Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

tiet 18sinh 7 sinh học 7 trần thị hằng nga trang tư liệu giáo dục thành phố hà tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tiết 18</b>


Ngày soạn: 15/10/2012 KT: 71,2,3<sub>:</sub>
<b>Kiểm tra 1 tiÕt</b>
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA:


- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình môn sinh
học lớp 7 sau khi học sinh học xong chương I, II, III.


Học sinh cần nắm được:
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện kĩ năng tư duy, so sánh, tổng hợp.
3. Thái độ:


- Nghiêm túc trong kiểm tra, tự lực trong làm bài.
II – HÌNH THỨC KIỂM TRA:


- Kiểm tra tự luận


- Học sinh làm bài trên lớp


III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiểm tra bài cũ: (1/<sub>)</sub>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:


Giáo viên phát đề cho HS
A – MA TRẬN ĐỀ 2
NỘI DUNG KIẾN THỨC



Mức độ nhận thức Cộng
Nhận biết Thông <sub>hiểu</sub>


Vận
dụng
ở mức
độ thấp


Vận
dụng ở
mức cao
hơn
1. CHƯƠNG I:


NGÀNH ĐỘNG VẬT
NGUYÊN SINH


Số câu hỏi 1 1


Số điểm 2.0 2 (20%)


2. CHƯƠNG II:


NGÀNH RUỘTKHOANG


Số câu hỏi 1 1


Số điểm 3.0đ 3,0(30%)



3. CHƯƠNG III:
CÁC NGÀNH GIUN


Số câu hỏi 1 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tổng số câu
Tng s im


1


3.0đ 13.0đ 12.0đ 12.0đ 410,0
(100%)
*** Ht***


2


<b>ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN SINH HỌC 7</b>


(Thời gian: 45 phút)


<b>Câu 1</b>: (3,0 đ) Nêu đặc điểm chung của ngành Ruột khoang? Kể tên bốn đại


diện đã học?


<b>Câu 2</b>: (3,0 đ) Nêu đặc điểm cấu tạo của sán lá gan?


<b>Câu 3: </b>(2,0 đ) Trình bày các biện pháp phịng tránh giun, sán kí sinh ở


người ?



<b>Câu 4: </b>(2,0 đ) Hình thức sinh sản của Trùng Roi và Trùng giày có gì giống


và khác nhau?


C- ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHẤM


Đáp án đề 2


Câu Đáp án Điểm


1


- Cơ thể có đối xứng to trũn.


- Ruột dạng túi. 0.5 <sub>0.5 </sub>


-Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
- Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai.


- K c bn i diện đã học


0.5 đ
0.5 đ
1.0 đ


2


Cơ thể dẹp, màu đỏ, hình lá <sub>0,5 đ</sub>


C¸c gi¸c b¸m ph¸t triĨn <sub>0,5 </sub>



Có 2 nhánh ruọt vừa ntiêu hoá vừa dẫn thức ăn nuôi cơ thể, không


có hậu môn 1.0 đ


Sinh sản: Lỡng tính (có bộ phận sinh dục đực và cái riêng, có tuyến


no·n hoµng) 1.0 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thói quen rửa tay sạch trước khi ăn; cắt ngắn móng tay; lau dọn nhà
cửa sạch sẽ; Ăn chín, uống sôi.


- Xử lý rác, phân chặt chẽ, sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, không đi


tiểu tiện bừa bãi, khơng dùng phân tươi để tưới rau, bón cây. 0,5 đ
- Nếu ăn trái cây hoặc rau sống thì phải ngâm rửa bằng dung dịch


thuốc tím hoặc nước muối và rửa cho sạch dưới vòi nước đang
chảy.


0,5 đ
- Nên tẩy giun định kỳ 6 tháng hoặc 1 năm/ 1 lần. 0,5 đ


4


Giống: Trùng Roi và Trùng Giày đều sinh sản vơ tính bằng cách


phân đơi cơ thể. 1.0 đ


Khác: Trùng Roi sinh sản vơ tính phân đôi cơ thể theo chiều dọc,


Trùng giày phân đơi cơ thể theo chiều ngang.


Trùng Giày cịn có thêm hình thức sinh sản hữu tính bằng cách tiếp
hợp


1.0đ
3. Thu bài – Nhận xét:


- GV thu bài, nhận xét tiết KT.
4. Dặn dò:


- GV yêu cầu HS về nhà xem lại bài KT.


<b>V- Chấm chữa bài, rút kinh nghiệm:</b>


</div>

<!--links-->

×