Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài 13. Phản ứng hoá học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.71 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIáO áN ĐIệN Tử</b>



<b>Mụn: Hoỏ 8</b>



<b>NGI THC HIỆN</b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO – HẨI PHÒNG</b>
<b>TRƯỜNG THCS NHN HềA</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Thế nào là hiện t ợng vật lý ? Hiện t ợng hoá học ?</i>



<i>Thế nào là hiện t ợng vật lý ? Hiện t ợng hoá học ?</i>



Bài tập:Trong các tr ờng hợp sau tr ờng hợp nào là hiện t ợng vật


lý ,hiện t ợng hoá học .vì sao?



A

/l u huỳnh cháy trong không khí tạo ra



chất khí có mùi hắc(l u huỳnh đi oxit)


b/Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.
C/Trong lị nung đá vơi :canxi cácbonat

chuyển dần thành vơi sống và khí cacbonic


thốt ra ngồi .



D/ Cồn để trong lọ bị khơng kín bị bay hơi .



<b>KiĨm tra bài cũ</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>




A.Hiện t ợng hoáhọc


A.Hiện t ợng hoáhọc


C. Hiện t ợnghoáhọc


C. Hiện t ợnghoáhọc


B.Hiện t ợng vậtlý


B.Hiện t ỵng vËtlý


HiƯn t ỵng vËt lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thø 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006


Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<i>I /Định nghĩa</i>



<i>I /Định nghĩa</i>



? Hóy nghiờn cu SGK cho bit quá trình biến đổi chất này



? Hãy nghiên cứu SGK cho biết q trình biến đổi chất này




thµnh chất khác đ ợc gọi là gì?



thành chất khác đ ợc gọi là gì?



_


_ Quỏ trỡnh bin i cht này thành chất khác đ ợc gọi là Quá trình biến đổi chất này thành chất khác đ ợc gọi l


phản ứng hoá học.
phản ứng hoá học.


Phản ứng hoá học có gì giống và khác hiện t ợng hoá học ?
Phản ứng hoá học có gì giống và khác hiện t ợng hoá học ?


Đọc: l u huỳnh tác dụng với Sắt tạo ra sắt (II) sun fua


Ph ơng trình chữ :
Ph ơng trình chữ :


Tên các chất phản ứng Tên cac sản phẩm
Tên các chất phản ứng Tên cac s¶n phÈm
Trong ph¶n øng :


Chất ban đầu ,chất bị biến đổi: chất phản ứng (chất tham gia)
Chất mới tạo ra :sn phm


VD1 . Đun hỗn hợp sắt và l u huỳnh , hỗn hợp chuyển thành chất rắn màu
xám là sắt (II) sunfua



? .Hóy xỏc nh : Cht phản ứng .và chất sản phâm
? .Hãy xác định : Chất phản ứng .và chất sản phâm


ChÊt ph¶n øng chÊt s¶n phÈm


ChÊt ph¶n øng chÊt sản phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006


Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<i>I /Định nghĩa</i>



<i>I /Định nghĩa</i>



_ Quỏ trình biến đổi chất này thành chất khác đ ợc gọi là phản ứng hốhọc
_ Q trình biến đổi chất này thành chất khác đ ợc gọi là phản ứng hốhọc..


Trong ph¶n øng :


Chất ban đầu ,chất bị biến đổi: chất phản ứng (chất tham gia)
Chất mới tạo ra :sản phm


_ Ph ơng trình chữ :


Tờn cỏc cht phn ng Tên các chất sản phẩm


VD2 .Đun đ ờng trắng chuyển dần thành chất màu đen
là than và hơi n ớc . Hãy viết ph ơng trình chữ và đọc?


? Nhận xét gì về l ợng chất tham gia và l ợng sản phẩm trong quá trình phản
ứng ?


_Trong quá trình phản ứng l ợng chất phản ứng giảm dần và l ợng
sản phẩm tăng dần .


Than + hơi n ớc
đ ờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006
Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006


<i>I /Định nghĩa</i>



<i>I /Định nghĩa</i>



_ Quỏ trỡnh bin i cht ny thành chất khác đ ợc gọi là phản ứng hoá học
_ Quá trình biến đổi chất này thành chất khác c gi l phn ng hoỏ hc


_Trong quá trình phản ứng :l ợng chất phản ứng giảm dần.
l ợng chất sản phẩm tăng dần


Bi tp : Vit và đọc ph ơng trình chữ cho các tr ờng hợp sau:
a/l u huỳnh cháy trong khơng khí tạo ra chất khí có mùi hắc(l u
huỳnh đi oxit)


b/Thuỷ tinh nóng chảy thổi thành bình cầu.



c/trong lũ nung đá vôi canxi cácbonat chuyển dần thành
canxioxit (vôi sống) và khí cacbonic thốt ra ngồi .


d/ cồn để trong lọ bị khơng kín bị bay hơi .


<b>Bµi 13 . Phản ứng hoá học</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


A/ L u huúnh + oxi t0 l u huỳnh đi oxit


_ Ph ơng trình chữ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2: a/ cácbon tác dụng với Oxi tạo thành Cacbon đi oxit
? Viết ph ơng trình chữ cho phản ứng trên ?


cácbon + Oxi Cacbon ®i oxitt


0


b/ xác định chất phản ứng , chât sản phẩm trong phản ứng
sau: Hiđrô + Oxi N ớc



t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thø 6 ngµy 10 tháng 11 năm 2006
Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006



<i><b>I /Định nghĩa</b></i>


<i><b>I /Định nghĩa</b></i>


<i><b>II . Diễn biến của phản ứng hoá học</b></i>


Tr ớc phản ứng : nguyên tử Hiđrô liên kếtvới Hiđrô
nguyªn tư oxi liªn kÕtvíi oxi


.Sau phản ứng: 2 ngun tử Hiđrơ liên kết vơí 1 ngun tử Oxi
Số ngun t Oxi , Hirụ:khụng i


Liên kết trong phân tử chất phản ứng khác
Liên kết trong phân tử chất sản phÈm


Vậy để phân tử này biến đổi thành phân tử khác thì phải có sự thay đổi gì ?


<b>Bµi 13 . Phản ứng hoá học</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng ho¸ häc</b>


? Vậy trong sơ đồ trên sự thay đổi liên kết làm phân tử nào
biến đổi thành phân tử nào ?


? Nếu đơn chất kim loại phản ứng thì loại hạt nào thay đổi ?
?3Hãy so sánh chtthamgia v sn phm v


- Số nguyên tử mỗi loại



?1.Tr ớc phản ứng nguyên tử nào liên kết vơí nhau?


- Liên kết trong phân tử


?2 Sau phản ứng nguyên tử nào liên kết với nhau


_Trong phản ứng hố học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay
đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.Kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thø 6 ngày 10 tháng 11 năn 2006
Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năn 2006


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<i><b>I /Định nghĩa</b></i>


<i><b>I /Định nghĩa</b></i>


<i><b>II . Diễn biến của phản ứng hoá học</b></i>


.
Bài tập : Điền từ (cụm từ ) vào chỗ trống trong các câu sau


1 / l quỏ trỡnh biến đổi chất này thành chất khác
Trong phản ứng : chất bị biến đổi gọi là :………


ChÊt míi sinh ra gäi lµ ……….
.



3 / trong phản ứng hoá học chỉ ……… giữa các nguyờn
t thay i .


4 / Ph ơng trình chữ : Tên các chất sản phẩm


2 /Trong quá trình phản ứng l ợng giảm dần


Còn l ợng tăng dần


Phản ứng hoá học


Chất tham gia ( chÊt ph¶n øng )


ChÊt tham gia( chất phản ứng)


Chất sản phẩm


Liên kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 2 : Nhôm tác dụng với Oxi tạo ra Nh«m oxÝt


Khoanh trịn vào chữ cái có ph ơng trình chữ đúng d ới đây:


a/ Nh«m Oxi + Nh«m oxÝt


b/ Nh«m + Oxi Nh«m oxÝt


c/ Nh«m oxÝt Nh«m + Oxi



to


to


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năn 2006
Thứ 6 ngày 10 tháng 11 năn 2006


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<b>Bài 13 . Phản ứng hoá học</b>


<i><b>I /Định nghĩa</b></i>


<i><b>I /Định nghĩa</b></i>


_ Quỏ trỡnh bin đổi chất này thành chất khác đ ợc gọi


_ Quá trình biến đổi chất này thành chất khác đ c gi


là phản ứng hoá học.


là phản ứng hoá häc.


Trong ph¶n øng :


Chất ban đầu ,chất bị biến đổi: chất phản ứng (chất tham gia)
Chất mới tạo ra :sản phm


_ Ph ơng trình chữ :



Tên các chất phản ứng Tên các chất sản phẩm
II . Diễn biến của phản øng ho¸ häc


_Trong phản ứng hố học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay
đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.Kết quả


chất này biến đổi thành chất khác.


</div>

<!--links-->

×