Tải bản đầy đủ (.docx) (41 trang)

Giáo án GDCD 6 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.78 KB, 41 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày giảng: 6/1/2011


Tiết 19



<b>Bài 12 : công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em</b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu các quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc của Liên Hợp Quốc.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phân biệt đợc những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tôn trọng quyền trẻ
em.


- Häc sinh thực hiện tốt quyền và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát
hiện những hành vi vi phạm quyền trỴ em.


<i>3. Thái độ:</i>


- Học sinh tự hào là tơng lai của dân tộc, của đất nớc.


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Trình bày suy nghĩ,
- Nêu và giải quyết vấn đề
<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>



- Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiÕu
häc tËp...


<b>V. TiÕn tr×nh dạy học:</b>


<b> 1. Khám phá: theo em trẻ em có nhng quyền gì?</b>
<i>2. Kết nối</i>


<i><b>Hot động 1: Giới thiệu bài</b></i><b>. </b><i><b>(1 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 2: phân tích truyện đọc.</b>


HS: §äc trun “TÕt ë làng trẻ em SOS Hà
Nội


GV: - Tết ở làng trẻ em SOS Hµ Néi diƠn ra
nh thÕ nµo?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cuộc sống của
trẻ em ở làng SOS Hà Nội?


HS: Trả lêi....


<b>Hoạt động 3: Giới thiệu khái quát về công</b>
<b>ớc. GV: Giới thiệu điều 20 Công ớc Liên hợp</b>
quốc về quyền trẻ em. Bằng cách chiếu lên
màn hình.



HS: Ghi chép....


GV: Giải thích: - Công ớc Liên hợp quốc...
là lt qc tÕ vỊ qn trỴ em.


- Việt Nam là nớc đầu tiên ở châu á và thứ
hai thế giới tham gia Công ớc liên hợp quốc
về quyền trẻ em, đồng thời ban hành luật về
đảm bảo việc thực hiện quyền trẻ em ở Việt
Nam.


<b>Hoạt động 4: Xây dựng nội dung bài học: </b>
GV: Đặt câu hỏi để dẫn dắt học sinh trả lời
nội dung bài học:


<b>1. Tìm hiểu truyện đọc</b>


<b> - Gợi ý: Trẻ em mồ côi trong làng</b>
trẻ SOS Hà Nội sống hạnh phúc.
- Năm 1989 Công ớc Liên Hợp quốc
về quyền trẻ em ra i.


- Năm 1991 ViÖt Nam ban hành
Luật bảo vệ , chăm sóc và giáo dục
trẻ em.


<b>2. Nội dung bài học</b>
a. Nhóm quyền sèng cßn:



Là những quyền đợc sống và đợc
đáp ứng các nhu cầu cơ bản để tồn
tại, nh dợc ni dỡng, đợc chăm sóc
sức khoẻ...


b. Nhãm qun b¶o vƯ:


Là những quyền nhằm bảo vệ trẻ em
khỏi mọi hình thức phân bịêt đối xử,
bị bỏ rơi, bị bóc lột và xâm hại.


c. Nhãm qun ph¸t triĨn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>


<b>- Yêu cầu học sinh nêu khái quát Công ớc ....</b>
<b>- Mục đích của việc ban hành Cơng ớc ....</b>
<b>Hoạt động 6: Dặn dị</b>


- Häc sinh vỊ nhµ lµm bµi tËp.


nhu cầu cho sự phát triển một cách
toàn diện nh: đợc học tập, vui chơi
giải trí, đợc tham gia hoạt động văn
hố, nghệ thuật...


d. Nhãm quyÒn tham gia:



Là những quyền đợc tham gia vào
những công việc có ảnh hởng đến
cuộc sống của trẻ em, nh c by t ý
kin, nguyn vng ca mỡnh.


Ngày soạn: 10/1/2011
Ngày giảng: 13/1/2011


Tiết 20



<b>Bài 12 : công ớc liên hợp quốc về quyền trẻ em(tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu các quyền cơ bản của trẻ em theo công ớc của Liên Hợp Quốc.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Phõn bit c những việc làm vi phạm quyền trẻ em và việc làm tơn trọng quyền trẻ
em.


- Häc sinh thùc hiƯn tèt quyền và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát
hiện những hành vi vi phạm quyền trẻ em.


<i>3. Thỏi độ:</i>


- Học sinh tự hào là tơng lai của dân tộc, của đất nớc.


- Biết ơn những ngời chăm sóc, dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>



- Trình bày suy nghĩ.
- Nêu và giải quyết vấn đề


- Xác định giá trị của công ớc đối với trẻ em.
<b>III. Phơng phỏp - KTDH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Công ớc Liên hợp quốc vỊ qun trỴ em, tranh trong bé tranh GDCD 6, phiếu
học tập...


<b>V. Tiến trình dạy học:</b>


<i>1. Khỏm phỏ: Nờu nhóm quyền sống cịn và quyền bảo vệ đối với trẻ em quy định ở</i>
Công ớc Liên hợp quốc về quyền trẻ em?


<i>2. KÕt nèi</i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận tìm ra những việc</b>
<b>làm vi phạm Cơng ớc)</b>


GV: Cho học sinh thảo luận nhóm tình huống
mà GV đã chuẩn bị sẳn.


Tình huống: Trên một bài báo có đoạn tin vắn
sau: “Bà A ở Nam Định vì ghen tng với
ng-ời vợ trớc của chồng đã liên tục hành hạ,
đánh đập, làm nhục con riêng của chồng và
không cho đi học. Thấy vậy Hội Phụ nữ địa


phơng đã đến can thiệp nhiều lần nhng bà A
vẫn không thay đổi nên đã lập hồ sơ đa bà A
ra kiểm điểm và kí cam kết chấm dứt hiện
t-ợng này”.


Câu hỏi: 1). Hãy nhận xét hành vi ứng xử của
bà A trong tình huống? Em sẽ làm gì nếu
chứng kiến tình huống đó?


2). Việc làm của Hội Phụ nữ địa
ph-ơng có gì đáng q? Qua đó em thấy trách
nhiệm của Nhà nớc đối với Công ớc Liên hợp
quốc về quyền trẻ em nh thế nào?




<b>Hoạt động 2: Thảo luận về trách nhiệm</b>
<b>của mỗi công dân. </b>


GV: Vận dung bài tập d, đ để giúp học sinh
rút ra nội dung bài học.


- Điều gì sẽ xảy ra nếu nh Quyuền trẻ em
khơng đợc thực hiện?


- Là trẻ em, chúng ta cần phải làm gì để thực
hiện và đảm bảo quyền của mình?


HS: Tr¶ lêi....



<b>Hoạt động 3: Luyện tập </b>


GV: Cã thĨ tổ chức lớp thảo luận giải quyết
bài tập a.


HS: Lm bài tập theo nhóm trên giấy Rơki,
sau đó gián trên bẩng các nhóm khác chú ý
bổ sung những thiếu sót nu cú.


<b>Hot ng 5: Cng c</b>


<b>- Yêu cầu học sinh trả lời nội dung: Công dân</b>
vi phạm quyền trẻ em? Trách nhiệm của công
dân trong việc thực hiện Công ớc Liên hợp
quốc về quyền trẻ em...


<b>Hot ng 6: Dn dũ</b>
- Xem trc bi 13.


- Bà A vi phạm quyền trẻ em: Giới
thiệu điều 24, 28, 37 Công ớc..
- Cần lên án, can thiệp kịp thời
những hµnh vi vi phạm Quyền trẻ
em.


- Nhà nớc rất quan tâm, đảm bảo
Quyền trẻ em.


- Nhµ níc trõng phạt nghiêm khắc
những hành vi xâm phạm quyền trẻ


em.


-Mỗi chúng ta cần biết bảo vệ
quyền của mình và tôn trọng quyền
của ngời khác ; phải thùc hiƯn tèt
bỉn phËn vµ nghĩa vụ của mình.
<b>3. luyện tập</b>


Bài a.


- Việc làm thực hiện quyền trẻ em:
+ Tổ chức việc làmcho trẻ em có
khó khăn.


+ Dạy học ở lớp học tình thơng cho
trẻ em.


+ Dạy nghề miễn phí cho trẻ em có
khó khăn.


+ Tổ chức tiêm phòng dịch cho trẻ
em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn: 17/1/2011
Ngày giảng: 21/1/2011


Tiết 21



<b>Bài 13: Công dân nớc</b>



<b>cộng hòa xà hội chủ nghĩa việt nam</b>
<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>


<b>1. KiÕn thøc:</b>


- Hiểu đợc công dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó.
Cơng dân Việt Nam là ngời có quốc tịch Việt Nam.


<b>2. KÜ năng:</b>


- Bit phõn bit c cụng dõn nc cng ho xã hội chue nghĩa Việt Nam với
công dân nớc khác.


- Biết cố gắng học tập, nâng cao kiến thức, rèn luyện phẩm chất đạo đức để
trở thành ngời công dân có ích cho đất nớc. Thực hiện đầy đủ các quyền và nghĩa vụ
cơ bản của công dân.


<b>3. Thái độ:</b>


- Tự hào là cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam.
- Mong muốn đựoc góp phần xây dựng nhà nớc và xã hội.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Trình bày suy nghĩ,
- Nêu và giải quyết vấn đề
- T duy sáng tạo.


<b>III. Ph¬ng ph¸p - KTDH</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, m thoi.


<b>IV. Phng tin dy hc:</b>


- Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân).
- Luật bảo vệc chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.
<b>V. Tiến trình dạy học:</b>


<b> 1. Khám phá: </b>


<i>- HÃy nêu các nhóm quyền cơ bản của trẻ em mà em biết?</i>


- Theo em nhng ai cú thể đợc coi là công dân nớc CHXHCN Việt Nam
<i>2. Kết nối</i>


<i><b>Giíi thiƯu bµi. </b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhận biết công dân</b>
<b>Việt Nam là những ai. </b>


GV: Cho học sinh đọc tình huống trong SGK.
Theo em bạn A-li-a nói nh vậy có đúng
khơng? Vì sao?


HS: Tr¶ lêi:...


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu căn cứ để xác định</b>
<b>cơng dân. </b>


GV: Ph¸t phiÕu häc tập cho học sinh:



1. Mọi ngòi dân sinh sống trên l·nh thỉ ViƯt
Nam cã qun cã qc tÞch ViƯt Nam.


2. Đối với công dân là ngời nớc ngoài và ngời
không có quốc tịch:


+ Phải từ 18 tuổi trở lên, biết tiếng Việt và có


<b>1. Tình huống.</b>


a. A-li-a là công dân Việt Nam vì
có bè lµ ngêi ViÖt Nam (nÕu bè
chän qc tÞch ViƯt Nam cho
A-li-a)


b. Các trờng hợp sau đều là công
dân Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ni dung bi hc</b>
ít nhất 5 năm c trú tại Việt Nam, tự nguyện


tuân theo ph¸p lt ViƯt Nam.


+ Là ngời có công lao góp phần xây dựng
bảo vệ tổ quốc Việt Nam.


+ Là vợ, chồng, con, bố, mẹ, (kể cả con nuôi,
bố mẹ nuôi) của công dân Việt Nam.



3. Đối với trẻ em:


+ Trẻ em có cha mẹ là ngời Việt Nam.


+ TrỴ em sinh ra ë ViƯt Nam và xin thờng trú
tại Việt Nam.


+ Trẻ em cã cha (mĐ) lµ ngêi ViƯt Nam.
+ Trẻ em tìm thấy trên lÃnh thổ Việt Nam
nhng không rõ cha mẹ là ai.


GV: Hớng dẫn học sinh thảo luận.
HS: Thảo luận ; phát biểu ý kiÕn
C¸c nhãm kh¸c bỉ sung


GV: KÕt ln:


<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>


<b>- Yêu cầu học sinh trả lời nội dung của bài học</b>
<b>Hoạt động 6: Dặn dị:</b>


- HS vỊ nhµ xem phần con lại của nội dung bài
học


mẹ là công dân Việt Nam.


- Trẻ em khi sinh ra cã bè lµ ngêi
ViƯt Nam, mĐ lµ ngêi níc ngoài.
- Trẻ em khi sinh ra có mĐ lµ


ngêi ViƯt Nam, bè lµ ngêi níc
ngoµi.


- Trẻ em bị bỏ rơi ở Việt Nam
không rõ bố mẹ là ai.


<b>Kết luận:</b>


- Công dân là ngời dân của mét
n-íc.


- Quốc tịch là căn cứ xác định công
dân của một nớc.


- Công dân nớc cộng hoà xã hội
chủ Nghĩa Việt Nam là ngời có
quốc tịch Việt Nam. Mọi ngời dân ở
nớc cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam đều có quyền có quốc tịch.
- Mọi cơng dân thuộc các dân tộc
cùng sinh sống trên lãnh thổ Vit
Nam u cú quc tch Vit Nam.


Ngày soạn: 13/2/2011
Ngày giảng: 17/2/2011


Tiết 22



<b>Bài 13: Công dân nớc cộng hòa xÃ</b>
<b>hội chủ nghĩa việt nam (tiếp)</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Hiểu đợc công dân là ngời dân của một nớc, mang quốc tịch của nớc đó. Cơng dân
Việt Nam là ngi cú quc tch Vit Nam.


<b>2. Kĩ năng:</b>


<b>-</b> Bit phõn biệt đợc cơng dân nớc cộng hồ xã hội chue nghĩa Việt Nam với công dân
nớc khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Thái độ:</b>


<b>-</b> Tự hào là cơng dân nớc cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt nam.
<b>-</b> Mong muốn đựoc góp phần xây dựng nhà nớc và xã hội.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Nêu và giải quyết vn
- T duy sỏng to.


- Giải quyết mâu thẫn


- Tìm kiếm và sử lý thông tin
<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>


- Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đàm thoại.
<b>IV. Phng tin dy hc:</b>


- Hiến pháp năm 1992 (Chơng V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân).


- Luật bảo vệc chăm sóc giáo dục trẻ em, câu chuyện về danh nhân văn hoá.
<b>V. Tiến trình dạy häc:</b>


<b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


- Công dân nớc CHXH chủ nghĩa Việt Nam có những quyền lợi gì?
<i>2. Kết nối</i>


Giới thiệu bài.


Hot ng ca giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận: Tìm hiểu</b>
<b>mối quan hệ giữa nhà nc v cụng</b>
<b>dõn.</b>


GV: Nêu các câu hỏi cho học sinh thảo
luận:


- Nêu các quyền công dân mà em
biết?


<b> - Nêu các nghĩa vụ của công dân đối</b>
với nhà nớc mà em biết?


- Trẻ em có quyền và nghĩa vụ gì?
- Vì sao công dân phải thực hiện đúng
các quyền và nghĩa vụ của mình?


HS: Trao đổi ý kiến. Trả lời, các nhóm


khác bổ sung.


GV: KÕt luËn:


<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>


GV: Hớng dẫn học sinh giải quyết bài
tập a, b tại líp


<b>Hoạt động 5: Củng cố</b>


<b>- Yêu cầu học sinh trả lời lại nội dung:</b>
Các quyền của cơng dân nói chung và
của trẻ em nói riêng đợc quy định trong
hiến pháp 1992.


<b>Hoạt động 6: Dặn dò:</b>
<b>- Xem trớc bài 14.</b>


C.Mối quan hệ giữa Nhà nớc và công dân.
Quốc tịch thể hiện mi quan h ú.


1. Các quyền của công dân(Hp1992)
- Quyền häc tËp.


- Quyền nghiên cứu khoa học kĩ thuật.
- Quyền hởng chế độ bảo vệ sức khoẻ.
- Quyền tự do đi lại, c trú.


- Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.


- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
2. Nghĩa vụ của công dân đối với Nhà nớc.
- Nghĩa v hc tp.


- Bảo vệ Tổ quốc.
3. Trẻ em có quyền:
- Quyền sống còn.
- Quyền bảo vệ.
- Quyền phát triển.
- Qun tham gia.
<b>KÕt ln:</b>


- Cơng dân Việt Nam có quyền và nghĩa
vụ đối với Nhà nớc Cộng hoà XHCN Việt
Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày giảng: 24/2/2011


Tiết 23



<b>Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông</b>
<b>I- Mục tiêu bài hc:</b>


1- Kiến thøc:


<b>-</b> Giúp HS hiểu tính chất nguy hiểm và nguyên nhân phổ biến của các tai nạn giao
thông. Hiểu đợc tầm quan trọng của việc thực hiện an toàn giao thông và những qui
định cần thiết về trật tự an ton giao thụng.


2- Kĩ năng:



<b>-</b> Nhn bit du hiu ch dẫn, biết xử lí tình huống khi đi đờng, biết đánh giá hành vi
đúng sai của ngời khác về việc thực hiện trật tự an tồn giao thơng.


3- Thái độ:


<b>-</b> Có ý thức tơn trọng, ủng hộ và có những việc làm tơn trọng trật tự an tồn giao
thơng, phản đối việc làm sai trái.


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>
- Nêu và giải quyết vấn đề


- T duy sáng tạo.


- Tỡm kim v s lý thụng tin
- Ra quyt nh.


<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
<b>-</b> Thảo luận nhóm, lớp.
<b>-</b> Xử lí tình huống.


<b>-</b> Tổ chức trò chơi, sắm vai.
<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>


<b>-</b> SGK+ SGV; lut giao thông đờng bộ.
<b>-</b> Nghị định 39/ cp ngày 13/ 7 / 2001.


<b>-</b> Số liệu các vụ tai nạn giao thông, số ngời bị thơng, tử vong trong cả nớc.
<b>-</b> Biển báo giao thông.



<b>V. Tiến trình dạy học:</b>
<b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


<i>- Hỏi: Cơng dân có quyền và nghĩa vụ gì đối với đất nớc?</i>
- Theo em những biểu hiện nào là vi phạm luật ATGT?
<i>2. Kết nối</i>


Giíi thiƯu bµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khẳng định nh vậy? Chúng ta cần phải làm gì để khắc phục tình trạng đó? Tiết học hơm
nay sẽ giúp chúng ta hiểu rõ vấn đề trên.


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>


- H/S đọc thơng tin SGK- GV nhận xét.
Qua số liệu thồng kê em có nhận xét gì
về chiều hớng tăng, giảm các vụ tai nạn
giao thông và thiệt hại về con ngời do tai
nạn giao thông gây ra?


<b>a/ Th¶o luËn:</b>


Theo em nguyên nhân nào dẫn đến tai
nạn giao thông nhiêu nh vậy?


Trong những nguyên nhân trên nguyên
nhân nào là chủ yếu gây ra tai nạn giao
thông?



Vy trỏnh tai nn giao thụng chỳng ta
cn phải làm gì?


<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu luật ATGT</b>
Mỗi chúng ta cần phải làm gì để đảm bảo
an tồn khi đi đờng?


Theo em biện pháp nào đảm bảo an toàn
khi đi đờng?


Khi tham gia giao thông đờng bộ các em
thờng thấy có những đèn tín hiệu nào?
( treo bảng phụ)


Mỗi loại tín hiệu đèn có ý ngha nh th
no?


Dựa vào màu sắc hình khối hÃy nhận xét
biển báo hiệu thuộc loại nào? Mỗi loại có
biển báo có ý nghĩa gì?


Treo bảng biển báo.


- H/S nhn xét từng loại biển báo hiệu.
<b>Chú ý: Biển báo 101, 102 là biển báo</b>
<b>đặc biệt.</b>


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu điều 10 luật</b>
<b>GT đờng bộ</b>



- H/S quan s¸t.


Ngời tham gia giao thông có vi phạm
luật giao thụng ng b khụng? Vỡ sao?


<b>I- Tìm hiểu thông tin sự kiện: </b>
<b>a/ Tình trạng giao thông hiện nay:</b>
- Số tai nạn giao thông có số ngời chết và
bị thơng ngày càng gia tăng.


<b>b/ Nguyên nhân:</b>
- Dân c gia tăng.


- Các phơng tiện giao thông ngày càng
nhiều.


- Việc quản lý giao thông ngày càng hạn
chế.


- ý thức ngời tham gia giao thông cha tốt
nh: Đi không ỳng phn ng quy nh,
phúng nhanh vt u


<b>c/ Nguyên nhân chđ u:</b>


- Sù thiÕu hiĨu biÕt cđa ngêi tham gia giao
th«ng.


- ý thøc kÐm khi tham gia giao th«ng.


<b>d/ BiƯn pháp khắc phục:</b>


- Tuyt i chp hnh quy nh ca pháp
luật về trật tự an tồn giao thơng.


<b>II- Bµi häc: </b>


<b>1- Để đảm bảo an toàn khi đi đờng phải</b>
<b>tuyệt đối chấp hành hệ thống báo hiệu</b>
<b>gồm hiệu lệnh của ngời điều khiển giao</b>
<b>thơng, tín hiệu đèn giao thơng, biển báo</b>
<b>hiệu, vạch kẻ đờng, cọc tiêu, tờng bảo</b>
<b>vệ, hàng rào chn.</b>


-> Học luật giao thông, hiểu pháp luật về
giao thông.


- Tuân theo quy định của pháp luật khi
tham gia giao thụng.


- Không coi thờng hoặc cố tình vi phạm
luật ATGT.


-> ốn tớn hiu giao thụng:
- ốn - Cm i.


- Đèn vàng- Chuẩn bị đi.
- Đèn xanh- Đợc phép đi.
<b>2- Các biển bảo thông dụng:</b>



<b>a/ Bin bỏo cấm: Hình trịn, nền tráng,</b>
<b>viền đỏ, hình vẽ đen-> nguy hiểm cần</b>
<b>đề phịng.</b>


<b>b/ BiĨn hiƯu lệnh: Hình tròng, màu</b>
<b>xanh lam, hình vẽ trắng-> Báo điều</b>
<b>phải thi hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Ni dung bi hc</b>
Treo bảng phụ.


Điền dấu x vào đầu câu những nguyên
nhân gây ra tai nạn giao thông?


- H/S lờn bng ỏnh du trờn bảng phụ.


<b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>- Để đảm bảo an tồn khi đi đờng chúng</b>
ta cần chú ý điều gì?


<b>- Nêu các loại biển báo thông dụng mà</b>
em biết?


<b>Hot động 4: Dặn dị:</b>


<b>- Häc thc néi dung bµi häc 1, 2 SGK.</b>
<b>- Lµm bµi tËp b trang 40- T×m hiĨu viƯc</b>
thùc hiƯn trËt tù ATGT ë Phan ThiÕt
<b>- Chuẩn bị phần còn lại cho tiết sau.</b>



-> Vi phạm luật giao thông đờng bộ đi
vào đờng cấm đi ngợc chiều.


- Vì đã có biển báo cấm đi ngợc chiều.
*/ Bài tập: ( 3’)


1- Đi đúng theo tín hiệu đèn giao thông.
x 2- Đi vào đờng cấm đi ngợc chiều.
x 3- Đi đờng không chú ý vạch kẻ.
x 4- Đi xe không chú ý biển báo.
x 5- Sang đờng không quan sỏt k.
x 6- Coi thng lut giao thụng.


Ngày soạn: 1/3/2011
Ngày giảng: 3/3/2011


Tiết 24



<b>Bài 14 : Thực hiện trật tự an toàn giao thông (tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu bài học</b>


1. Kiến thức


<b>-</b> Hiểu đợc thế các qui tắc đi đờng (đi bộ, đi xe đạp, xe máy, đờng sắt).
2. Kĩ năng:


<b>-</b> RÌn kĩ năng thực hiện nghiêm chỉnh luật an toàn giao th«ng.
3. Thái độ:



<b>-</b> í thức tơn trọng luật an tồn giao thông.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>
- Nờu v gii quyt vn


- T duy sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
<b>-</b> Thảo luận nhóm, lớp, tổ.
<b>-</b> Tổ chức sắm vai, trò chơi.
<b>-</b> Xử lý tình huống..


<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>


<b>-</b> SGK+ SGV; lut giao thông đờng bộ.
<b>-</b> Nghị định 39/ cp ngày 13/ 7 / 2001.


<b>-</b> Số liệu các vụ tai nạn giao thông, số ngời bị thơng, tử vong trong cả nớc.
<b>-</b> Biển báo giao thông.


<b>V. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b> <b> 1. Khám phá: </b>


<i>- Nêu những loại biển báo GT mà em biết?</i>


- đảm bảo an tồn thì ngời đi đờng chúng ta phải làm gì? Nêu các nguyên nhân
chủ yếu gây ra tai nạn giao thơng?


<i>2. KÕt nèi</i>
Giíi thiƯu bµi.



Để giảm bớt đợc các vụ tai nạn giao thông ngời tham gia giao thông phải nắm đợc các qui tắc đi
đờng. Vậy ngời đi bộ phải đi nh thế nào, ngời đi xe chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp bài 14.


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Giải quyết tình huống:</b>
*/ Tình huống:


Tan học về đờng vắng, muốn thể hiện mình
với các bạn, Hng đi xe thả hai tay và đánh
võng. Không may xe Hng vớng vào một bác
bán rau đi cùng chiều giữa lòng ng.


Em có nhận xét gì về Hng và bác bán rau?
Nếu em là công an em sẽ giải quyết vụ nµy
nh thÕ nµo?


để tránh đợc các tai nạn giao thơng chúng ta
cần nắm đợc các quy định đi đờng


Ngời đi bộ phải đi nh thế nào mới đúng qui
định của luật an tồn giao thơng?


Nơi có vạch kẻ đờng và có đèn tín hiệu ngời
đi bộ phải đi nh thế nào?


*/ T×nh hng:


Một nhóm H/S 7 bạn đi ba chiếc xe đạp hàng
ba, kéo đẩy nhau, gần đến ngã t đèn vàng cả


ba xe đều tăng tốc độ vợt qua đầu xe máy
đang chạy để rẽ vào đờng ngợc chiều.


Theo em các bạn đó đã vi phạm lỗi gì về luật
an tồn giao thơng?


Từ tình huống trên chúng ta rút ra bài học gì
khi điều khiển xe đạp?


<b>Hoạt động 2: GT luật giao thông điều 29 </b>
Trẻ em dới bao nhiêu tuổi không đợc lái xe
gắn máy?


Giới thiêụ về điều kiện để đợc lái xe mơ tơ
(máy).


<b>II- Bµi häc (tiÕp): </b>


- Hng vi phạm luật giao thông:
Buông cả hai tay, đi đánh võng
- Ngời bán rau cũng vi pham luật
giao thông: Đi giữa đờng.


- Là công an em nhắc nhở ngời đi bộ
và ngời đi xe đạp


<b>3- Các quy định đi đờng:</b>
*/ Ngời đi bộ:


<b>- Phải đi trên hè phố, lề đờng, </b>


<b>tr-ờng hợp khơng có hè phố , lề đtr-ờng</b>
<b>thì phải đi sát mép đờng.</b>


<b>- Nơi có đèn tín hiệu, vạch kẻ đờng</b>
<b>ngời đi bộ phải tuân thủ đúng.</b>
- Nhóm H/S vi phạm luật an tồn
giao thơng: đèo ba, đi xe hàng ba,
kéo đẩy nhau, không tuân thủ tín
hiệu đèn giao thơng và biển báo giao
thơng. (Đèn vàng không dừng, dẽ
vào đờng ngợc chiều, tạt qua đầu xe
máy đang chạy).


*/ Ngời đi xe đạp:


<b>- Không đi xe dàn hàng ngang,</b>
<b>lạnh lách, đánh võng, không đi</b>
<b>vào phần đuờng dành cho ngời đi</b>
<b>bộ hoặc các phơng tiện khác.</b>
<b>Không sử dụng xe kéo đẩy xe</b>
<b>khác, không mang vác chở vật</b>
<b>cồng kềnh, không buông cả hai</b>
<b>tay, không đi xe bằng một bánh.</b>
<b>- Trẻ em dới 12 tuổi không đi xe</b>
<b>đạp của ngời lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nội dung bài học</b>
Đối với đờng sắt chúng ta cần lu ý điều gì?


Bản thân em và các bạn lớp ta đã thực hiện


đúng các qui định đi đờng cha?


Trách nhiệm của H/S đối với trật tự an tồn
giao thơng nh thế nào?


<b>H§3: Lun tËp</b>


- H/S đọc u cầu bài tập trong SGK.
- H/S làm bài tập -> H/S nhẫn xét.
- GV nhận xét.


Treo b¶ng phơ:


Biển báo nào cho phép ngời đi bộ và ngời đi
xe đạp?


Yêu cầu H/S đọc bài tập trong SGK.
H/S làm bài tập.


Bµi tËp còn lại hớng dẫn H/S về làm.


<b>Hot ng 3: Cng cố</b>


<b>- Nêu qui định dành cho ngời đi bộ?</b>
<b>- Ngời đi xe đạp đi nh thế nào?</b>
<b>- Qui định về an tồn đờng sắt?</b>
<b>Hoạt động 4: Dặn dị:</b>


<b>- VỊ häc thuéc néi dung bµi häc trong SGK</b>
trang 45.



<b>- Lµm bài tập đ trang 46.</b>
<b>- Chuẩn bị bài 15.</b>


<b>lanh dới 50 cm3<sub>.</sub></b>


*/ Qui định về an tồn đờng sắt:
<b>- Khơng thả gia súc, chơi đùa trên</b>
<b>đờng sắt.</b>


<b>- Kh«ng thò đầu, tay, chân ra</b>
<b>ngoài khi tàu dang chạy.</b>


<b>- Không ném các vật nguy hiểm từ</b>
<b>trên tàu hoặc từ dới lên tàu.</b>


<b>-> Tìm hiểu luật an toàn giao</b>
<b>thông.</b>


<b>- Thực hiện ngiêm luật giao thông.</b>
<b>- Tuyên truyền, nhắc nhở</b>


<b>- Lên án hành vi cố tình vi phạm.</b>
<b>- Có hình thức xử lý nghiêm</b>
<b>III- Luyện tập: </b>


*/ Bài 1 ( tang 46):


- Vi phạm qui định giao thông đờng
sắt.



- Vi phạm luật giao thông đờng bộ
(cấm đi hàng ba) đối vi ngi i xe
p.


*/ Bài 2 (trang 46):


- Biển báo cho phép ngời đi bộ là:
Biển 305.


- Bin bỏo cho phép ngời đi xe đạp
là: Biển 304.


*/ Bµi 3 (trang 46):


- Vợt bên trái (còi trớc khi vợt, xe
trớc tránh sang phi thỡ xe sau mi
c vt).


- Tránh về bên tay phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn: 7/3/2011
Ngày giảng: 10/3/2011


Tiết 25



<b>Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


1- KiÕn thøc:



<b>-</b> HiĨu ý nghÜa cđa viƯc häc tËp, nội dung và nghĩa vụ học tập của công dân, tầm quan
trọng của học tập.


2- Kĩ năng:


<b>-</b> T giỏc mong muốn thực hiện tốt quyền học tập, yêu thích học tập, phấn đấu đạt kết
quả cao.


3- Thái độ:


<b>-</b> Phân biệt đợc những biểu hiện đúng và không đúng trong việc thực hiện quyền và
nhĩa vụ học tập, thực hiện đúng quy định học tập.


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giỏo dc:</b>
- t mc tiờu.


- T duy sáng tạo.


- Tìm kiếm và sử lý thông tin
- Lắng nghe tích cực.


<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
<b>-</b> Thảo luận nhóm, lớp, tổ.
<b>-</b> Xử lí tình huống.


<b>-</b> Xử dụng bài tập trắc nghiệm.
<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>


<b>-</b> SGK+SGV; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).



<b>-</b> Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
<b>-</b> Luật giáo dục ( Điều 9).


<b>-</b> Luật phổ cập giáo dục tiểu học ( Điều 1).


<b>-</b> Những số liệu, sự kiện về quyền và ngghĩa vụ học tập.
<b>-</b> Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.


<b>-</b> Biển báo giao thông.
<b>V. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b> <b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


Häc sinh thùc hiƯn qun häc tËp NTN?
<i>2. KÕt nèi</i>


HS quan sát tranh sự quan tâm của Đảng và nhà nớc, Bác Hồ đến việc học tập của
thiếu niên Việt Nam


(Tranh bµi 15).


? Tài sao Đảng và nhà nớc lại quan tâm đến việc học tâp của cơng dân?


->Vì đó là quyền lợi và nghĩa vụ phải thực hiện của mỗi công dân việt Nam. Đặc biệt
là đối với trẻ em đang ở độ tuổi đi học.


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện</b>



- HS đọc truyện trong SGK-> GV nhận xét.
Em hãy cho biết cuộc sống ở huyện đảo Cô
tô trớc đây nh thế nào?


<b>I- Tìm hiểu truyện: “ Quyền học tp</b>
ca tr em huyn o Cụ Tụ


*/ Đảo Cô tô:
+ Trớc:


- Qun o hoang vng


- Trẻ em không có ®iỊu kiƯn ®i häc.
- 1993- 1994 chØ cã 337 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Nội dung bài học</b>
Hiện nay cuộc sống ở đảo Cô tô ra sao?


Điều điều đặc biệt trong sự đổi mới ở đảo
Cơ tơ là gì?


Gia đình, nhà trờng và xã hội đã làm gì để
tất cả trẻ em ở đao Cô tô đợc đến trờng đi
học?


<b>Hoạt động 2: Thảo luận</b>
Vì sao chúng ta phải học tập?
Chúng ta học tập để làm gì?


NÕu kh«ng hoc tËp sÏ bÞ thiệt thòi nh thế


nào?


<b>Hot động 3: Tìm hiểu tầm quan trọng</b>
<b>của việc học</b>


Vậy việc học tập có tầm quan trọng nh thế
nào đối với chúng ta?


Nhờ học tập chúng ta mới tiến bộ, mới trởng
thành, mới trở thành ngời có ích cho gia
đình và xã hội.


Bản thân em đã cố gắng học tập cha? Vì
sao?


<b>Hoạt động 4: Giải quyết tình huống</b>
*/ Tình huống:


A là học sinh giỏi lớp 5. Bỗng dng không
thấy đi học nữa. Cơ đến nhà thì thấy mẹ kế
của A đang đánh và nguyền rủa A thậm tệ.
Khi cô giáo hỏi lý do vì sao khơng cho A đi
học thì đợc biết là nhà thiếu ngời bán hàng.
Em có nhận xét gì về sự việc trên? Nếu em
là bạn của A em sẽ làm gì để A tiếp tục đợc
đi học?


<b>Hoạt động 5; Giới thiệu các điều</b>
- 59 HP – 1992.



- 10 luật chăm sóc giáo dục trẻ em.
- 1 luật phổ cËp gi¸o dơc tiĨu häc.


Việc học tập của cơng dân đợc pháp luật nhà
nớc ta quy định nh thế nào?


Mỗi cơng dân đều có quyền và nghĩa vụ học
tập




<b>Hot ng 6: Luyn tp</b>


Em hÃy kể những hình thức häc tËp mµ em
biÕt?


- HS lµm bµi tËp -> GV bổ xung.


Đa ra tình huống bố mẹ bắt ở nhà kh«ng cho


+ Nay:


- Tất cả trẻ em đến tuổi đều đợc đi
học.


- Trờng học đợc xây dựng khang trang.
- Năm 2000- 2001 có 1250 HS.


- Chất lợng HT ngày càng cao.
- Hồn thành chỉ tiêu chống mù chữ


- > Tạo điều kiện,đợc sự ủng hộ của
các ban nghành, các thầy cô giáo nên
Cơ tơ đã hồn thành chỉ tiêu chống mù
chữ và phổ cập giáo


dơc tiĨu häc.


- > Học để có kiến thức,để hiểu biết,
đẻ phát triển toàn diện


- > Kh«ng häc kh«ng cã kiÕn thøc,
kh«ng hiÓu biÕt cuéc sống sẽ gặp
nhiều khó khăn


<b>II- Bài häc:</b>


1- Việc học tập đối với mỗi ngời là vô
cùng quan trọng. Có học tập mới có
kiến thức, có hiểu biết,đợc phát triển
tồn diện, trở thành ngời có ích cho
gia đình và xó hi.


- Việc làm trên của mẹ kế bạn A là vi
phạm quyền học tËp cđa trỴ em (vi
phạm quyền bảo vệ).


- Em s nh c quan có thẩm quyền
giúp đỡ.


2- Quy định của pháp luật về quyền và


nghĩa vụ học tập của công dân:


- Häc tËp lµ qun vµ nghÜa vơ của
công dân.


+ Công dân có quyền học không hạn
chế, học bằng nhiều hình thức.


+ Cụng dân có nghĩa vụ hoàn thành
bậc giáo dục tiểu học, gia đình tạo
điều kiện cho trẻ em đợc đi học.


<b>a/ Bµi tËp: </b>


- Häc theo lớp bổ túc.
- Vừa học vừa làm.


- Học qua sách vở, qua bạn bè.


- Học trên chơng trình dạy học tõ xa.
- Häc theo líp häc t¹i chøc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bi hc</sub></b>


con đi học.


- HS lên thực hiện HS nhận xét -> GV bổ
xung.


<b>Hoạt Động 7: Củng cố </b>



- Nêu tầm quan trọng của học
tập đối với mỗi ngời?


- Công dân có quyền và nghĩa
vụ HT nh thế nào?


<b>Hot động 8: Dặn dị</b>


- Häc thc néi dung bµi häc
1, 2 trong SGK.


- Làm bài tập b trang 52.
- Tìm các tấm gơng HT tiêu


biểu.


- Chuẩn bị phần còn lại cho
tiết sau.


- Học sinh lên thực hiện.
- HS nhận xét.


Ngày soạn: 14/3/2011
Ngày giảng: 17/3/2011


Tiết 26



<b>Bài 15: Quyền và nghĩa vụ học tập (tiếp)</b>
<b>I- Mục tiêu bài hc:</b>



1- Kiến thức:


- Giỳp HS thấy đợc sự quan tâm của Nhà nớc và xã hội đối với quyền học
tập của công dân và trách nhim ca bn thõn trong hc tp.


2- Kĩ năng:


- Siờng năng, cải tiến phơng pháp học tập để đạt đợc kết quả cao trong học
tập.


3- Thái độ:


- Tự giác phấn đấu trong học tập và yêu thích học tập dể đạt hiệu quả cao.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giỏo dc:</b>


- Đặt mục tiêu.
- T duy sáng tạo.


- Tìm kiếm và sử lý thông tin
- Lắng nghe tích cực.


- Gii quyt vn


<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
<b>-</b> Thảo luận nhãm, líp, tỉ.
<b>-</b> Xư lÝ t×nh hng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-</b> SGK+SGV; Hiến pháp 1992 ( Điều 52).



<b>-</b> Luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em ( Điều 10).
<b>-</b> Luật giáo dục ( Điều 9).


<b>-</b> Luật phổ cập giáo dục tiểu học ( Điều 1).


<b>-</b> Những số liệu, sự kiện về quyền và ngghĩa vụ học tập.
<b>-</b> Những hình ảnh, tấm gơng học tập tiêu biểu.


<b>-</b> Biển báo giao thông.
<b>V. Tiến trình dạy học:</b>
<b> </b> <b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


<b>-</b> Hỏi: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với chúng ta?
<i>2. Kết nối</i>


<i><b>Gíi thiƯu bµi</b></i>


Để hiểu đợc sự quan tâm của Đảng và Nhà nớc ta đối với quyền và nghĩa vụ học
tập của công dân nh thế nào? Tiết học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp phần còn
lại của bài <i><b> Quyền và nghĩa vụ học tập.</b></i>


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 1: Giải quyết tình huống</b>


<i><b>*/ T×nh hng:</b></i>


ë líp 6 A cã An vµ Hoa tranh ln víi
nhau vỊ qun häc tËp.



- An nói: Học tập là quyền của mình,
thì mình học cũng đợc và khơng học
cũng đợc không ai có thể bắt buộc
mình phải học.


- Cịn Hoa nói: Tớ chẳng muốn học ở
lớp này tí nào vì tồn các bạn nghèo,
q ơi là q, chúng nó lẽ ra khơng
đ-ợc đi học mới đúng.


Em cã suy nghÜ g× vỊ ý kiÕn cđa An vµ
Hoa?


H·y cho biÕt ý kiÕn cđa em vỊ viƯc
häc tËp nh thÕ nµo?


Em hãy cho biết nhờ đâu mà trẻ em có
điều kiện đợc đi học?


<b>Hoạt động 2: GT điêu 9 luật giáo</b>
<b>dục</b>


ở địa phơng chúng ta trẻ em khuyết tật
có đợc đi học khơng? Có đợc chính
quyền địa phơng quan tâm không?
Nêu những việc làm cụ thể mà em
biết?


<b>II- Bµi häc: ( tiÕp) </b>



-> Suy nghĩ của bạn An không đúng, mỗi
công dân không những đều có quyền HT
mà cịn phải có nghĩa vụ HT. Vì HT đem
lại lợi ích cho bản, gia đình và xó hi.


-> Suy nghĩ của Hoa sai, vì trẻ em ai cũng
có quyền và nghĩa vụ HT, không phân biệt
giàu nghÌo, tµn tËt.


-> HT là điều cần thiết cho tất cả mọi ngời,
có HT mới có kiến thức, mới hiểu biết, đợc
phát triển tồn diện, mới trở thành ngời có
ích cho gia đình và xã hội.


->Nhà nớc tạo điều kiện thuận lợi để trẻ em
nghèo và trẻ em khuyết tật có đủ điều kiện
để tham gia HT.


3- nhà nớc thực hiện công bằng giáo dục,
tạo điều kiện để ai cũng đợc học hành, mở
mang rộng khắp hệ thống trờng lớp, miễn
phí cho HS tiểu học, quan tâm giúp đỡ trẻ
em gặp khó khăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


<b>Hoạt động 3: Luyện tâp</b>


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
HS làm bài tập -> HS nhận xét -> GV


bổ xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
HS làm bài tập -> HS nhận xét -> GV
bổ xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK.
HS làm bài tập -> HS nhận xét -> GV
b xung.


Treo bảng phụ HS làm bài tập.


<b>Hot ng 4: Củng cố:</b>


<b>- ? Đảng và Nhà nớc quan tâm đến </b>
việc học tập của công dân nh thế nào?
- GV khái quát lại nội dung chính của
bài học cần cho HS nắm.


<b>Hoạt động 5: Dặn dò</b>


<b>- Häc thuéc néi dung bµi häc 3 ( SGK </b>
– tr 49).


<b>- Làm bài tập: c, e trang 50 – 51.</b>
<b>- Ôn lại nội dung các bài từ bài 12 đến </b>
bài 15, làm lại các dạng bài tập.


<b>- TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.</b>



*/ Bµi 1: ( a- SGK trang 50 )


- Anh Nguyễn Ngọc Kí: Nhà giáo u tú.
- Trơng Bá Tú: Giải nhì kì thi toán quốc tế.
- Nhà nông học Lơng Đình Của.


- Giáo s, bác sĩ Tôn ThÊt Tïng.
*/ Bµi 2: ( c – SGK trang 50 )
- Ai cịng cã qun HT.


- TrỴ em khut tËt Nhà nớc có trừơng riêng
cho học nh: Trờng Nguyễn Đình Chiểu
( cho trẻ mù ). ở Sơn La có trờng dành cho
trẻ mồ côi. Lớp học tình thơng


*/ Trẻ có hồn cảnh khó khăn:
- Học ở trung tâm vừa học vừa làm.
- Học qua chơng trình giáo dục từ xa.
- Học lớp bổ túc ban đêm


*/ Bµi 3: ( d – SGK trang 51 )


- Ngày đi làm giúp gia đình, tối học ở lớp
bổ túc.


- Có thể nghỉ một thời gian, gia đình hết
khó khăn đi học tiếp


*/ Bµi 4: ( ® - SGK trang 51 )



- ý đúng: 3 – Ngồi học ở trờng cịn có kế
hoạch tự học ở nhà, đi học thêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TiÕt 27



<b>KiÓm tra 1 tiết</b>
<b>I - Mục tiêu bài dậy:</b>


1- Kiến thức:


- Kim tra nhận thức của học sinh về các nội dung đã học.
2 - Kỹ năng:


- Rèn kỹ năng viết bài kiểm tra hoàn chỉnh.
3- Thái độ:


- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
<b>II. Kĩ năng sng c bn c giỏo dc:</b>


- Đặt mục tiêu.
- Quản lÝ thêi gian


- Tìm kiếm và sử lý thơng tin
<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
- Hoạt động cá nhân


<b>IV. Ph¬ng tiƯn dạy học:</b>
1- Thầy:


- Ra câu hỏi - Đáp án Biểu điểm.


2- Trò:


- ễn li cỏc kin thc ó hc.
- Chun b giy kim tra.


<b>V. Tiến trình dạy häc:</b>


<i><b>1. </b><b>ổ</b><b>n định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Đề kiểm tra:</b></i>


Câu 1: Việc học tập có tầm quan trọng nh thế nào đối với mỗi ngời?


Câu 2: Em hãy nêu qui định đi đờng dành cho ngời đi bộ và ngời đi xe đạp?
Câu 3: Hãy tìm 4 nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông do ngời đi bộ và ngời
đi xe p gõy ra?


Câu 4: Đánh dấu nhân vào đầu câu tơng ứng với những việc làm thực hiện quyền
trẻ em:


- Tổ chức việc làm cho trẻ em gặp khó khăn.
- Không nhận trẻ em nghèo vào lớp học.
- Ngăn cÊm trỴ em hót hÝt ma t.


- Nhiệm vụ của trẻ em là học nên không đợc đi chơi.
- Trẻ em đợc ni dạy chăm sóc chu đáo.


Câu 5: Bản thân em xẽ làm gì để góp phần giữ gìn trt t an ton giao thụng?


<i><b>3. Đáp án : Biểu ®iĨm:</b></i>



C©u 1: ( 1,5 ® )


Việc học tập đối với mỗi ngời là vơ cùng quan trọng. Có học tập chúng ta mới
hiểu biết, có kiến thức, đợc phát triển tồn diện, trở thành ngời có ích cho gia đình v
xó hi.


Câu 2: ( 2,5 đ )


*/ Ngi i b phải đi trên lề đờng, hề phố. Trờng hợp không có lề đờng, hè phố
ngời đi bộ phải đi sát mép đờng. Nơi có đèn tín hiệu, vạch kể đờng ngời đi bộ phải tuân
thủ đúng.


*/ Ngời đi xe đạp: Không đi xe dàn hàng ngang, lạnh lách, đánh võng, không đi
vào phần đờng giành cho ngời đi bộ và các phơng tiện khác, không dùng xe để kéo, đảy
xe khác, không mang vác, chở vật cồng kềnh, không buông thả hai tay hoặc đi xe bằng
một bánh. Trẻ em dới 12 tuổi không đợc đi xe đạp của ngời ln.


Câu 3: ( 2 đ )
<i>Học sinh tự trả lời.</i>
Câu 4: ( 1,5 đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 5: ( 2,5 ® )


- Thực hiện đúng qui định của pháp luật về trật tự an tồn giao thơng.
- Khi đi bộ phải đi sát mép đờng bên tay phải…


- Khi đi xe đạp không lạng lách, đánh võng…
- Nhắc nhở mi ngi cựng thc hin.


- Phê phán tố cáo những hành vi vi phạm luật giao thông



<i><b>4 - Thu bài:</b></i>
<i><b>5 - NhËn xÐt:</b></i>


<i><b>6 - Híng dÉn häc sinh chn bÞ bài ở nhà:</b></i>


- Chẩn bị bài 16 Trả lời phần gợi ý câu hỏi trong SGK.


- Tỡm c Hin pháp năm 1992; Bộ luật hình sự năm 1999 về quyn c phỏp
lut bo h tớnh mng, thõn th.


Ngày soạn: 28/3/2011
Ngày giảng: 31/3/2011


Tiết 28



<b>Bi 16: Quyn c phỏp lut bo hộ Về tính mạng,</b>
<b>thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b>
<b>I- Mục tiêu bài học:</b>


1- KiÕn thøc:


<b>-</b> Giúp HS hiểu những qui định của pháp luật về quyền đợc PL bảo hộ về tính
mạng,thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm, hiểu đó là tài sản quý nhất của con
ngời, cần phải giữ gìn và bảo vệ.


2- Kĩ năng:


<b>-</b> Bit bo v mỡnh khi cú nguy c bị xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm. Không
xâm hại đến ngời khác.



3- Thái độ:


<b>-</b> Có thái độ q trọng tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của bản
thân, đồng thời tơn trọng tính mạng,sức khoẻ, danh sự, nhân phẩm của ngời khác.
<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống để bảo vệ tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.


- Kĩ năng t duy phê phán, đánh giá những hành vi xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.


- Kĩ năng ứng phó với những tình huống bị xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> SGK+ SGV.


<b>-</b> HiÕn ph¸p 1992; Bé luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.
<b>V. Tiến trình dạy học:</b>


<b> </b> <b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


Hỏi: Theo em quyền đợc pháp luật bảo hộ Về tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm là gì?
<i>2. Kết nối</i>


Đối với ngời tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phẩm là thứ đáng quí
nhất, quan trọng nhất. Để hiểu đợc vấn đề đó chúng ta cùng đi tìm hiểu bài 16…



Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


Hoạt động 1 : Tỡm hiểu truyện
HS đọc truyn c trong SGK.
- GV nhn xột.


Vì sao ông Hùng gây ra cái chết cho ông
Nở?


Hnh vi ú ca ụng Hựng cú phi l do c
ý khụng?


Việc ông Hùng bị khởi tố chứng tỏ điều
gì?


(PL nhà nớc ta nh thÕ nµo).


Hành vi trên của ơng Hùng đã vi phm iu
gỡ?


Đối với con ngời cái gì là áng quý nhất?
Vì sao?


Hnh vi xõm hi n tớnh mng, thân thể,
sức khoẻ…của ngời khác đều là phạm tội.
Hoạt động 2 : Thảo luận


Vậy em hiểu thế nào là quyền đợc PL bảo
hộ tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự
và nhân phẩm?



<b>*/ Th¶o luËn:</b>


Nam và Sơn ngồi cạnh nhau, Sơn mất bút
tìm khơng thấy đổ tội cho Nam lấy cắp.
Hai ngời to tiếng với nhau rồi Nam xông
vào đánh Sơn chảy máu mũi .Co giáo chủ
nhiệm đa hai bạn lên văn phòng để giải
quyết.Em hãy nhận xét cách c xử của bạn
Nam và bạn Sơn?


Nếu em là một trong hai bạn đó em sẽ xử
sự nh th no?


Em là bạn cùng lớp với hai bạn thì em sẽ
làm gì?


Những hành vi vi phạm tới tính mạng, thân
htể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của


<b>I . Tìm hiểu truyện: </b><i><b>Một bài học </b></i>


-> Chng dõy điện để bẫy chuật bảo vệ
lúa.


-> Hành vi đó của ông Hùng là vô ý.
-> Pháp luật nớc ta rất coi trọng tính
mạng của con ngời.


- Ơng Hùng phạm tội xâm hại đến tính


mạng của ơng Nở ( xâm hại đến tính
mạng của ngời khác ).


-> Hành vi đó của ơng Hùng đã bị pháp
luật khởi tố.


-> Thân thể, tính mạng, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm là đáng quí nhất.
<b>II Bài học: </b>


1- Quyền đợc pháp luật bảo hộ tính
mạng, thân thể, sức khoẻ: là quyền của
cơng dân. Quyền đó gắn liền với mỗi
con ngời và là quyền quan trọng nhất,
đáng q nhất của mỗi cơng dân.


- Nam sai vì khơng khéo léo giải quyết
mà lại đánh Sơn chảy máu mũi -> Xâm
hại đến thân thể, sức khoẻ của Sơn.
- Sơn sai: Cha có chứng cớ đã khẳng
định Nam lấy cắp -> Xâm hại đến danh
dự và nhân phm ca Nam.


-> Là Sơn phải khéo léo hỏi bạn.-> Là
Nam phải bình tĩnh giải quyết.


- L bn cựng lớp phải can ngăn không
cho hai bạn đánh nhau, giúp hai bạn
giải quyết làm rõ sự việc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Ni dung bi hc</sub></b>


ngời khác sẽ bị xử lý nh thÕ nµo?


Vậy PL nớc ta đã có những quy định cụ thể
nh thế nào về việc bảo vệ tính mạng, thân
thể, sức khoẻ của cơng dân?


Việc bắt giữ ngời nh thế nào mới đúng quy
định của PL?


§äc HP 1992 ®iỊu 71.


Hoạt động 3 : Luyện tập


Hãy nêu một số hành vi vi phạm đến tính
mạng, thân htể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của con ngời mà em biết?


- HS lµm bµi tËp ->HS nhËn xÐt -> GV bæ
xung.


Hoạt động 4: Củng cố


<b>- ? Thế nào là quyền đợc PL bảo hộ tính </b>
mạng…nhân phẩm ?


<b>- ? Nhà nớc ta có qui định nh thế nào về </b>
quyền đợc PL bảo hộ tính mạng, thân thể…
nhân phẩm ?



Hoạt động 5: Dặn dị


- Häc thc néi dung bµi häc a trang 53.
- Lµm bµi tËp b trang 54.


- Chuẩn bị phần còn lại của bài cho tiết sau.


<b>*/ Pháp luật nớc ta qui định:</b>


- Cơng dân có quyền bất khả xâm phạm
về thân thể, không ai đợc xâm phạm tới
thân thể của ngời khác. Việc bắt giữ
ngời phải đúng qui định của PL.


- Cơng dân có quyền đợc PL bảo hộ
tính mạng, sức khoẻ? điều đó có nghĩa
là mọi ngời phải tơn trọng tính mạng,
sức khẻo?. Của ngời khác.


- Mọi việc xâm hại đến tính mạng, thân
thể… của ngời khác đều bị PL trừng
phạt nghiêm khắc.


<b>*/ Bµi tËp 1: ( a – SGK – Tr 53 )</b>
- Đánh ngời chết.


- Đánh ngời bị thơng.


- Vu khống, vu c¸o cho ngêi kh¸c.


- SØ nhơc ngêi kh¸c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày giảng: 7/4/2011


Tiết 29



<b>Bi 16: Quyn c phỏp lut bo hộ Về tính mạng,</b>
<b>thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhõn phm</b>


<b>(tiếp)</b>


<b>I- Mục tiêu bài hc:</b>
1- Kiến thức:


<b>-</b> Giúp HS hiểu Nhà nớc ta thực sự coi trọng tính mạng con ngời.
2- Kĩ năng:


Bit tụn trng tớnh mng,thõn th, sc khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.
3- Thái độ:


<b>-</b> Có thái độ phê phán, tố cáo những hành vi xâm phạm thân thể, danh dự, nhân phẩm
của ngời khác.


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống để bảo vệ tính mạng,
thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.


- Kĩ năng t duy phê phán, đánh giá những hành vi xâm hại đến tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phẩm của ngời khác.



- Kĩ năng ứng phó với những tình huống bị xâm hại đến tính mạng, thân thể, sc kho,
danh d v nhõn phm.


<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
<b>-</b> Xử lý tình huống.
<b>-</b> Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Tổ chức trò chơi.
<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>
<b>-</b> SGK+ SGV.


<b>-</b> Hiến pháp 1992; Bộ luật hình sự 1999; Bảng phụ; Bộ tranh bài 16.
<b>V. Tiến trình dạy học:</b>


<b> </b> <b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


<i>- Hãy nêu quyền đợc bảo vệ tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và nhân phẩm</i>
của công dân?


<i>2. KÕt nèi</i>


- Để hiểu đợc nh thế nào là biết tơn trọn tính mạng, thân thể, sức khoẻ,danh dự và
nhân phẩm của ngời khác và tự biết bảo vệ quyền của mình nh thế nào. Tiết học hơm
nay chúng ta cùng đi tìm hiểu tiếp phần còn lại của bài 16 “<i><b>Quyền đợc pháp luật bảo</b></i>
<i><b>hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm</b></i>”


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


Hoạt động 1 : Giải quyết tình huống
*/ T×nh hng: ( BT b trong SGK)



Tuấn và Hải ngồi cạnh nhau. Do nghi ngờ
Hải nói xấu mình, Tuấn đã chửi Hải và cịn
rủ anh trai đánh Hi.


Em hÃy cho biết, ai là ngời vi phạm pháp
luật? Vi phạm điều gì?


Anh trai Tun cng vi phm PL, khơng biết
can ngăn em, mà cịn tiếp tay cho em ->
Em đã sai lại càng làm cho em sai thêm.
Theo em, Hải có thể có cách ứng xử nh thế


<b>II – Bµi häc: ( TiÕp )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


nµo? cách nào là tốt nhất?


Khi thấy các hành vi nh vậy chúng ta cần
có cách ứng xử nh thế nµo?


Vậy chúng ta cần có trách nhiệm nh thế
nào đối với tính mạng, thân thể, sức khoẻ,
danh dự và nhân phẩm của ngời khác?
Khi ngời khác xâm phạm đến quyền của
mình ta cn phi lm gỡ?


Khi bị ngời khác bắt nạt em sÏ lµm nh thÕ
nµo?



Hoạt động 2 : Luyện tập


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK – Tr
54.


- HS lµm bµi tËp – HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


HS đọc yêu cầu bài tập trong SGK – Tr
54.


- HS làm bài tập HS nhận xét -> GV bổ
xung.


Điều nào phù hợp với ý kiến của em?
*/ Tình huống: ( B¶ng phơ )


Chị H đợc điều động đi làm cơng tác khác,
vì khơng đủ năng lực hồn thành cơng việc
đợc giao. Chị H đã làm đơn tố cáo lên cấp
trên rằng: Lãnh đạo cơ quan đã nhận hối lộ
của ngời khác để thay ngời đó vào chỗ của
mình. Khi cơ quan u cầu bằng chứng, chị
H khơng có. Chị đã bị phạt vi phạm hành
chính và cịn bị đi tự.


Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị đi
tù vì tội gì? Vì sao?



Đa ra tình huống ->HS lªn thĨ hiƯn -> GV
nhËn xÐt.


Hoạt động 3 : Củng cố


- ? Chúng ta cần có trách nhiệm nh thế nào
đối với tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh
dự và nhân phẩm của ngời khác?


- ? Khi thấy các hành vi vi phạm đến tính
mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự và nhân
phẩm của ngời khác chúng ta cần phải làm
gì?


Hoạt động 4 : Dặn dị


- Häc thc néi dung bài học ( SGK ).
- Làm bài tập đ trang 54.


- Chuẩn bị bài 17 ( SGK ).


- Hải cần báo thầy cô, bố mẹ biết.


-> Phờ phỏn, t cỏo để có hình thức ngăn
chặn và sử lý kịp thời.


-> Phải biết tôn träng tÝnh m¹ng, thân
thể, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của
ngời khác.



-> Cần phải biết bảo vệ quyền lợi chính
đáng của mình theo qui định của PL.
2- Trách nhiệm của công dân:


- Biết tôn trọng tính mạng, thân thể, sức
khoẻ, danh dự và nhân phÈm cđa ngêi
kh¸c.


- Biết tự bảo vệ quyền của mình. Đồng
thời phê phán, tố cáo những việc làm sai
trái với những qui định của PL.


<b>III- Lun tËp: </b>


*/ Bµi 1: ( c – SGK – Tr 54 )


- Chọn cách ứng xử: Hà tỏ thái độ phản
đối nhóm con trai và báo cho bố mẹ,
thầy cô biết -> Đó là cách ứng xử đúng,
để kịp thời ngăn chặn hành vi vi phạm
PL.


*/ Bài 2: ( d – SGK – Tr 54 )
- ý đúng: 1,2,3.


- ý sai: 4.5.
*/ Bµi 3:


- Chị H bị phạt vi phạm hành chính và bị
đi tù vì tội vu khống, vu cáo cho ngời


khác làm ảnh hởng đến danh dự và nhân
phẩm của ngi khỏc.


*/ Sắm vai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày giảng: 7/4/2011


Tiết 30



<b>Bài 17: Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở</b>
<b>I- Mục tiêu bài hc:</b>


<i><b>1- Kiến thức:</b></i>


<b>-</b> Hiu v nm vng c nội dung cơ bản của quyền bất khả xâm phạm v ch ca
cụng dõn.


<i><b>2- Kĩ năng:</b></i>


<b>-</b> Bit phõn bit đâu là những hành vi vi phạm PL về chỗ ở của cơng dân. Biết bảo vệ chỗ
ở của mình và không vi phạm chỗ ở của ngời khác. Biết phê phán, tố cáo những hành
vi vi phạm PL xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.


<i><b>3- Thái độ:</b></i>


<b>-</b> có ý thức tôn trong chỗ ở của ngời khác, có ý thức cảnh giác trong việc bảo vệ giữ gìn
chỗ ở của mình cũng nh chỗ ở của ngời kh¸c.


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>



- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống để bảo vệ quyền bất
khả xâm phạm về chỗ ở


- Kĩ năng t duy phê phán, đánh giá những hành vi xâm phạm đến chỗ ở


- Kĩ năng ứng phó với những tình huống khi bị xâm phạm đến chỗ ở, và phát hiện hành
vi xâm phạm ch ca ngi khỏc.


<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>
<b>-</b> Phân tích, xử lý tình huống.
<b>-</b> thảo luân lớp, nhóm.


<b>-</b> Trò chơi, sắm vai.
<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>
<b>-</b> SGK+ SGV; HP – 1992.


<b>-</b> Bé lt h×nh sù níc CHXHCN ViƯt Nam năm 1999.
<b>-</b> Bộ luật tố tụng hình sự năm 1988.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Nếu em dến nhà bạn chơi mà bạn khơng có nhà em có đợc vào nhà bạn hay khơng?
<i>2. Kết nối</i>


Đó là quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. Vậy quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là ntn
và có những điều luật nào quy định về quyền này chúng ta cùng vào bài học.


Hoạt động của giáo viên và học sinh <b><sub>Nội dung bài học</sub></b>


Hoạt động 1 : Tỡm hiểu tỡnh huống
HS đọc tình huống trong SGK.



Chuyện gì đã sảy ra với gia đình bà
Hồ?


Trớc những sự việc đó, bà Hồ có suy
nghĩ và hành động nh thế nào?


Theo em bà Hoà hành động nh vậy là
đúng hay sai? Vì sao?


Hành động đó của bà Hoà vi phạm
điều gì?


HS đọc HP năm 1992- Điều 72.
Hoạt động 2 : Thảo luận


VËy em hiĨu thÕ nµo là quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở?


<b>*/ Thảo luận:</b>


Theo em bà Hoà nên làm nh thế nào
để xác định đợc nhà T lấy cắp tài sản
của mình mà không vi phạm quyền bất
khả xâm phạm chỗ ở của ngời khác?
Giới thiệu điều 124- Bộ luật hình s
nm 1999.


Qua phần thảo luËn, em hiÓu quyền
bất khả xâm phạm về chỗ ở của công
dân có nghĩa là gì?



<b>*/ Tình huống:</b>


Hai anh cụng an ang rợt đuổi theo tội
phạm trốn trại, hắn chạy vào ngõ hẻm,
mất hút…Nghi chạy vào nhà bác Tá,
hai anh cơng an địi khám nhà ơng Tá…
Hai anh cơng an vi phạm điều gì? Vì
sao?


Theo em hai anh công an nên hành
động nh thế nào mi ỳng?


Ông Tá cần có trách nhiệm cùng với
công an truy b¾t tội phạm, nên cho
công an vào khám nhà.


Qua phõn tớch tình huống trên cơng
dân cần có trách nhiệm gì đối với PL
về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở?
Hoạt động 3 : Luyện tập


HS đọc yêu cầu BT trong SGK.


<b>I- Tìm hiểu tình huống: </b>
*/ Gia đình bà Hồ mất:
+ G mỏi.


+ Quạt bàn.



- Mt g: Nghi b T ăn trộm, chửi đổng…
doạ sẽ vào nhà T khám.


- Mất quạt: Nghĩ ngay lại chỉ có nhà T… địi
khám nhà…cứ xơng vào khám.


-> Bà Hồ hành động nh vậy là sai vì khơng
có tang trứng vật chứng nên khơng thể
khám nhà T.l


-> Hành động đó vi phạm pháp luật.
<b>II- Bài học: </b>


<i><b>1- Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở là</b></i>
<i><b>quyền của công dân và đợc qui định trong</b></i>
<i><b>hiến pháp 1992 điều 73 cuẩ nhà nớc ta.</b></i>


- Quan s¸t, theo dâi.


- Báo với chính quyền địa phng, nh can
thip.


- Không tự ý xông vào nhà khám xét nhà
ngời khác.


<i><b>2- Quyn bt kh xõm phm v ch ở có</b></i>
<i><b>ngiã là: Cơng dân đợc cơ quan nhà nớc và</b></i>
<i><b>mọi ngời tôn trọng chỗ ở, không ai đợc tự</b></i>
<i><b>ý vào chỗ ở của ngời khác nếu khơng đợc</b></i>
<i><b>ngời đó đồng ý, trừ trờng hợp pháp luật</b></i>


<i><b>cho phép.</b></i>


-> Hai anh công an vi phạm quyền bất khả
xâm phạm về chỗ ở của ông Tá.


- Vỡ: T ý quyt nh vo khám nhà ơng Tá
khi cha có lệnh của cấp trên và cha có sự
đồng ý của ơng Tá.


-> Giải thích cho ông tá hiểu sự nguy hiểm
của tội phạm… ông Tá đồng ý cho vào khám
nhà. Nếu không hai anh công an cử một
nguời vào theo dõi một ngời đi xin giấy cấp
trên…


<i><b>3- Tr¸ch nhiệm của công dân: Phải tôn</b></i>
<i><b>trọng chỗ ở của ngời khác.</b></i>


<i><b>- Tự bảo vệ chỗ ở của mình.</b></i>


<i><b>- T cỏo những ngời làm trái pháp luật,</b></i>
<i><b>xâm phạm đến chỗ ở của ngời khác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Nội dung bài học</b>
- HS lµm BT -> HS nhËn xÐt -> GV bỉ


xung.


HS đọc yêu cầu BT trong SGK.



- HS lµm BT -> HS nhËn xÐt -> GV bỉ
xung.


<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


? Qun bất khả xâm phạm về chỗ ở
của công dân có nghĩa là gì?


? Trỏch nhim của công dân đối với
quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở?
<b>Hoạt động 5 : Dặn dò</b>


<b>- Häc thuéc néi dung bµi học trong</b>
SGK.


<b>- Làm bài tập: Tìm những hành vi vi</b>
phạm chỗ ở của ngời khác, những viƯc
lµm thùc hiƯn qun bất khả xâm
phạm chỗ ở.


<b>- Chuẩn bị bài 18</b>


*/ Bài 1 (d)- trang 56:


- Không cho ngời lạ, ngời không có thẩm
quyền tự tiện vào khám nhà.


- Mỡnh cng khụng c t tin vo lục lọi
khám nhà ngời khác khi cha có sự đồng ý
ca ch nh.



- Trong trờng hợp cần thiết phải vào thì phải
có sự chứng kiến của ngời khác và của mäi
gnêi xung quanh.


*/ Bµi 2 (d)- trang 56:


- Quay về để lần sau sang mợn.


- Xem xét có đúng khơng, nu ỳng thỡ cho
vo.


- Đợi hàng xóm về...
- Cần có ngời sang cùng.


- Gi hng xúm n xem cựng.


Ngày soạn: 18/4/2011
Ngày giảng: 21/4/2011


Tiết 31



<b>bi 18 : Quyn c bo m an tồn và bí mật</b>
<b>Th tín, điện thoại, điện tín</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>-</b> Giúp học sinh hiểu và nắm đợc những nội dung cơ bản của quỳên đợc bảo đảm an tồn
và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín của cơng dân đợc quy định trong hiến pháp.
2. Kĩ năng


<b>-</b> Phân biệt đợc đâu là những hành vi thể hiện việc thực hiện tốt quyền đợc bảo đảm an


tồn và bí mật về th tín, điẹn thoại, điện tín, phê phán, tố cáo những hành vi trái pháp
luật.


3. Thái độ:


<b>-</b> Hình thành ở học sinh ý thức trách nhiệm đối với việc thực hiện quyền đợc bảo đảm an
tồn và bí mật về th tín, điện thoại, điện tín.


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống để đảm bảo an tồnvà
bí mật th tín....của bản thân và ngời khác


- Kĩ năng t duy phê phán, đánh giá đợc mức độ nghiêm trọng của hành vi xâm phạm an
tồn và bí mật th tín..


- Kĩ năng ứng phó với những tình huống khi phát hiện ngời khác xâm phạm bí mật th
tín...của bản thân và ngời khác


<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>


<b>-</b> Vn ỏp. thảo luận, đàm thoại, diễn giảng.
<b>IV. Phơng tiện dạy hc:</b>


<b>-</b> Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
<b>V. Tiến trình dạy học:</b>


<b> </b> <b> 1. Khám phá: </b>


Nếu em có một bức th mà bị bạn bóc ra xem trộm em sẽ làm gì?


<i>2. KÕt nèi</i>


Hơm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu bài:<i><b>Quyền đợc bảo đảm an tồn và bí mật</b></i>
<i><b>Th tín, điện thoại, điện tín.</b></i>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


Hoạt động 1 : Tìm hiểu tình huống


- Giáo viên đọc mẫu, học sinh đọc tình
huống.


? Theo em Phơng có nên đọc th của
Hiền khơng? Vì sao.


? Em có đồng ý với giải pháp của Phơng
khơng? Vì sao.


? NÕu em lµ Loan em sẽ làm gì.


- Yờu cầu học sinh đọc điều 73 Hiến
pháp 1992, 125 Bộ luật hình sự ở phần
tham khảo.


Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài


? Em hiểu quyền đợc bảo đảm an tồn,
bí mật th tín, điện thoại, điện tín của
cơng dân là gì.



? Cơng dân có trách nhiệm gì trong vấn
đề này.


<b>1. T×nh hng:</b>


- Không vì: Đó là hành vi vi phạm pháp
luật.


- Khụng vì: Đó là một hành vi rối trá, là
hành vi xâm phạm đến quyền bí mật về th
tín của Hiền.


- Em sẽ cơng quyết không đọc trộm th của
ngời khác và khun, giải thích để Phợng
hiểu hành vi bóc trộm th là không tốt, là
hành vi vi phạm pháp luật để ngăn cản
Ph-ợng khơng bóc th của Hiền nữa.


- Học sinh đọc điều 73 Hiến pháp 1992,
125 Bộ luật hình sự.


<b>2. Néi dung bµi häc:</b>
a. <i><b>Néi dung</b></i>:


Quyền đợc bảo đảm an toàn, bí mật th
tín, điện thoại, điện tín của công dân là
một trong những quyền cơ bản của công
dân. Điều 73 Hiến pháp 1992 quy định: “
Th tín, điện thoại, điện tín của cơng dân
đ-ợc bảo đảm an tồn và bí mật. Việc bóc


mở, kiểm sốt, thu giữ th tín, điện tín của
cơng dân phải do ngời có thẩm quyền tiến
hành theo quy định ca phỏp lut.


b. <i><b>Trách nhiệm của công dân</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Hoạt động 3 : Luyện tập


- Híng dÉn häc sinh thảo luận lớp bài
tập b, c.


Hot ng 4 : Cng c


- Giáo viên hệ thống nội dung bài häc.
- NhËn xÐt, xÕp lo¹i giê d¹y.


Hoạt động 5 : Dặn dị


- Häc bµi, lµm bµi tËp a, d


- <i><b>Bài tập b.</b></i>


Ví dụ: + Nghe trộm điện tho¹i.
+ Xem trém th cđa ngêi kh¸c.
+ Xem trộm điện tín của ngời
khác.


+ Ăn cắp th, điện tín của ngời
khác.



- Bài tập c.


Theo điều 125 Bộ luật hình sự 1999
+ Sử lý kỷ luật hoặc phạt hành chÝnh.


+ Người tái phạm bị phạt cảnh cáo, phạt
tiền từ 1 đến 5 triệu đồng hoặc cải tạo
không giam giữ một nm.


Ngày soạn: 25/4/2011
Ngày giảng: 28/4/2011


<b>Tiết 32</b>


<b>Thực hành - Ngoại khoá</b>


<b>Tìm hiểu luật an toàn giao thông</b>
<b>I- Mục tiêu bài hc:</b>


1. KiÕn thøc


<b>-</b> Giúp học sinh nắm đợc một số qui định của luật an tồn giao thơng đờng bộ.
2. Kỹ nng


<b>-</b> Học sinh có ý thức bảo vệ các công trình giao thông và thch hiện tốt luật giao thông
®-êng bé.


3. Thái độ:


<b>-</b> Giáo dục học sinh ý thức sống, học tập , lao động theo qui định của pháp luật.


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:</b>


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong các tình huống giao thơng đờng
bộ


- Kĩ năng t duy phê phán, đánh giá đợc mức độ nghiêm trọng ca hnh vi phm lut
giao thụng ng b


- Kĩ năng ứng phó với những tình huống khi có tai nạn giao thông xảy ra.
<b>III. Phơng pháp - KTDH</b>


Nờu vn , thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.
<b>IV. Phơng tiện dạy học:</b>


Giáo án, tài liệu về an toàn giao thông ( Biển báo giao thông, Một số quy định của luật
an tồn giao thơng đờng bộ )


<b>V. TiÕn trình dạy học:</b>
<b> </b> <b> 1. Kh¸m ph¸: </b>


Giáo viên yêu cầu HS nhắc lại quy định cơ bản khi tham gia giao thông đờng bộ
<i>2. Kết nối</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của giỏo viờn và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>


<b>HƯ thèng giao th«ng ViƯt Nam:</b>


? Hãy kể tên các loại đờng giao thông ở
Việt Nam.



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu những quy</b>
<b>định của pháp luật về trật tự an tồn</b>
<b>giao thơng đờng bộ:</b>


? Nªu những qui tắc chung dành cho
ng-ời tham gia giao th«ng.


? Hệ thống báo hiệu đờng bộ gm
nhng gỡ.


? Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghÜa g×.


? Hệ thống đèn tín hiệu có ý nghĩa gì.


? HƯ thèng biĨn b¸o gồm mấy nhóm?
Là những nhóm nào.


<b>Hot ng 3: Củng cố:</b>


<b>-</b> Giáo viên giới thiệu cho học sinh nắm
đợc hình dáng, màu sắc, ý nghĩa
của các nhóm biển báo trên.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>-</b> Hệ thống nội dung bài học.
<b>Hoạt động 4: Dặn dị</b>


<b>-</b> Tìm hiểu thêm về luật an toàn giao
thơng đờng bộ.



<b>1. HƯ thèng giao th«ng ViƯt Nam:</b>
- Đờng bộ.


- Đờng sắt.
- Đờng thuỷ.
- Đờng không.


- Đờng ống (hầm ngÇm)


<b>2. Những quy định của pháp luật về trật</b>
<b>tự an tồn giao thơng đờng bộ:</b>


a. <i><b>Quy t¾c chung</b></i>:
- Đi bên phải mình.


- i ỳng phn đờng quy định.


- Chấp hành đúng hệ thống báo hiệu
đ-ờng bộ.


- Nghiªm chØnh chấp hành sự điều khiển
của cảnh sát giao thông.


b. <i><b>Hệ thống báo hiệu đờng bộ gồm</b></i>:
Hiệu lệnh ngời điều khiển, tín hiệu đèn
giao thông, biển báo, vạch kẻ đờng, cọc
tiêu , rào chắn…


- Hiệu lệnh của cảnh sát có ý nghĩa điều


khiển, chỉ huy ngời tham gia giao thông
sao cho giao thông đợc đảm bảo thông
suốt.


VD: Khi ngời cảnh sát giơ tay thẳng đứng
( tất cả mọi ngời phải dừng lại )


- Đèn tín hiệu:
+ Đèn xanh: Đợc đi.


+ ốn : Dng lại trớc vạch.


+ Đèn vàng: Báo hiệu sự thay đổi tớn hiu
mi ngi phi dng trc vch.


+ Đèn vàng nhấp nháy: Đợc đi nhng cần
chú ý.


- Hệ thống biển báo: Gåm 5 nhãm.
+ BiĨn b¸o cÊm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>TU</b> <b>tiÕt 33</b>


<b>THC HNH, ngoại khoá</b>


<b>tìm hiểu luật an toàn giao thông (TIẾP)</b>


<b> </b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh nắm đợc một số quy định của luật an tồn giao thơng đờng bộ.


<b>2. K nng:</b>


<b>-</b> Học sinh có ý thức bảo vệ các công trình giao thông và thực hiện tốt ATGTĐB.


<b>3. Thỏi độ:</b>


<b>-</b> Giáo dục học sinh có ý thức sống, học tập, lao động theo pháp luật.


<b>II. Phương pháp:</b>


<b>-</b> Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, giải thích.


<b>III. T i li</b> <b>u v phng tin:</b>


<b>-</b> Giáo án, tài liệu về an toàn giao thông.


<b>IV. Cc hot ng dy hc:</b>
<b>1. n nh t chc.</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: Không.</b>


<b>3. Bài mới: Thực hiện trật tự an toàn giao thông ( bµi 2 )</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


- Học sinh đọc tình huống 1.1



? Hùng vi phạm những quy định nào về an
tồn giao thơng.


? Em của Hùng có vi phạm gì khơng? vì sao.
- Học sinh đọc tình huống 1.2.


? Tuấn nói có đúng khơng? Vì sao.


? Việc lấy đá ở đờng tàu sẽ gây nguy him nh
th no.


? Nêu nội dung các bức ảnh 1, 2, 3, 4.


? Hãy nhận xét những hành vi đó.


? Quy tắc chung về đi đờng.


? Những quy định dành cho ngời đi xe mô tô,
gắn máy.


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>


I. <b>T×nh hng, t liƯu:</b>


1. <b>T×nh huống:</b>


- Sử dụng ô khi đi xe gắn máy.


- Cú: Ngời ngồi trên xe mô tô không đợc sử dụng


ô vì sẽ gây cản trở tầm nhìn của ngời điều khiển
phơng tiện giao thông- có thể gây tai nạn giao
thơng.


- Khơng đúng: Vì đó là hành vi phá hoại cơng
trình giao thơng đờng sắt.


- Đá ở đờng tàu là để bảo vệ cho đờng ray đợc
chắc chắn- Đảm bảo cho tàu chạy an toàn. hành
vi lấy đá ở đờng tàu có thể làm cho tàu gặp nguy
hiểm khi đờng ray không chắc chắn.


2. <b>Quan sát ảnh:</b>


- Đi xe bằng một bánh.


- Dựng chõn y xe đằng trớc.


- Vừa điều khiển xe vừa nghe điện thoi.
- Vỏc st qua ng tu.


+ Đó là những hành vi gây mất trật tự an toàn
giao thông có thể gây tai nạn GT.


II. <b>Nội dung bài học</b>:


1. <b>Quy tắc chung về giao thôngĐB:</b>


- Đi bên phải mình.



- i ỳng phần đờng quy định.


- Chấp hành hệ thống báo hiệu đờng bộ.
2. <b>Một số quy định cụ thể:</b>


- Ngời ngồi trên xe mô tô, gắn máy không mang
vác vật cồng kềnh, không sử dụng ô, không bám,
kéo, đẩy phơng tiện khác không đứng trên yên,
giá đèo hàng hoặc ngồi trên tay lái.


- Bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô
tô, gắn máy.


<b>Nội dung bài học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

? Những quy định đối với ngời đi xe đạp.


? Những quy định đối với ngời điêù khiển xe
thô sơ.


? Pháp luật quy định nh thế nào về an toàn
-ng st.


- Hớng dẫn học sinh giải bài tập 2, 3.


viªn.


- Ngời ngồi trên xe đạp khơng mang vác vật cồng
kềnh, không sử dụng ô, không bám, kéo đẩy các
phơng tiện khác, không đứng trên yên, giá đèo


hàng hoặc ngồi trên tay lái.


- Ngời điều khiển xe thô sơ phải cho xe đi hàng
một và đúng phần đờng quy định. Hàng hoá xếp
trên xe phải đảm bảo an tồn khơng gây cản trở
giao thơng.


3. <b>Một số quy định cụ thể về ATĐS :</b>


- Khi đi trên đoạn đờng bộ có giao cắt đờng sắt ta
phải chú ý quan sát ở hai phía. Nếu có phơng tiện
đờng sắt đi tới phải kịp thời dừng lại cách rào
chắn hoặc đờng ray một khoảng cách an tồn.
- Khơng đặt vật chớng ngại trên đờng sắt, trồng
cây, đặt các vật cản trở tầm nhìn của ngời đi đờng
ở khu vực gần đờng sắt, không khai thác đá cát,
sỏi trên ĐS .


III. <b>Bµi tËp</b>:


- Bài tập 2: Chấp hành theo sự điều khiển của
ng-ời điều khiển GT. Vì ngng-ời điều khiển trực tiếp sẽ
phù hợp với tình hình thực tế lúc đó.


- Bµi tËp 3:


+ Đồng ý: b, đ, h.


+ Không đồng ý: a, c, d, e, g, I, k, l.



<b>4. Cñng cè: </b>


<b>-</b> Giáo viên hệ thống nội dung bài học.


<b>V. Hng dn hot ng ni tip:</b>
<b>-</b> Tìm hiểu tiếp luật GTĐB.


<b>TUN 34 - TiÕt 34</b>
<b>«n tËp HỌC KỲ II</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>-</b> Giúp học sinh hệ thống hoá kiến thức đã học ở học kỳ II để chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ II.


<b>2. Kỹ năng:</b>


<b>-</b> RÌn cho học sinh kỹ năng học bài logic, nhớ lâu, áp dơng kiÕn thøc vµo cc sèng thùc tÕ.


<b>3. Thái độ:</b>


<b>-</b> Giáo dục t tởng yêu thích môn học.


<b>II. Phng phỏp:</b>


<b>-</b> Vấn đáp, thảo luận, liệt kê, hệ thống.


<b>III. T i li</b> <b>u v phng tin:</b>
<b>-</b> Giáo án, câu hỏi ôn tËp.



<b>IV. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra trong giê.</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài hc</b>


? Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em.


? Công dân là gì.


? Da vo õu xỏc nh cụng dõn ca mi
n-c.


1. <b>Công ớc Liên hợp quốc về qun trỴ em.</b>


- Néi dung: gåm 4 nhãm qun.
+ Nhãm quyền sống còn.


+ Nhóm quyền bảo vệ.
+ Nhóm quyền phát triển.
+ Nhóm quyền tham gia.


2. <b>Công dân nớc Cộng hoµ x· héi chđ nghÜa</b>
<b>ViƯt Nam.</b>


- Cơng dân là dân của một nớc. Dựa vào quốc
tịch để xác định công dõn ca mi nc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Những ai là công dân Việt Nam.
? Họ có quyền và nghĩa vụ g×.


? Những quy định của pháp luật dành cho ngời
đi bộ.


? Những quy định của pháp luật dành cho ngời
đi xe đạp.


? Trẻ em có đợc sử dụng xe gắn máy không.
? Pháp luật quy định nh thế nào về quyền
BKXP về thân thể, tính mạng, sức khoẻ, danh
dự, nhân phẩm của cơng dân.


- Cơng dân Việt Nam có quyền và nghĩa vụ đối
với nhà nớc CHXHCNVN, đợc nhà nớc bảo vệ và
bảo đảm việc thực hiênh quyền và nghĩa vụ theo
quy dịnh của pháp luật.


3. <b>Những quy định khi đi đờng</b>:


- <i><b>Ngời đi bộ</b></i>: Đi trên hè phố, lề đờng ( đI sát mép
đờng )


Tuân thủ đúng đèn tín hiệu, vạch kẻ đờng.
- <i><b>Ngời đi xe đạp</b></i>:


+ Không dàn hàng ngang, lạng lách, đánh võng,
không đi vào phần đờng dành cho ngời đi bộ
hoặc phơng tiện khác, không kéo, đẩy, không


mang vác, chở cồng kềnh, không buông cả hai
tay, không đi bằng một bánh.


+ Trẻ dới 16 tuổi không lái xe gắn máy, đủ 16
đến dới 18 tuổi đợc lái xe có dung tích xi lanh
d-ới 50 cm3.


4. <b>Qun bất khả xâm phạm </b>về thân thể , tính
mạng, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của công
dân là gì?


- Cụng dân có quyền bất khả xâm phạm về thân
thể , không ai đợc xâm phạm tới thân thể ngời
khác. Việc bắt giữ ngời phảI theo đúng pháp luật.
- Công dân đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng,
sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm. Có nghĩa là mọi
ngời phải tơn trọng tính mạng, sức khoẻ, danh
dự, nhân phẩm của ngời khác. Mọi việc làm xâm
hại đến tính mạng, sức khoẻ, thân thể, danh dự,
nhân phẩm của ngời khác đều b phỏp lut trng
tr nghiờm khc.


<b>4. Củng cố:</b>


<b>-</b> Giáo viên hệ thống nội dung cần ôn tập.


<b>-</b> Nhận xét giờ häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Ngày soạn: Tuần:



<b>TiÕt 35 </b> <b>KiÓm tra häc kú II</b>


I. Mục tiêu bài giảng:


- kiểm tra , đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài học ở học kỳ II.


- Rèn kỹ năng hệ thống hố kiến thức khoa học, logic, trình bày bài kiểm tra ngắn gọn, đễ hiểu.
- Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài.


II. Ph¬ng tiƯn thùc hiƯn:


- Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án.
- Trị: Ơn bài, giấy kiểm tra.
III. Cách thức tiến hành:
Kiểm tra viêt.


IV. Tiến trình kiểm tra:
1. ổ<b>n định tổ chức:</b>


6A:
6B:
6C:


2. <b>KIểm tra bài cũ</b>: Không.
3. <b>KiÓm tra viÕt</b>:


A. <b>Đề bài</b>:


I. <b>Phần tr¾c nghiƯm:</b>



<i><b>Câu1</b></i>: Hãy đánh dấu + vào trớc hành vi em cho là đúng, khi tham gia giao thông.
1. Đi xe đạp chở ba.


2. Đi đúng phần đờng quy định.


3. Lạng lách, đánh võng, đi xe bằng một bánh.
4. Đi bộ dới lòng đờng.


<i><b>Câu 2</b></i>: Theo em những biểu hiện trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập sau đây hành vi nào là
sai ( Điền S vào trớc biểu hiện mµ em chän ).


1. Chỉ chăm chú học tập, ngồi ra khơng làm việc gì.
2. Ngồi giờ học ở trờng cịn tự học và giúp đỡ gia đình.


3. Ngồi giờ học còn tham gia hoạt động tập thể, vui chơi giải trí, Hoạt động thể dục, thể
thao.


4. Lên kế hoạch học từng tuần cụ thể để thực hiện.


<i><b>Câu 3:</b></i> Theo em trong những trờng hợp sau, trờng hợp nào là công dân Việt Nam ( Đánh dấu + vào
trớc đáp án mà em chọn ).


1. Ngời Việt Nam định c và nhập quốc tịch nớc ngoài.
2. Ngời nớc ngồi cơng tác có thời hạn tại Việt Nam.
3. Ngời Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam.


4. Ngêi ViÖt Nam díi 18 ti.
II. <b>PhÇn tù luËn:</b>


<i><b>Câu 1</b></i>: Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em? Công ớc này thể hiện điều gì?



<i><b>Câu 2</b></i>: Quyền đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm của cơng dân
là gì? Trách nhiệm của cụng dõn trong vn ny?


B<b>. Đáp ¸n vµ híng dÉn chÊm:</b>


I.<b>Phần trắc nghiệm:</b>


<i><b>Câu 1: 1 điểm</b></i>.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 2


<i><b>Câu 2: 1 điểm</b></i>.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 1


<i><b>Câu 3: 1 điểm</b></i>.


- Mỗi lựa chọn đúng đợc 1 điểm.
- Đáp án đúng: 4


II. <b>PhÇn tù luËn</b>:
<i><b>Câu 1: 3.5 điểm.</b></i>


- Néi dung c¸c nhãm qun gåm 4 nhãm.
+ Nhãm qun sèng cßn….


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Đây là quyền quan trọng nhất, đáng quý nhất.


- Cơng dân có quyền BKXP về thân thể…


- Công dân đợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khoẻ, danh dự, nhân phẩm. Mọi việc xâm
hại đến ngời khác đều bị trừng phạt nghiêm khắc.


4. <b>Cñng cè:</b>


- Giáo viên thu bài kiÓm tra.
- NhËn xÐt giê kiÓm tra.
5. <b>Híng dÉn vỊ nhµ</b>:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×