Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày giảng:
7A:…../ … / 2010
7B:…../ … / 2010
<b>Tiết 15,16</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Đánh giá nhận thức của học sinh về một số kiến thức đã học trong học kì I
( Thường thức mĩ thuật, vẽ tranh ).
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đánh giá kĩ năng trình bày kiến thức và thực hành của học sinh (vẽ một bức tranh
về đề tài tự chọn ).
<b>3. Thái độ</b>
- Hứng thú, tích cực, nghiêm túc, độc lập và sáng tạo trong học tập.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên: Ma trận, đề bài, đáp án.</b>
<b>2. Học sinh : Bút chì, tẩy, giấy kiểm tra, màu vẽ. </b>
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức ( 1’)</b>
Lớp 7A:.../..., vắng:...
7B:.../..., vắng:...
<b>2. Kiểm tra </b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Bài mới ( 41’)</b>
A. MA TRẬN ĐỀ
<b> Mức </b>
<b>độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Tổng</b>
TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ
Sơ lược về mĩ thuật thời
Trần ( 1226 – 1400 )
1
2đ
<b>1</b>
<b> 2đ</b>
Mĩ thuật Việt Nam từ
cuối thế kỉ XIX đến
năm 1954
1
1đ
<b>1</b>
<b> 1đ</b>
Vẽ tranh
1
7đ
<b>1</b>
7đ
<b>Tổng</b>
<b>2</b>
<b> </b>
<b> 3đ</b>
<b>1</b>
<b> 7đ</b>
<b>3</b>
<b> 10đ</b>
B. ĐỀ BÀI:
<b>I. Phần lý thuyết: ( 3 điểm )</b>
<i><b>Câu 2: Các hoạt động của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1945 - 1954 ?</b></i>
<b>II. Phần thực hành: ( 7 điểm )</b>
- Vẽ một bức tranh với đề tài tự chọn ( vẽ màu theo ý thích ).
C. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM:
<b>I. Phần lý thuyết:</b>
<i><b>Câu 1: ( 2 điểm )</b></i>
- Có vẻ đẹp khoẻ khoắn, phóng khống, biểu hiện sức mạnh và lịng tự hào, tự tơn
dân tộc. ( 1 điểm )
- Kế thừa mĩ thuật thời Lý nhưng dung dị, đôn hậu và chất phác hơn. Tiếp nhận
một số yếu tố nghệ thuật nước ngoài. ( 1 điểm )
<i><b>Câu 2: ( 1 điểm )</b></i>
- Vẽ tranh cổ động. Mở lại trường CĐMT Việt Nam. Triển lãm mừng tết độc lập
đầu tiên . Giới họa sĩ tham gia kháng chiến. Thành lập trường mĩ thuật kháng
chiến ( 1952 ).
<b>II. Phần thực hành: ( 7 điểm )</b>
<b>Điểm</b> <b>Yêu cầu</b>
7
Nội dung và hình ảnh: Rõ đề tài, tiêu biểu, thể hiện sự tìm tịi.
Bố cục: Hợp lí, phù hợp với nội dung, có tính sáng tạo.
Tỉ lệ và xa gần: Tỉ lệ hợp lí, có ý thức thể hiện phối cảnh.
Màu sắc: Biết phối hợp, pha trộn màu sắc, màu sắc hài hoà, gợi được ánh
sáng và đậm nhạt, tô màu gọn gàng.
6
Nội dung và hình ảnh: Rõ đề tài, tiêu biểu, ít nhiều thể hiện sự tìm tịi.
Bố cục: Hợp lí, phù hợp với nội dung, tính sáng tạo chưa cao.
Tỉ lệ và xa gần: Tỉ lệ hợp lí, có ý thức thể hiện phối cảnh.
Màu sắc: Biết phối hợp, pha trộn màu sắc, màu sắc hài hoà, gợi được ánh
sáng và đậm nhạt, tơ màu gọn gàng.
5
Nội dung và hình ảnh: Rõ đề tài, thiếu tìm tịi sáng tạo.
Bố cục: Hợp lí, phù hợp với nội dung.
Tỉ lệ và xa gần: Tỉ lệ tương đối hợp lí, có ý thức thể hiện phối cảnh.
Màu sắc: Biết phối hợp, pha trộn màu sắc, màu sắc cơ bản hài hồ, ít nhiều
gợi được ánh sáng và đậm nhạt, tô màu cơ bản gọn gàng.
4
Nội dung và hình ảnh: Rõ đề tài, thiếu sự tìm tịi.
Bố cục: Tương đối hợp lí, cơ bản phù hợp với nội dung.
Tỉ lệ và xa gần: Tỉ lệ còn hạn chế nhiều về sự hợp lí, ý thức thể hiện phối
Màu sắc: Cơ bản biết phối hợp, pha trộn màu sắc, màu sắc đã có sự hài
hồ, có ý thức gợi ánh sáng và đậm nhạt, tơ màu cịn hạn chế.
3
Nội dung và hình ảnh: Chưa rõ đề tài, thiếu sự tìm tịi, cẩu thả.
Bố cục: chưa hợp lí, chưa phù hợp với nội dung.
Tỉ lệ và xa gần: Tỉ lệ chưa đảm bảo sự hợp lí, chưa có ý thức thể hiện phối
cảnh.
2
Nội dung và hình ảnh: Chưa rõ đề tài, thiếu sự tìm tịi, cẩu thả.
Bố cục: chưa hợp lí, chưa phù hợp với nội dung.
Tỉ lệ và xa gần: Tỉ lệ chưa đảm bảo sự hợp lí, chưa có ý thức thể hiện phối
cảnh.
Màu sắc: Có hạn chế về phối hợp, pha trộn màu sắc, màu sắc thiếu sự hài
hoà, chưa có ý thức gợi ánh sáng và đậm nhạt, tơ màu cịn vụng về, cẩu
thả, bài vẽ bẩn.
1 Không làm bài hoặc chưa biết làm bài.
( Tiết 15: Học sinh làm bài hồn chỉnh phần lí thuyết và một phần bài thực hành ;
Tiết 16: Hoàn thành phần thực hành).
<b>4. Củng cố ( nhận xét giờ – thu bài ) ( 2 ’)</b>
- HS: Lớp trưởng thu và nộp bài.
- GV: Nhận bài và nhận xét giờ.
<b>5. Hướng dẫn học ở nhà (1’)</b>