Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

t19 luyen tap toán học 7 trần thanh thủy chào mừng bạn đến với website của trường thcs thống nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.42 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn hình học lớp 7



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Định lý tổng ba góc của một tam giác


Tổng ba góc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Điền giá trị của x hoặc y vào chỗ trống


Hình 1 Hình 2 Hình 3


x = ... x = ... x = ...<sub>y = ...</sub>


B C
50
A
A
B
H
I
K
400
x


Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Công việc của các nhãm


1/ <b>Cơng việc chung</b> : Tất các các nhóm đều điền vào chỗ
trống trong phiu hc tp.


2/ <b>Công việc riêng</b> : Mỗi nhóm cử một bạn trả lời câu hỏi


trong phân công sau


Nhóm 1 : Nêu cách tính góc B ( hình 1)


Nhóm 2 : Nêu tên các cặp góc phụ nhau, các tam giác


vuông ( Hinh 2)


Nhóm 3 : Nêu cách tính giá trị x, y ( Hình 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điền giá trị của x hoặc y vào chỗ trống


Hình 1 Hình 2 Hình 3


x = 850 . <sub>x = 40</sub>0 . x = 110
0 .


y = 300 .


B C
50
A
A
B
H
I
K
400
x



PhiÕu häc tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B</b> <b>C</b>


<b>50</b>


<b>A</b>


<b>C¸ch tÝnh gãc B</b>



<b>Trong một tam giác vuông </b>
<b>hai góc nhọn phụ nhau</b>


<b>Tam giác ABC vuông tại C</b>


<b>=> B + A = 900</b>


<b>=> B + 50<sub> = 90</sub>0</b>


<b>=> B = 900<sub> - 5</sub>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hai tam giác có 2 cặp góc bằng nhau </b>


<b>thì cặp góc còn lại bằng nhau</b>



<b>A</b>
<b>H</b>


<b>I</b>


<b>K</b>



<b>B</b>


400


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hình vẽ biểu diễn mặt cắt ngang của một con đê. </b>
<b> Để đo góc nhọn MOP tạo bởi mặt nghiêng </b>


<b>của đê với ph ơng nằm ngang, ng ời ta dùng th ớc </b>
<b>chữ T và đặt nh hình vẽ (OA </b><b> AB).</b>


<b> TÝnh gãc MOP, biÕt r»ng dây dọi BC tạo với </b>
<b>trục BA một góc ABC b»ng 320<sub>.</sub></b>


<b>Bµi tËp sè 9 (trang 109 - SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>C</b>
<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mỗi góc ngoài cđa mét tam gi¸c b»ng


tỉng hai gãc trong kh«ng kỊ víi nã



Tỉng ba gãc cđa mét tam gi¸c b»ng



180

0


Trong một tam giác vuông 2 góc


nhọn phụ nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập tại lớp



Cho tam gi¸c ABC cã B = C = 70

0

<sub>. Gäi Ax </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A</b>


1
2


700 <sub>70</sub>0


<b>B</b> <b>C</b>


<b>x</b>
<b>y</b>


Ax//BC



Cho tam gi¸c ABC


cã B = C = 70

0

<sub>. </sub>



Ax là tia phân giác yAC



<b>GT</b>



<b>KL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Chứng minh


<b> yAC lµ gãc ngoµi cđa </b><b> ABC : </b>


<b>yAC = B + C (đ/lý góc ngoài của tam gi¸c)</b>


<b> yAC = 700<sub> + 70</sub>0</b>


 <b> yAC = 1400</b>


<b> A<sub>1</sub> = A<sub>2</sub> = yAC /2 = 1400 <sub>/2 = 70</sub>0<sub> </sub></b>


<b> (Tính chất tia phân giác) </b>


<b>A<sub>2</sub> = 700<sub> </sub></b>


<b> B = 700</b>


<b> A<sub>2</sub> = C</b>


<b> B và A<sub>2</sub> là 2 góc ở vị đồng vị </b>


<b> Ax // BC</b>


<b>A</b>


1
2



700 <sub>70</sub>0


<b>B</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>p</b> <b>h</b> <b>â</b> <b>n</b> <b>g</b> <b>i</b> <b>á</b> <b>c</b>


<b>y</b>


<b>n</b> <b>g</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>g</b> <b>ã</b> <b>c</b>


<b>a</b>
<b>g</b>
<b>o</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>t</b> <b>ỉ</b>
<b>t</b> <b>i</b> <b>a</b>


<b>Trß chơi: Giải ô chữ</b>



Gợi ý


(Tìm tên của một nhà toán häc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H íng dÉn häc ë nhµ</b>



<b>1/ Ơn lại các định lý :</b>


<b> - Tỉng 3 gãc trong tam gi¸c</b>
<b> - Gãc ngoµi cđa tam giác</b>


<b>2/ Làm bài tập : </b>


<b> - Bµi tËp 7, 8 trang 109 SGK </b>


<b> (t ơng tự bài tập trên lớp)</b>
<b> - Bµi 2 ; 4 ; 6 Sách bài tập.</b>


<b>3/ Chuẩn bị :</b>


<b> Cắt hai tam giác ABC và ABC khác </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×