TiÕt 16 : ¤n tËp: Trêng hỵp b»ng nhau thø hai cđa tam
gi¸c (c.g.c)
I. Mơc tiªu
1.VỊ kiÕn thøc: - Cđng cè trêng hỵp b»ng nhau thø hai cđa tam gi¸c (c.g.c)
2.VỊ kÜ n¨ng:
- Rèn kỹ năng nhận biết hai tam giác bằng nhau theo trường hợp
hai.
- Luyện tập kỹ năng vẽ hình, trình bày lời giải bài tập hình.
3.VỊ th¸i ®é: - Gi¸o dơc häc sinh vỊ th¸i ®é häc m«n h×nh häc.
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
- GV: bảng phụ, thước thẳng, compa, thước đo góc.
- HS: bảng nhóm, thước thẳng, compa, thước đo góc.
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
Ph¬ng ph¸p Néi dung
H§ 1: KiĨm tra bµi cò (4 phót )
Nªu trêng hỵp b»ng nhau thø hai c.g.c. Trong trêng hỵp nµy em cÇn lu ý ®iỊu
g×?
H§ 2: Tỉ chøc lun tËp ( 35 phót )- Ph¬ng tiƯn :
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu hs đọc đề, vẽ hình,
ghi giả thiết, kết luận?
Để chứng minh KM là phân
giác của
·
AKB
, ta cần chứng
minh điều gì?
Để cm
·
·
AKM BKM
=
ta cm hai
tam giác nào bằng nhau?
Yêu cầu Hs giải theo nhóm?
Gv kiểm tra, đánh giá
Bài 40 - SBT:
Mtrung điểm củaAB. KM ⊥ AB
Gt
Kl KM phân giác của
·
AKB
K
A M B
Cm:
Xét ∆AMK và ∆BMK có:
Gọi 1 hs lên bảng làm bt 41 tr
10 SBT
GV xuống lớp xem xét bài làm
của một số hs dưới lớp
Gọi hs khác nhận xét bổ sung
bài làm của bạn ở trên bảng
Gv uốn nắn
Gv yêu cầu Hs đọc đề bt 32
SGK vẽ hình và ghi giả thiết,
kết luận?
Nhìn hình vẽ, dự đoán xem có
các tia phân giác nào?
Tìm cách chứng minh?
GV hướng dẫn qua cho HS
Tương tự ∆ACH và ∆KCH
MA = MB (gt)
·
·
KMA KMB=
= 1v
KM ( cạnh chung)
⇒
∆AMK =∆BMK(c-g-c)
do đó:
·
·
AKM BKM
=
(góc tương ứng)
hay:KM là phân giác của
·
AKB
Bài tập 41 tr 102 SBT:
O
D
C
B
A
Xét ∆AOB và ∆BOD có:
AO = OB (gt)
∠AOC = ∠BOD (đối đỉnh)
OC = OD (gt)
⇒∆AOB và ∆BOD (c.g.c)
⇒∠OAC = ∠OBD (2góc tương ứng)
⇒ AC // BD ( Vì có một cặp góc so le
trong bằng nhau)
Bài tập 32 tr 120 SGK:
Đoạn AB. M ∈ d.
Gt d: trung trực của
Kl so sánh MA và MB.
=>
·
·
ACH KCH=
nên CH là phân
giác của
µ
C
Còn có: AH là phân giác của
góc bẹt BHC và CH là phân
giác của góc bẹt AHK.
K
H
B
C
A
Ta có: ∆ABH = ∆KBH vì:BH cạnh
chung.
-
·
·
1AHB KHB v= =
- HA = HB (gt)
=>
·
·
ABH KBH=
nên BH là phân giác của
µ
B
.
H§ 3: Cđng cè lun tËp ( 4 phót )- ? Nêu hai trường hợp bằng nhau của
tam giác?
? Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông?
H§ 4: Híng dÉn vỊ nhµ ( 2 phót): Nắm chắc cách trình bày và chứng minh
các tam giác bằng nhau theo trường hợp c.g.c. Làm bài tập đã hướng
dẫn.
Chuẩn bò đủ thước đo góc, tập vẽ tam giác biết số đo một cạnh và hai góc
kề với cạnh ấy.