Giáo án Đại Số Lớp 9
Năm học: ..
Chơng 1: Căn bậc hai , Căn bậc ba
Tiết 1 - Căn bậc hai
Ngày dạy : ..
Ngày soạn : .
I- Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Nắn đợc định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
- Biết đợc phép liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này
để so sánh các số .
II- Chuẩn bị :
GV: Bài soạn , máy chiếu (bảng phụ) ghi các ví dụ và bài tập.
HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai.
III- Tiến trình dạy học :
1- Kiến thức cơ bản :
Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở lớp 7 đẵ học .
2- Bài mới :
HĐ của thầy trò
-GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của
một số x
0
- Mỗi số dơng a có mấy căn bậc hai
- Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu :
- Làm : ?1
HS:
a
= x với a
0
Sao cho x
2
= a
- Mỗi số dơng a có 2 căn bậc 2 đối xứng là
a
và -
a
-?1
3
2
9
4
;39
==
5.025.0
=
GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2
HS: ?2
749
=
864
=
;
981
=
;
1.121.1
=
GV: - Với 0 < a < b thì
ba
<
Và với a,b
0
- Nếu
ba
<
thì a < b
Làm VD2?
- GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK)
Ghi chú
- ĐN (SGK)
a
(a
0
) đợc gọi là CBSH H của a
VD1:
416
=
CBSHH của 5 là
5
- chú ý : Với a
0
ta có
Nếu x =
a
thì x
0
thì x
2
=a
Nừu x
0
và x
2
= a thì x =
a
x =
a
=
ax
x
2
0
2> So sánh căn bậc hai số học
ĐL: (SGK)
a<b
ba
<
(a,b không âm)
VD2:
a> : 1 =
1
<
2
GV: gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số
học ở bài tập1
GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm
ntn ?
b> : 2 =
4
<
5
c> : 4 =
16
<
15
3. Luyện tập :
Bài 1:
20400;19361
18324;14256
15225;13169
12144;111211
==
==
==
==
Bài 2: so sánh
47497
41366;342
>=
<=>=
3- > BTVN: BT3,4,5 SGK và SBT
_____________________________________________________________
Tiết 2 Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức
AA
=
2
Ngày dạy :
Ngày soạn : ..
A. Mực Tiêu:
Qua bài này HS cần:
- Biết cánh tiền điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ
năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không thức tạp ( bậc nhất phân thức mà tử
hoạc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất , bậc hai
dạng a
2
+m hay (a
2
+m) khi m dơng )
- Biết cánh chứng minh định lý
aa
=
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức
AA
=
2
để rút gọn phân thức.
B- Chuẩn bị:
GV: Bài soạn , máy chiếu ( hoặc bảng phụ) ghi ĐL, bài tập, ví dụ
HS: Học và làm bài tập cũ
C- Tiến Trình dạy học:
1. KTBC: Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dơng a ? BT4 ở (SGK)
2. Bài mới:
HĐ của thầy-Trò
GV: Đa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS giải
thích . GV giới thiệu
x
25
còn 25- x
2
là
BT lấy căn
GV: có
A
có nghĩa khi nào ?
HS : A
0
Ghi Chú
- Với A là một biểu thức đại số , ngời ta gọi
A
là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT
lấy căn hay lấy biểu thức dới dấu căn
-
A
có nghĩa khi A
0
VD:
x3
có nghĩa khi 3x
0
GV: tìm x để
x25
xđ
HS:
x25
xác định
Khi 5-2x
0
suy ra x
2
5
GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ.
GV: Hớng dẫn học sinh c/m định lý .
GV: Vận dụng ĐL để gọi
HS: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2 VD3.
GV: gới thiệu phần chú ý
HS: làm VD4 ở (SGK)
GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK
GV: gọi HS lên bảng làm BT7,8
SGK
Suy ra x
0
2-> Hằng đẳng thức
AA
=
ĐL:
a
ta có
aa
=
c/m a
0
suy ra /a/ = a
suy ra (/a/)
2
= a
2
Nếu a < 0 suy ra /a/ = - a
(/a/)
2
=(-a)
2
=a
2
Vậy (/a/)
2
= a
2
mọi a
Chú ý:
Với A là một biểu thức
Ta có:
AA
=
2
Hay
=
2
A
<
)0(
)0(
AA
AA
3-> Luyện Tập:
Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau có
nghĩa .
a,
3
a
có nghĩa khi a/3
00
a
b,
a5
có nghĩa khi
5a
00
a
c,
a
4
có nghĩa khi a
0
Bài 7:(trang 10 SGK) Tính
a,
1.01.0
2
=
b,
3.03.0)3.0(
2
==
c,-
3.13.1)3.1(
2
==
3-> Bài Tập Về Nhà: làm các bài tập còn lai SGK và SBT
_____________________________________________________________
Tiết 3 - Luyện Tập
Ngày dạy:
Ngày dạy :
A. Mục Tiêu:
Qua tiết này HS biết vận dụng thành thạo hằng đẳng thức
AA
=
2
để rút gọn biểu thức
và làm một số dạng bài tập khác nh: tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử .
B. Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn , bảng phụ ( hoặc máy chiếu) ghi một số bài tập
HS: Học bài cũ và làm bài tập
C. Tiến trình dạy học :
1-> KTCB:
? Nêu điều kiện để
A
xác định .
? Làm bài tập số 10 trang 11 SGK
2-> Luyện tập:
HĐ của thầy trò
GV: gọi HS lên bảng tính
GV: goị học sinh khác nhận xét và gv kết
luận.
GV: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho HS quan
sát
? Nhác lại
A
có nghĩ khi nào.
? Tìm x để mỗi biểu thức có nghĩa.
GV: Gọi HS nhận xét về giá tri của mỗi căn
thức trong mỗi bài với mỗi ĐK của a
HS: Lên bảng thực hiện phép rút gọn.
GV: Nhắc lại cho HS với
a
0
thì a =
2
)( a
HS: Phân tích thành nhân tử .
Ghi Bảng
Bài 11: trang 11 SGK : Tính
a,
49:19625.16
+
= 4.5 + 14:7 =
= 20 + 2 = 22
b, 36 :
16918.3.2
2
36 :
222
1336
= 36 : 18 - 13 = -11
c,
3981
==
d,
52543
22
==+
Bài 12: trang 11 SGK
Tìm x?
a, Để
72
+
x
có nghĩa
thì 2x +7
2
7
0
x
b,
43
+
x
có nghĩa khi
- 3x + 4
0
suy ra x
3
4
c,
x
+
1
1
có nghĩa khi
-1 + x > 0 suy ra x < 1
d,
2
1 x
+
có nghĩa khi
1+ x
2
Rx 0
Bài 13: trang 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a, 2
aa 5
2
Với a < 0
= - 2a - 5a = - 7a
b,
0,325
2
+
aaa
= 5a + 3a = 8a
c.
4
9a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
= 6a
2
d, 5
36
34 aa
(a < 0)
= 5.2a
3
- 3a
3
= 10a
3
3a
3
=
= 7a
3
Bài 14: trang 11 SGK
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, x
2
3 = (x -
)3).(3
+
x
b, x
2
6 = (x -
)6).(6
+
x
c, x
2
+ 2
2
)3(3.3
+=+
xx
d, x
2
- 2
2
)5(5.5
=+
xx
3-> Bài Tập Về Nhà:
Làm BT 15 ,16 trang 12 SGK và các bài tập ở VBT
___________________________________________________________
Tiết 4 Liên Hệ giữa Phép Nhân Và Phép
Khai Phơng
I- Qua Bài Này HS Cần:
- Nắm đợc nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
- Có kỹ năng dùng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán
và biến đổi biểu thức
II- Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn bảng phụ (máy chiếu) ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT
HS: Làm bài cũ ở nhà
III- Tiến Trình Dạy Học .
1. Kiến thức cơ bản: Làm BT 15 SGK
2. Bài mới:
HĐ của Thầy Trò
GV: Đa ?1 cho HS tính và so sánh
25.16
và
25.16
HS:
205.425.16
==
205.425.16
==
GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng minh
HS; Chứng minh
GV: Mở rộng cho nhiều số không âm?
HS: Ghi công thức tổng quát.
GV: phát biểu quy tắc khai phơng một tích
qua công thức trên.
HS: phát biểu
GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD sau.
HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên bảng
tính.
GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai
HS: Phát biểu
GV: thực hiện các VD sau:
HS: Thực hiện
GV: Cho HS làm ?3
GV: Giới thiệu phần chú ý
GV: Cho HS làm VD3
HS: lên bảng thực hiện VD3
GV: Cho HS làm ?4
GV: Cho HS làm tại lớp
BT17,18,19 SGK
Ghi Bảng
1. Định Lý: (SGK)
)0,(,..
=
bababa
CM: Vì 2 vế đều dơng nên
Ta có : (
baba .).
2
=
(
baba .).
2
=
Vậy
baba ..
=
Tổng quát :
nn
aaaaaa ..........
2121
=
(với a
1
,a
2
a
n
)0
2. áp dụng :
a. quy tắc khai phơng một tích (SGK)
VD1: áp dụng quy tắc khai phơng một tích
hãy tính.
a,
25.44,1.4725.44,1.49
=
= 7 . 1,2 .5= 42
b,
100.4.8140.810
=
100.4.81
= 9.2. 10 = 180
b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
(SGK)
VD2: tính
a,
10020.520.5
==
= 10
b,
10.52.3,110.52.3,1
=
=
262.134.13.1352.13
===
Chú ý:
)0,(..
=
BABABA
)0(,)(
22
==
AAAA
VD3:
a,
)0(,27.3
aaa
aa 981
==
b,
ababba .3)3(9
22242
===
3. Luyện Tập:
BT17,18,19 SGK
3- BTVN: + Làm BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGK
______________________________________________________
Tiết 5- Luyện Tập
Ngày dạy :
Ngày soạn :
A. Mục Tiêu:
Qua tiết học nạy HS cần nắm:
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
- Rèn luỵên kỹ năng tính toán chính xác nhanh gọn.
B. Chuẩn Bị:
GV: Soạn bài , bảng phụ (hoặc máy chiếu) ghi các bài tập
HS: Học sinh thuộc quy tắc và làm BT về nhà.
C. Tién Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Phát biểu quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
? Làm BT 20 SGK
2-> Luyện Tập:
HĐ của Thầy Và Trò
GV: Đa bảng phụ có ghi sẵn đề bài , gọi
HS lên bảng làm bài
HS: Lên bảng làm bài
GV: gọi HS nhận xét và rút ra kết luận.
GV: nhận xét(2 -
)32)(3
+
có dạng
HĐT nào?
HS: HĐT thứ 3
GV: Để c/m
20052006
là hai số
nghịch đảo của
20052006
+
Ta c/m điều gì.
HS: c/m tích của chúng =1
Ghi Bảng
Bài20: trang 15 SGK
Biến đổi các biểu thức dới dấu căn thành
dạng tích rồi tính.
a,
)1213)(1213(12.13
22
+=
=
25.1
= 5
b,
)817)(817(817
22
+=
=
1525.9 =
c,
)108117)(108117(108117
22
+=
=
4515.3255.9
==
d,
)312313)(312313(312313
22
+=
=
2525.1625.1
==
Bài 23: trang 15
Chứng minh :
a. (2-
1)32)(3
=+
VT = 2
2
-
134)3(
2
==
Vậy VT = VP
b, (
)20052006).(20052006
+
=
20052006)2005()2006(
22
=
= 1
GV: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho HS nhận
xét về hai vế của biểu thức.
HS: Cả 2 vế đều dơng.
GV: Tìm x bằng cách nào?
HS: a, C1: làm nh trên
C2: đa về 4
8
=
x
42
==
xx
Những câu sau tơng tự.
GV: gọi HS nêu cách so sánh ở câu a Và h-
ớng dẫn câu b bằng cách bình phơng 2 vế.
Vậy
20052006
,
20052006
+
Là hai số nghịch đảo của nhau.
Bài 25: trang 15 SGK
Tìm x biết:
a,
816
=
x
16x = 8
2
Suy ra x = 4
b,
54
=
x
suy ra 4x = 5
suy ra: x = 5/ 4 =1.25
c,
21)1(9
=
x
3
211
=
x
71
=
x
Suy ra : x = 50
d, 2
06)1(
2
=
x
612
=
x
31
=
x
Suy ra : x = - 2 ; x = 4
Bai 26: trang 16 SGK
a,
34925
=+
3164835925
>==+=+
925925
+>+
3-> BTVN: + Làm các BT còn lại
Tiết 6- Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép
Khai Phơng
Ngày dạy :
Ngày soạn : ..
A. Mục Tiêu:
Qua bài này HS cần nắm:
- Nắm đợc nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phong .
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia 2 căn thức bậc hai trong tính
toán.
B. Chuẩn Bị:
GV: Soạn bài , bảng phụ (hoặc máy chiéu ) ghi nội dung của 2 định lý và công thức tổng
quát .
HS: Học bài cũ và làm BT.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: Làm BT 27 SGK:
2-> Bài mới:
HĐ của Thầy Và Trò
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
Ghi Bảng
1. Định Lý: (SGK)
HS:
5
4
25
16
=
5
4
25
16
=
Vậy
25
16
25
16
=
GV: Hớng dẫn HS c/m
GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ công thức
tổng quat trên.
GV: Đa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS lên
bảng áp dụng quy tắc khai phong để tính .
GV: Cho HS làm tiếp ?2
HS:
16
15
256
225
256
225
==
100
14
10000
196
0196.0
==
GV: Vận dụng công thức trên em phát biểu
quy tắc chia 2 căn thức bậc 2
GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên bảng
làm VD2
GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra phần
chú ý .
GV: Đa VD3 ở bảng phụ cho HS thực hiện
và làm tiếp ?4.
GV: Đa bài tập ở bảng phụ ra cho học sinh
quan sát và thực hiện.
HS: lên bảng làm bài tập
GV: Gợi ý bài 30 cho HS tính.
b
a
b
a
=
C/m: ta có
b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
)(
)(
)(
Vì a
b
a
b
>
0;0
xác định và không âm
b
a
b
a
=
2. áp dụng :
a, quy tắc khai phơng một thơng (SGK)
VD1: Tính
a,
11
5
121
25
121
25
==
b,
10
9
6
5
:
4
3
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
===
VD2: Tính
a,
416
5
80
==
b,
5
7
8
25
:
8
49
8
1
3:
8
49
==
Chú ý : A
0;0
>
B
B
A
B
A
=
VD3: Rút gọn:
a,
a
a
5
2
25
4
2
=
b,
39)0(
3
27
==>
a
a
a
3. Lyện Tập :
a,
15
17
225
289
225
289
==
b,
5
8
25
64
25
14
2
==
c,
6
1
3
5.0
9
25.0
==
Bài 29: trang 20 SGK. Tính;
a,
3
1
9
1
18
2
==
b,
7
1
49
1
735
15
735
15
===
3-> Làm BT 30,31 và phần về nhà.
__________________________________________________________
Tiết 7- Luyện Tập
Ngày dạy : ..
Ngày soạn :
A. Mục Tiêu:
Qua bài này học sinh cần nắm .
- Có kỹ năng vận dụng quy tắc khai phơng một phơng và chia hai căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
- Thực hiện phép khai phơng một tích , một thơng và tính tích các căn thức bậc hai
và thơng của chúng thành thạo và chính xác.
B. Chuẩn Bị:
GV: Bài soạn , bảng phụ ( máy chiếu) ghi BT.
HS: Học thuộc hai quy tắc và làm BT.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Phát biểu ĐL và viết công thức tổng quát
? Phát biểu 2 quy tắc
? Làm bài 30 trang 19 SGK.
2-> Luyện Tập :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: gọi HS so sánh
1625
và
1625
GV: Hớng dẫn HS c/m câu b chuyển vế ta
có bất đẳng thức nào? Bình phơng 2 vế ta
có nhận xét gì?
HS: Làm BT đầy đủ
GV: Đa bài 32 ghi ở bảng phụ cho HS quan
sát và tính.
HS: Lên bảng thực hiện
GV: Gọi HS nhận Xét
GV: gọi HS lên bảng tính x?
Ghi Bảng
Bài 30: trang 19 SGK
a, So
1625
sánh
1625
và
1625
= 5 4 = 1
1625
=
39
=
Vậy
1625
<
1625
b, Với a > b > 0
Ta c/m:
ba
<
ba
bbaa
+<
)(2 babbbaa
++<
)(2 babaa
+<
luôn đúng với mọi a
> b >0. (đpcm)
Bài 32: Tính .
a,
100
1
.
9
49
.
16
25
01.0.
9
4
5.
16
9
1
=
= 5/4 .7/3.1/10=7/24
b,
=
4.0.44,121,1.44,1
==
81,0.44,1)4.021,1(44,1
= 1,2 . 0,9 = 1,08
c,
2
17
4
289
164
124165
22
=
Bài 33: Giải pt
a,
050.2
=
x
GV: Với ĐK a < 0 b
0
ta tính
?
42
=
ba
HS: Lên bảng tính câu a và b
GV: Hớng dẫn làm BT 35 trang 30
SGK
25.2
=
x
Suy ra x = 5
b,
27123.3
+=+
x
33323.3
+=+
x
34.3
=
x
Suy ra x = 4
Bài 34: trang 19 SGK
Rút gọn BT
a,
)0,0(
3
.
42
2
<
ba
ba
ab
=
2
2
42
2
3
.
3
.
ab
ab
ba
ab
=
Do a < 0 nên /ab
2
/ = - ab
2
Suy ra Kết quả = -3
b,
=
=
16
)3.(9
48
)3.(27
22
aa
=
)3(,
4
)3(3
16
)3(9
2
>
=
a
a
a
3-> BTVN: + Bài 35,36 và các bài tập ở SBT.
_____________________________________________________________
Tiêt 8 Bảng Căn Bậc Hai
Ngày dạy: ..
Ngày soạn :
A. MụcTiêu:
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có khả năng tra bảng để tìm căn bậc hai của 1 số không âm.
B. Chuẩn Bị của Giáo Viên và Học Sinh.
GV: - Đèn chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi bài tập.
- Bảng số , ê ke , hoặc tấm bìa cứng hình chữ L
HS: - Bảng phụ nhóm , bút dạ.
- Bảng số , e ke.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Chữa BT 35 trang 20 SGK:
Tìm x biết :
6144
2
=++
xx
612
=+
x
Suy ra x
1
= 2.5 ; x
2
= - 3.5
2-> Bài Mới :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: giới thiệu bảng nh SGK
? Em hãy nêu cấu tạo của bảng
GV: cho HS làm VD1
Ghi Bảng
1. Giới thiệu bảng:
2. Cách dùng bảng:
GV: Đa mẫu 1 lên màn hình rồi dùng e ke
hoặc tấm bìa hình chữ L để tìm giao của
hàng 1.6 và cột 8.
GV: Đa mẫu 2 lên màn hình gới thiệu cách
tìm.
GV: Cho HS làm ?1
GV: Hớng dẫn HS biết cách tính 1680 =
16,8 . 100
Rồi dùng bảng để tính
8,16
nh trên.
GV: cho HS làm ?2
GV: Hớng dẫn HS phần tính số 0,00168 =
16,8:100
HS: Tính tiếp
GV: Em hãy rút ra nhận xét khi tìm căn
bậc hai của số lớn hơn 100 hay nhỏ hơn 1
GV: Cho HS tìm căn bậc hai của các số.
HS: Dùng bảng số hay máy tính bỏ túi để
tính.
a, Tìm căn bậc của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
VD1: Tìm
68.1
N 8
. .
. .
1.6
1.296
296.168.1
VD2: Tìm
18.39
N 1 8
39.6 . 6.253 6
259.6006.0253.618.39
=+
b, tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
VD3:
1680
=
8.16.10100.8.16
=
99,40099,4.10
=
c, Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1
VD4: Tìm
00168,0
=
10000:8,16
=
04099,0100:8,16
Chú ý: SGK
3. Củng cố:
Bài 38: trang 23 SGK
324,24,5
568,51,3
72,10115
45,989691
8426,071,0
03464,00012,0
3-> Hớng dẫn về nhà : + Làm BT ở SGK và SBT.
_____________________________________________________________
Tiết 9- Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa
Căn Bậc Hai
Ngày dạy: .
Ngày soạn : ..
A. Mục Tiêu :
- Học sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu
căn.
- HS nắm đợc kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
- Biết vận dụng cácbiện pháp biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
B. Chuẩn Bị Của Giáo Viên Và Học Sinh:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ ) ghi sẵn các biểu thức trọng tâm của bài và
các tổng quát.
HS: -Bảng phụ nhóm , bút dạ
- Bảng căn bậc hai
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: Chữa BT 47
a, x
2
= 22,8
8730,3;8730,3
21
=
xx
x
2
= 15
7749,4;7749,4
21
=
xx
2-> Bài Mới:
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: cho HS làm ?1 SGK
HS:
baba
=
2
=
)0(,
aba
GV: Giới thiệu phép đa thừa số ra ngoài
dấu căn
HS: Thực hiện VD?
GV:gọi học sinh lên bảng rút gọn
GV: Giới thiệu căn đồng dạng
GV: cho HS làm ?2
HS: a,
5082
++
=
2825222
=++
b,
5452734
++
=
5533334
++
=
5237
? Nêu tổng quát?
GV: Đa VD3 cho HS thực hiện
HS: Làm ?3 ở SGK
GV: Giới thiệu
GV: Đa VD4 cho HS nghiên cứu lời giải
HS: Thực hiện ?4 ở SGK
Ghi Bảng
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn
VD1:
a,
232.3
2
=
b,
525.25.420
2
===
VD2: Rút gọn biểu thức
5655253
5205.3
=++=
++
Tổng quát:
)0(,
2
=
BBABA
VD3: Đa thừa số ra ngoài dấu căn.
a,
)0;0(,4
2
yxyx
=
yxyx 2.)2(
2
=
b,
xyxy
xyxy
2323
2.)3(18
22
==
=
( x
0
, y< 0)
2. Đa thừa số vào trong dấu căn :
Tổng quát:
0;0
BA
BABA
2
=
0;0
<
BA
BABA
2
=
VD4:
a,
637.373
2
==
b,
123.232
2
==
c,
52
5025 aaa
=
d,
baaba .1823
52
=
So sánh
73
và
28
bằng các cách khác
nhau.
HS: Làm tại lớp BT 43 SGK
VD5:
so sánh:
73
và
28
C1:
73
=
2863
>
Suy ra
73
>
28
C2:
737228
<=
Suy ra
73
>
28
3. Củng cố:
BT 49 SGK
3-> Hớng Dẫn Về Nhà: + Ôn lại bài và làm BT ở SGK.
Tiêt 10 Luyện Tập
Ngày soạn : ..
Ngày day:
A. Mục Tiêu:
Qua tiết này HS cần nắm
- Có kỹ năng vận dụng biến biến đổi đa thừa số vào trong dấu căn và da thừa số ra
ngoài dấu căn
- Thực hiện phép biến đổi thành thạo chính xác
B. Chuẩn Bị Của GV và HS:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn các kiến thức, các
biểu thức.
HS: Bảng phụ , bút viết bảng.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: Viết công thức tổng quát đa 1 thừa số ra ngoài (vào trong)
dấu căn.
)0;0(
2
=
BABABA
)0;0(
2
<=
BABABA
BABA
2
=
(
0;0
BA
)
BABA
2
=
(
0;0
<
BA
)
? Làm BT 43 trang 27 SGK
a,
636.954
==
b,
363.35108
==
c,
2102.100001,0200001,0
==
d,
262.1440005.02880005,0
==
e,
aaa 21.9.7.7.63.7
22
==
2-> Luyện Tập:
HĐ của Thầy Trò
GV: Đa đề bài ở bảng phụ ra cho HS đọc
đề
GV: Gọi HS lên thực hiện phép đa thừa số
Ghi Bảng
Bài 44: trang 27 SGK
Đa thừa số vào trong dấu căn.
455.353
2
==
vào trong dấu căn.
HS: So sánh các số sau:
GV: Muốn so sánh thuận lợi ta phảI làm
phép tính gì?
GV: Gọi HS lên bảng làm.
HS: rút gọn các biểu thức.
GV: Cho HS rút gọn biểu thức
GV: Hớng dẫn các BT ở VBT
502.525
2
==
xyxy
9
4
3
2
=
)0(2
2
.
2
2
>==
xx
x
x
x
x
Bài 45: trang 27 SGK
So sánh
a,
33
và
12
ta có
12273.333
2
>==
suy ra
33
>
12
b, 7 và
53
Vì 7 =
49
455.353
2
==
5374549
>>
Bài 46: trang 27 SGK
Rút gọn biểu thức sau x
0
a,
xxx 33273432
+
=
27)333432(
+
xxx
=
2735
+
x
b,
xxx 187288523
++
xxx 2212821023
++=
=
28214
+
x
Bài 47: Rút gọn
a,
);0;0(,
2
)(32
2
22
yxyx
yx
yx
+
3.
2
.
))((
2 yx
yxyx
+
+
=
=
)(
6
3
)(
2
yxyx
=
3-> Làm các BT còn lại ở SGK và BT ở VBT.
____________________________________________________________
Tiết 11- Biến Đổi Đơn Giẩn Biểu Thức Chứa Dấu
Căn Bậc Hai
Ngày dạy : ..
Ngày soạn :.
A. Mục Tiêu :
- HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy dấu căn và trục căn thức ở mẫu.
- Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. Chuẩn Bị Của GV và HS:
GV: Đèn Chiếu , giấy trong (hoặc bảng phụ) ghi sẵn tổng quát và BT mẫu.
HS: Bảng phụ , bút da.
C.Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB:
? Chữa BT 45 (a,b)
a, So sánh
33
và
12
ta có
323.412
==
Vì
12333233
>>
b,
51
3
1
và
150
5
1
ta có :
3
17
51.
9
1
51
3
1
==
6150.
25
1
150
5
1
==
Vì
3
17
6
>
nên
51
3
1
<
150
5
1
2-> Bài Mới:
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: Khi biến đổi biểu thức chứa dấu
căn bậc 2 , ngời ta có thể sử dụng phép
khử mẫu của biểu thức lấy căn. Sau đây
là một số VD:
GV: Hớng dẫn HS làm VD1
? Làm thế nào để khử mẫu (7b) của biểu
thức lấy căn.
? Gọi 1 HS lên trình bầy.
GV: Nêu cách để khử mẫu của biểu thức
lấy căn
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
GV: Việc biến đổi làm mất căn thức ở
mẫu gọi là trục căn thức ở mẫu.
GV: Đa các VD và hớng dẫn HS làm
GV: ? Cho biết công thức tổng quát?
GV: Cho HS làm ?2 ở SGK.
GV: Đa đề bài ở bảng phụ khử mẫu của
BT lấy căn.
GV: Gọi HS khử mẫu của các BT này.
Ghi Bảng
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
VD1:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
a,
3
6
3.3
3.2
3
2
==
b,
b
ab
bb
ba
b
a
7
35
7.7
7.5
7
5
==
( với a > 0 ; b> 0)
Tổng quát:
Với A .B
0,0
B
ta có
B
AB
B
A
=
2. Trục căn thức ở mẫu:
VD2: Trục căn thức ở mẫu.
a,
3
6
5
3.32
35
32
5
==
b,
)13(5
)13)(13(
)13(10
13
10
=
+
=
+
c,
)35(6
)35)(35(
)35(6
35
6
+=
+
+
=
Tổng quát: (SGK)
3. Luyện Tập:
Bài 1: Khử mẫu của biểt thức lấy căn.
a,
6
60
1
6.100
6.1
600
1
2
==
b,
6
10
1
2.25
2.3
50
3
2
==
c,
9
3)13(
3
1
3
13
27
)31(
2
=
=
d,
ab
b
ab
b
ab
ab
b
a
ab
==
2
3-> Làm các BT còn lại ở SGK và ở VBT để tiết sau luyện tập.
_____________________________________________________________
Tiết 12- Luyện Tập
Ngày soạn:
Ngày day:
A. Mục Tiêu:
- HS : Đợc củng cố về kiến thức về biến đổi đơn giãn biểu thức chứa căn bậc hai :
Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn , khử mẫu của biểu
thức lấy căn và trực căn thức ở mẫu
- HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
B. Chuẩn Bị Của GV & HS:
GV: Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
HS: Làm bài tập ở nhà.
C. Tiến Trình Dạy Học:
1-> KTCB: ? Chữa bài tập 68 (b,d) SBT
Khử mẫu của mỗi bểu thức lấy căn và rút gọn
b,
5
5
1
5
5
1
5
5.
)0(
5
2
22
xx
x
x
x
===
d,
42
7
1
7
42
7
6
)0(
7
2
222
2
x
xx
x
x
x
===<
=
42
7
x
(vì x < 0)
2-> Luyện tập:
HĐ Của Thầy Và trò
GV: Với bài này phải sử dụng những kiến
thức nào để rút gọn biểu thức
GV: Gọi HS lên bảng làm bài
? ở câu b còn cách nào khác
? Rút gọn các biểu thức sau ?
Ghi Bảng
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Bài 53:(a, d) trang 30 SGK
a,
2
)32(18
=
2)23(32323
=
d,
a
ba
baa
ba
aba
=
+
+
=
+
+
)(
Bài 54: trang 30 SGK
Rút gọn biểu thức
GV: ĐK của a để biểu thức có nghĩa.
GV: y/c học sinh hoạt động nhóm sau đó
yêu cầu SH đại diện nhóm lên bảng trình
bầy.
? Làm thế nào để sắp xếp đợc các căn thức
theo thứ tự tăng dần ?
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: Đa đề bài 57 lên bảng phụ
Gọi HS lên bảng giải để tìm x.
a,
2
21
)21(2
21
22
=
+
+
=
+
+
Hoặc:
2
)21)(21(
)21)(22(
21
22
=
+
+
=
+
+
b,
a
a
aa
a
aa
=
=
+
1
)1(
1
Dạng2:Phân Tích Thành Nhân Tử
Bài 55: trang 30 SGK
a,
1
+++
aabab
=
)1()1(
+++
aaab
=
)1)(1(
++
aba
b,
2233
xyyxyx
+
=
xyyxyyxx
+
=
)()( yxyyxx
++
=
))(( yxyx
+
Dạng 3 : So Sánh .
Bài 56 : trang 30 SGK .
a,
53242962
<<<
b,
267314238
<<<
Dạng 4 : Tìm x.
a,
91625
=
xx
945
=
xx
819
==
xx
b,
2132
+=+
x
222132
++=+
x
222
=
x
2
=
x
3-> Làm Các Bai Tập SBT.
_________________________________________________________
Tiết 13 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai
Ngày soạn:
Ngày dạy : . .
A. Mục Tiêu:
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn chức bậc hai.
- HS sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên
quan .
B. Chuẩn Bị của GV & HS :
GV: Bảng phụ các phép biến đổi toán học, BT và bài giải mẫu .
HS: ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc 2 .
C.Tiến Trình Dạy Học :
1-> KTCB: Điền vào chổ trống để hoàn thành các công thức sau.
2
A
=
2
A
= A
BA.
=
BA.
=
A
.
)0;0(
BAB
B
A
=
)0;0(
=
BA
B
A
B
A
BA .
2
=
)0(..
2
=
BBABA
B
A
=
)0;0(
=
BAB
B
AB
B
A
2-> Bài Mới :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: với a > 0 các căn thức bậc hai của
biểu thức đều có nghĩa .
GV: Ta cần thực hiện phép biến đổi nào ?
Hãy thực hiện ?
GV: Cho HS làm ?1
GV: Khi biến đổi thì ta áp dụng các HĐT
nào.
GV : Cho HS làm ?2 .
GV: Đa đề bài lên bảng phụ
GV: y/c học sinh nêu thứ tự thực hiện phép
toán trong P .
HS : rút gọn P .
GV: y/c học sinh làm ?3
GV: gọi sọc sinh lên bảng làm bài tập 60
trang 33 SGK .
Ghi Bảng
VD1: Rút gọn
)0(5
4
4
65
>+++
a
a
a
a
a
5
4
2
6
5
2
++=
a
a
aaa
=
5235
++
aaa
=
56
+
a
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
VD2:
22)321).(321(
=+++
VT =
22
)3()21(
+
=
2232221
=++
Vậy VT = VP
VD3: Cho biểu thức
P =
+
+
1
1
1
1
.
2
1
2
2
a
a
a
a
a
a
a > 0 và a
1
a, Rút gọn P.
P=
+
1
1212
.
2
1
2
a
aaaa
a
a
=
a
a
a
aa
a
aa
=
=
1
4
4).1(
)2(
)4)(1(
2
Vậy P =
)1;0(
1
>
aa
a
a
b, Do a > 0 và a
1
nên P < 0
1010
1
><<
aa
a
a
3. Luyện Tập:
Bài 60 : trang 33 SGK.
B =
+++++
44991616 xxx
+
)1(1
+
xx
a, B =
+++++
121314 xxx
+
141
+=+
xx
b, B = 16
16141
=+=+
xx
15
=
x
3-> BTVN: + Làm các bài tập ở SGK và SBT .
_____________________________________________________________
Tiết 14 Luyện Tập
Ngày soạn :
Ngày dạy: ..
A. Mục Tiêu :
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai . Chú ý
tìm ĐKXĐ của căn thức bậc , của biểu thức.
- Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh dẳng thức so sánh giá trị của biểu thức với
một hằng số , tìm x .
B . Chuẩn Bị Của GV & HS :
GV: Bảng phụ đèn chiếu .
HS: Ôn tập các phép biến đổi biểu thức chứa căn bâc 2.
C.Tiến Trình dạy học:
1-> KTCB : Bài 61 trang 33 SGK.
Chứng minh các đẳng thức sau:
a,
6
6
2
3
4
3
2
26
2
3
=+
VT =
VP
==+=+
6
6
6)2
3
2
2
3
(626
3
2
6
2
3
(đpcm)
b,
)0(
3
1
26:)6
3
26
(
>=++
xxx
x
x
x
VT =
xxxx
x
x
6:66
3
1
6
++
=
VPxx
==
3
1
26:6
3
1
2
( đpcm)
2. Bài mới . Luyện Tập :
HĐ của Thầy và Trò
GV: Gọi SH lên bảng thực hiện phép tính
rút gọn biểu thức.
? Với bài này chúng ta cần sủ dụng kiến
thức nào để rút gọn .
Ghi Bảng
Bài 62 : trang 33 SGK
Rút gọn các biểu thức sau
a,
3
1
15
11
33
75248
2
1
+
=
5
4
533.2523.16
2
1
+
=
3
3
17
3
3
10
331032
=+
b,
6
3
2
25,460.6,1150
++
GV: yêu cầu HS hoạt động theo nhóm sau
đó GV gọi đại diện nhóm lên trình bầy.
GV: nhận xét , đánh giá
GV: Để chứng minh đẳng thức này chúng
ta cần biến đổi vế nào.
? Hãy rút gọn vế trái và nêu nhận xét
? Rút gọn biểu thức ở VT?
=
6
3
2
5,4966.25
++
=
6116636465
=++
Bài 63 : trang 33 SGK .
Rút gọn các biểu thức sau
a,
)0;0(
>>++
ba
a
b
b
a
ab
b
a
=
a
ab
b
a
abab
b
.
1
++
=
ab
b
ab
b
abab
b
)1
2
(
11
+=++
b,
81
484
.
21
2
2
mxmxm
xx
m
+
+
( m > 0 ; x
)1
=
81
)1(4
.
)1(
2
2
xm
x
m
=
9
2
9
12
.
1
m
x
x
m
=
Bài 64: trang 33 SGK.
Chứng minh các dẳng thức sau.
a,
1
1
1
1
1
2
=
+
a
a
a
a
aa
( a > 0 ; a
)1
VT =
2
)1)(1(
1
1
1)(1(
+
++
=
aa
a
a
aaa
=
VP
a
a
==
+
+
1
)1(
1
.)1(
2
2
( đpcm)
b,
a
baba
ba
b
ba
=
++
+
22
42
2
2
( a +b>0;b
)0
VT =
)(
).(
2
2
ba
baa
ba
ba
b
ba
+
+
=
+
+
( vì a+b>0)
= /a/ = VP (đpcm)
3-> Bài tập về nhà :
+ Làm các bài tập ỏ SBT và BT 65 , 66 SGK Trang 34
_____________________________________________________________
Tiết 15- Căn Bậc Ba
Ngày soạn:
Ngày dạy:
A. Mục Tiêu :
- HS cần nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc ba của
một số khác .
- Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.
- HS đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
B. Chuẩn Bị Của GV & HS :
GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi.
HS: - Ôn tập định nghĩa tính chất của căn bậc 2
- Máy tính bỏ túi bảng số.
C. Tiến Trình dạy học :
1-> KTCB: Chữa bài tập 65 trang 34 SGk
Rút gọn rồi so sánh M với 1 . Biết:
M =
)1;0(
12
1
:
1
11
>
+
+
+
aa
aa
a
aaa
Giải:
M =
2
)1(
1
:
1
1
)1(
1
+
+
a
a
aaa
M =
1
)1(
.
)1(
1
)1(
1
:
)1(
1
2
2
+
+
=
+
+
a
a
aa
a
a
a
aa
a
M =
a
a 1
Vì M = 1 =
0
11
1
1
<=
=
aa
aa
a
a
với
0
>
a
2-> Bài Mới :
HĐ của Thầy Trò
GV: Đa đề bài toán ở bảng phụ cho SH giải
và giới thiệu căn bậc 3.
?Căn bậc 3 của 1 số a nh thế nào.
? Từ định nghĩa em hãy rút ra nhận xét.
GV: so sánh căn bậc 2 và căn bậc 3.
GV: Cho HS làm ?1 ở SGK
GV: Đa ra một số VD để cho HS rút ra tính
chất của căn bậc 3
Ghi Bảng
1. Khái Niện Căn Bậc 3 :
Bài toán (SGK)
ĐN (sgk)
Kí hiệu:
3
a
là căn bậc ba của a
axxa
==
3
3
VD1:
327
3
=
28
3
=
5125
3
=
Chú ý: (
3
a
)
2
=
aa
=
3 3
Nhận xét : sgk
2.Tính Chất:
a, a < b
3
a
<
3
b
b,
=
3
ab
3
a
.
3
b
? áp dụng tính chất trên để giải VD2
GV: Cho HS làm ?2
GV: Cho HS làm BT 67 SGK
GV: Gọi SH lên bảng làm bài 68 SGK
c, Với b
0
ta có
3
3
3
b
a
b
a
=
VD2:
a, so sánh 2 và
3
7
Ta có 2 =
3
8
>
3
7
nên 2 >
3
7
b, Rút gọn :
aa 58
3 3
=
aa 5.8
3 3
3
= 2a 5a = -3a
3. Luyện Tập :
Bài 67: trang 36 SGK
Hãy tìm.
8512
3
=
9729
3
=
04064,0
3
=
6,0216,0
3
=
2,0008,0
3
=
Bài 68: trang 36 SGK. tính
a,
333
125827
= 3 (-2) 5 = 0
b,
33
3
3
3
3
216274.54
5
135
=
= 3 6 = - 3
3-> Làm các bài tập ở SGK và SBT .
_____________________________________________________________
Tiết 16: Ôn Tập Chơng I ( tiết 1)
Ngày soạn: 21/10/2008
Ngày dạy: 22/10/2008
Lớp dạy: 9B
A. Mục Tiêu:
- HS nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống .
- Biết tổng hợp kỹ năng đẵ có về tính toán , biến đổi thừa số , phân tích đa thức
thành nhân tử , giải phơng trình.
- Ôn lí thuyết câu đầu và các công thức biến đổi căn thức.
B. Chuẩn Bị Của GV & HS :
GV : Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức
SH : Ôn lý thuyết và làm bài tập.
C. Tiến Trình Dạy Học :
1-> KTCB:
1, Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a không âm . Cho ví dụ.
2, Chứng minh
aa
=
2
với mọi số a
3, Biểu thức A phải thoã mãn điều kiện gì để
A
xác định .
2-> Ôn Tập :
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: ghi vế trái của công thức biến đổi căn
thức ở bảng phụ sau đó yêu cầu học sinh
điền tiếp vào vế phải cho đúng .
GV: gọi học sinh nhận xét bài của bạn
GV: Tìm giá trị của biểu thức sau bằng
Ghi Bảng
1. Các công thức biến đổi căn thức.
1,
AA
=
2
2,
)0,0(.
>=
BABAAB
3,
)0;0(
>=
BA
B
A
B
A
4,
)0(
2
=
BBABA
5,
)0;0(
2
=
BABABA
)0;0(
2
<=
BABABA
6,
)0;0(
1
=
BABAB
BB
A
7,
)0(
>=
B
B
BA
B
A
8,
2
)(
BA
BAC
BA
C
=
(
);0
2
BAA
cách biến đổi , rút gọn thích hợp
HS: lên bảng thực hiện.
? Rút gọn biểu thức sau.
? Bài này cần sử dụng kiến thức nào để
làm?
GV: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
9,
BA
BAC
BA
C
=
)(
(
);0;0 BABA
2. Bài tập:
Bài70 : trang 40SGK
a,
9
196
.
49
16
.
81
25
=
27
40
3
14
.
7
4
.
9
5
3
14
.
7
4
.
9
5
222
==
b,
81
34
2.
25
14
2.
16
1
3
=
45
196
9
14
.
5
8
.
4
7
81
196
.
25
64
.
16
49
==
Bài 71: trang 40 SGK
a,
52)10238(
+
=
5202.316
+
= 4 6 +
552
=
25
b,
422
)1(5)3.(2)32(2
+
=
523)23(2
+
= 6 - 2
2152.32
+=+
Bài 72 : trang 40 SGK
a,
1
+
xxyxy
=
)1()1(
+
xxxy
=
)1)(1(
+
xyx
3-> Ôn tiếp câu hỏi 4,5 SGK và làm bài tập tiếp.
Tiết 17- Ôn Tập Chơng 1 ( tiêt2)
Ngày soạn: 22/10/2008
Ngày dạy: 23/10/2008
Lớp dạy: 9A
A. Mục Tiêu :
- HS đợc tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lí thuyết câu 4 và
5
- Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai , tìm điều
kiễn xác định của biểu thức , giải phơng trình , giải bất phơng trình.
B. Chuẩn Bị Của GV & HS:
GV: Bảng phụ ghi bài tập , câu hỏi một vài bài mẫu
HS: Ôn tập chơng I và làm bài tập ôn tập chơng
C. Tiến Trình Dạy Học :
1-> KTCB:
1, Phát biểu và chứng minh định lý về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng , cho ví dụ ?
2, Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng .Cho ví dụ.
Chữa bài tập 73 trang 40 SGK
Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức sau:
a,
2
41299 aaa
++
(a = - 9)
=
aaaaa 23)23(3
2
++=+
Thay a = -9 vào ta có:
2415918393
=+=+
b,
134)13(41694
22
+=+=++
xxxxxxx
thay x =
3
ta có :
137133341)3.(3)3.(
+=+=+
a
2-> Ôn tập:
HĐ Của Thầy Và Trò
GV: Đa đề bài ở bảng phụ cho HS quan sát
và tìm cách giải.
GV: gọi HS lên giải pt tìm x?
GV: Tìm x ?
? Tìm điều kiện của x.
? Nêu cách giải .
? Nêu nhận xét.
Ghi Bảng
Bài 74: trang 40 SGK
Tìm x biết
a,
3)12(
2
=
x
22
3)12(
=
x
=+
)312)(312( xx
0
0)22)(42(
=+
xx
* 2x 4 = 0
x = 2
* 2x + 2 = 0
x = -1
Vậy pt có 2 giá trị của x là
X = 2 và x = - 1
b,
)0(15
3
1
21515
2
5
=
xxxx
215
3
1
1515
2
5
=
xxx
215
3
1
=
x