộp
nối dây cấn chuẩn bị những gì?
HS5 -6 trả lời.
<i><b>a) Vật liệu:</b></i>
<i><b>b) Dụng cụ:</b></i>
-HS 7 nhận xét bổ sung thiếu sót
*Khi nào thì Nối dây dẫn Điện ở
<i><b>hộp nối dây? </b></i>
HS8 trả lời.
HS 9 nhận xét bổ sung thiếu sót
Gv nhận xét và chốt li vn .
<i><b>* Trỡnh t thc hin:</b></i>
GV nêu câu hỏi và hớng dẫn HS tìm
hiểu Phơng pháp Nối dây dẫn Điện
<i><b>ở hộp nối dây</b></i>
<i><b>- Cách Bóc vỏ cách điện?</b></i>
HS10 trả lời.
HS 11 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Làm sạch lõi?
HS12 trả lời.
HS 13 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách làm đầu nối?
+ Làm khuyên kín?
HS14 trả lời.
HS 15 nhận xét bổ sung thiếu sót
+ Làm khuyên hở?
HS16 trả lời.
HS 17 nhận xét bổ sung thiếu sót
+ Làm đầu nối thẳng?
HS18 trả lời.
HS 19 nhận xét bổ sung thiếu sót
Cách Tiến hành nối dây?
HS20 trả lời.
HS 21 nhận xét bổ sung thiếu sót
- Tại sao phải hàn mối nèi ?
HS22 tr¶ lêi.
HS 23 nhËn xÐt bỉ sung thiÕu sót
Cách hàn mối nối?
HS24 trả lời.
HS 25 nhận xét bổ sung thiếu sót
- Tại sao phải cách điện mối nối ?
HS26 tr¶ lêi.
HS 27 nhËn xÐt bỉ sung thiÕu sãt
- Các hình thức cách điện mối nối ?
HS16 trả lời.
HS 28 nhËn xÐt bæ sung thiÕu sãt
<b>III</b>
+ Làm sạch lõi
+ Làm đầu nối
- Làm khuyên kín.
- Làm khuyên hở
- Làm đầu nối thẳng
+ Nối dây.
+ Hàn mối nối .
+ Cách Điện mối nối .
- Cách Điện bằng băng cách Điện
- Cách Điện bằng ống ghen
+ Hng dn hc sinh t kiểm tra
sản phẩm, ghi tên đánh dấu sản
phẩm
<b>H</b>
<b> íng dÉn kÕt thóc</b>
- T/C HS tự đánh giá sản phẩm và
đổi sản phẩm cho nhau đánh giá - -
- Đánh giá ý thức thực hành của HS
- Đánh giá kết quả thực hành của
HS
- Phân tích ngun nhân dẫn đến
những khó khăn mà HS gặp phải.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành
- Cho HS dn v sinh.
- Hớng dẫn dặn dò HS học ở nhà.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị cho tiết
sau
<b>15</b>
<b>HĐ2 Hớng dẫn thực hành</b>
GV hớng dẫn làm mẫu
HS quan sát
HS làm thử
HS nhận xét rút kinh nghiệm
GV nhận xét nhấn mạnh các bớc
T/C HS thùc hµnh
* GV bao quát lớp giúp đỡ HS
<b>H§3Tỉng kÕt</b>
- HS tự đánh giá sản phẩm và đổi
sn phm cho nhau ỏnh giỏ
- HS nêu các khó khăn gặp phải khi
thực hành.
GV tổng kết
- Phõn tớch nguyên nhân dẫn đến
những khó khăn mà HS gặp phải.
- Đánh giá sơ bộ sản phẩm của HS
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành
+ ý thức thực hnh ca HS
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm</b>:
<i>Giáo ¸n sè : 08</i>
<i>TiÕt sè: 22+23+24</i>
<b>Các dụng cụ cơ bản </b>
<b>dùng trong lắp đặt điện</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Học sinh cần đạt c:</b></i>
*<b>Kin thc</b>:
+HS nắm vững công dụng của các dụng cụ,
Tiêu chuẩn kỹ thuật của các dụng cụ.
<b>* Kĩ năng</b>:
+ Nhn bit c cỏc dng c
+ Cú kỹ năng sử dụng các dụng cụ
+ Biết chuẩn bị đầy đủ vạt liệu , dụng cụ.
<b>* Thái độ: </b>
+ Có ý thức bảo vệ các dụng cụ
<b>+</b>ý thức làm việc nghiêm túc, khoa học, chính xác và m bo na ton
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Tài liệu, tranh ảnh liên quan, phiÕu th¶o luËn.
+ Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ
<b>HS: </b> Sách vở, tài liệu, nghiên cứu bài, tìm hiểu trong thực tế.
<b>TT</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>æ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ s:
+ Khích lệ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
** Trả sản phẩm , nhận xét đánh
giá rút kinh nghim
<b>Giảng bài mới:</b>
* Khi lp t hoc sa chữa mạng
<i>điện, chúng ta cần phải đi dây, lắp </i>
<i>đặt hoặc sửa chữa các thiết bị. Vì </i>
<i>vậỵ việc lựa chọn và sử dụng những</i>
<i>dụng cụ cần thiết, phù hợp là vơ </i>
<i>cùng quan trọng ,vì lựa chọn dụng </i>
<i>cụ phù hợp và sử dụng thành thạo </i>
<i>sẽ giúp ta thực hiện công việc dễ </i>
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>(90)</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phÐp.
<b>HĐ1</b>: Nêu vấn đề vào bài.
? Khi ắp đặt hoặc sửa chữa mạng
<i>điện ta phải làm những công việc </i>
<i>gì?</i>
HS16 tr¶ lêi.
HS 28 nhận xét bổ sung thiếu sót
- Để thực hiện các cơng việc thuận
lợi và đạt hiệu quả cao ta phải lựa
chọn dụng cụ nh thế nào?
HS16 tr¶ lêi.
HS 28 nhận xét bổ sung thiếu sót
Gv chốt lại và tổ chức cho HS tìm
<b>Tên dụng cụ</b> <b>đặc điểm và hỡnh<sub>dng</sub></b> <b>Cụng dng</b>
<b>Thớc</b>
<b>Pame</b>
<b>Búa nhổ đinh</b>
<b>Ca sắt</b>
<b>Tua vít</b>
<b>Đục</b>
<b>Kìm các loại</b>
<b>Khoan điện cầm tay</b>
<b>Mỏ hàn điện</b>
<b>Thớc cặp</b>
<b>IV. Củng cố</b>: (30)
- T/C cho các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
- T/C nhận xÐt , bæ sung
- đánh giá rút kinh nghiệm
- Khái quát toàn bộ nội dung bài
- Nhấn mạnh nội dung trọng tâm
<b>V. H ớng dẫn học ở nhà: (5 )</b>
- Nắm chắc công dụng của các dụng cụ.
- Nghiờn cu bi mi và chuẩn bị đủ dụng cụ , vật liệu
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
………
.
………
<i>Gi¸o ¸n sè : 09</i>
<i>TiÕt sè: 25+26+27</i>
<b>Mét sè khÝ cơ vµ</b>
<b> thiết bị điện của mạng điện sinh hoạt</b>
<b>A.mục tiªu</b>:
<i><b>Học sinh cần đạt đợc:</b></i>
*<b>Kiến thức</b>:
+HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của các khí cụ và thiết bị điện .
+ Nắm đợc cơng dụng của các khí cụ và thiết bị điện .
+ Nắm đợc nguyên lí lm vic ca thit b
<b>* Kĩ năng</b>:
+ Nhn bit c các khí cụ và thiết bị điện
+ Có kỹ năng sử dụng các khí cụ và thiết bị điện
<b>* Thái độ: </b>
+ Cã ý thøc b¶o vƯ các khí cụ và thiết bị điện.
<b>+</b>ý thc lm vic nghiêm túc, khoa học, chính xác và đảm bảo na ton
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Tài liệu, tranh ảnh liên quan, phiếu thảo luËn
<b>HS: </b> Sách vở, tài liệu, nghiên cứu bài, tìm hiểu trong thực tế.
+ Có đủ khí cụ và thit b in
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>æ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lƯ t©m lý häc sinh:
<b>KiĨm tra bµi cị</b>:
1. Kể tên các dụng cụ dùng
trong lắp đặt mạng điện ?
Nêu cơng dụng của các dụng
cụ đó?
2. C¸ch khoan b»ng khoan điện
cầm tay
<b>Giảng bài mới:</b>
<b>1. Cầu dao</b>:
- l dng c úng ct dũng in
trc tip..(T/L trang 50)
<b>2. Cầu chì:</b>
- l loại khí cụ dùng để bảo vệ thiết
bị điện và li in trỏnh khi dũng
in ngn mch.
a) Ưu điểm:( Tài liệu/ 51)
b) Phân loại: (Tài liệu/ 51)
c) Cấu tạo: (Tài liệu/ 51)
d) Tác dụng bảo vệ: ( T/L trang 51)
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>(100)</b>
<b>10</b>
<b>(15)</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phép.
HS1 tr li câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
HS3 trả lời câu hỏi 2
HS4 nhận xét bổ sung.
GV chốt lại vấn đề.
<b>HĐ1</b>: Nêu vấn đề vào bài.
<i>? Em hiĨu thÕ nµo vỊ cầu dao điện </i>
HS5 trả lời câu hỏi 3
HS6 nhn xét bổ sung
GV : Chốt lại vấn đề.
<i>? Em hiÓu thế nào về cầu chi điện</i>
HS7 trả lời câu hỏi
HS8 nhận xét bổ sung
? Cầu chì có u điểm gì
HS9 trả lời.
<b>IV.</b>
<b>V.</b>
<b>Chú ý:</b> (Tài liệu/ 15)
<b>3. ¸p t« m¸t:</b>
- Là loại thiết bị tự động ngắt mch
in . (Ti liu/ 50)
* Nguyên lý làm việc( T/L : 50)
<b>4. Công tắc:</b>
- L loi khớ c úng ngt dũng
in bng tay..(T/L :51)
<b>5. ổ điện và phích điện :</b>
- Là các thiết bị dùng để lấy điện
đơn giản và rất phổ biến..( 52)
<b>6. §ång hå A vô mét ( Đồng hồ </b>
<b>vạn năng)</b>
a) Cấu tạo
(Tài liệu/ 30)
b) Nguyên lý làm việc (TL/ 30)
d) Những lu ý khi sử dụng đồng hồ
vạn năng (TL/ 30)
<b>HƯ thèng ho¸ néi dung</b>
- Kh¸i quát nội dung bài dạy
- Nhấn mạnh trọng tâm.
- Ghi nhớ cho HS những vấn đề
quan trọng
<b>H</b>
<b> ớng dẫn</b> :
- Nắm chắc các nội dung của bài.
- Tìm hiểu thêm trong các tài liệu
liên quan và trong thực tế.
- Nghiên cứu bài mới và chuẩn bị
theo híng dÉn
<b>15</b>’
<b>15</b>’
<b>15</b>’
<b>(30)</b>
<b>15</b>’
<i>5’</i>
HS11 tr¶ lêi.
HS12 nhËn xÐt bỉ sung.
? Nêu tác dụng bảo vệ của cầu chì
HS13 trả lời.
HS14 nhËn xÐt bỉ sung.
<i>? Em hiĨu thÕ nµo vỊ Aptomat</i>
HS15 trả lời.
HS16 nhận xét bổ sung.
<i>? Em hiểu thế nào về công tắc điện</i>
HS17 trả lời.
HS18 nhận xét bổ sung.
<i>? Em hiểu thế nào về ổ điện và </i>
<i><b>phích điện </b></i>
HS19 tr¶ lêi.
HS20 nhËn xÐt bỉ sung.
? H·y cho biÕt cấu tạo của ĐH vạn
năng?
HS21 trả lời.
HS22 nhận xét bổ sung.
? HÃy cho biết Nguyên lý làm việc
của ĐH vạn năng?
HS23 trả lời.
HS24 nhận xét bổ sung.
? HÃy cho biết cách sử dụng của
ĐH vạn năng?
HS25 trả lời.
HS26 nhận xét bổ sung.
? Khi sử dụng ĐH vạn năng cần lu
ý những điểm gì?
HS27 trả lời.
HS28 nhận xét bổ sung.
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiƯm:………</b>
<i>Gi¸o ¸n sè : 10</i>
<i>TiÕt sè: 28+29+30</i>
<b>Lắp đặt dây dẫn v cỏc</b>
<b> thiết bị điện của mạng điện sinh hoạt</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Hc sinh cn t c:</b></i>
*<b>Kin thc</b>:
+HS nắm đợc quy trình và những yêu cầu kỹ thuật khi đi dây trong ống ghen,
đi dây trên Puli sứ và đi dây chìm trong tờng.
+ Nắm đợc quy trình, yêu cầu kĩ thuật trong lắp đặt bảng điện, t in , cụng
tc , cm.
<b>* Kĩ năng</b>:
+ Có kỹ năng thực hiện các cơng việc lắp đặt dây dẫn kiểu nổi , kiểu chìm.
+ Có kĩ năng lắp đặt ảng điện, tủ điện , công tắc , ổ cắm….
<b>* Thái độ: </b>
+ Có ý thức làm việc nghiêm túc, khoa học, chính xác v m bo na ton
<b>B. Các công việc chuẩn bị cho dạy và học</b>
<b>GV:</b> Tài liệu, tranh ảnh liên quan, phiếu thảo luận
<b>HS: </b> Sỏch v, ti liệu, nghiên cứu bài, tìm hiểu trong thực tế.
+ Có dng c v vt liu.
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy:</b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>TG</b> <b>Hot ng dy và học</b>
<b>I</b>
<b>II</b>
<b>III</b>
<b>æ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ Khích lệ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
1. Nêu nguyên tắc mắc cầu chì.
2. Nêu nguyên tắc mắc công
tắc
<b>Giảng bài mới:</b>
<b>1. Lp t kiu ni - i dõy </b>
-Ưu điểm:
m bo yờu cu v m thuật tránh
đợc các tác động xấu của môi
tr-ờng dễ lp t sa cha
*<b>Quy trình</b>
- Vạch dấu
Theo s đồ lắp đặt mạng điện vạch
dấu các điểm lắp đặt bảng điện,
thiết bị điện lên mặt tờng ,trần nhà
…
*Vạch dấu vị trí lăp đặt bảng điện
(tl/54
*V¹ch dấu các lỗ băt vít bảng điện
(tl/54)
*Vch du im đặt các thiết bị
(tl/54)
*Vạch dấu đờng đi của dây
<b>Lăp đặt </b>
- khoan và lắp vít nở theo các vị trí
đã vạch dấu
+ vị trí lắp bảng điện
+ vị trí lắp đặt thiết bị
+ vị trí đi dây (đặt ống ghen) 50cm
1 vít nở …
- Lắp đặt ống ghen
- Lắp đặt giá bảng điện và thiết bị
- Đi dây và đậy nắp ống ghen
- Đấu nối vào thiết bị ,kt
- Cố định bảng điện, thiết bị chắc
chắn
-Vận hành thử
<b>2</b>
<b>7</b>
<b>(110)</b>
<b>45</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phÐp.
HS1 trả lời câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
HS3 trả lời câu hỏi 2
HS4 nhận xét bổ sung.
GV chốt lại vấn đề.
<b>H§1</b>:
Nêu vấn đề vào bài.
<b>H§2</b>:
T/C học sinh tìm hiểu quá trình
nguyên tắc,yêu cầu kỹ thuật khi đi
dây trong ống ghen .
- Cho hs quan s¸t tranh
- LÊy vÝ dơ trong thùc tế
- HS nêu u điểm
- Gv cht li (có thể giới thiệu
thêm cho hs đặc điểm của ống
ghen )
? Nêu quy trình lắp đặt
- chốt li vn
? Phơng pháp vạch dấu
? Cách vạch dấu
*Hs trả lời, nhận xét
* Gv chốt lại và nhấn mạnh phơng
phap
? Trình tự các cơng việc khi tiến
hành lắp đặt
Hs th¶o luËn theo nhãm trong thêi
gian 5’
<b>IV.</b>
<b>V.</b>
*<b>Lu ý</b>:
Dây dẫn đi trong ống ghen không
vợt quá 40% tiết diện ống
- Khụng lun các đờng dây khác
điện áp vào chung một ống
- Không đợc nối dây trong ống
ghen .Nếu bắt buộc phải nối thì
phải dùng hộp nối dây
- Ông ghen phải cách trần nhà, góc
nhà một khoảng nhất nh (5/10
- Bắt góc khi gặp xà hoạc khi vê
nhánh
<b>2 Lp t kiu ni trờn puli s </b>
* <b>u điểm</b> ;(tl/56)
* <b>Công đoạn</b> ; (tl/56)
a) Đi dây trên puli sứ ;(tl/56)
b) Đi dây trên kẹp sứ ;(tl/56)
c) Yêu cầu công nghệ khi lắp đặt
dây dẫn trên puli và kẹp sứ
(tl/57,58)
<b>3 Lắp đặt mạng in kiu ngm </b>
<b>*u im</b> ; (TL)
* <b>Nhợc điểm</b> (TL)
*<b>Quy trình</b> (TL)
* <b>Yêu cầu kĩ thuật</b> ;
- Lp t trong điều kiện khô dáo
- Phải dùng hộp nối ở chỗ nối
- số dây không vợt quá 40% tiết
din ng
- Bên trong ống phải sạch , miệng
- không luồn chung dây dẫn không
cùng điện áp
<b>Hệ thống hoá nội dung</b>
- Khái quát nội dung bài dạy
- Nhấn mạnh trọng tâm.
- Ghi nhớ cho HS những vấn đề
quan trọng
<b>H</b>
<b> ớng dẫn</b> :
- Nắm chắc các nội dung của bài.
- Tìm hiểu thêm trong các tài liệu
liên quan và trong thực tế.
- Nghiên cứu bài mới và chuẩn bÞ
theo híng dÉn
<b>30</b>’
<b>35</b>’
<b>10</b>’
<i>5’</i>
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Qv chốt lại tiến trình cơng viêc
giải thích cho hs nắm đợc tại sao
lại tiến hành công việc này trớc ,
công việc kia sau
-Những lu ý khi thực hiện các công
việctrên
*Gv lu ý cho hs một số vấn đề khi
lắp đặt dây dẫn dùng ống ghen
* Hớng dẫn hs bắt góc ống ghen
khi qua xà ,rẽ nhánh
- Cho hs quan sát mô hình
- Gv lm mu hs nắm đợc cach
làm
<i><b>Lắp đặt kiểu nối trên puli sứ</b></i>
Gv lần lợt nêu các câu hỏi để hs
suy nghĩ trả lời
-Hs nhËn xÐt ,bæ sung
- Gv chốt lại vấn đề theo nội dung
sgk
* Nhấn mạnh và khắc sâu những
đơn vị kiến thức quan trọng
*Kết hợp tranh vẽ ,mơ hình để hs
nắm bắt tốt hơn
<i><b>Lắp đặt mạng điện kiểu ngầm</b></i>
Gv lấy ví dụ thực tế, cho hs quan
sát mơ hình
- Hs tìm hiểu u điểm , nhợc điểm
- Quy trình lắp đặt
Gv chốt lại các vấn đề trên và nêu
lên những yêu cầu kĩ thật khi lắp
đặt mạng điện kiểu ngầm
HS nhắc lại những u, nhợc điểm,
quy trình lắp đặt dây dãn trong các
trờng hp.
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
.
<i>Ngày soạn: 29/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:30/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
THựC HàNH
<b>lắp bảng điện gôm : Hai cầu chì,</b>
<b> một ổ cắm, một công tắc điều khiển một đèn</b>
<b>A.mục tiêu</b>:
<i><b>Học sinh cần đạt đợc:</b></i>
*<b>Kiến thức</b>:
+HS nắm vững quy trình thực hiện về yêu cầu kĩ thuật khi lắp bảng điện ; Hiểu
đợc sơ đồ đấu nối dõy ..
<b>* Kĩ năng</b>:
+ Biết bố trí các thiết bị trên bảng điện
+ Biết vạch dấu ,khoan lỗ.
+C định đợc các thiết bị trên bảng điện
+ Đấu nối dây đúng sơ đồ ,đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
<b>* Thái độ: </b>
<b>+ </b>ý thøc lµm viƯc nghiêm túc, khoa học, an toàn yêu thích công việc
<b>B. chuẩn bị cho dạy và học</b>
HS: Vë ghi Dơng cơ, vËt liƯu, thiết bị
Tìm hiểu bảng điện ở nhà .
GV : Tranh ảnh ,bảng mẩu, vật liệu thiết bị dụng cụ bảng phụ vẽ sơ đồ
<b>c. qu¸ trình thực hiện bài dạY</b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>H</b>
<b> íng dÉn m¬ ®Çu</b>
<b>ỉ</b>
<b> n định tổ chức</b>:
+ Sĩ số:
+ KhÝch lệ tâm lý học sinh:
<b>Kiểm tra bài cũ</b>:
1.Quy trình chung nối dây dẫn
trong ống ghen
<b>Dậy học bài mới : </b>
<b>1.Yêu cầu :</b>
- m bo k thut
+u ni dây đúng sơ đồ
+Khơng có mối nối ngồi
+ Các thiết bị đợc bắt chắc chắn
trên bảng điện.
+ Dây nối không chồng chéo, căng
và ngắn nhất.
<b>2.Công tác chuẩn bị:</b>
<i><b>a) Vật liệu:</b></i>
<i><b>b) Dụng cụ:</b></i>
- Dao, kéo, kìm cắt dây, kìm tuốt
<b>2</b>
<b>10</b>
<b>45</b>
Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS
vắng mặt có phép, HS vắng mặt
không có phÐp.
HS1 trả lời câu hỏi 1
HS2 nhận xét bổ sung.
GV : Cht li vn .
<b>HĐ1</b>:Hớng dẫn mở đầu
* Nờu vn đề vào bài thực hành.
* Nêu tiến trình và nội dung TH
* Nêu phơng pháp thực hành
* Nêu yêu cu gi thc hnh.
<b>HĐ2: </b>Giáo viên nêu yêu cầu kĩ
thuật của một bảng điện
- HS quan sát bảng mẫu.
<b>II</b>
<b>III</b>
dây, kìm mỏ nhọn, tua vít,
<b>3.Ni dung, quy trình thực hành:</b>
<b>a) </b><i><b>Xây dựng sơ đồ lắp đặt</b></i>
<i><b> * Tìm hiểu sơ đồ ngun lí.</b></i>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<i><b>* Sơ đồ lắp đặt </b></i>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<i><b>b) Lập bảng kế hoach lắp đặt</b></i>
( Theo mẫu)
c) Néi dung thùc hµnh:
Lắp đặt mạch điện bảng điện gồm 2
cầu chì, một ổ cắm, một cơng tắc
điều khiển đèn sợi đốt.
<b>H</b>
<b> íng dÉn th êng xuyªn</b>
* Hớng dẫn học sinh thực hành
+ Vạch dấu,
+ khoan lỗ.
+ Lắp đặt
+ Hớng dẫn học sinh tự kiểm tra
sản phẩm, ghi tên đánh dấu sản
phẩm
<b>H</b>
<b> íng dÉn kÕt thóc</b>
- T/C HS tự đánh giá sản phẩm và
đổi sản phẩm cho nhau đánh giá - -
- ỏnh giỏ ý thc thc hnh ca HS
<b>(60)</b>
<b>15</b>
<b>HĐ3</b>
<b>I.Công tác chuẩn bị:</b>
GV: ? lp t mt bng điện
cấn chuẩn bị những gì?
HS5 -6 tr¶ lêi.
<i><b>a) VËt liƯu:</b></i>
<i><b>b) Dơng cơ:</b></i>
-HS 7 nhËn xÐt bỉ sung thiÕu sãt
<b>H§4</b>
T/C HS tìm hiểu Nội dung, quy
trình thực hành
- HS quan sát sơ đồ nguyên lí
? Kể tên các phần tử của mạch điện
? Các thiết bị của mạch điện đợc
đấu nối với nhau nh thế nào?
- GV chốt lại và phaan tích rõ mối
quan hệ giữa các phần tử của mạch
điện, cách đấu nối các thiết bị…
- Chốt lại cho HS : Từ một sơ đồ
<i><b>ngun lí có thể thiết lập đợc nhiều </b></i>
<i><b>Sơ đồ lắp đặt</b><b>…</b><b>..</b></i>
* T/C HS thiết lập Sơ đồ lắp đặt
theo 4 nhóm, mỗi nhóm thiết lập
trên một bảng phụ.
- Các nhóm lần lợt trình bày sơ đồ
của nhóm mình.
- Các nhóm khác nhận xét đánh giá
và đi đến chọn một sơ đồ hợp lý
nhất.
- GV chốt lại và đánh giá nhận xét
từng sơ đồ ca cỏc nhúm.
HS thực hiện theo nhóm, mỗi nhóm
thực hiện trên mộtt phiếu .
- Các nhóm lần lợt trình bày kết
quả thảo luận của nhóm mình
- Cỏc nhúm khác nhận xét đánh giá
và đi đến thống nhất.
- GV đánh giá nhận xét từng nhóm
và đa ra bảng đáp án chuẩn để HS
đối chiếu.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- Hớng dẫn HS các công đoạn khó
nh đấu nối cầu chì, tháet nút dây ở
đui đèn…
- Bao quát lớp, hỗ trợ giúp đỡ HS
<b>H§5</b> <b>Tỉng kÕt</b>
- HS tự đánh giá sản phẩm và i
sn phm cho nhau ỏnh giỏ
- HS nêu các khó khăn gặp phải khi
thực hành.
GV tổng kết
- Đánh giá kết quả thực hành của
HS
- Phân tích ngun nhân dẫn đến
những khó khăn mà HS gặp phải.
- Rút kinh nghiệm giờ thực hành
- Cho HS dn v sinh.
- Hớng dẫn dặn dò HS học ở nhà.
- Hớng dẫn HS chuẩn bịỉơ nhà
- Đánh giá sơ bộ sản phẩm của HS
- Rót kinh nghiƯm giê thùc hµnh
+ ý thøc thùc hµnh của HS
<b>Mẫu phiếu thảo luận</b>
<b>Công</b>
<b>đoạn</b> <b>Nội dung công việc</b> <b>Dụng cụ</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b>
<b>Vch du</b>
<b>Khoan l</b>
<b>Lp t</b>
<b>Kim tra</b>
<b>D. Đánh giá tiết dạy, rút kinh nghiệm:</b>
<i>Ngày soạn: 05/11/2008 </i>
<i>Ngày dạy:06/11/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số :12</i>
<i>TiÕt sè: 34+35+36</i>
+ <b>KiÕn th</b>øc :
*HS hiểu đợc khái niệm sơ đồ điện .
+ sơ đồ nguyên lý
+sơ đồ lắp đặt
- Nắm đợc các kí hiệu thờng dùng trong sơ đồ điện
- Hiểu và giải đợc các sơ đồ điện
+ <b>Kỹ năng</b> :
- K nng vẽ sơ đồ mạng điện
+<b>Thái độ</b> :
-ý thøc häc tËp nghiªm tóc , phát triển t duy
<b>B :Chuẩn bị</b> :
HS - Vở ghi tài liệu ,thớc, bút chí bút mầu
- Tìm hiểu về sơ đồ điện
GV : - Tranh ảnh các loại sơ đồ , bảng phụ ,thớc phn mu bng mu
<b>c. quá trình thực hiện bài dạy</b>
<b>tt</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>tg</b> <b>Hot ng dy và học</b>
II,
III,
1,
a.
b.
2,
a.
b.
+ sÜ sè
+ khÝch lÖ t©m lÝ häc sinh
<b>KiĨm tra</b> –
- NhËn xÐt sản phẩm thực hành
- Kt sự chuẩn bị của học sinh
<b>Dạy học bài mới </b>
<i><b>Khỏi nim s </b></i>
Nhng kớ hiệu quy ớc trong sơ đồ
điện ( tl / 60 – 61)
Phân loại sơ đồ
+ <b>Sơ đồ nguyên lí</b> : là loại sơ đồ
chỉ nói lên mối liên hệ điện mà
khơng thể hiện vị trí sắp xếp cách
lắp ráp các phần tử của mạng điện
- Dùng để nghiên cứu nguyên lí
hoạt động của mạch điện và các
thiết bi điện
+ <b>Sơ đồ lắp đặt</b> : là sơ đồ biểu thị
vị trí lắp đặt , cách lắp ráp giữa các
phần tử của mạch điện
-Từ 1 sơ đồ nguyên lí ta có thể xây
dựng đợc nhiều sơ đồ lắp đặt tuy
nhiên cần phải chọn đợc một sơ đồ
tối u nht
- (vd 2 phơng án sgk )
<i><b>Mt s sơ đồ mạng điện sinh hoạt</b></i>
* <b>Mạch bảng địên chính</b> : mạch
bảng điện chính lấy điện từ công tơ
, qua máy biến áp điều chỉnh rồi
đến bảng điện nhánh để cung cấp
điện tớ các đồ dùng điện (hình vẽ )
* <b>Mạch bảng điện nhánh</b>
- Có nhiệm vụ cung cấp điện trực
tiếp tớ các đồ dùng điện ở xa bảng
điện chính ……(tl / 62 )
<i><b>Một số mạch điện chiếu sáng </b></i>
* Mạch điện gồm 1 cầu chì 1 cơng
tắc điều khiển một bóng đền
<b>O</b>
<b>A</b>
Sơ đồ ngun lí
7’
30’
10’
(60’)
10’
10’
10’
Líp trëng b¸o c¸o
Giáo viên đánh giá sản phẩm thực
hành của học sinh
HĐ1: Nêu vấn đề vào bài
HĐ2: Tìm hiểu khái niệm sơ đồ
điện
*Gv đa ra bảng phụ đã vẽ trớc các
kí hiệu quy ớc hs vẽ vào vở
* Hs quan sát mốt sơ đồ nguyên lớ ,
tỡm hiu cỏc phn t
Cách mắc cácthiết bị
? Em hiểu thế nào là sơ đồ nguyên
lí ?
? Sơ đồ ngun lí có ý nghĩa gì ? hs
trả lời các câu hỏi
Gv chốt lại vấn đề
* Hs quan sát 1 sơ đồ lắp đặt
? Sơ đồ lắp đặt nói lên điện gì ? ý
nghĩa ?
Gv chốt lại và nói rõ cho hs từ 2 sơ
đồ nguyên lí => nhiều sơ đồ lắp đặt
- Đa ra ví dụ để học sinh hiểu thêm
HĐ3 : Tìm hiểu các sơ đồ điện
*GV sử dụng tranh vẽ hình 3.37 tl
để giảng cho hs về mạch bảng điện
chính và mạch bảng điện nhỏnh
? Các phần tử của mạch diện
- Hs trả lời
- Gv chốt lại
? Cỏc phõn t c mắc với nhau nh
thế nào ?
- Hs tr¶ lêi
- Gv chốt lại cách nắc
? Hóy v s lắp đặt
- 1hs lên bảng thực hiện
- Hs cả lớp vẽ ra nháp
- Hs nhận xét
- Gv nhận xét và đa ra sơ đồ hợp lí
nhất
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
S lp t
*Mạch điện công tắc 3 cùc
<b>O</b>
<b>A</b>
*Sơ đồ mạch đèn hình quang
<b>O</b>
<b>A</b>
*Sơ đồ mạch đèn cầu thang
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
*Sơ đồ mạch quạt trần
<b>C</b>
<b>OA</b>
<b>.Cñng cè</b> : - Khái quát nội dung
trọng tâm của bài
- T/ C Hs vẽ sơ dồ mạch
điện (6 sơ đồ tc)
<b>Híng dÉn häc ë nhµ</b> :
- Vẽ sơ đồ lắp đặt các mạch điện
đã học
- VÏ tiÕp c¸c mạch điện (6 mạch
điện )
- chun b dng c , vật liệu và
thiết bị để lắp mạch điện mt ốn
10
10
10
? Sơ sánh cấu tạo công tắc 3 cực
vơí công tắc 2 cực
? Nguyên lí làm việc của công tắc 3
cực
? Các phần tử của mạch điện
? Cách mắc
? Nguyờn lớ hot ng ca mạch
điện
? HS quan sát đèn huỳnh quang tìm
hiểu các bộ phận chức năng của các
bộ phận
? KÓ tên các phần tử của mạch điện
? Cách mắc
* Gv giải thích nguyên lí hoạt động
của mạch điện
* Gv nêu vấn đề giới thiệu mạch
điện cầu thang
? Các phần tử của mạch điện
? Cách mắc
? Nguyên lí hoạt động của mạch
* Gv phân tích , giải thích nguyên lí
hoạt động của mạch điện cầu thang
* Gv giới thiệu mạch điện
? Hs kể tên các phần tử của mạch
điện
? Cách mắc
s t
<b>D, Rút kinh nghiệm</b>
<i>Ngày soạn: 12/11/2008 </i>
<i>Ngày dạy:13/11/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số :13</i>
<i>Tiết số: 37+38+39</i>
Thực Hành:
<b>Lp mch điện một bóng đèn sợi đốt</b>
<b>A: Mục tiêu</b> :
<i><b>Qua bài này hs cần nắm đợc </b></i>
<b>* KiÕn thøc</b> :
- Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện , một cầu chì , một cơng tắc 2 cực điều khiển
một đèn sợi đốt
-Lắp đợc dự trù dụng cụ , vật liệu
- Lắp đặt đợc kế hoạch thực hiện công vic
<b>* Kĩ năng</b> :
- Lp c mch in đúng quy trình , đảm bảo yêu cầu kĩ thuật
<b>* Thái độ :</b>
- Làm việc khoa học , cẩn thận và đảm bảo an tồn
<b>B Chn bÞ : </b>
Hs : - Mỗi nhóm chuẩn bị một dụng cơ
- Một cầu chì , 1cơng tắc 2cực ,một đui đèn 1 bóng đèn sợi đốt1 bảng điện
15.20cm ; dây dẫn 2 mầu mỗi sợi 1,5 m ống ghen 1,5mét bảng gỗ 60.100m
Gv: - Bảng mầu phiếu hoạt động nhóm ,đồng hồ bút điện
<b>C: Quy tr×nh thùc hiƯn bµi dËy </b>
I
II
III
<b>ổn định tổ chức lớp </b>
+ SÜ sè líp
+ KhÝch lƯ
<b>KiĨm tra bµi cị </b>
1, Vẽ sơ đồ ngun lí
2, Vẽ sơ đồ lắp đặt
<b>Bµi míi </b>
<i><b>Các kiến thức cần thiết </b></i>
a. sơ đồ nguyên lí
2’
7’
45’
5’
10’
Líp trëng báo cáo sĩ số
Hs1 lên bảng thực hiện
Hs2 lên bảng thực hiện
Hs3 nhn xột s nguyờn lí
Hs4 nhận xét sơ đồ lắp đặt
*Gv nêu vấn đề vào bài
- Nêu yêu cầu , mục đích của giờ
thực hành
- Thống nhất sơ đồ lắp đặt
- Các nhóm vẽ sơ đồ lắp đặt vào
báo cáo của nhóm
- Gv ph¸t mÉu phiÕu dự trù dụng
cụ , vật liệu và thiết bị
<b>O</b>
<b>A</b>
b) Sơ đồ lắp đặt
<b>O</b>
<b>A</b>
c) Dù trù dụng cụ vật liệu và thiết
bị
+ Phiếu kế hoạch thực hiện các
công việc
- Các nhóm thảo luận và hàon
thành các bảng kế hoạch
- Các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận (bảng 1)
- Nhóm khác nhận xét
- Gv cht lại và cho hs để dụng cụ
lên bàn kt
- Báo cáo kết quả thảo luận kế
hoạch thực hiện kế hoạch thực
hiện các công việc
- Các nhóm khác nhận xét
- Gv chốt lại quy trình
<b>Bảng dụ trù dụng cụ , vật liệu và thiết bị(10 )</b>
<b>TT</b> <b>Tên dụng cụ vật liệu</b> <b>Số lợng</b> <b>Yêu cầu kĩ thuật</b>
1
2
3
4
<b>Bảng quy trình thực hành (15- 20 )</b>
2
3
Híng dÉn thêng xuyªn
- Vạch dấu lắp đặt bảng điện thiết bị vị
trí đi dây
- Khoan lỗ bắt vít luồn dây
- Lắp đặt bảng điện
- Lắp giá bảng điện , đui đèn
- Để ống ghen
- Đấu nối , đi dây đậy nắp ống ghen
- Kiểm tra và cố định thiết b
- Vận hành thử
Hớng đẫn kết thúc
- Đánh giá sản phẩm
+ Bỏo cỏo kt qu thc hành
Theo quy trình …sơ đồ …
- Rót kinh nghiƯm buổi thực hành
- Nghiên cứu bài sauchuẩn bị dụng cụ
vật liệu và thiếT bị
* Tổ chức cho hs thảo luận
thực hành theo nhóm
- Hớng dẫn các nhóm làm báo
cáo thực hành
- Hớng dẫn các nhóm thực
hiện các công việc
- Nhc nh hs thực hiện các
cơng việc cẩn thận chính xác
khoa học và đảm bảo an toàn
* Lu ý các nhóm ghi tên các
thành viên trong nhóm
+ Tích cực
+ Cha tÝch cùc
* C¸c nhãm b¸o cáo kq thực
hành + Văn bản
+ Vận hành sản phÈm
* C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
gãp ý
* Gv đánh giá kq +sản phẩm
+ý thức
* Hớng dẫn hs chuẩn bị dụng
cụ vật liệu thiết bị cho buổi
thc hnh sau
<b>D, Đánh giá , rút kinh nghiệm</b>
.
.
<i>Ngày soạn: 21/11/2008 </i>
<i>Ngày dạy:22/11/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 14</i>
<i>Tiết số: 40+41+42</i>
Thực Hành:
<b>Lp mạch điện hai bóng đèn sợi đốt</b>
<b>A: Mục tiêu</b> :
<i><b>Qua bài này hs cần nắm đợc </b></i>
<b>* KiÕn thøc</b> :
- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lí , sơ đồ lắp đặt mạch điện
- Lắp đợc bảng dự trù dụng cụ , vật liệu và thiết bị
- Xây dụng đợc kế hoạch thực hiện công việc
<b>* Kĩ năng</b> :
- Lp c mch in ỳng quy trình , đảm bảo yêu cầu kĩ thuật Vận hành tốt
<b>* Thái độ</b> :
<b>B ChuÈn bị : </b>
<b>HS</b> :
- Mỗi nhóm chuẩn bị một dơng cơ thùc hµnh
- Có đủ vật liệu và thiết bị bảng điện 15.20cm hai cầu chì , 2cơng tắc 2cực ,hai
đui đèn 2 bóng đèn sợi đốt;2dây dẫn 2 mầu mỗi sợi 1,5 m ống ghen 1,5 mét
bảng gỗ 60.100m
<b>GV</b>:
- Bảng phụ vẽ sơ đồ, bảng mầu ,bộ dụng cụ
<b>C: Quy trình thực hiện bài dậy </b>
<b>TT</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
I
II
III
1.
a.
b.
2.
<b>ôn định tổ chức</b>
<b>Kiểm tra bi c </b>
- Đánh giá nhận xét sản phẩm thực
hành của các nhóm trong bài trớc
- Nêu những hạn chế
<b>Dạy học bài mới </b>
<i><b>Cỏc kin thc cần thiết </b></i>
<i>Sơ đồ nguyên lí </i>
<b>O</b>
<i>Sơđồ lắp đặt </i>
<b>O</b>
<b>A</b>
<i><b>Dù trù dụng cụ , vật liệu và thiết bị</b></i>
<b>tt</b>
<b>Tên dụng</b>
<b>cụ và vật</b>
<b>liệu</b>
<b>Sl</b> <b>Yêu cầu kĩ<sub>thuật</sub></b>
1
2
3
4
2
3
10
15
15
Gv ỏnh giỏ c th nhng sản phẩm
của các nhóm u điểm , hạn chế
- Rút kinh nghiệm buổi thực hành
trớc và nêu những yêu cầu cụ thể
cho buổi thực hành
*T/C Cho các nhóm vẽ sơ đồ
nhun lí ra bảng phụ bàng giấy
Đại diện các nhóm trình bày
ngun lí hoạt động của mạch
- Các nhóm khác nhận xét
* Gv chốt lại
* T/C các nhóm vẽ sơ lp t
trờn giy kh A4
Đại diện 4 nhóm trình bày các
nhóm nhận xét
* gv Cht li vấn đề nhận xét phân
tích những hạn chế
* Các nhóm thực hiện theo mẫu đã
làm trớc
- Các nhóm báo cáo
- Gv chốt lại nhận xét
5
.
.
.
.
<b>3.Néi dung thùc hµnh </b>
* T/C Cho các nhóm thực hành
- Lập kế hoạch thực hiện c«ng viƯc
- Tiến hành các cơng việc lắp đặt sn phm
<b>Công đoạn</b> <b>Nội Dung Công Việc</b> <b>Dụng Cụ</b> <b>Yêu Cầu Kĩ Thuật</b>
IV
V
<b>H</b>
<b> ớng dẫn th ờng xuyên </b>
- Hớng dẫn hs thực hiện lập kế
hoạch thực hiẹn công việc thực
hành
- Hơứng dẫn hs các thao tác thực
hiện các công việc
- Hớng dẫn hs kiểm tra sản phẩm
vận hành thử
- Hớng dÃn hs hoàn thành báo cáo
Mẫu 3
- Nhóm
- Các thành viên .
- Phân công nhiệm vụ ..
- Quá trình thực hiện các công việc
.
- Kết quả kiểm tra sản phẩm
- Kết quả vận hành thử
- ý thức thực hành của các thành
viên
<b>H</b>
<b> íng dÉn kÕt thóc </b>
- C¸c nhãm b¸o c¸o kÕt quả thực
hành
- Nhn xột , ỏnh giỏ cho điểm
- Rút kinh nghiệm
- T/ C vÖ sinh
- Hớng dẫn chuẩn bị bài sau
Các nhóm thảo luận lập kế hoạch ,
phân công nhiệm vụ cụ thể cho
từng thành viên
- Cử một ngời ghi chép các công
việc vào mẫu 2
- Cử một thành viên ghi lại toàn bộ
tiến trình thực hành các cơng việc ,
những thuận lợi khó khăn , những
thay đổi trong quá trình thực hành
…
-Trong quá trình thực hành gv bao
quát lớp giúp đỡ các nhóm thực
hiện các cơng việc
- Khi các nhóm đã hồn thành
cơng việc gv hớng dẫn hs kiểm tra
sản phẩm và vận hành thử
- Hớng dẫn hs hoàn thành báo cáo
T/C các nhóm báo cáo , nhận xét
ddanhs giá chéo sản phẩm
- Gv nhận xét đánh giá rút
kinh nghiệm
<b>D, Tự đánh giá và rút kinh nghiệm </b>
<i>Ngày soạn: 26/11/2008 </i>
<i>Ngày dạy:27/11/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 15</i>
<i>Tiết số: 43+44+45</i>
+ Kiểm tra đánh giá nhận thức của hs về nghề điện dân dụngqua đó có biện
pháp khắc phục những hạn chế của hs
+ Träng t©m
- Kiến thức về an toàn điện
- Hiểu biết về các thiết bị, vật liệu điện.
- kĩ năng thực hiện lắp bảng điện.
+ Giáo dục HS ý thức nghiêm túc trong kiĨm tra.
<b>B. chn bÞ</b>:
<b>GV</b>: -Thống nhất đề kiểm tra trong nhóm nghề.
- Xây dựng phơng án kiểm tra.
- Thèng nhÊt biĨu chÊm
<b>HS</b>: - GiÊy kiĨm tra.
- Ph«i liƯu, dông cô
<b>c. hoạt động trên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra.</b>
<b>đề kiểm tra lý thuyết: 45</b>’
<b>Câu1</b>. Mức độ nguy hiểm của các tai nạn điệnphụ thuộc vào những yếu t no?
<b>Câu2</b>. Nêu nguyên nhân của các tai nạn điện.
<b>Câu3</b>. Nêu nguyên lý mắc cầu chì.
<b>Cõu4</b>. V s nguyờn lí mạch điện gồm:
- 4 cầu chì.
- Một cơng tắc điều khiển đèn sợi đốt.
- Một công tắc điều khiển đèn huỳnh quang dùng chấn lu hai đầu dây.
- Một cm .
<b> kim tra thc hnh.</b>
<b>Lắp bảng điện gồm</b>:
- 2 cầu chì.
- 1ổ cắm.
- 1cụng tc iu khin 1 ốn si t
( Bảng điện có kích thớc : 15 Cm x 20 Cm x 0,5 Cm)
<b>đáp án và biểu im</b>.
<b>Câu1</b>: 0,75 điểm: Mỗi yếu tố cho 0,25 điểm.
<b>Câu2</b>: 0,75 điểm: Mỗi nguyên nhân cho 0,25 điểm
<b>Câu3</b>: 0,5 điểm
<b>Câu4</b>: 2 điểm.
<i>Ngày soạn: 03/12/2008 </i>
<i>Ngày dạy:04/12/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 16</i>
<i>Tiết số: 46+47+48+49+50+51</i>
<b>Ch</b>
<b> ơng iii</b>
<b>A. Mơc tiªu.</b>
<i><b>Qua bài HS cần nắm đợc</b></i><b> :</b>
<b> * Về kiến thức :</b>Nắm đợc khái niệm về máy biến áp, nguyên lí hoạt động của mái
biến áp các loại máy biến áp và Tác dụng của nó
<b>* Về kĩ năng :</b> Nhậnbiết, phân loại đợc máy biến áp
<b> * Về thái độ :</b>Thấy đợc tầm quan trọng của máy biến áp trong thực tế từ đó có ý thức
tiết kiệm điện năng
<b>B. Chn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiªn cøu soạn giảng , hình vẽ máy biến áp phóng to</i>
<i><b> * HS : - SGK , Vở ghi .</b></i>
<b>c.Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b> <b>ổ n định tổ chức </b>
- KiÓm tra sÜ sè : vắng ..../... <b>2</b> Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS vắng mặt có phép, HS vắng mặt không có
<b>II</b> <b>Kiểm tra bài cũ. </b> <b>3</b> <b>- </b><b>GV:</b>kết hợp trong khi học bài mới
<b>III</b> <b>Bi mi .</b> <b>GV. </b>Nờu vn vo bi
<b>1</b> <i><b>Định nghĩa ( Sgk ) </b></i> <b>5</b> <b>GV:</b> Đặt câu hỏi :
<b>-?</b>Thế nào là máy biến áp
<b>HS : </b>
Nghiên cứu sgk trả lời
<b>2</b> <i><b>Công dụng của máy biến áp </b></i>
<b>-</b> máy biến áp là thiết bị điện
từ tÜnh , lµm viƯc theo
nguyên tắc cảm ứng điện từ
<b>-</b> Dựng để biến đổi điện áp của
<b>-</b> dòng xoay chiều nhng khụng
lm thay i tn s
<b>10</b> <b>-?</b>Nêu công dụng của máy biến áp
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>3</b> <i><b>Phân loại máy biến áp </b></i> <b>30</b> <b>-?</b>Nêu cách phân loại máy biến áp
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>a</b> Phân loại theo công dụng : máy
<i><b>biến áp gồm các loại sau :</b></i>
<b>-</b> <i><b>máy biến áp điện lực dùng</b></i>
trong truyền tải và phân phối
điện năng ( sgk / 86)
<b>-</b> <i><b>máy biến áp điều chỉnh loại</b></i>
công suất nhỏ (sgk / 86)
<b>-</b> các máy biến áp đặc biệt
( sgk /86)
<b>-?</b>Theo công dụng máy biến áp gồm
những loại nào
<b>-?</b><i><b>máy biến áp điện lực dùng để làm </b></i>
gỡ
<b>-?</b> máy biến áp loại công suất nhỏ có
tác dụng gì
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>b</b> Phõn loại theo số pha của dòng
điện đợc biến đổi :
Gåm :
+m¸y biÕn ¸p 1 pha
+m¸y biÕn ¸p 3 pha
<b>-?</b>Theo số pha dòng điện ta có những
loại máy biến áp nào
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>C</b> Phân loại theo vật liệu làm lõi
-máy biến áp lõi thép
-máy biến áp lõi không khí
<b>-?</b>Theo vật liệu làm lõi ta có những
loại máy biến áp nào
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>d</b> Phân loại theo phơng pháp lµm
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>-</b> <i><b>m¸y biÕn ¸p làm mát bằng</b></i>
không khí
<b>-</b> <i><b>máy biến áp làm mát bằng</b></i>
dầu
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>4</b> <i><b>Cấu tạo máy biến áp </b></i> <b>60</b> <b>GV: </b>đa hình vẽ máy biến áp và c¸c
<i><b>bé phËn cđa m¸y biÕn ¸p phãng to </b></i>
cho HS quan sát và trả lời các câu hỏi
sau :
<b>a</b> <i><b>Lâi thÐp:</b></i>
- đợc chế tạo bằng thép kĩ thuật
điện cos nhiệm vụ làm mạch dẫn
từ đồng thời làm khung quấn dây
<b>-?</b><i><b> Lõi thép đợc chế tạo bằng gì ? Tác </b></i>
dụng của nó
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>b</b> <i><b>Bộ phận dẫn điện ( dây dẫn </b></i>
)th-ờng đợc làm bằng dây đồng .bao
gồm dây quấn cuộn sơ cấp , thứ
cấp
- m¸y biÕn ¸p cã 2 quËn dây
quấn nối điện với nhau và có
phần chung gọi là máy biến áp
tự ngẫu
<b>-?</b><i><b> B phận dẫn điện thờng đợc làm </b></i>
bằng gì
<b>-?</b> T¸c dụng của nó
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>-?</b>Thế nào là máy biến áp tự ngẫu
<b>HS : </b>
Trả lêi…
<b>c</b> <i><b>Vá m¸y: </b></i>
<b>-</b> Thờng đợc làm bằng kim loại
<b>-</b> Ngồi ra vỏ máy cịn làm giá
đỡ để lắp đồng hồ , bộ phận
chuyển mạch
<b>-?</b><i><b> Vỏ máy thờng đợc làm bằng gì? </b></i>
nêu tỏc dng
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>d</b> <i><b>Vật liệu cách ®iƯn m¸y biÕn </b></i>
<i><b>¸p :</b></i>
<i><b>( sgk ) </b></i>
<b>-?vật liệu </b>cách điện của máy biến áp
đợc làm bằng gì
<b>IV</b> <i><b>Hệ thống hoá nội dung </b></i> <b>5</b> <b>-?</b> Nêu công dụng của máy biến áp
<b>-?</b> Nêu cấu tạo của máy biến áp
<b>HS : </b>
Trả lời
GV nhấn mạnh nội dung trọng tâm
<b>V</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>- </b>–<b>HS : </b>vỊ nhµ häc bµi theo hƯ thống
câu hỏi sgk
- Tìm hiểu thêm trong thực tế
<b>D. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
<b>Néi dung : </b>..
...
...
...
<b>Phơng pháp :</b>..
...
...
...
<b>Phơng tiện :</b>.
...
...
...
...
<i>Ngày soạn: 10/12/2008 </i>
<i>Ngày dạy:11/12/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 17</i>
<i>Tiết số: 52+53+54</i>
<b>Mt s vấn đề chung về máy biến áp </b>
<b>A/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức : </b>
Trên cơ sở tiếp Hs đã đợc học về máy biến áp qua bài 17, Hs nắm đợc các số liệu định
mức của máy biến áp , nguyên lý lm vic ca mỏy bin ỏp
<b>* Về kĩ năng :</b>
Sử dụng và bảo dỡng máy biến áp 1pha đúng kĩ thuật và an toàn , biết phát hiện và
sửa chữa đợc 1 số h hỏng đơn giản của máy biến áp sử dụng trong gia đình , tính tốn
và thiết kế , chế tạo đợc máy biến áp 1 pha đơn giản công suất nhỏ
<b> * Về thái độ :</b>
làm việc có tác phong cơng nghiệp , có kỉ luật , chính xác và đảm bảo an tồn lao
động
<b>B/ Chn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng </i>
<i><b> * HS : - SGK , Vở ghi .</b></i>
<b>C/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức </b></i>
- KiÓm tra sÜ số : vắng ..../... <b>2</b> Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS vắng mặt có phép, HS vắng mặt không có
phép
<b>II</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<b>-?</b>Nêu cấu tạo của máy biến áp
và Tác dụng của nó
<b>3</b> <b>GV:</b>nêu câu hỏi
<b>HS : </b>
lên bảng trả lời
<b>III</b> <i><b>Bµi míi .</b></i>
<b>5</b> <b>Các số liệu định mức của máy</b>
<b>biÕn ¸p </b> <b>30</b> –<b>GV:</b>Giíi thiƯu
<b>a</b> Cơng suất định mức Sm
- Là công suất toàn phần đa
ra ở dây quấn thứ cấp của
máy biến áp
- Đơn vị đo là : V.A hc
kV.A
<b>-?</b> Cơng suất định mức là gì
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>-?</b>Đơn vị của công suất là gì
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>b</b> in ỏp s cấp định mức U1đm <b>-?</b>Điện áp sơ cấp định mức là gì ? Đơn
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hot ng dy v hc</b>
-Là điện áp của dây quấn sơ cấp
tính bằng V hoặc kV
-Dũng in s cấp định mức I1đm
là dòng điện của dây quấn sơ cấp
ứng với công suất và điện áp
định mức , cú n v l A hoc
kA
vị đo của chúng ?
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>-?</b>Thế nào là Dịng điện sơ cấp định
mức ? Đơn vị đo của chúng ?
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>c</b> Điện áp thứ cấp nh mc U2m
- Là điện áp của dây qn thø
cÊp tÝnh b»ng V hc kV
-Dịng điện thứ cấp định mức I2đm
là dòng điện của dây quấn thứ
cấp ứng với công suất và điện áp
định mức , có đơn vị là A hoặc
kA
- Giữa công suất, điện áp và
dịng điện định mức có quan hệ :
sđm = U1đm.I1đm = U2đm.I2đm
<b>-?</b>Điện áp thứ cấp định mức là gì /
Đơn vị đo ?
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>-?</b> Dịng điện thứ cấp định mức là gì ?
Đơn vị đo ?
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>-?</b> Giữa cơng suất, điện áp và dịng
điện định mức có quan hệ với nhau
<b>6</b> <b>Nguyên lý làm viƯc cđa m¸y</b>
<b>biÕn ¸p </b> <b>30</b>
<b>a</b> <i><b>Hiện tơng cảm ứng điện từ </b></i>
( Sgk / 90 ) <b>GV:HS : </b> Thuyết trình trên m¸y biÕn ¸p quan s¸t
<b>b</b> <i><b> Nguyên lý làm việc của máy</b></i>
<i><b>biến áp</b></i>
-Khi nối cuộn sơ cấp vào nguồn
điện xoay chiỊu cã ®iƯn ¸p U1
<i>→</i> I1 ch¹y qua cuén <i></i> sinh
ra từ thông biến thiên
Do mạch từ khép kín nên từ
thông này móc vịng sang cuộn
thứ cấp sinh ra sức điện động
cảm ứng E2
( Sgk /90)
……
<i>U</i>1
<i>U</i>2
=<i>E</i>1
<i>E</i>2
=<i>N</i>1
<i>N</i>2
=<i>K</i>
+NÕu K > 1 gọi là máy tăng áp
+Nếu k < 1 gọi là máy giảm áp
- Thí dụ Sgk / 92
<b>GV:</b>
Thuyết trình trên máy biến áp
<b>-? </b>Nêu nguyên lý làm việc của máy
biến áp
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>GV:</b>
giới thiệu máy tăng áp , giảm
¸p
<b>*</b> <b>ỉn ¸p </b>
-Thực chất là máy biến áp tự
ngẫu đợc dùng phổ biến trong
các gia đình
-Dây quấn của ổn áp đợc quấn
trên lõi thép hình vành khăn
-Cách sử dụng ( Sgk /92)
-U1 thay đổi , nếu muốn giữ
nguyên U2 ta phải thay i s
vòng dây ở cuộn sơ cấp
<b>15</b> <b>-?</b> ổn áp là gì
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>GV:</b>
cho Hs quan sát ổn áp và trả
lời các câu hỏi sau :
<b>-?</b>Nêu cấu tạo của ổn áp
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>-?</b> Cách sử dụng ổn áp
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>*</b> <b>Một số thí dơ vỊ tÝnh to¸n m¸y </b>
<b>biÕn ¸p </b>
<b>ThÝ dơ 1( sgk )</b>
<b>Tóm tắt :</b>
N1= 1600 vòng N2 = 800 vßng
U2 = 110 v U1 = ? (V)
<b>50</b> –<b>GV: </b>cho Hs đọc đề bài và tóm tắt
đề bài
<b>GV:</b>
Cho Hs tìm mối quan hệ giữa
N1,, N2 , U2 , U1
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>Gi¶i :</b>
U1 = U2.
<i>N</i><sub>1</sub>
<i>N</i>2
=¿ … = 220 V
<b>GV+HS nhËn xÐt , bæ sung .</b>
–
<b>2</b> <b>ThÝ dơ 2( sgk )</b>
<b>Tãm t¾t :</b>
N1= ? ( vßng ) N2 = 500 vßng
U2 = 150 v U1 = 110 (V)
<b>Gi¶i :</b>
N1 = N2.
<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2
=¿ = 1000
Vòng
<b>Thí dụ 3( sgk )</b>
<b>Tóm tắt :</b>
N1= 600 ( vßng ) N2 = 300 vßng
U2 = ? ( V ) U1 = 110 (V)
<b>Gi¶i :</b>
U2 = U1.
<i>N</i><sub>2</sub>
<i>N</i>1
=¿ …55 V
<b>IV</b> <i><b>Hệ thống hoá nội dung </b></i> <b>3</b> <b>-? </b>Các số liệu định mức của máy biến
áp nói lên điều gì
<b>-?</b> Trên máy biến áp ngời ta thờng ghi
các s liu nh mc no
<b>-? </b>Máy biến áp làm việc theo nguyên
lý nào
<b>-?</b> Nêu cấu tạo , cách sử dụng ổn áp
<b>V</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>2</b> <b>-</b>Học bài theo hệ thống câu hỏi Sgk
- Tìm hiểu trong thực tế các trờng hợp
h hỏng máy biến áp vaf cách khắc
phục
<b>D. Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
Néi dung<b> : </b>..
Phơng pháp<b> :</b>..
Phơng tiện<b> :</b>.
Thời gian<b> :</b>……….
<i><b>Th«ng qua tỉ </b></i><b>:</b><i><b> </b></i>
<i>Ngày soạn: 17/12/2008 </i>
<i>Ngày dạy:18/12/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 18</i>
<i>Tiết số: 55+56+57+58+59+60</i>
<b>Sử dụng và bảo d ỡng </b>
<b>mỏy bin ỏp dựng trong gia đình </b>
<b>A/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b> –<b>HS </b>nắm đợc cách sử dụng máy biến áp 1 pha trong đời sống
<b>* Về kĩ năng :</b>Biết đợc quy trình bảo dỡng máy biến áp 1 pha dùng trong gia đình
<b> * Về thái độ :</b> Có thái độ nghiêm túc trong việc bảo quản và bảo dỡng máy biến áp
<b>B/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiªn cøu soạn giảng </i>
<i><b> * HS : - SGK , Vở ghi .</b></i>
<b>C/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>Tg</b> <b>Hot ng dy và học</b>
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
- KiÓm tra sÜ sè : vắng ..../... mặt có phép, HS vắng mặt không có
phép
<b>II</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ. </b></i>
<b>-?</b> Trình bày nguyên lý làm việc
của máy biến áp
<b>-?</b> Gii thớch tại sao 2 dây quấn
sơ cấp và thứ cấp của máy biến
áp không nối điện với nhau mà
năng lợng điện vẫn truyền đợc
từ quận sơ cấp sang thứ cấp
<b>10</b> –<b>GV: </b>Gäi Hs lªn bảng
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>III</b> <i><b>Bài mới .</b></i>
<b>I/</b> <b>Sử dụng máy biến áp </b>
<i><b>Những chú ý khi sử dụng máy</b></i>
<i><b>biến áp: </b></i>
<b>50</b> <b>GV:</b> Cho Hs Nghiên cứu sgk và tìm
hiểu trong thực tế , trả lời các câu hỏi
sau :
<b>-?</b> Khi sử dụng máy biến áp cần tuân
theo nguyên tắc nào
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>1</b> in áp nguồn đa vào máy biến
áp không đợc lớn hơn điện áp
sơ cấp định mức
<b>-?</b> Tại sao Điện áp nguồn đa vào máy
biến áp không đợc lớn hơn điện áp
sơ cấp định mức
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>2</b> Cơng suất tiêu thụ của phụ tải
không đợc lớn hơn công suất
định mức của máy biến áp
Công suất tiêu thụ của phụ tải không
đợc lớn hơn công suất định mức của
máy biến áp
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>II/</b> <b>Những h hỏng thờng gặp và</b>
<b>biện pháp sử lý </b> <b>66</b>
<b>1</b> Kiểm tra máy biến áp xác định
h háng.
-Máy làm việc bình thờng , nếu
khơng kể đến nối nhầm điện áp
nguồn thì sẽ do 1 trong các
nguyên nhân sau :
+Bị chập mạch 1 số vòng dây
+Do chạm mát
+Do đứt dây
<b>GV:</b>
– Cho Hs Nghiªn cøu sgk và tìm
hiểu trong thực tế , trả lời các câu hỏi
sau :
<b>-?</b>nguyên nhân làm cho máy biến áp
bị hỏng
<b>HS : </b>
Trả lời
<b>2</b> Những h hỏng thờng gặp và biện
pháp khắc phục .
( Sgk / 116 )
<b>GV:</b>
Cho Hs Nghiên cứu sgk và tìm
hiểu trong thực tế về những h hỏng
th-ờng gặp của máy biÕn ¸p
<b>GV+ HS </b>
– nhËn xÐt , bỉ sung
<b>-?</b> Nêu biện pháp sử lý những h hỏng
đó
<b>HS : </b>
– Tr¶ lêi…
<b>GV:</b>
– Giíi thiƯu b¶ng 4-6/ 116/ sgk
<b>IV.</b> <i><b>HƯ thèng ho¸ néi dung </b></i> <b>5</b> <b>GV: </b>nêu câu hỏi <b>HS : </b>Trả lời
<b>-?</b> Khi sử dụng máy biến áp cần chú
ý điều gì
<b>-?</b> Cho biết những h hỏng thờng gặp
và biện pháp sử lý
<b>-?</b> Giải thích tại sao khi điện chạm
vào vỏ máy mà máy vẫn làm việc
bình thờng
<b>Stt</b> <b>Túm lợc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
ngay ? Nếu không sửa thì có nguy
hiểm không ?
<b>V.</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>2</b> <b>- HS </b>học bài theo hƯ thãng c©u hái
Sgk / 116 .
<b>D.Tự đánh giá v rỳt kinh nghim :</b>
.
<i>Ngày soạn: 02/01/2009 </i>
<i>Ngày dạy:03/01/09</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 19</i>
<i>Tiết số: 61+62+63+64+65+66</i>
<b>Vận hành kiểm tra máy biến ¸p </b>
<b>A/ Mơc tiªu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức : </b>–<b>HS :</b>Nắm đợc cách vận hành máy biến áp , biết cách kiểm tra
các thông số của máy biến áp
<b>* Về kĩ năng :</b>thực hành thành thạo vận hành đợc máy biến áp
<b> * Về thái độ :</b>Tính cẩn thận , an toàn trong lao động , an toàn điện , học sinh thực
hành nghiêm túc
<b>B/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , máy biến áp tự ngẫu , đồng hồ Avơmét , kìm ,</i>
Tua vít , bút điện , bóng đèn điện ( hình vẽ 4.19/sgk )
<i><b> * HS : - kìm , Tua vít , bút điện , bóng đèn điện ( hỡnh v 4.19/sgk )</b></i>
<b>C/ Quá trình thực hiện bài dạy </b>
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
I <b>H ớng dẫn ban đầu :</b>
1 <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức lớp</b></i><b> :</b>
- KiÓm tra sÜ sè : v¾ng……/
.
…
3 kiĨm tra sÜ sè HS
Líp trởng báo cáo sĩ số, tên HS vắng
mặt có phép, HS vắng mặt không có
phép
2 <i><b>Kiểm tra</b><b> bài cũ</b></i><b>:</b>
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
<b>-? </b>Khi vận hành máy biến áp
cần chú ý điều gì ?
10 <b>GV:</b>Nêu câu hỏi và gọi HS trả lời
3 <i><b>Bài tập luyện tập </b></i>
52
3.1 <i><b>Các kiến thức cần thiết </b></i>
-Nghiên cứu hình vẽ -sgk
-Kiểm tra th«ng sè cđa máy
biến áp
-Những h hỏng thông thờng và
<b>HS : </b>
Nghiên cứu hình vẽ
<b>HS : </b>
Nhắc lại các thông số kỹ thuật
& những h háng th«ng thêng
<b>Stt</b> <b>Néi dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
cách khắc phục
3.2 <i><b>Nội dung lun tËp </b></i>
-kiĨm tra vµ vËn hµnh máy
biến áp
-Phát hiện h hỏng của máy
<b>*quy trình c«ng nghƯ </b>
a/ kiĨm tra các thông số kÜ
tht cđa m¸y
-kiểm tra điện áp định mức của
máy
+kiểm tra điện áp của từng nấc
+kiểm tra cách điện giữa dây
quấn và vỏ máy
-kim tra dũng in định mức
của máy biến áp
+Dùng bóng đèn hay điện trở
làm phụ tải thử để đồng hồ
Ampe kế chỉ bằng số định mức
của máy biến áp
-kiĨm tra c«ng st cđa m¸y
biÕn ¸p
+Sau khi kiểm tra cơng suất
định mức ,dịng điện định mức
ta sẽ tính đợc Pđm=U.I
b/ kiĨm tra ph¸t hiƯn h hỏng
của máy biến áp
<b>GV:</b>
làm mẫu 1 lần
<b>GV:</b>
– làm mẫu lần 2 với tốc độ chậm
và giải thích các bớc cơ bản
<b>GV:</b>
– kiểm tra HS làm thử và nhận
xét đánh giá
<b>GV:</b>
– làm mẫu 1 lần với tốc độ chậm
<b>HS : </b>
– quan s¸t
<b>HS : </b>
– làm thử –<b>GV:</b> kiểm tra đánh
giá
<b>HS : </b>
– kiểm tra h hỏng ( Nếu có )
3.3 <i><b>Phân cơng định mức cơng </b></i>
<i><b>viƯc</b></i>
-Mỗi HS thực hành đợc 1 lần
<b>GV:</b>
– tỉ chøc cho HS thùc hiƯn
II <b>H íng dÉn th êng xuyªn </b> 55
1 <i><b>Néi dung híng dÉn</b></i>
-T thế thao tác , các bớc vận
hành kiểm tra định mức của
máy biến áp , kiểm tra dịng
điện định mức , cơng suất nh
mc
-an toàn trong quá trình lµm
viƯc
<b>GV:</b>
– quan sát Hs làm , theo dõi
động tác , các bớc cơ bản
<b>GV:</b>
– theo dõi từng HS lên thực hành
<b>GV:</b>
giúp Hs khắc phục những sai
sót
2 <i><b>Đánh giá kết quả</b></i>
- ý thức học tập
- các bớc thực hành
- KÕt qu¶ lun tËp
- Thêi gian thùc hiƯn 1
lÇn kiĨm tra
-nhận xét đúng sai, cho điểm từng Hs
3 <i><b>VƯ sinh c«ng nghiƯp </b></i>
-thu dọn đồ dùng nơi thực hành –hiện <b>GV:</b> thông báo và theo dõi Hs thực
<b>H</b>
<b> íng dÉn kÕt thóc :</b>
5
1 <i><b>Néi dung :</b></i>
- Nhận xét đánh giá quá
trình thực hành của HS
<b>Stt</b> <b>Néi dung</b> <b>T/g</b> <b>H§ dạy và học </b>
- Rút kinh nghiệm
2 <i><b>Thông báo công việc cho bài </b></i>
<i><b>sau :</b></i>
- Chun b nh bài ngày hôm
nay để buổi sau kiểm tra thực
hnh
<b>GV:</b>
thông báo cho Hs thực hiện
<b>D.T đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
<b>Néi dung : </b>..
...
...
...
...
...
...
<b>Phơng tiện :</b> .
...
...
...
<b>Thời gian :</b>.
...
...
<i>Ngày soạn: 07/01/2009 </i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 20</i>
<i>Tiết số: 67+68+69</i>
<b>Ch</b>
<b> ơng VI : </b>động cơ điện
<b>động cơ điện xoay chiều một pha </b>
<b>( Phân loại , Cấu tạo , Phạm vi sử dụng )</b>
<b>a/ Mơc tiªu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b> Nắm đợc thế nào là động cơ điện , có mấy động cơ điện , nguyên
tắc hoạt động của Động cơ điện 1 pha
<b>* Về kĩ năng :</b> Vẽ hình mô tả thành thạo cấu tạo Động cơ điện
<b> * Về thái độ :</b> nghiêm túc trong học tập
<b>b/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng </i>
<i><b> * HS : - SGK , Vë ghi .</b></i>
<b>c/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b> <i><b>ổn định tổ chức </b></i>
- KiĨm tra sÜ sè : v¾ng ..../... <b>2</b> Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS vắng mặt có phép, HS vắng mặt không có
phép
<b>II</b> <i><b><sub>Kiểm tra bài cũ. </sub></b></i>
<b>-?</b> Nêu những điểm cần chú ý khi
sư dơng m¸y biÕn ¸p
<b>-?</b> KĨ tên những h hỏng thờng
gặp của máy biến áp và các biện
pháp sử lý .
<b>3</b> <b>-HS :</b> lên bảng trả lời
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bæ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
<b>III</b> <i><b><sub>Bµi míi .</sub></b></i>
<b>**</b> <b>Khái niệm động cơ điện</b>
- Là thiết bị để biến đổi điện
năng thành cơ năng , làm quay
<b>10</b> <b>-?</b>động cơ điện mà em biết .Động cơ điện là gì ? Ly vớ d v
<b>-HS :</b> Nghiên cứu sgk trả lêi c©u hái
<b>-GV :</b> Giới thiệu mơ hình động cơ
điện khái niệm động cơ điện
<b>I/</b>
<b>1</b>
<b>Nguyên lý làm việc của động cơ</b>
<b>khơng đồng bộ </b>
Nguyªn lý cơ bản .
-Gồm nam châm hình chữ U và
khung d©y cã thĨ quay quanh
trơc cđa nã
<b>30</b>
<b>-?</b> Nêu nguyên lý làm việc cơ bản
của động cơ không ng b
<b>-HS :</b> Nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi
<b>-GV :</b> giải thích thông qua mô hình
<b>2</b> Từ trờng quay và lực điện từ .
( Sgk / upload.123doc.net ) <b>-GV :-HS :</b> giải thích thông qua mô hình quan sát và nghiên cứu SGK/
upload.123doc.net
<b>II/</b> <b>Phân loại động cơ điện không</b>
<b>đồng bộ </b>
<b>85</b> <b>-GV :</b> Giới thiệu các cách phân loại
nh SGK / upload.123doc.net
<b>1</b> Động cơ dùng vòng ngắn mạch
( động cơ vòng chập )
( sgk / 119 )
<b>-GV :</b> Giới thiệu động cơ dùng vịng
ngắn mạch thơng qua HV 5.2 / Sgk /
119
<b>-HS :</b> quan s¸t
<b>-?</b> Nêu cấu tạo của động cơ dựng
vũng ngn mch
<b>-HS :</b> Nghiên cứu sgk và hình vẽ trả
lời câu hỏi
<b>2</b> Động cơ cã d©y qn phơ nèi
tiÕp víi cn c¶m
( sgk / 119 )
<b>-GV :</b> Giới thiệu động cơ có dây
quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm
thông qua HV 5.3 / Sgk / 119
<b>-HS :</b> quan s¸t
<b>-?</b> Nêu cấu tạo của động cơ có dây
quấn phụ nối tiếp với cuộn cảm
<b>-HS :</b> Nghiªn cøu sgk và hình vẽ trả
lời câu hỏi
<b>3</b> Động cơ có dây quấn phơ nèi
tiÕp víi tơ ®iƯn .
( sgk / 119 )
<b>-GV :</b> Giới thiệu động cơ có dây
quấn phụ nối tiếp với tụ điện thông
qua HV 5.4 / Sgk / 119
<b>-HS :</b> quan s¸t
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hot ng dy v hc</b>
<b>-HS :</b> Nghiên cứu sgk và hình vẽ trả
lời câu hỏi
<b>4</b> ng c một pha có vành góp
( động cơ vạn năng ).
( sgk / 120 )
<b>-GV :</b> Giới thiệu động cơ một pha có
vành góp thơng qua HV 5.5 / Sgk /
120
<b>-HS :</b> quan s¸t
<b>-?</b> Nêu cấu tạo của động cơ moọt pha
có vành góp
<b>-?</b> Ưu điểm của động cơ một pha có
vành góp là gì?
<b>-?</b> Nhợc điểm của động cơ một pha
có vành góp là gì?
<b>-HS :</b> Nghiên cứu sgk và hình vẽ trả
lời câu hỏi
<b>IV.</b> <i><b>Hệ thống hoá nội dung </b></i> <b>3</b> <b>-?</b> Thế nào là động cơ điện
<b>-?</b> Nguyên lý làm việc của động cơ
không đồng bộ
<b>-?</b> Kể tên các loại động cơ không
<b>V</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>2</b> -Học bài theo hƯ thãng c©u hái Sgk
<b>D.Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
...
………
...
………
...
………
………...
<i>Ngày soạn: 14/01/2009 </i>
<i>Ngày dạy:15/01/09</i>
<i>Lớp dạy:Đ5 - Đ6</i>
<i>Giáo án số : 21</i>
<i>Tiết số: 70+71+72+73+74+75</i>
<b>động cơ điện xoay chiều một pha </b>
<b>( Phân loại , Cấu tạo , Phạm vi sử dụng ) </b>–<b>Tiếp .</b>
<b>A/ Mơc tiªu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b> Nắm đợc cấu tạo của Động cơ điện không đồng bộ 1 pha gồm Stato
( Phần tĩnh ) ; Rô to ( Phần quay ) , các bộ phận khác còn lại là vỏ máy .
<b>* Về kĩ năng : </b>Vẽ hình mô tả thành thạo cấu tạo Động cơ điện
<b> * V thỏi :</b> nghiêm túc trong học tập
<b>b/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng </i>
<i><b> * HS : - SGK , Vở ghi .</b></i>
<b>c/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lợc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>I</b> <i><b>ổ</b><b> n định tổ chức </b></i>
- KiÓm tra sÜ số : vắng ..../... <b>2</b> Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS vắng mặt có phép, HS vắng mặt không có
phép
<b>II</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ. </b></i>
<b>-?</b> Th nào là động cơ điện
<b>-?</b> Nguyên lý làm việc của động
cơ không đồng bộ
<b>-?</b> Kể tên các loại động c
khụng ng b
<b>3</b> <b>-GV:</b> gọi HS lên bảng tr¶ lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bỉ sung .
<b>-GV </b>nhận xét cho điểm
<b>III.</b> <i><b>Bài mới .</b></i>
III<b>/</b> <b>Cu tạo của động cơ điện</b>
<b>không đồng bộ một pha .</b> <b>-GV :</b>điện không đồng bộ 1 pha Giới thiệu mơ hình ng c
<b>-HS :</b> quan sát mô hình
<b>1</b> <b>Xtato</b> ( PhÇn tÜnh ) .
Gåm 2 bé phận chính :
<b>-</b> Lõi thép
<b>-</b> Dây quấn
<b>-</b> Ngoài ra cßn cã æ bi , vỏà
nắp máy
Cú 2 cỏch thng gp ch to
Xtato:
<b>55</b> <b>-GV :</b> Giới thiệu mô hình Stato
<b>-?</b> Nêu cấu tạo của Stato
<b>-GV :</b> Giới thiệu các bộ phận chính
của Stato và các cách chế tạo
<b>a</b> Lừi thép Xtato do lá thép kĩ
thuật điện đợc dập rãnh bên
trong ghép lại với nhau thành
hình trụ , phía trong có các rãnh
hớng trục để đặt dây quấn .Mỗi
dây quấn gồm nhiều bối dây nối
nối tiếp hoặc song song .Dây
quấn Xtato gồm dây quấn làm
việc , Dây quấn khởi động , Dây
<b>-GV :</b> Giới thiệu Lõi thép Xtatonằm
trong vỏ máy và cách đặt bối dây vào
rãnh Stato nh hìnhvẽ 5.6 / Sgk / 121
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
quÊn sè .
<b>b</b> Lõi thép Xtato do lá thép kĩ
thuật điện ghép lại với nhau
thành hình trụ rỗng phía trong
đặt các cực từ , cực từ xẻ rãnh
<b>-GV :</b> Giới thiệu Lõi thép , vị trí vòng
ngắn mạch, dây quấn Stato nh hìnhvẽ
5.7 / Sgk / 121
<b>-HS :</b> quan sát hình vẽ
<b>2</b> <b>Rô to</b> ( Phần quay )
Gåm :
<b>-</b> D©y qn
<b>-</b> Trơc quay
Trong sản xuất và trong đời
sống ta thờng gặp 2 loại Rôto
<b>50</b> <b>-GV :</b> Giới thiệu mô hình Rôto
<b>-?</b> Nêu cấu tạo của Rôto
<b>-GV :</b> Giới thiệu các bộ phận chính
của Rôto và các cách chế tạo
<b>a</b> Rôto lồng sóc
-Lõi thép gồm các lá thép kĩ
thuâtk đợc dập thành rãnh bên
ngoài ghép lại tạo thành các rãnh
theo hớng trục , ở giữa có lỗ để
lắp trục . Dây quấn gồm nhiều
khung dây ghép lại thành hình
lồng sóc
<b>-GV :</b> Giíi thiƯu R«to lång sãc th«ng
qua HV 5.8 / Sgk / 121
<b>-HS :</b> quan sát hình vẽ
<b>b</b> Rô to dây quấn
-Loi này chỉ khác Rô to lồng
sóc ở phần dây quấn , các đầu
dây quấn nối với mạch điện bên
ngoài nhờ vành trợt và chổi than
-lọi Rơto này phức tạp nên ít gặp
ở động cơ khơng đồng bộ 1 pha
<b>-GV :</b> Giíi thiƯu R«to dây quấn , u
điểm , nhợc ®iĨm cđa nã th«ng qua
HV 5.9 / Sgk / 122 vµ øng dơng cđa
nã trong thùc tế
<b>-HS :</b> quan sát hình vẽ
<b>-GV :</b> Giới thiƯu ghi chó Sgk / 122
<b>IV/</b>
<b>V/</b>
<b>Sè liƯu kÜ tht </b>
( Sgk / 122 )
<b>Phạm vi sử dụng của động cơ</b>
<b>không đồng bộ 1 pha </b>
- Đợc sử dụng rộng rãi trong sản
suất và trong đời sống sinh hoạt
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>-GV :</b> Giíi thiƯu c¸c sè liƯu kÜ tht
nh ( Sgk / 122 )
<b>-?</b> Nêu phạm vi sử dụng của động cơ
khơng đồng bộ 1 pha
<b>-HS :</b> Tìm hiểu thực tế để trả lời
<b>IV</b> <i><b>Hệ thống hoá nội dung </b></i> <b>3</b> <b>-?</b> Nêu cấu tạo của động cơ không
đồng bộ 1 pha ?
<b>-?</b> Kể tên các loại Stato , Rôto thờng
gặp ? Ưu điểm của từng loại .
<b>V.</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>2</b> <b>-HS :</b> VỊ nhµ häc bµi theo hệ thống
câu hỏi Sgk / 123 . Đọc bài mới
<b>D.Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
...
………
...
………
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
<b>cu to , nguyên lý hoạt động ,</b>
<b> sử dụng và bảo d ỡng quạt bàn</b> <b> </b>
<b>i/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b>Nắm đợc cấu tạo , nguyên lý hoạt động của quạt bàn , cách sử dụng
và bảo dỡng qut bn
<b>* Về kĩ năng :</b> Sử dụng và bảo dỡng thành thạo quạt bàn
<b> * V thỏi độ :</b> Biết vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
<b>II/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , quạt bàn</i>
<i><b> * HS : - SGK , Vở ghi . quạt bàn ( mỗi nhóm 1 chiếc )</b></i>
<b>III/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Ngày thực hiện</b> <b>Tại lớp</b> <b>HS vắng (P)</b> <b>HS vắng (K)</b>
<b>9C</b>
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>A</b> <i><b>ổn định tổ chức </b></i>
- KiÓm tra sÜ sè : vắng ..../... <b>2</b> Lớp trởng báo cáo sĩ số, tên HS vắng mặt có phép, HS vắng mặt không cã
phÐp
<b>B</b> <i><b>Kiểm tra bài cũ. </b></i><b>-?</b> Nêu cấu tạo của động cơ điện
không đồng bộ 1 pha ?
<b>-?</b> Phạm vi sử dụng của động cơ
điện không đồng bộ 1 pha ?
<b>5</b> <b>-GV:</b> gọi HS lên bảng trả lời
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bæ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt cho điểm
<b>C</b> <i><b>Bài mới .</b></i>
<b>Stt</b> <b>Túm lc nội dung</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>-?</b> Nªu cÊu tạo của quạt bàn
GV giới thiÖu tõng bé phận của
quạt bàn cho HS
<b>a</b> <b>Động cơ điện</b>
- Là bộ phận quan trọng nhất
-GV giíi thiƯu
<b>-? </b>tại sao trong chiếc quạt , động cơ
điện lại quan tọng nhất
<b>-GV:</b> gäi HS tr¶ lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bæ sung .
<b>-GV </b>nhËn xét , rút kinh nghiệm
<b>b</b> <b>Cánh quạt </b>
-Là bé phËn cịng kh«ng kÐm
phÇn quan träng . Nã cã tác
dụng đẩy không khí thành gió về
phía mặt trớc cđa qu¹t
-u cầu quan trọng nhất đối
với cánh quạt là phải cân bằng
động
-GV giíi thiệu
<b>-?</b> Nêu tác dụng của cánh quạt
<b>-GV:</b> gọi trả lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bæ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
GV lu ý : Yêu cầu quan trọng nhất
đối với cánh quạt là phi cõn bng
ng
<b>c</b> <b>Tuốc năng </b>( Sgk ) -GV giới thiệu
<b>-?</b> Nêu tác dụng của tuốc năng
<b>-GV:</b> gọi trả lời
<b> -GV:</b> gọi HS nhận xÐt , bỉ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiÖm
<b>d</b> <b>Hép sè </b>
- Dùng để thay đổi tốc độ quay
ca qut
-GV giới thiệu
<b>-?</b> Nêu tác dụng của hộp sè
<b>-GV:</b> gäi tr¶ lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bỉ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
<b>2</b> <b>Nguyên lý làm việc </b>
( Sgk ) <b>20</b> <b>-?</b>bàn Nªu nguyªn lÝ làm việc của quạt
<b>-GV:</b> gäi tr¶ lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bỉ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
<b>3</b> <b>Sư dơng qu¹t</b>
- Kiểm tra ốc vít . độ trơn của
trục , thử điện
<b>15</b> <b>-?</b> Khi sử dụng quạt bàn ta cần chú ý
điều gì
<b>-GV:</b> gäi tr¶ lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bỉ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
<b>4</b> <b>B¶o dìng quat bµn </b>
-Theo dõi nhiệt độ của quạt
-Tra dầu mỡ thờng xuyên
-Không để nơi ẩm thấp
-Sửâ chữa kịp thời
<b>15</b> <b>-?</b> Muốn quạt bàn đợc tốt ta nên bảo
dỡng nh thế nào .
<b>-GV:</b> gäi tr¶ lêi
<b> -GV:</b> gäi HS nhËn xÐt , bæ sung .
<b>-GV </b>nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
<b>D</b> <i><b>HƯ thèng ho¸ néi dung </b></i> <b>3</b> <b>-?</b> Nêu cấu tạo của quạt bàn
<b>-?</b> Nêu cách sử dụng và bảo dỡng quạt
bàn
<b>E</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>2</b> <b>-HS :</b> Về nhà học bài theo hệ thống
câu hỏi Sgk
- Mỗi nhóm chuẩn bị : 1 chiếc quạt
bàn và c¸c dơng cơ tháo lắp , dầu
mỡ .giê sau thùc hµnh .
<b>IV.Tự đánh giá và rút kinh nghim :</b>
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
Thực hành
<b>tháo lắp và quan sát cấu tạo quạt bàn </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
<b>* V kin thc :</b> Nắm đợc cấu tạo của quạt bàn trên lý thuyết , từ đó quan sát thực tế
cấu tạo của quạt bàn để so sánh .Tập sử dụng các dụng c in
<b>* Về kĩ năng :</b>HS tháo lắp thành thạo quạt bàn
<b> * V thỏi :</b>Nghiờm tỳc thực hành theo quy trình
<b>II/ Chn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , 1 chiếc quạt bàn và các dụng cụ tháo lắp, đồng hồ</i>
vặn năng , đồng hồ đo điện .
<i><b> * HS : - Mỗi nhóm chuẩn bị : quạt bàn và các dụng cụ tháo lắp , dầu mỡ.</b></i>
<b>III/ Quá trình thực hiện bài dạy </b>
<b>Ngày thực hiện</b> <b>Tại lớp</b> <b>HS vắng (P)</b> <b>HS vắng (K)</b>
<b>9C</b>
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
I <b>H ớng dẫn ban đầu :</b>
1 <i><b>n nh tổ chức lớp</b></i><b> :</b>
- KiÓm tra sÜ sè : vắng/
.
3 <b>-HS :</b> báo cáo sĩ số .
2 <i><b>Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i><b>:</b> -Kiểm tra sự
chuẩn bị của HS .
<b>-?:</b> Nêu cấu tạo quạt điện
<b>-?:</b> Chức năng của từng bộ phận
10
<b>-2 HS :</b> trả lời
3 <i><b>Bài tập luyện tập </b></i>
3.1 <i><b>Các kiến thức cần thiết </b></i>
-Tìm hiểu cấu tạo quạt điện.
+Các bộ phận của quạt nh Stato
, Rôto , Tuốc năng , cánh quạt .
-Tìm hiểu những h hỏng thông
thờng và cách khắc phục:
+ Quạt bị kêu.
+ Quạt chạy chậm và nóng máy
10
<b>-HS :</b> nêu cấu tạo của quạt bàn.
<b>-HS :</b> Nhắc lại 1 số kiến thức về những
h hỏng thông thờng và cách khắc phục.
3.2 <i><b>Nội dung thực hành :</b></i>
a/ Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật
của quạt và cách sử dụng
b/ Kiểm tra tình trạng của quạt
trớc khi tháo lắp .
c/ Thực hành tháo , lắp các bộ
phận của quạt .
d/ Đa điện vào quạt chạy thử .
55 <b>-GV:</b> Nờu cỏc nội dung thực hành :
+ Đàm thoại , trực quan đồ dùng , thiết
bị
e/ LËp b¶ng dù trï thiÕt bị :
TT Tên thiết bị,
vật liệu điện Số lợng
1 Quạt bàn 8 chiếc
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
2 Tua vít 8 chiếc
3 Kìm 4 chiếc
4 Đồng hồ vạn
năng 4 chiếc
5 Giẻ lau 2 Kg
*Quy trình công nghệ :
a/ Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật
của quạt:
Uđm
Pđm
b/ Kiểm tra tình trạng của quạt
trớc khi tháo lắp .
Kim tra phn c , cỏc
c vít , độ trơn của Rơto.
Kiểm tra điện áp nguồn
xem có phù hợp khơng
Kiểm tra độ cỏch in
của dây quấn và vỏ
Đa điện vào quạt chạy
thử .
c/ Thực hành tháo các bộ phận
của quạt .
Tháo lồng bảo vệ
Tháo vỏ.
Tháo cánh .
Tháo nắp hộp số .
d/ Thực hành lắp quạt :
Lắp theo thứ tự ngợc lại
lúc tháo .
<b>-GV:</b> thuyết trình
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo .
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo .
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo .
<b>-GV:</b> T chc cho HS Tìm hiểu các số
liệu kĩ thuật của quạt; Kiểm tra tình
trạng của quạt trớc khi tháo lắp . Thực
hành tháo các bộ phận của quạt lần 2
và Nhận xét , đánh giá .
3.3 <i><b>Phân cụng nh mc cụng vic</b></i>
Mỗi tổ tháo , lắp 2 quạt . <b>-GV:</b>từng tổ . Phân công nhiệm vụ cho HS
<b>-HS :</b> Từng tổ làm và HS các tỉ kh¸c
quan s¸t , NhËn xÐt
II <b>H íng dÉn th êng xuyªn </b> 47
1 <i><b>Néi dung híng dẫn </b></i>
a/ Tìm hiểu các số liệu kĩ thuật
của quạt và cách sử dụng
b/ Kiểm tra tình trạng của quạt
trớc khi tháo lắp .
c/ Tháo , lắp các bộ phận của
quạt .
<b>-GV:</b> quan sỏt HS lm các động tác cơ
bản .
<b>-GV:</b> Sưa ch÷a nh÷ng sai sót cho HS.
2 <i><b>Đánh giá kết quả:</b></i>
ý thức học tËp
Thao tác động tác cơ bản
Kết quả thực hành
Thêi gian thùc hµnh
<b>-GV:</b> Nhận xét đánh giá từng cá nhân ,
tổ .
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
Vệ sinh dụng cụ , Vệ
sinh nơi thực hành .
C <b>H íng dÉn kÕt thóc :</b> 10
1 <i><b>Néi dung :</b></i>
Nhận xét quá trình học
tập của học sinh .
Rót kinh nghiƯm .
<b>-GV:</b> Nhận xét kết quả thực hành ,
điểm tốt , điểm cha đạt .
2 <i><b>Thông báo công việc cho bài </b></i>
<i><b>sau :</b></i>
Chuẩn bị dụng cụ nh bài
trớc+ dầu , mỡ .
<b>IV.Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
<b>Néi dung : </b>..
..
..
..
..
<b>Phơng tiện :</b>.
<b>Thời gian :</b>.
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
Thực hành
<b>Bảo d ỡng quạt bàn </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bi HS cần nắm đợc :</b>
<b> * VÒ kiÕn thøc :</b> HS biết phát hiện và sử lý những h hỏng thông thờng của quạt bàn
<b>* V k nng :</b>Lm thnh thạo các công việc nh : Điện chạm vỏ , đứt dây , quấn và
thay thế bối dây, tháo , lắp và bảo dỡng .
<b> * Về thái độ :</b> Nghiêm túc thực hành theo quy trình
<b>II/ Chn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng ; Đồng hồ vặn năng , quạt bàn , k×m , tua vÝt .</i>
<i><b> * HS : - Đồng hồ vặn năng , quạt bàn , kìm , tua vít, cà lê , vịt dầu , dầu mỡ , giẻ</b></i>
lau .
<b>III/ Quá trình thực hiện bài dạy </b>
<b>Ngày thực hiện</b> <b>Tại lớp</b> <b>HS vắng (P)</b> <b>HS vắng (K)</b>
<b>9C</b>
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
I <b>H ớng dẫn ban đầu :</b>
1 <i><b>n định tổ chức lớp</b></i><b> :</b>
- KiÓm tra sÜ sè : 3 Líp trëng b¸o c¸o sÜ sè, tên HS vắng mặt có phép, HS vắng mặt không cã
phÐp.
2 <i><b>KiĨm tra</b></i> <i><b>bµi cị</b></i><b>:</b> -KiĨm tra sù
chn bị của HS .
<b>-?:</b>Nêu cấu tạo của quạt
10 <b>-GV: </b>Gọi 2 HS lên bảng trả lời
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
<b>-?:</b> Chức năng của từng bộ phận
<b>-GV:</b> nhận xét , rút kinh nghiệm
3 <i><b>Bài tập luyện tập </b></i>
3.1 <i><b>Các kiến thức cần thiết </b></i>
Cấu tạo của quạt
Chức năng cđa tõng bé
phËn
C¸c sè liƯu kÜ tht cđa
quạt Uđm ,, Pđm
Những h hỏng thông
th-ờng và biện pháp khắc
phục .
10 <b>-HS :</b> Nhắc lại Cấu tạo của
quạt và chức năng của từng bộ
phận.
HS kể những h hỏng thông
th-ờng và biện pháp khắc phục
3.2 <i><b>Nội dung luyện tập </b></i>
Tìm hiểu số liệu kĩ thuật
của quạt .
Tháo các bộ phận của
quạt và bảo dỡng .
Dự trù vật liệu , thiết bị :
TT Tên thiết bị,
vật liệu điện Số lợng
1 Quạt điện 8 chiếc
2 Tua vít 8 chiếc
3 Kìm 4 chiếc
4 Đồng hồ vạn
năng 4 chiếc
5 Cà lê 4 chiếc
6 Vịt dầu 4 chiếc
7 Dầu mỡ 1 Kg
8 Giẻ lau 2 Kg
50
<b>-GV:</b> Đàm thoại : nêu các nội dung
thực hành .
<b>-GV:</b> Liệt kê thiết bị và Số lợng.
<b>Quy trình công nghệ </b>
+Nơi sản xuất
+Vũng quay ng c .
+S vũng dõy .
+Tuốc năng .
+ Bộ phận hộp số .
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát theo .
<b>-GV:</b> Tỉ chøc cho HS T×m hiĨu c¸c
sè liƯu kÜ tht cđa qu¹t ë 1 chiếc
quạt khác .
-Tháo các bộ phận của quạt
+Tháo cánh quạt .
*Tháo lồng bảo vệ
*ốc giữ
*Cánh
*Lau chùi và bảo dỡng.
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo .
-Thỏo v ng c:
*Lau chựi Rụto , Stato
*Tra dầu mỡ vào ổ bi , bạc
*Tra dầu mỡ vào tuốc năng
<b>-GV:</b> lµm mÉu chËm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo
-Tháo lắp hộp số : Lau chùi , vệ
sinh các tiếp điểm <b>-GV:-HS :</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát quan sát làm theo
-Lắp các bộ phận của quạt:
Lp theo chiu ngc lại . <b>-GV:-HS :</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát quan sát làm theo
3.3 <i><b>Phân công định mức công </b></i>
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
*Mỗi tổ Tháo và bảo dỡng xong
2 chiếc quạt .
II <b>H íng dÉn th êng xuyªn </b> 50
1 <i><b>Néi dung híng dÉn :</b></i>
T×m hiĨu sè liƯu kÜ tht
cđa qu¹t
Tháo lắp và bảo dỡng các
bộ phận theo quy trình
An tồn lao động
<b>-GV:</b> quan sát HS làm các bớc cơ bản
+Di từng nhóm ( tổ ) để hớng dẫn ,
ghi nhận Hs thực hành
+Gióp Hs kh¾c phơc sai sót
2 <i><b>Đánh giá kết quả</b></i>
ý thức học tập
-Thao tác các động tác cơ bản
Kết quả thc hnh
Thi gian thc hnh
<b>-GV:</b> Đánh giá kết quả , Nhận xét
từng cá nhân , tổ về mọi mặt .
3 <i><b>Vệ sinh công nghiệp :</b></i>
Vệ sinh dụng cụ , Vệ
sinh nơi thực hành .
<b>-GV:</b> Thông b¸o , theo dâi , kiĨm tra.
C <b>H íng dÉn kÕt thóc :</b> 12
1 <i><b>Néi dung :</b></i>
NhËn xét quá trình học
tập của học sinh .
Rút kinh nghiÖm .
<b>-GV:</b> Nhận xét kết quả thực hành ,
im tt , im cha t .
2 <i><b>Thông báo công việc cho bài </b></i>
<i><b>sau :</b></i> -Chun b mỏy bơm nớc dùng trong gia đình , kìm tua vít .
<b>IV Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
<b>Néi dung : </b>..
..
..
<b>Phơng pháp :</b>..
..
..
<b>Phơng tiện :</b>.
..
..
<b>Thời gian :</b>.
..
..
Máy bơm n ớc
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo ¸n sè : 01</i>
<i>TiÕt sè: 01+02+03</i>
<b>I/ Mơc tiªu.</b>
<b>Qua bài HS cần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b> Nắm đợc cấu tạo , nguyên lý hoạt động của máy bơm nớc
<b> * Về thái độ :</b> Nghiêm túc thực hiện theo quy trình
<b>II/ Chn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , máy bơm nớc và sơ đồ cấu tạo máy bơm nớc </i>
<i><b> * HS : - SGK , V ghi .</b></i>
<b>III/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b><sub>Phỳt</sub>Tg</b> <b>Hot động dạy và học</b>
<b>A</b> <i><b>ổn định tổ chức </b></i>- Kiểm tra sĩ số : vắng ..../... <b>2</b>
<b>B</b> <i><b>KiÓm tra bµi cị. </b></i>
<b>-HS 1: -?: </b>Nêu cấu tạo , ngun
lý hoạt động của quạt bàn .
<b>-HS 2:</b> <b>-?:</b> Nªu cách sử dụng ,
bảo dỡng quạt bàn .
<b>10</b> <b>-GV: </b>Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời
giải
<b>-GV:</b> Gäi HS nhËn xÐt , bæ sung
<b>-GV:</b> nhËn xÐt , rút kinh nghiệm
<b>C</b> <i><b>Bài mới .</b></i>
<b>I</b> <b>Cấu tạo :</b> <b>35</b>
<b>1</b> <b>Động cơ điện</b>
-Cú tỏc dụng biến điện năng
thàmh cơ năng , nó quyết định
chất lợng của máy
<b>-GV: </b>Cho Hs quan sát mô hình và
hình vẽ
<b>2</b> <b>Thân bơm</b> :
<b>-</b> Lµ buång chøa nớc và đẩy
nớc đi , gåm b¸nh xe bơm
và vỏ bơm .
<b>-</b> Bỏnh xe bm cú từ 6 12
cánh đợc đúc bằng gang
<b>-</b> Vỏ bơm là buồng kín đợc
đúc bằng gang , có 2 miếng
nối với ống hút và ống thoát
<b>-GV: </b>Cho Hs quan sát mô hình và
hình vẽ thân bơm
<b>-HS :</b> <b>-?:</b> Nêu cấu tạo của thân bơm
<b>-GV:</b> Chèt l¹i .
<b>3</b> <b>èng hót .</b>
<b>-</b> Bằng cao su , thép hoặc
gang , 1 đầu nối với thân
bơm và đầu kia hút nớc
+ Đầu hút có lới lọc và van hút
+ Van hút là loại cửa mở 1
chiều , gồm 2 hình bán nguyệt
có gắn cao su và chuyển động
nh 2 cánh ca con bm
<b>-GV: </b>Cho Hs quan sát mô hình và
hình vẽ ống hút .
<b>-HS :</b> <b>-?:</b> Nêu cấu tạo của ống hút .
<b>-GV:</b> Chốt lại .
<b>4</b> <b>ống thoát .</b>
- Bằng cao su , thép hoặc gang ,
đôi khi có van 1 chiều chỉ cho
n-ớc cháy từ thân bơm vào ống
thoát .
<b>-GV: </b>Cho Hs quan sát mô hình và
hình vẽ ống thoát .
<b>-HS :</b> <b>-?:</b> Nêu cấu tạo của ống thoát .
<b>-GV:</b> Chốt lại .
<b>II</b> <b>Nguyên tắc hoạt động :</b>
- Trục bánh xe bơm nối với trục
động cơ , khi động cơ hoạt động
sẽ quay bánh xe bơm , các cánh
quạt lùa nớc trong thân bơm
vào ống thoát .Do đó áp suất
trong thân bơm giảm xuống ,
<b>n-25</b>
<b>-GV: </b>Giới thiệu nguyên tắc hoạt
động của máy bơm thơng qua mơ
hình máy bơm nớc và hình vẽ.
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
ớc từ đầu hỳt t ng dõng lờn
đầy thân bơm , nhờ van 1 chiều
nớc chỉ có thể chảy từ đầu hút
qua thân bơm và ống thoát ra
ngoài .
<b>-?:</b> Nờu nguyờn tắc hoạt động của
máy bơm nớc .
<b>-GV:</b> Chèt l¹i .
<b>III</b> <b>Sử dụng và bảo quản :</b> <b>55</b>
<b>1</b> <b>An toàn lao động khi vn</b>
<b>hành máy cần chú ý :</b>
<b>-</b> Trc khi cho máy làm việc
cần kiểm tra động cơ và
từng bộ phận của máy
<b>-</b> Trong khi máy chạy không
đợc điều chỉnh hoặc sửa
chữa .
<b>-</b> Phải đợc trang bị bảo hộ lao
động
<b>-GV: </b>Cho HS liên hệ thực tế về cách
bảo vệ An toàn lao động khi vận hành
máy bơm nc .
<b>-?:</b> Trớc khi cho máy làm việc ta phải
làm gì ?
<b>-?:</b> Trong khi máy chạy ta cần chú ý
điều gì .
<b>-HS :</b> Đứng tại chỗ trả lời
<b>-GV:</b> Chốt lại .
<b>2</b> <b>Sử dụng :</b>
- Phải mồi nớc .
<b>-</b> Sau mỗi lần làm việc phải
kiểm tra động cơ và tng b
phn ca mỏy
- Tra dầu mỡ và làm vệ sinh
theo quy trình
<b>-GV: </b>Cho HS liên hệ thực tế về cách
Sử dụng máy bơm nớc .
<b>-?:</b> Khi sử dụng máy bơm nớc ta cần
phải tuân theo quy trình nào
<b>3</b> <b>Bảo quản :</b>
- Ra sch , lau khụ , tra dầu ,
mỡ cho ổ trục của bánh xe
bm v ng c .
- Bọc kín đầu hút và miệng
ống thoát
- Đặt máy bơm nơi khô ráo .
<b>-?: </b>Muốn bảo quản máy bơm nớc đợc
tốt ta phải làm gì ?
<b>-?: </b>Tại sao ta phảiRửa sạch , lau khô
<b>-GV:</b> Chốt lại .
<b>D</b> <i><b>Hệ thống hoá nội dung :</b></i> <b>5</b> <b>-GV: </b>Hệ thống hoá nội dungtoàn bài
, Nhận xét giờ học ,
<b>E</b> <i><b>Hớng dẫn nghiên cứu </b></i> <b>3</b> <b>-GV: </b>Nhắc nhở HS chuẩn bị cho giê
sau thùc hµnh .
<b>IVTự đánh giá và rút kinh nghim :</b>
<b>Nội dung : </b>..
..
..
<b>Phơng pháp :</b>..
..
..
<b>Phơng tiện :</b>.
..
..
<b>Thời gian :</b>.
..
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo ¸n sè : 01</i>
<i>TiÕt sè: 01+02+03</i>
Thùc hµnh
<b>quan s¸t cấu tạo máy bơm nớc </b>
<b>Sử dụng và bảo dỡng máy bơm nớc </b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bi HS cn nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức : </b>Nắm đợc cấu tạo , nguyên lý hoạt động , công dụng của máy bơm
nớc , biết tác dụng của từng bộ phận
<b>* Về kĩ năng : </b>Biết cách sử dụng và bảo quản máy bơm nớc , tháo lắp đợc các bộ
phận đơn giản của máy bơm nớc
<b> * Về thái độ :</b> Nghiêm túc thực hiện theo quy trỡnh
<b>II/ Chuẩn bị. </b>
<i><b>*GV : - Nghiên cứu soạn giảng ; Đồng hồ vặn năng , máy bơm nớc , kìm , tua</b></i>
vít, cà lê.
<i><b> </b></i> <i><b>* HS : - Đồng hồ vặn năng , máy bơm nớc, kìm , tua vít, cà lê , vịt dầu , dầu mỡ</b></i>
, giẻ lau .
<b>III/ Quá trình thực hiện bài dạy </b>
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
I <b>H ớng dẫn ban ®Çu :</b>
1 <i><b>ổn định tổ chức lớp</b></i><b> :</b> 3 - Kiểm tra sĩ số : vắng…… …/ .
2 <i><b>Kiểm tra</b></i> <i><b>bài cũ</b></i><b>:</b> -Kiểm tra sự
chn bÞ cđa HS .
<b>-?:</b>Nêu cấu tạo của máy bơm
n-ớc
<b>-?:</b> Nguyên lý làm việc , cách
sử dụng và bảo dỡng máy bơm
nớc .
10
<b>-GV: </b>Gọi 2 HS lên bảng trả lời
<b>-GV:</b> Gäi HS nhËn xÐt , bæ sung
<b>-GV:</b> nhËn xÐt , rót kinh nghiƯm
3 <i><b>Bµi tËp lun tËp </b></i>
3.1 <i><b>Các kiến thức cần thiết </b></i>
Cấu tạo của máy bơm
n-ớc
Chức năng của từng bộ
phận
Các số liệu kĩ thuật của
máy bơm nớc
Những h hỏng thông
th-ờng và biện pháp khắc
phục .
Cách sử dụng và bảo
d-ỡng .
10
<b>-HS :</b> Nhắc lại Cấu tạo của máy bơm
nớc và chức năng của từng bộ phận.
HS kể những h hỏng thông
th-ờng và biện pháp khắc phục
HS nêu cách sử dụng và bảo
d-ỡng .
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
3.2 <i><b>Nội dung luyện tập </b></i>
Tìm hiểu số liệu kĩ thuật
của máy bơm nớc
Tháo các bộ phận của
máy bơm nớc và bảo
d-ỡng .
Đa điện vào máy bơm
n-ớc và chạy thử
Dự trù vật liệu , thiết bị :
TT Tên thiết bị,
vật liệu điện Số lợng
1 Máy bơm nớc 4 chiếc
2 Tua vít 8 chiếc
3 Kìm 4 chiếc
4 Đồng hồ vạn
năng
4 chiếc
5 Cà lê 4 chiếc
6 Vịt dầu 4 chiếc
7 Dầu mỡ 1 Kg
8 Giẻ lau 2 Kg
50
<b>-GV:</b> Đàm thoại : Nêu các nội dung
thực hành .
<b>-GV:</b> Liệt kê thiết bị và Số lợng.
<b>Quy trình công nghệ </b>
<b>-</b> Tìm hiểu số liệu kĩ thuật
của máy bơm nớc và cách
sử dụng
+ Uđm = ? ,, Pđm = ?
+Nơi sản xuất
+Vũng quay ng c .
+S vũng dõy .
+ Đầu hút
+ Đầu đẩy
+ Thân bơm
<b>-GV:</b> Giới thiệu chậm cho HS quan
s¸t
<b>-HS :</b> quan s¸t theo .
<b>-GV:</b> Tỉ chức cho HS Tìm hiểu các
số liệu kĩ thuật của máy bơm nớc ở 1
chiếc máy bơm nớc khác .
-Tháo các bộ phận của máy
bơm nớc
+Thỏo vỏ động cơ điện .
*Lau chïi R«to , Stato, bối dây
*Tra dầu mỡ vào ổ bi , bạc
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo .
-Tháo thân bơm
*Lau chùi vỏ bơm , bánh xe
bơm
*Tra dầu mỡ vào vỏ bơm , bánh
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo
-Tháo lắp ống hút : Lau chùi ,
vệ sinh c¸c líi läc, van hót ,
kiĨm tra chÊt lợng của van hút
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo
-Tháo lắp ống thoát : Lau chùi ,
vệ sinh van điều chỉnh , kiểm
tra chất lợng của van điều chỉnh
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sát làm theo
-Lắp các bộ phận của máy bơm
nớc.
Lắp theo chiều ngợc lại .
<b>-GV:</b> làm mẫu chậm cho HS quan sát
<b>-HS :</b> quan sỏt lm theo
<i><b>việc:</b></i>
*Mỗi tổ Tháo và bảo dỡng xong
1 chiếc máy bơm nớc
<b>Stt</b> <b>Nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>T/g</b> <b>HĐ dạy và học </b>
II <b>H íng dÉn th êng xuyªn </b> 50
1 <i><b>Néi dung híng dÉn :</b></i>
T×m hiĨu sè liƯu kĩ thuật
của máy bơm nớc
Tháo , lắp và bảo dỡng
các bộ phận theo quy
trình .
An toàn lao động
<b>-GV:</b> quan sát HS làm các bớc cơ bản
+Di từng nhóm ( tổ ) để hớng dẫn ,
ghi nhận Hs thực hành
+Gióp Hs khắc phục sai sót
2 <i><b>Đánh giá kết quả</b></i>
ý thøc häc tËp
Thao tác các động tác cơ
bn
Kết quả thực hành
Thời gian thực hành
<b>-GV:</b> Đánh giá kết quả , Nhận xét
từng cá nhân , tổ về mọi mặt .
3 <i><b>Vệ sinh công nghiƯp :</b></i>
VƯ sinh dơng cơ , VƯ
sinh n¬i thực hành .
<b>-GV:</b> Thông báo , theo dõi , kiểm tra.
C <b>H íng dÉn kÕt thóc :</b> 12
1 <i><b>Nội dung :</b></i>
Nhận xét quá trình học
tập của häc sinh .
Rót kinh nghiƯm .
<b>-GV:</b> Nhận xét kết quả thực hành ,
điểm tốt , điểm cha đạt .
2 <i><b>Thông báo công việc cho bài </b></i>
<i><b>sau :</b></i> -Chuẩn bị máy sấy tóc dùng trong gia đình , kìm tua vít .Tìm hiểu cấu
<b>IVTự đánh giá và rỳt kinh nghim :</b>
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bi HS cn nm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b> Nắm đợc cấu tạo , nguyên lý hoạt động , công dụng của máy sấy
tóc , máy giặt , biết tác dụng của từng bộ phận
<b>* Về kĩ năng : </b>Biết cách sử dụng và bảo quản máy sấy tóc , máy giặt , tháo lắp đợc
các bộ phận đơn giản của máy sấy tóc , máy giặt
<b> * Về thái độ :</b> Nghiêm túc thực hiện theo quy trình
<b>II/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng, máy sấy tóc , tranh vẽ về máy giặt.</i>
<i><b> * HS : - SGK , Vở ghi .</b></i>
<b>III/ Quá trình thực hiện bài dạy.</b>
<b>Stt</b> <b>Túm lc ni dung</b> <b><sub>Phỳt</sub>Tg</b> <b>Hot ng dy và học</b>
<b>A</b> <i><b>ổn định tổ chức </b></i> <b>2</b> - Kiểm tra sĩ số : vắng ..../...
<b>B</b> <i><b>KiĨm tra bµi cũ.</b></i> <b>3</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>C</b> <i><b>Bài míi .</b></i>
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>sÊy tãc , </b> nµo
<b>-HS : </b>nêu cấu tạo của Máy sấy tóc
<b>1</b> Dõy in trở làm bằng hợp kim
Niken-Crơm , khi có dịng điện
chạy qua , dây bị đốt nóng .
<b>-? </b>Nªu nguyªn lý làm việc của chúng
<b>-HS : </b>Nêu nguyên lý làm việc của
từng bộ phận
<b>2</b> Động cơ quạt gió là Động cơ 1
pha
<b>3</b> Cụng tc lm thay i mc t
núng v tc qut
<b>-?</b> Công tắc quạt có tác dụng gì
<b>-HS : </b> trả lời
<b>4</b> Rle nhiệt sẽ tự động đóng ngắt
khi nhiệt độ trên mức cho phép <b>-?-HS : </b> Rơle nhiệt làm nhiệm vụ gì trả lời
<b>5</b> Cửa đón gió khơng khí ngồi
trời vào và cửa thổi gió nóng ra
<b>II</b>
45 <b>-?</b>Nêu cấu tạo của máy giặt
<b>-HS : </b> nghiên cứu hình vẽ 517/ sgk
và trả lời
-V mỏy , nắp máy , bảng điều
khiển , lò so , reo thùng , thùng
ngoài , thùng trong , ống nớc
vào , ống xi phông đo mức nớc ,
đối trong , Boo truyền động
Puli, dây dai, trục quay ngang
động cơ điện , ống xả nớc , bơm
xả nớc, thanh gia nhiệt
-Đông cơ điện là loại động cơ 1
pha chạy tụ
+Trong quá trình giặt tốc độ là
120 - 150 vịng / phút
+Trong q trình vắt tốc độ tăng
dần đến 600 vịng / phút
<b>-?</b>-Đơng cơ điện của máy giặt là loại
động cơ mấy pha
<b>-?</b> Trong q trình giặt tốc độ là bao
nhiêu vịng / phút
+Trong quá trình vắt tốc độ là bao
nhiêu vịng / phút
<b>-HS : </b> tr¶ lêi
<b>III</b>
<i>Chó ý khi dùng máy sấy tóc</i> 45
<b>1</b> <b>Đối với máy sấy tóc </b>
<b>-</b> Kh«ng sư dơng khi đang
tắm
<b>-</b> Khụng ri mỏy xung
n-ớc khi đang cắm điện
<b>-</b> Kh«ng dïng máy sáy tóc
vào việc khác
<b>-</b> Không chọc que vào cửa
thông gió
<b>-</b> không tháo màn chắn của
cửa gió vào và ra
<b>-? </b>Khi khi sử dụng máy sấy tóc ta
cần chú ý điều gì
<b>-HS : </b> nghiên cứu sgk và trả lời
<b>-? </b>Khi khi sử dụng máy giặt ta cần
chú ý điều gì
<b>-HS : </b> nghiên cứu sgk và trả lời
<b>2</b> <b>Đối với máy giặt</b>
<b>-</b> Đảm bảo các th«ng sè kÜ
tht
<b>-</b> Khơng bỏ vật cứng và các
đồ lạ lẫn lộn vào thùng giặt
<b></b>
<b>--</b> Không giặt lẫn các đồ dễ phai
<b>-</b> Không giặt chung đồ cứng và
mềm với nhau
nên giặt riêng các đồ q bẩn
<b>D</b> <i><b>HƯ thèng ho¸ néi dung </b></i> <b>3</b> <b>-?</b>Nêu cấu tạo của máy giặt và máy
sÊy tãc
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>E</b> <i><b>Híng dÉn nghiªn cøu </b></i> <b>2</b> <b>-GV: </b>Yêu cầu học sinh về học bài
theo hƯ thèng c©u hái Sgk
<b>IVTự đánh giá và rỳt kinh nghim :</b>
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
<b>Qua bài HS c</b><i> Ngày so¹n: 15/10/2008 </i>
<b>ần nắm đợc :</b>
<b> * Về kiến thức :</b> Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản đã học trong chơng trình , đồng
thời kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh về điện dân dụng.
<b>* Về kĩ năng : </b>Nắm vững kĩ năng về đo lờng , sử dụng và bảo dỡng , sả chữa , lắp đặt
các thiết bị điện và mạng điện
<b> * Về thái độ : </b>Thực hiện cơng việc cẩn thận , chính xác và nghiêm túc , thấy đợc vị
trí , vai trị của nghề điện đối với sản xuất và đời sống , trung thực trong học tập .
<b>II/ ChuÈn bÞ. </b>
<i> *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , hệ thống câu hỏi ôn tập , câu hỏi thực hành , đề</i>
kiểm tra , biểu điểm và đáp án
<i><b> * HS : - SGK , Vë ghi , «n tËp . bảng điện , 2 cầu chì , 1 công tắc , 1 ổ cắm , dây</b></i>
các màu , dụng cụ lắp bảng điện
<b>III/ Quá trình thực hiện bài d¹y.</b>
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
<b>A</b> <i><b>ổn định tổ chức </b></i> <b>2</b> - Kiểm tra sĩ số : vắng ..../...
<b>B</b> <i><b>KiĨm tra bµi cị. </b></i> <b>3</b> <b>-GV: </b>KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<b>C</b> <i><b>Bài mới .</b></i> <b>Ôn tập</b>
<b>I</b> <b>Nội dung ôn tập </b>
<i><b>A.Lý thuyết </b></i> <b>85</b> <b>-GV: </b>Đa ra hệ thống câu hỏi , lần
l-ợt yêu cầu HS trả lời
<b>1</b> Nguyên nhân của các tai nạn
điện <b>-?</b>điện Nêu nguyên nhân của các tai nạn
<b>2</b> Một số biện pháp sử lý khi có
tai nạn điện <b>-? </b>có tai nạn điện Nêu một số biện pháp sử lý khi
<b>3</b> Đặc điểm của mạng điện sinh
hot <b>-? </b>hoạt Nêu đặc điểm của mạng điện sinh
<b>4</b> So sánh cấu tạo của dây dẫn và
dây cáp <b>-? </b>dây cáp So sánh cấu tạo của dây dẫn vµ
<b>5</b> <b>Một số sơ đồ mạng điện sinh </b>
<b>hoạt </b>
a) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ
lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu
chì , 1 cơng tắc , 1 ổ cắm đơn
<b>-?</b>Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp
đặt mạch điện gồm 1 cầu chì , 1
cơng tắc , 1 ổ cắm đơn
<b>b) </b>Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ
lắp đặt mạch điện gồm 2 cầu
chì , 1 cơng tắc , 1 ổ cắm đơn
<b>-?</b>Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp
đặt mạch điện gồm 2 cầu chì , 1
công tắc , 1 ổ cắm đơn
<b>c) </b>Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ
lắp đặt mạch điện gồm 3 cầu
chì , 1 cơng tắc điều khiển 1
<b>Stt</b> <b>Tóm lợc nội dung</b> <b><sub>Phút</sub>Tg</b> <b>Hoạt động dạy và học</b>
bóng đèn sợi đốt và 1 cơng tắc
điều khiển 1 bóng đèn huỳnh
quang chấn lu 2 dầu dây , 1 ổ
cắm đơn
đốt và 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng
đèn huỳnh quang chấn lu 2 dầu dây ,
1 ổ cắm đơn
<b>6</b> -Một số khí cụ và thiết bị điện
trong mạng điện sinh hoạt
Nguyên tắc mắc và tác dụng
của nó
<b>-?</b>Kể tên 1 số khí cụ và thiết bị điện
<b>7</b> Công dụng , cấu tạo , nguyên lý
làm việc của máy biến áp <b>-? </b>nguyên lý làm việc của máy biến áp Trình bày công dụng , cấu tạo ,
<b>8</b> Cụng dng , cấu tạo , nguyên lý
làm việc của động cơ điện .Cấu
tạo của Rơto lồng sóc đúc
nhơm
<b>-? </b>Trình bày cơng dụng , cấu tạo ,
ngun lý làm việc của động cơ điện
.Nêu cấu tạo của Rôto lng súc ỳc
nhụm
<i><b>B.Bài tập trắc nghiệm</b></i> <b>40</b> <b>-GV: Cho HS ghi bài tập trắc </b>
<b>nghiệm ( 25 câu)</b>
<b>D</b> <i><b>Hệ thống hoá nội dung </b></i> <b>3</b> Nhấn mạnh nội dung đã ôn tập ,
khắc sâu những nội dung trọng tâm.
- Hớng dãn HS làm bài tập trắc
nghiệm.
<b>E</b> <i><b>Hớng dẫn học ở nhà</b></i> <b>2</b> <b>-</b> Nắm trắc ni dung ó ụn tp.
<b>-</b> Hoàn thành bài tập trắc nghiệm.
<b>-</b> Chuản bị dụng cụ ,vật liệu và
<b>IVTự đánh giá và rỳt kinh nghim :</b>
<b>Nội dung </b>.
..
..
<b>Phơng pháp :</b>
..
..
<b>Phơng tiện :</b>
..
..
<b>Thời gian </b>.
..
..
..
<i>Ngày soạn: 15/10/2008 </i>
<i>Ngày dạy:16/10/08</i>
<i>Lớp dạy:Đ4 - Đ5</i>
<i>Giáo án số : 01</i>
<i>Tiết số: 01+02+03</i>
<b>B. chuẩn bị</b>:
<b>GV</b>: -Thống nhất đề kiểm tra trong nhóm nghề.
- Xây dựng phơng án kiểm tra.
- Thèng nhÊt biĨu chÊm
<b>HS</b>: Ph«i liƯu, dụng cụ:
- 2 cầu chì.
- 1ổ cắm.
- 1công tắc hai cùc,
- dây dẫn hai màu 2 sợi x 100Cm,
- u cm, ui ốn.
- Bảng điện có kích thíc : 15 Cm x 20 Cm x 0,5 Cm
<b>c. hoạt động trên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.</b>
<b>II. Kiểm tra.</b>
<b>đề kim tra thc hnh.</b>
<b>Lắp bảng điện gồm</b>:
- 2 cầu chì.
- 1ỉ c¾m.
- 1cơng tắc điều khiển 1 đèn sợi đốt
<b> biểu điểm</b>.
<b>Thực hành</b>:
- Hon thnh bmg in ỳng yêu cầu, đảm bảo đợc các yêu cầu của một bảng điện
cho 10 điểm:
- Kü tht: 6 ®iĨm.:
- Mü tht : 4 §iĨm:
+ Bố trí thiết bị hài hồ, cân đối , hợp lí, tiện lợi cho việc sử dụng cho 2 điểm.
+ Bảng điện đúng kích thớc, có bốn lỗ ở bốn góc, có nẹp xung quanh cho 1.5đ
+ Các yêu cầu mỹ thuật khác 0.5 im
<b>D: H ớn dẫn ôn tập ở nhà:</b>
- <b>T ụn tập theo nội dung đã ôn tập </b>
- <b>ChuÈn bị dụng cụ vật liệu và thiết bị:</b>
<b>II-Kiểm tra chung 45 phút </b>
<b>Đề bài :</b>
Cõu 1 : Mc nguy hiểm của tai nạn điện phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Câu 2: Nêu đặc điểm của mạng điện sinh hoạt
C©u 3 :
a) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì , 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng
đèn sợi đốt, 1 ổ cắm đơn.
b) Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm 2 cầu chì , 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng
đèn sợi đốt và 1 cơng tắc điều khiển 1 bóng đèn huỳnh quang chấn lu 2 dầu dây
, 1 cm n .
c) Nêu cách mắc cầu chì của 2 mạng điện trên .
<b>Đáp án và biếu chấm:</b>
<b>Câu 1 : ( 2 điểm): </b>
- Yờu cầu HS nêu đợc 3 nguyên nhân sau:
+ Do chạm vo vt mang in
+Do phóng điện
+Do điện áp bớc
<b>Câu 2 : ( 2 điểm):</b>
- Yờu cu HS nêu đợc các ý chính sau:
+ Là mạng 1 pha
+ Uđm: 127V và 220V
+Gồm mạch chính và mạch nhánh
+Có các thiết bị đo lờng , điều khiển , bảo vệ , ...
+ Uđm của các thiết bị phải phù hợp với Uđm của mạng điện
<b>Câu 3 : ( 6 ®iĨm): </b>
<b>*Vẽ đúng mỗi mạch điện cho 2 điểm:</b>
<b>a)</b>
<b>b) </b>
<b> </b>
<b>c)( 2 điểm ):</b> Yêu cầu HS nêu đợc các ý chính sau:
- Mắc trên dõy pha
- Trớc các phụ tải và thiết bị
- Măc nối tiếp với các phụ tải và thiết bị
<i>D-Hệ thống hoá nội dung : -</i><b>GV</b>: thu bài , nhận xét giờ kiểm tra , giờ ôn tập
<i>E-Hớng dẫn nghiên cứu: Tiếp tục về nhà ôn tập theo hệ thống câu hỏi sgk và thực </i>
hành lắp bảng điện chuẩn bị cho thi tốt nghiệp nghề
<b>*Tự đánh giá và rút kinh nghiệm :</b>
<b>Néi dung : </b>..
<b>Phơng pháp :</b>..
<b>Phơng tiện :</b>
<b>Thời gian :</b>………
A
0
A
0
<sub></sub>