Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.42 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Định lý tổng ba góc của một tam giác
Điền giá trị của x hoặc y vào chỗ trống
Hình 1 Hình 2 Hình 3
x = ... x = ... x = ...<sub>y = ...</sub>
B C
50
A
A
B
H
I
K
400
x
Phiếu học tập
Công việc của các nhãm
1/ <b>Cơng việc chung</b> : Tất các các nhóm đều điền vào chỗ
trống trong phiu hc tp.
2/ <b>Công việc riêng</b> : Mỗi nhóm cử một bạn trả lời câu hỏi
Nhóm 1 : Nêu cách tính góc B ( hình 1)
Nhóm 2 : Nêu tên các cặp góc phụ nhau, các tam giác
vuông ( Hinh 2)
Nhóm 3 : Nêu cách tính giá trị x, y ( Hình 3)
Điền giá trị của x hoặc y vào chỗ trống
Hình 1 Hình 2 Hình 3
x = 850 . <sub>x = 40</sub>0 . x = 110
0 .
y = 300 .
B C
50
A
A
B
H
I
K
400
x
PhiÕu häc tËp
<b>B</b> <b>C</b>
<b>50</b>
<b>A</b>
<b>Trong một tam giác vuông </b>
<b>hai góc nhọn phụ nhau</b>
<b>Tam giác ABC vuông tại C</b>
<b>=> B + A = 900</b>
<b>=> B + 50<sub> = 90</sub>0</b>
<b>=> B = 900<sub> - 5</sub>0</b>
<b>A</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>K</b>
<b>B</b>
400
<b>Hình vẽ biểu diễn mặt cắt ngang của một con đê. </b>
<b> Để đo góc nhọn MOP tạo bởi mặt nghiêng </b>
<b>của đê với ph ơng nằm ngang, ng ời ta dùng th ớc </b>
<b>chữ T và đặt nh hình vẽ (OA </b><b> AB).</b>
<b> TÝnh gãc MOP, biÕt r»ng dây dọi BC tạo với </b>
<b>trục BA một góc ABC b»ng 320<sub>.</sub></b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
1
2
700 <sub>70</sub>0
<b>B</b> <b>C</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>GT</b>
<b>KL</b>
Chứng minh
<b> yAC lµ gãc ngoµi cđa </b><b> ABC : </b>
<b>yAC = B + C (đ/lý góc ngoài của tam gi¸c)</b>
<b> yAC = 700<sub> + 70</sub>0</b>
<b> yAC = 1400</b>
<b> A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub> = yAC /2 = 1400 <sub>/2 = 70</sub>0<sub> </sub></b>
<b> (Tính chất tia phân giác) </b>
<b>A<sub>2</sub> = 700<sub> </sub></b>
<b> B = 700</b>
<b> A<sub>2</sub> = C</b>
<b> B và A<sub>2</sub> là 2 góc ở vị đồng vị </b>
<b> Ax // BC</b>
<b>A</b>
1
2
700 <sub>70</sub>0
<b>B</b> <b>C</b>
<b>p</b> <b>h</b> <b>â</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>i</b> <b>á</b> <b>c</b>
<b>y</b>
<b>n</b> <b>g</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>g</b> <b>ã</b> <b>c</b>
<b>a</b>
<b>g</b>
<b>o</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>t</b> <b>ỉ</b>
<b>t</b> <b>i</b> <b>a</b>
Gợi ý
(Tìm tên của một nhà toán häc)
<b>H íng dÉn häc ë nhµ</b>
<b>1/ Ơn lại các định lý :</b>
<b> - Tỉng 3 gãc trong tam gi¸c</b>
<b> - Gãc ngoµi cđa tam giác</b>
<b>2/ Làm bài tập : </b>
<b> - Bµi tËp 7, 8 trang 109 SGK </b>
<b> (t ơng tự bài tập trên lớp)</b>
<b> - Bµi 2 ; 4 ; 6 Sách bài tập.</b>
<b>3/ Chuẩn bị :</b>
<b> Cắt hai tam giác ABC và ABC khác </b>