Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong TL Tin 8 có d.a& phan diem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.41 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI
MÔN TIN HỌC LỚP 8 (Năm học 2009 – 2010)
A. Lý thuyết:
Câu 1 : Ngôn ngữ lập trình là gì? Nêu ý nghĩa của các từ khóa: Program, begin, end trong NNLT
Pascal. (1.5 ñ)
* Ngôn ngữ lập trình là ngôn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính. (0.5 ñ)
* Nêu ý nghĩa của các từ khóa: Program, begin, end trong NNLT Pascal? (1.0 ñ)
Trong NNLT Pascal program là từ khoá dùng để khai báo tên chương trình các từ khoá begin và
end dùng để thông báo cho ngôn ngữ lập trình biết bắt đầu và kết thúc phần thân chương trình.
Câu 2: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal phải thõa mãn điều kiện gì? (1.0 ñ)
Tên hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal không được bắt đầu bằng chữ số và không được chứa
dấu cách (kí tự trống)
Câu 3: Nêu cấu trúc chung của mọi chương trình. (1.5 ñ)
Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm:
• Phần khai báo thường gồm các câu lệnh dùng để:
o Khai báo tên chương trình;
o Khai báo các thư viện (chứa các lệnh viết sẵn có thể sử dụng trong chương trình) và
một số khai báo khác.
• Phần thân của chương trình gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện. Đây là phần
bắt buộc phải có.
Phần khai báo có thể có hoặc không. Tuy nhiên, nếu có phần khai báo phải được đặt trước phần
thân chương trình.
Câu 4 : Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal: +, -, ., :, chia lấy phần nguyên và chia
lấy phần dư . Kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal ? (3.0 ñ)
Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal: +, -, ., :, chia lấy phần nguyên và chia lấy phần dư .
Kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal: (0.75 ñ)
Kí hiệu của các phép toán số học trong Pascal: +, -, *, /, mod và div (0.75 ñ).
Kí hiệu của các phép so sánh trong ngôn ngữ Pascal(1.5 ñ)
Kí hiệu trong
Pascal
Phép so sánh Kí hiệu toán


học
= Bằng =
<> Khác ≠
< Nh hn <
<= Nh hn hoc
bng

> Ln hn >
>= Ln hn hoc
bng

Câu 5 :(2 .0 đ).
a. Viết cấu trúc khai báo biến, hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
b. Viết lệnh khai báo biến a thuộc kiểu số nguyên; khai báo hằng b có giá trị là 10.
a. Cấu trúc khai báo biến, hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal. 1đ
Khai báo biến: Var <tên biến> : kiểu dữ liệu; 0,5đ
Khai báo hằng: Const <tên hằng> := giá trị cần gán; 0,5đ
b. Lệnh khai báo biến a thuộc kiểu số nguyên: Var a: Integer; 0,5đ
Khai báo hằng b có giá trị là 10: Const b:=10; 0,5đ
Cõu 6 : Các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal? Cho một số ví dụ cụ thể về các
kiểu ?dữ liệu đó?(2 .0 đ).
a. Các kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình Pascal: 1đ
Kiểu số nguyên (Integer); Kiểu số thực (Real); Kiểu xâu kí tự (String).
b. Cho một số ví dụ cụ thể về các kiểu dữ liệu đó. 1đ
Kiểu số nguyên (Integer): 124...
Kiểu số thực (Real): 124,5
Kiểu xâu kí tự (String): matran
Cõu 7: Cu trỳc r nhỏnh cú my dng ? V s cho dng iu kin y ? (2.5 )
Cú 2 loi : Cu trỳc r nhỏnh dng thiu v cu trỳc r nhỏnh dng .(0.5 )
V s cho dng iu kin y (2.0 )

B. Bi tp : Vit cỏc chng trỡnh pascal
1. Nhp vo 2 cnh ca mt hỡnh ch nht. In ra mn hỡnh din tớch v chu vi ca nú.(2.0 ủ)
Program hcn;
Uses crt;
Var a,b,s,c:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(Tinh chu vi va dien tich hcn);
Write(nhap chieu dai:); Readln(a);
Write(nhap chieu rong:); Readln(b);
S:=a*b;
C:=(a+b)*2;
Writeln(Dien tich hinh chu nhat la:,S);
Writeln(‘Chu vi hinh chu nhat la:’,C);
Readln;
End.
2.Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. (2.0ñ)
Program hinh_tron;
Uses crt;
Var R, S, P: real;
Const pi=3.14;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Dien tich va chu vi hinh tron:’);
Write(‘nhap ban kinh:’); Readln(R);
S:=pi*R*R;
P:=2*pi*R;
Writeln(‘dien tich cua hinh tron la:’,S);
Writeln(‘chu vi cua hinh tron la:’,P);
Readln;

End.
3.
Tính tam

giác: Nhập vào

ba
số a,b,c bất kì
. Kiểm

tra xem nó có thể là
độ
dài ba cạnh
hay

không,

nếu

không

thì in

ra

màn

hình

' Khong la ba


canh cua

mot tam

giac'.
Ngược
lại
, thì in ra

màn

hình

' La ba

canh cua

mot tam

giac'.
(2.0 ñ)
Program Tam_giac;
Uses crt;
Var a,b,c,s,p:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘bai toan tam giac’);
Write(‘nhap a=’); Readln(a);
Write(‘nhap b=’); Readln(b);

Write(‘nhap c=’); Readln(c);
If ((a+b)>c) and ((b+c)>a) and ((a+c)>b) then
Writeln(a,b,c la 3 canh cua tam giac’);
Else
Writeln(a,b,c khong phai la 3 canh cua tam giac’);
Readln;
End.
4.Tìm giá trị lớn nhất trong 4 số a,b,c,d (a,b,c,d được nhập từ bàn phím) (3.0 ñ)
Program Tim_so_lon_nhat;
Uses crt;
Var a,b,c,d,max:real;
Begin
Clrscr;
Writeln(‘Tim so lon nhat trong 4 so a,b,c,d’);
Write(‘nhap so a=’);readln(a);
Write(‘nhap so b=’);readln(b);
Wtite(‘nhap so c=’);readln(c);
Write(‘nhap so d=’);readln(d);
Max:=a;
If b>max then max:=b;
If c>max then max:=c;
If d>max then max:=d;
Writeln(so lon nhat la:,max:4:2);
Readln;
End.
5.Vit chong trỡnh nhp 1 s t nhiờn vo mỏy tớnh v ghi ra mn hỡnh kt qu s ó nhp
l 1 s chn hay l. (2.0 ủ)
Program chan_le;
Uses crt;
Var n:real;

Begin
Clrscr;
Write(nhap so n=); readln(n);
If (n mod 2)= 0 then write(n la so chan)
Else write(n la so le);
Readln;
End.
6: Viết chơng trình Pascal nhập vào 2 số nguyên a và b từ bàn phím, in ra kết quả là số lớn nhất
trong hai số a và b..(2 điểm).
Program Insolonnhat;
Uses Crt;
Var a, b: Integer;
Begin
Clrscr;
Write('nhap vao so thu nhat: a= '); readln(a);
Write('nhap vao so thu hai: b= '); readln(b);
If a>= b Then Writeln(' So lon nhat trong hai so la: ', a)
Else Writeln(' So lon nhat trong hai so la: ', b);
Readln;
End.
Ghi chu: Viết đúng chơng trinh. (2điểm). Nếu khai báo thiếu, sai câu lệnh, mỗi lỗi trừ 0,25
điểm.

×